intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 346/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:150

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 346/QĐ-UBND ban hành phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của sở xây dựng, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 346/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 346/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 05 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM  VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG, THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành hính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ  tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh  Bình (có quy trình nội bộ kèm theo). Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức,  viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban  hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử;  đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu và hướng dẫn về tình hình tiếp  nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công ­ Hệ thống thông  tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và  Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Chánh VP, các Phó CVP; ­ Trung tâm tin học – Công báo; ­ Lưu: VT, VP3, VP5, VP11.
  2. MT07/2019/QTĐT Tống Quang Thìn   QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ  XÂY DỰNG, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ­UBND ngày   /6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh   Bình) A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (18 thủ tục) 1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ  sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. ­ Mã số TTHC: BXD­NBI­263397 1.1. Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh 1.1.1. Đối với dự án nhóm B ­ Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ; Bướ Bước  Người  Kết quả thực hiệnNgười thực  Thời  Biểu  c  thực  thực  hiện gian mẫu/Kết  thực  hiệnĐơn  hiện (ghi rõ họ tên) quả hiện vị thực  (ghi rõ họ  hiện tên) Bước   Bước   Cán bộ  ­ Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra,  04 giờ Mẫu  1 1Bộ phận tiếp  hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,  01,02,03,04,  Tiếp  nhận:  phân loại theo quy định, quét  05, 06 nhận và  (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ  Lê Huy  trả kết  vào phần mềm. Chuyển cho bộ  quả hoặc Triệu  phận văn thư của Sở.Cán bộ tiếp  Trung  Văn Phú nhận:  tâm hành Ninh  Bộ phận một cửa nhận Văn bản  chính  Thanh  (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  công Minh nhận hồ sơ, phân loại theo quy  Trần  định, quét (scan) và cập nhật, lưu  Quang  trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển  Hiển cho bộ phận văn thư của Sở. ­ Bộ phận văn thư phân loại trình  Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: Tờ trình thẩm định và danh Mục  hồ sơ trình thẩm định theo quy  định tại Mẫu số 01 Phụ lục II  của Nghị định số 59/2015/NĐ ­CP  bao gồm:
  3. 1. Văn bản pháp lý: + Quyết định  phê duyệt chủ trương đầu tư xây  dựng công trình (đối với dự án sử  dụng vốn đầu tư công) hoặc văn  bản chấp thuận chủ trương đầu  tư xây dựng hoặc giấy chứng  nhận đăng ký đầu tư (đối với dự  án sử dụng vốn khác); + Quyết  định lựa chọn phương án thiết kế  kiến trúc thông qua thi tuyển  hoặc tuyển chọn theo quy định và  phương án thiết kế được lựa  chọn kèm theo (nếu có); + Quyết  định lựa chọn nhà thầu lập dự án;  + Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500  (quy hoạch 1/2000 đối với khu  công nghiệp quy mô trên 20 ha)  được c ấp có thẩm quyền phê  duyệt hoặc giấy phép quy hoạch  của dự án; + Văn bản thẩm duyệt  hoặc ý kiến về giải pháp phòng  cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá  tác động môi trường của cơ quan  có thẩm quyền (nếu có); + Văn  bản thỏa thuận độ cao tĩnh không  (nếu có); + C ác văn bản thông  tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật  đô thị; + Các văn bản pháp lý khác  có liên quan (nếu có). 2. Tài liệu khảo sát, thiết kế,  tổng mức đầu tư (dự toán): + Hồ  sơ khảo sát xây dựng phục vụ  lập dự án; + Thuyết minh báo cáo  nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng  mức đầu tư hoặc dự toán); +  Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ  và thuyết minh. 3. Hồ sơ năng lực của các nhà  thầu: + Thông tin năng lực của  nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập  dự án, thiết kế cơ sở; + Chứng  chỉ hành nghề và thông tin năng  lực của các c hức danh chủ  nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án  thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà  thầu thiết kế. ­ Báo cáo nghiên  cứu khả thi đầu tư xây dựng  trong trường hợp thẩm định dự  án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết 
  4. kế cơ sở (thuyết minh và bản vẽ)  trong trường hợp thẩ m định thiết  kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều  chỉnh; ­ Các tài liệu, văn bản pháp  lý có liên quan. Số lượng hồ sơ: 01 bộ Lê Huy  Triệu Văn Phú Ninh Thanh Minh Trần Quang Hiển Bước   Bước   Giám đốc ­ Duyệt văn bản chuyển cho  04 giờ Mẫu: 04, 05 2 2Lãnh  Sở: phòng Quản lý xây dựngGiám  đạo Sở đốc Sở: Cao  Trường  Cao Trường Sơn Sơn Phòng  Trưởng  ­ Phòng Quản lý xây dựng  04 giờ Mẫu: 04, 05 Quản  phòng: chuyển cho cán bộ chuyên  Lâm Văn  mônTrưởng phòng: lý xây  dựng Lâm Văn Việt Việt Chuyên  Chuyên viên thẩm định hồ  208 giờ Mẫu: 04, 02,  viên  sơChuyên viên phụ trách thẩm  05; Dự thảo  thẩm  định hồ sơ: văn bản định hồ  ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. sơ ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai (nếu có). ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị  (nếu có) ­ Chuyển báo cáo Trưởng phòng  xem xét. Trưởng  Duyệt dự thảo, trình Giám đốc  04 giờ Mẫu: 04, 05 phòng: xem xét quyết định.Trưởng  phòng: Lâm  Lâm Văn Việt Văn  Việt Bước   Bước   Giám đốc Phê duyệt kết quảGiám đốc Sở:  8 giờ Mẫu: 04, 05;  3 3Lãnh  Sở:  Cao Trường Sơn văn bản phúc  đạo Sở đáp Cao  Trường  Sơn Bước   Bước   Văn thư:  Bộ phận Văn thư của sở vào số,  04 giờ Mẫu: 04, 05 4 4Bộ phận  Nguyễn  đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và  văn thư Thị Thu  xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ  sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp 
  5. Hà nhận và trả kết quả hoặc Trung  tâm Phục vụ hành chính côngVăn  thư:  Nguyễn Thị Thu Hà Bước   Bước   Cán bộ  ­ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết  04 giờ Mẫu 01, 04,  5 5Bộ phận tiếp  quả hoặc Trung tâm Phục vụ  05; 06  Tiếp  nhận: hành chính công Thông báo cho,  Kết quả giải  nhận và  tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí  Lê Huy quyết TTHC trả kết  (nếu có); Trả kết quả cho tổ  quả hoặc Triệu  chức, cá nhân và kết thúc trên  Trung  Văn Phú  phần mềmCán bộ tiếp nhận: tâm Phục Ninh  Lê Huy vụ hành  Thanh  Triệu Văn Phú  chính  Minh  công Ninh Thanh Minh  Trần  Trần Quang Hiển Quang  Hiển   * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước  1 ngày h BIỂU Mết h Ẫạ U n xử lý cểơu m (Các bi  quan gi ẫu sửả d i quyết TTHC ban hành phi ụng trong quá trình thực hiếệu xin lỗi và hẹn lại  n TTHC)   Mẫu 01 Mẫu 01Mẫu 01Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả   Mẫu 02 Mẫu 02Mẫu 02Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ   Mẫu 03 Mẫu 03Mẫu 03Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ   Mẫu 04 Mẫu 04Mẫu 04Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả   Mẫu 05 Mẫu 05Mẫu 05Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ   Mẫu 06 Mẫu 06Mẫu 06Sổ theo dõi hồ sơ 2 HỒ SƠ LƯU 1.1.2. Đối với dự án nhóm C ­ Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ. Bước  Đơn vị  Người thực  Kết quả thực hiện Thời  Biểu  thực  thực  hiện gian mẫu/Kết  hiện hiện (ghi rõ họ  quả tên) Bước 1 Bộ  Cán bộ tiếp  ­ Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra,  04 giờ Mẫu  phận  nhận: hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân  01,02,03,04,  Tiếp  Lê Huy loại theo quy định, quét (scan) và  05, 06 nhận và  cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần  trả kết  Triệu Văn  mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư  quả  Phú  của Sở. hoặc  Ninh Thanh  Bộ phận một cửa nhận Văn bản  Trung  Minh  (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  tâm  nhận hồ sơ, phân loại theo quy định,  hành  Trần Quang  quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ  chính  Hiển sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ  công phận văn thư của Sở.
  6. ­ Bộ phận văn thư phân loại trình  Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: Tờ trình thẩm định và danh Mục hồ  sơ trình thẩm định theo quy định tại  Mẫu số 01 Phụ lục II của Nghị định  số 59/2015/NĐ ­CP bao gồm: 1. Văn bản pháp lý: + Quyết định  phê duyệt chủ trương đầu tư xây  dựng công trình (đối với dự án sử  dụng vốn đầu tư công) hoặc văn  bản chấp thuận chủ trương đầu tư  xây dựng hoặc giấy chứng nhận  đăng ký đầu tư (đối với dự án sử  dụng vốn khác); + Quyết định lựa  chọn phương án thiết kế kiến trúc  thông qua thi tuyển hoặc tuyển  chọn theo quy định và phương án  thiết kế được lựa chọn kèm theo  (nếu có); + Quyết định lựa chọn nhà  thầu lập dự án; + Quy hoạch chi  tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000  đối với khu công nghiệp quy mô  trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền  phê duyệt hoặc giấy phép quy  hoạch của dự án; + Văn bản thẩm  duyệt hoặc ý kiến về giải pháp  phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh  giá tác động môi trường của cơ  quan có thẩm quyền (nếu có); +  Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh  không (nếu có); + Các văn bản  thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ  thuật đô thị; + Các văn bản pháp lý  khác có liên quan (nếu có). 2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng  mức đầu tư (dự toán): + Hồ sơ  khảo sát xây dựng phục vụ lập dự  án; + Thuyết minh báo cáo nghiên  cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu  tư hoặc dự toán); + Thiết kế cơ sở  bao gồm bản vẽ và thuyết minh. 3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:  + Thông tin năng lực của nhà thầu  khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết  kế cơ sở; + Chứng chỉ hành nghề và  thông tin năng lực của các chức  danh chủ nhiệm khảo sát, chủ 
  7. nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết  kế của nhà thầu thiết kế. ­ Báo cáo  nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng  trong trường hợp thẩm định dự  án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế  cơ sở (thuyết minh và bản vẽ) trong  trường hợp thẩm định thiết kế cơ  sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; ­ Các  tài liệu, văn bản pháp lý có liên  quan. Số lượng hồ sơ: 01 bộ Bước 2 Lãnh  Giám đốc  ­ Duyệt văn bản chuyển cho phòng  04 giờ Mẫu: 04, 05 đạo Sở Sở: Quản lý xây dựng Cao Trường  Sơn Phòng  Trưởng  ­ Phòng Quản lý xây dựng chuyển  04 giờ Mẫu: 04, 05 Quản lý phòng: cho cán bộ chuyên môn xây  Lâm Văn  dựng Việt Chuyên viên Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ  128  Mẫu: 04, 02,  thẩm định  sơ: giờ 05; Dự thảo  hồ sơ văn bản ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai (nếu có). ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị  (nếu có) ­ Chuyển báo cáo Trưởng phòng  xem xét. Trưởng  Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem  04 giờ Mẫu: 04, 05 phòng: xét quyết định. Lâm Văn  Việt Bước 3 Lãnh  Giám đốc  Phê duyệt kết quả 8 giờ Mẫu: 04, 05;  đạo Sở Sở: Cao  văn bản phúc  Trường Sơn đáp Bước 4 Bộ  Văn thư:  Bộ phận Văn thư của sở vào số,  04 giờ Mẫu: 04, 05 phận  Nguyễn Thị  đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác  văn thư Thu Hà nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ,  kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và  trả kết quả hoặc Trung tâm Phục  vụ hành chính công Bước 5 Bộ  Cán bộ tiếp  ­ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả  04 giờ Mẫu 01, 04,  phận  nhận:  hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính  05; 06 Tiếp  Lê Huy công Thông báo cho, tổ chức và cá  Kết quả giải  nhận và  nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả  quyết TTHC Triệu Văn 
  8. trả kết  Phú kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết  quả  Ninh Thanh  thúc trên phần mềm hoặc  Minh Trung  tâm  Trần Quang  Phục  Hiển vụ hành  chính  công 1.2. Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh 1.2.1. Đối với dự án nhóm B ­ Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ; Bước  Đơn vị  Người thực  Kết quả thực hiện Thời  Biểu  thực  thực  hiện gian mẫu/Kết  hiện hiện (ghi rõ họ  quả tên) Bước 1 Bộ  Cán bộ tiếp  ­ Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra,  04 giờ Mẫu  phận  nhận: hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân  01,02,03,04,  Tiếp  Lê Huy loại theo quy định, quét (scan) và  05, 06 nhận và  cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần  trả kết  Triệu Văn  mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư  quả  Phú  của Sở. hoặc  Ninh Thanh  ­ Bộ phận văn thư phân loại trình  Trung  Minh  Lãnh đạo sở phê duyệt. tâm  Phục  Trần Quang  Hồ sơ bao gồm: vụ hành Hiển Tờ trình thẩm định và danh Mục hồ  chính  sơ trình thẩm định theo quy định tại  công Mẫu số 01 Phụ lục II của Nghị định  số 59/2015/NĐ ­CP bao gồm: 1. Văn bản pháp lý: + Quyết định  phê duyệt chủ trương đầu tư xây  dựng công trình (đối với dự án sử  dụng vốn đầu tư công) hoặc văn  bản chấp thuận chủ trương đầu tư  xây dựng hoặc giấy chứng nhận  đăng ký đầu tư (đối với dự án sử  dụng vốn khác); + Quyết định lựa  chọn phương án thiết kế kiến trúc  thông qua thi tuyển hoặc tuyển  chọn theo quy định và phương án  thiết kế được lựa chọn kèm theo  (nếu có); + Quyết định lựa chọn nhà  thầu lập dự án; + Quy hoạch chi  tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000  đối với khu công nghiệp quy mô  trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền 
  9. phê duyệt hoặc giấy phép quy  hoạch của dự án; + Văn bản thẩm  duyệt hoặc ý kiến về giải pháp  phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh  giá tác động môi trường của cơ  quan có thẩm quyền (nếu có); +  Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh  không (nếu có); + Các văn bản  thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ  thuật đô thị; + Các văn bản pháp lý  khác có liên quan (nếu có). 2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng  mức đầu tư (dự toán): + Hồ sơ  khảo sát xây dựng phục vụ lập dự  án; + Thuyết minh báo cáo nghiên  cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu  tư hoặc dự toán); + Thiết kế cơ sở  bao gồm bản vẽ và thuyết minh. 3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:  + Thông tin năng lực của nhà thầu  khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết  kế cơ sở; + Chứng chỉ hành nghề và  thông tin năng lực của các chức  danh chủ nhiệm khảo sát, chủ  nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết  kế của nhà thầu thiết kế. ­ Báo cáo  nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng  trong trường hợp thẩm định dự  án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế  cơ sở (thuyết minh và bản vẽ) trong  trường hợp thẩm định thiết kế cơ  sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; ­ Các  tài liệu, văn bản pháp lý có liên  quan. Số lượng hồ sơ: 01 bộ Bước 2 Lãnh  Giám đốc  ­ Duyệt văn bản chuyển cho phòng  04 giờ Mẫu: 04, 05 đạo Sở Sở: Quản lý xây dựng Cao Trường  Sơn Phòng  Trưởng  ­ Phòng Quản lý xây dựng chuyển  04 giờ Mẫu: 04, 05 Quản lý phòng: cho cán bộ chuyên môn xây  Lâm Văn  dựng Việt Chuyên viên Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ  128  Mẫu: 04, 02,  thẩm định  sơ: giờ 05; Dự thảo  hồ sơ văn bản ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
  10. ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai (nếu có). ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị  (nếu có) ­ Chuyển báo cáo Trưởng phòng  xem xét. Trưởng  Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem  04 giờ Mẫu: 04, 05 phòng: xét quyết định. Lâm Văn  Việt Bước 3 Lãnh  Giám đốc  Phê duyệt kết quả 8 giờ Mẫu: 04, 05;  đạo Sở Sở: Cao  văn bản phúc  Trường Sơn đáp Bước 4 Bộ  Văn thư:  Bộ phận Văn thư của sở vào số,  04 giờ Mẫu: 04, 05 phận  Nguyễn Thị  đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác  văn thư Thu Hà nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ,  kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và  trả kết quả hoặc Trung tâm Phục  vụ hành chính công Bước 5 Bộ  Cán bộ tiếp  ­ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả  04 giờ Mẫu 01, 04,  phận  nhận:  hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính  05; 06 Tiếp  Lê Huy công Thông báo cho, tổ chức và cá  Kết quả giải  nhận và  nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả  quyết TTHC trả kết  Triệ u Văn  kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết  quả  Phú thúc trên phần mềm hoặc  Ninh Thanh  Trung  Minh tâm  Phục  Trần Quang  vụ hành Hiển chính  công 1.2.2. Đối với dự án nhóm C ­ Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. Bước  Đơn vị  Người thực  Kết quả thực hiện Thời  Biểu  thực  thực hiện hiện gian mẫu/Kết  hiện (ghi rõ họ  quả tên) Bước 1 Bộ phận  Cán bộ tiếp  ­ Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra,  04 giờ Mẫu  Tiếp nhận nhận: hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân  01,02,03,04,  và trả kết  Lê Huy loại theo quy định, quét (scan) và  05, 06 quả hoặc  cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần  Trung tâm Triệu Văn  mềm. Chuyển cho bộ phận văn  hành chính Phú  thư của Sở. công Ninh Thanh  ­ Bộ phận văn thư phân loại trình  Minh  Lãnh đạo sở phê duyệt.
  11. Trần Quang Hồ sơ bao gồm: Hiển Tờ trình thẩm định và danh Mục  hồ sơ trình thẩm định theo quy  định tại Mẫu số 01 Phụ lục II của  Nghị định số 59/2015/NĐ ­CP bao  gồm: 1. Văn bản pháp lý: + Quyết định  phê duyệt chủ trương đầu tư xây  dựng công trình (đối với dự án sử  dụng vốn đầu tư công) hoặc văn  bản chấp thuận chủ trương đầu  tư xây dựng hoặc giấy chứng  nhận đăng ký đầu tư (đối với dự  án sử dụng vốn khác); + Quyết  định lựa chọn phương án thiết kế  kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc  tuyển chọn theo quy định và  phương án thiết kế được lựa chọn  kèm theo (nếu có); + Quyết định  lựa chọn nhà thầu lập dự án; +  Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500  (quy hoạch 1/2000 đối với khu  công nghiệp quy mô trên 20 ha)  được cấp có thẩm quyền phê  duyệt hoặc giấy phép quy hoạch  của dự án; + Văn bản thẩm duyệt  hoặc ý kiến về giải pháp phòng  cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá  tác động môi trường của cơ quan  có thẩm quyền (nếu có); + Văn  bản thỏa thuận độ cao tĩnh không  (nếu có); + Các văn bản thông tin,  số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;  + Các văn bản pháp lý khác có liên  quan (nếu có). 2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng  mức đầu tư (dự toán): + Hồ sơ  khảo sát xây dựng phục vụ lập dự  án; + Thuyết minh báo cáo nghiên  cứu khả thi (bao gồm tổng mức  đầu tư hoặc dự toán); + Thiết kế  cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết  minh. 3. Hồ sơ năng lực của các nh à  thầu: + Thông tin năng lực của nhà  thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án,  thiết kế cơ sở; + Chứng chỉ hành  nghề và thông tin năng lực của các 
  12. chức danh chủ nhiệm khảo sát,  chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì  thiết kế của nhà thầu thiết kế. ­  Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư  xây dựng trong trường hợp thẩm  định dự án/dự án điều chỉnh; hồ  sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh và  bản vẽ) trong trường hợp thẩm  định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở  điều chỉnh; ­ Các tài liệu, văn bản  pháp lý có liên quan. Số lượng hồ sơ: 01 bộ Bước 2 Lãnh đạo  Giám đốc  ­ Duyệt văn bản chuyển cho  04 giờ Mẫu: 04, 05 Sở Sở: phòng Quản lý xây dựng Cao Trường  Sơn Phòng  Trưởng  ­ Phòng Quản lý xây dựng chuyển  04 giờ Mẫu: 04, 05 Quản lý  phòng: cho cán bộ chuyên môn xây dựng Lâm Văn  Việt Chuyên viên Chuyên viên phụ trách thẩm định  88 giờ Mẫu: 04, 02,  thẩm định  hồ sơ: 05; Dự thảo  hồ sơ văn bản ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai (nếu có). ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị  (nếu có) ­ Chuyển báo cáo Trưởng phòng  xem xét. Trưởng  Duyệt dự thảo, trình Giám đốc  04 giờ Mẫu: 04, 05 phòng: xem xét quyết định. Lâm Văn  Việt Bước 3 Lãnh đạo  Giám đốc  Phê duyệt kết quả 8 giờ Mẫu: 04, 05;  Sở Sở: Cao  văn bản phúc  Trường Sơn đáp Bước 4 Bộ phận  Văn thư:  Bộ phận Văn thư của sở vào số,  04 giờ Mẫu: 04, 05 văn thư Nguyễn Thị đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và  Thu Hà xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ  sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp  nhận và trả kết quả hoặc Trung  tâm Phục vụ hành chính công Bước 5 Bộ phận  Cán bộ tiếp  ­ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết  04 giờ Mẫu 01, 04,  TN&TKQ  nhận: quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành  05; 06  hoặc TT  Lê Huy chính công Thông báo cho, tổ chức  Kết quả giải 
  13. Phục vụ  Triệu Văn  và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu  quyết TTHC HCC Phú  có); Trả kết quả cho tổ chức, cá  Ninh Thanh  nhân và kết thúc trên phần mềm Minh  Trần Quang  Hiển 2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo kinh tế ­ kỹ thuật/Báo cáo kinh tế ­ kỹ thuật  điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây  dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước); ­ Mã số TTHC: BXD­NBI­263398 ­ Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ Bước  Đơn vị  Người thực  Kết quả thực hiện Thời  Biểu  thực  thực  hiện gian mẫu/Kết  hiện hiện (ghi rõ họ  quả tên) Bước 1 Bộ phận  Cán bộ tiếp  ­ Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra,  04 giờ Mẫu  Tiếp  nhận: hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân  01,02,03,04,  nhận và  Lê Huy loại theo quy định, quét (scan) và  05, 06 trả kết  cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần  quả hoặc  Triệ u Văn  mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư  Trung  Phú của Sở. tâm hành  Ninh Thanh  ­ Bộ phận văn thư phân loại trình  chính  Minh Lãnh đạo sở phê duyệt. công Trần Quang  Hồ sơ bao gồm: Hiển ­ Tờ trình thẩm định và danh Mục  hồ sơ trình thẩm định theo quy định  tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị  định số 59/2015/NĐ­CP. ­ Hồ sơ trình thẩm định thiết kế kỹ  thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự  toán xây dựng công trình gồm: Tờ  trình thẩm định và danh Mục hồ sơ  trình thẩm định theo quy định tại  Mẫu số 06 Phụ lục II của Nghị  định số 59/2015/NĐ­CP: 1. Văn bản pháp lý: + Quyết định phê duyệt chủ trương  đầu tư xây dựng công trình (đối  với dự án sử dụng vốn đầu tư  công); + Văn bản phê duyệt danh mục tiêu  chuẩn nước ngoài (nếu có); + Văn bản thẩm duyệt phòng cháy 
  14. chữa cháy, báo cáo đánh giá tác  động môi trường của cơ quan có  thẩm quyền (nếu có); + Báo cáo tổng hợp của chủ đầu  tư; + Và các văn bản khác có liên quan. 2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết  kế, dự toán: + Hồ sơ khảo sát xây dựng; + Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ  thi công bao gồm thuyết minh và  bản vẽ; + Dự toán xây dựng công trình đối  với công trình sử dụng vốn ngân  sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài  ngân sách. 3. Hồ sơ năng lực của các nhà  thầu: + Thông tin năng lực của nhà thầu  khảo sát, nhà thầu thiết kế xây  dựng công trình; + Giấy phép nhà thầu nước ngoài  (nếu có); + Chứng chỉ hành nghề của các  chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ  nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết  kế của nhà thầu thiết kế (bản sao  có chứng thực). ­ Nhiệm vụ thiết kế đã được phê  duyệt; ­ Thuyết minh Báo cáo kinh tế ­ kỹ  thuật;  ­ Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu  có). Số lượng hồ sơ: 01 bộ Bước 2 Lãnh đạo Giám đốc  ­ Duyệt văn bản chuyển cho phòng  04 giờ Mẫu: 04, 05 Sở Sở: Quản lý xây dựng Cao Trường  Sơn Phòng  Trưởng  ­ Phòng Quản lý xây dựng chuyển  04 giờ Mẫu: 04, 05 Quản lý  phòng: cho cán bộ chuyên môn xây dựng Lâm Văn  Việt
  15. Chuyên viên Chuyên viên phụ trách thẩm định  128  Mẫu: 04, 02,  thẩm định  hồ sơ: giờ 05; Dự thảo  hồ sơ văn bản ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai (nếu có). ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị  (nếu có) ­ Chuyển báo cáo Trưởng phòng  xem xét. Trưởng  Duyệt dự thảo, trình Giám đốc  04 giờ Mẫu: 04, 05 phòng: xem xét quyết định. Lâm Văn  Việt Bước 3 Lãnh đạo Giám đốc  Phê duyệt kết quả 8 giờ Mẫu: 04, 05;  Sở Sở: Cao  văn bản phúc  Trường Sơn đáp Bước 4 Bộ phận Văn thư:  Bộ phận Văn thư của sở vào số,  04 giờ Mẫu: 04, 05 văn thư Nguyễn Thị  đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và  Thu Hà xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ  sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp  nhận và trả kết quả hoặc Trung  tâm Phục vụ hành chính công Bước 5 Bộ phận Cán bộ tiếp  ­ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết  04 giờ Mẫu 01, 04,  TN&TK  nhận: quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành  05; 06 Q hoặc  Lê Huy chính công Thông báo cho, tổ chức  Kết quả giải  TT Phục  và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có);  quyết TTHC vụ HCC Triệ u Văn  Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân  Phú  và kết thúc trên phần mềm Ninh Thanh  Minh  Trần Quang  Hiển 3. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây  dựng điều chỉnh ­ Mã số TTHC: BXD­NBI­263390 3.1. Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I ­ Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ. Bước  Đơn vị  Người thực  Kết quả thực hiện Thời  Biểu  thực  thực  hiện gian mẫu/Kết  hiện hiện (ghi rõ họ  quả tên) Bước 1 Bộ phận  Cán bộ tiếp  ­ Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra,  04 giờ Mẫu  Tiếp  nhận: hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân  01,02,03,04, 
  16. nhận và  Lê Huy loại theo quy định, quét (scan) và  05, 06 trả kết  Triệu Văn  cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần  quả hoặc Phú mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư  Trung  của Sở. tâm hành  Ninh Thanh  ­ Bộ phận văn thư phân loại trình  chính  Minh Lãnh đạo sở phê duyệt. công Trần Quang  Hiển Hồ sơ bao gồm: ­ Tờ trình thẩm định thiết kế xây  dựng (theo Mẫu số 06 quy định tại  Phụ lục II Nghị định số  59/2015/NĐ­CP); ­ Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ  thiết kế, các tài liệu khảo sát xây  dựng liên quan. ­ Bản sao quyết định phê duyệt dự  án đầu tư xây dựng công trình kèm  theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê  duyệt hoặc phê duyệt chủ trương  đầu tư xây dựng công trình, trừ  công trình nhà ở riêng lẻ. ­ Bản sao hồ sơ về điều kiện năng  lực của các chủ nhiệm, chủ trì  khảo sát, thiết kế xây dựng công  trình; văn bản thẩm duyệt phòng  cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá  tác động môi trường (nếu có). ­ Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư  về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế  so với quy định hợp đồng. ­ Dự toán xây dựng công trình đối  với công trình sử dụng vốn ngân  sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài  ngân sách. ­ Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu  có). Số lượng hồ sơ: 01 bộ Bước 2 Lãnh đạo Giám đốc  ­ Duyệt văn bản chuyển cho phòng  04 giờ Mẫu: 04, 05 Sở Sở: Quản lý xây dựng Cao Trường  Sơn Phòng  Trưởng  ­ Phòng Quản lý xây dựng chuyển  04 giờ Mẫu: 04, 05 Quản lý  phòng: cho cán bộ chuyên môn xây dựng Lâm Văn  Việt
  17. Chuyên viên Chuyên viên phụ trách thẩm định  288  Mẫu: 04, 02,  thẩm định  hồ sơ: giờ 05; Dự thảo  hồ sơ văn bản ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai (nếu có). ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị  (nếu có) ­ Chuyển báo cáo Trưởng phòng  xem xét. Trưởng  Duyệt dự thảo, trình Giám đốc  04 giờ Mẫu: 04, 05 phòng: xem xét quyết định. Lâm Văn  Việt Bước 3 Lãnh đạo Giám đốc  Phê duyệt kết quả 8 giờ Mẫu: 04, 05;  Sở Sở: Cao  văn bản phúc  Trường Sơn đáp Bước 4 Bộ phận  Văn thư:  Bộ phận Văn thư của sở vào số,  04 giờ Mẫu: 04, 05 văn thư Nguyễn Thị  đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và  Thu Hà xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ  sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp  nhận và trả kết quả hoặc Trung  tâm Phục vụ hành chính công Bước 5 Bộ phận Cán bộ tiếp  ­ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết  04 giờ Mẫu 01, 04,  TN&TK  nhận: quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành  05; 06 Q hoặc  Lê Huy chính công Thông báo cho, tổ chức  Kết quả giải  TT Phục  và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có);  quyết TTHC vụ HCC Triệ u Văn  Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân  Phú  và kết thúc trên phần mềm Ninh Thanh  Minh  Trần Quang  Hiển 3.2. Đối với công trình cấp II và cấp III ­ Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Bước  Đơn vị  Người thực  Kết quả thực hiện Thời  Biểu  thực  thực  hiện gian mẫu/Kết  hiện hiện (ghi rõ họ  quả tên) Bước 1 Bộ phận  Cán bộ tiếp  ­ Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra,  04 giờ Mẫu  Tiếp  nhận: hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân  01,02,03,04,  nhận và  Lê Huy loại theo quy định, quét (scan) và  05, 06 trả kết  cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần  quả hoặc Triệu Văn  mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư  Trung  Phú  của Sở. tâm hành 
  18. chính  Ninh Thanh  ­ Bộ phận văn thư phân loại trình  công Minh  Lãnh đạo sở phê duyệt. Trần Quang  Hồ sơ bao gồm: Hiển ­ Tờ trình thẩm định thiết kế xây  dựng (theo Mẫu số 06 quy định tại  Phụ lục II Nghị định số  59/2015/NĐ­CP); ­ Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ  thiết kế, các tài liệu khảo sát xây  dựng liên quan. ­ Bản sao quyết định phê duyệt dự  án đầu tư xây dựng công trình kèm  theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê  duyệt hoặc phê duyệt chủ trương  đầu tư xây dựng công trình, trừ  công trình nhà ở riêng lẻ. ­ Bản sao hồ sơ về điều kiện năng  lực của các chủ nhiệm, chủ trì  khảo sát, thiết kế xây dựng công  trình; văn bản thẩm duyệt phòng  cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá  tác động môi trường (nếu có). ­ Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư  về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế  so với quy định hợp đồng. ­ Dự toán xây dựng công trình đối  với công trình sử dụng vốn ngân  sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài  ngân sách. ­ Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu  có). Số lượng hồ sơ: 01 bộ Bước 2 Lãnh đạo Giám đốc  ­ Duyệt văn bản chuyển cho phòng  04 giờ Mẫu: 04, 05 Sở Sở: Quản lý xây dựng Cao Trường  Sơn Phòng  Trưởng  ­ Phòng Quản lý xây dựng chuyển  04 giờ Mẫu: 04, 05 Quản lý  phòng: cho cán bộ chuyên môn Xây  Lâm Văn  dựng Việt Chuyên viên Chuyên viên phụ trách thẩm định  208  Mẫu: 04, 02,  thẩm định  hồ sơ: giờ 05; Dự thảo  hồ sơ văn bản ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có).
  19. ­ Niêm yết, công khai (nếu có). ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị  (nếu có) ­ Chuyển báo cáo Trưởng phòng  xem xét. Trưởng  Duyệt dự thảo, trình Giám đốc  04 giờ Mẫu: 04, 05 phòng: xem xét quyết định. Lâm Văn  Việt Bước 3 Lãnh đạo Giám đốc  Phê duyệt kết quả 8 giờ Mẫu: 04, 05;  Sở Sở: Cao  văn bản phúc  Trường Sơn đáp Bước 4 Bộ phận  Văn thư:  Bộ phận Văn thư của sở vào số,  04 giờ Mẫu: 04, 05 văn thư Nguyễn đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và  Thị Thu Hà xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ  sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp  nhận và trả kết quả hoặc Trung  tâm Phục vụ hành chính công Bước 5 Bộ phận Cán bộ tiếp  ­ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết  04 giờ Mẫu 01, 04,  TN&TK  nhận: quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành  05; 06 Q hoặc  Lê Huy chính công Thông báo cho, tổ chức  Kết quả giải  TT Phục  và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có);  quyết TTHC vụ HCC Triệ u Văn  Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân  Phú và kết thúc trên phần mềm Ninh Thanh  Minh Trần Quang  Hiển 3.3. Đối với các công trình còn lại ­ Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ. Bước  Đơn vị  Người thực  Kết quả thực hiện Thời  Biểu  thực  thực hiện hiện gian mẫu/Kết  hiện (ghi rõ họ  quả tên) Bước   Bộ phận  Cán bộ tiếp  ­ Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm  04 giờ Mẫu  1 Tiếp nhận nhận: tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ  01,02,03,04,  và trả kết  Lê Huy sơ, phân loại theo quy định,  05, 06 quả hoặc  quét (scan) và cập nhật, lưu  Trung tâm Triệu Văn  trữ hồ sơ vào phần mềm.  hành chính Phú  Chuyển cho bộ phận văn thư  công Ninh Thanh  của Sở. Minh  ­ Bộ phận văn thư phân loại  Trần Quang  trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hiển Hồ sơ bao gồm:
  20. ­ Tờ trình thẩm định thiết kế  xây dựng (theo Mẫu số 06  quy định tại Phụ lục II Nghị  định số 59/2015/NĐ­CP); ­ Thuyết minh thiết kế, các  bản vẽ thiết kế, các tài liệu  khảo sát xây dựng liên quan. ­ Bản sao quyết định phê  duyệt dự án đầu tư xây dựng  công trình kèm theo hồ sơ  thiết kế cơ sở được phê  duyệt hoặc phê duyệt chủ  trương đầu tư xây dựng công  trình, trừ công trình nhà ở  riêng lẻ. ­ Bản sao hồ sơ về điều kiện  năng lực của các chủ nhiệm,  chủ trì khảo sát, thiết kế xây  dựng công trình; văn bản  thẩm duyệt phòng cháy chữa  cháy, báo cáo đánh giá tác  động môi trường (nếu có). ­ Báo cáo tổng hợp của chủ  đầu tư về sự phù hợp của hồ  sơ thiết kế so với quy định  hợp đồng. ­ Dự toán xây dựng công trình  đối với công trình sử dụng  vốn ngân sách nhà nước, vốn  nhà nước ngoài ngân sách. ­ Báo cáo kết quả thẩm tra  (nếu có). Số lượng hồ sơ: 01 bộ Bước   Lãnh đạo  Giám đốc  ­ Duyệt văn bản chuyển cho  04 giờ Mẫu: 04, 05 2 Sở Sở: phòng Quản lý xây dựng Cao Trường  Sơn Phòng  Trưởng  ­ Phòng Quản lý xây dựng  04 giờ Mẫu: 04, 05 Quản lý  phòng: chuyển cho cán bộ chuyên  xây  môn Lâm Văn  dựng Việt Chuyên  Chuyên viên phụ trách thẩm  128 giờ Mẫu: 04, 02,  viên thẩm  định hồ sơ: 05; Dự thảo  định hồ sơ ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. văn bản
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2