intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 3566/2019/QD-UBND tỉnh Bình Dương

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 3566/2019/QD-UBND Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Bình Dương. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 3566/2019/QD-UBND tỉnh Bình Dương

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3566/QĐ­UBND Bình Dương, ngày 03 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ  NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỦA TỈNH BÌNH DƯƠNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Căn cứ Nghị định 16/2015/NĐ­CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của  đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ­CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt   hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn  kinh phí chi thường xuyên; Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ­TTg ngày 23/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục  dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông; Căn cứ danh mục dịch vụ công nghệ thông tin được ban hành kèm theo Thông tư số 47/2016/TT­ BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 68/TTr­STTTT ngày 25/10/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân  sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Bình Dương. Điều 2. Tổ chức thực hiện: 1. Sở Thông tin và Truyền thông: a) Tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công đối với các dịch vụ đã có  định mức kinh tế ­ kỹ thuật, định mức chi phí do các Bộ, ngành Trung ương ban hành. b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính để xây dựng, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành đơn giá  dịch vụ sự nghiệp công đối với các dịch vụ chưa được các Bộ, ngành Trung ương ban hành định  mức kinh tế ­ kỹ thuật, định mức chi phí. c) Hướng dẫn tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
  2. d) Báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ quy định  tại Điều 1 Quyết định này khi cần thiết. 2. Sở Tài chính: Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc tham mưu, trình UBND  tỉnh ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông theo quy định  hiện hành. 3. Các Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện: chịu trách nhiệm tổ chức lựa chọn, quyết định  phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách  nhà nước theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà  nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ  chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ CT, PCT.UBND tỉnh; ­ Như Điều 4; ­ Các Sở, Ban, ngành(20); ­ UBND các huyện, thị, thành phố; ­ LĐVP(Lượng, Huy), Dg, Tạo, TH; ­ Lưu: VT. Đặng Minh Hưng   DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC  THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỦA TỈNH BÌNH DƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 3566/QĐ­UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh) STT Tên dịch vụ Chi tiết dịch vụ I ­ Phổ biến văn bản quy phạm pháp luật; Nhóm dịch vụ thông tin, tuyên truyền ­ Thông tin tuyên truyền đối ngoại và phục vụ hội  Thông tin tuyên truyền phục  1 nhập quốc tế; vụ nhiệm vụ chính trị ­ Phổ biến định hướng phát triển chính quyền  điện tử, thành phố thông minh. 2 Tổ chức sự kiện thông tin và  ­ Phổ biến các xu hướng nghiên cứu, phát triển 
  3. công nghệ; ­ Giới thiệu sản phẩm, dịch vụ thông tin và truyền  thông; truyền thông ­ Giới thiệu các mô hình ứng dụng công nghệ  thông tin vào hoạt động của cơ quan, doanh  nghiệp, đời sống xã hội; ­ Tổ chức các Hội thi Tin học. II Dịch vụ đào tạo quản trị,  1   quản lý công nghệ thông tin Dịch vụ đào tạo kỹ thuật về  2   công nghệ thông tin ­ Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng công  nghệ thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức; Dịch vụ đào tạo sử dụng  3 ­ Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng công nghệ thông tin  công nghệ thông tin cho lao động đặc thù (bộ đội xuất ngũ, người  khuyết tật, người thuộc diện được hưởng chính  sách ưu đãi,...). Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng  4 về Thông tin, Báo chí, Xuất    bản, Bưu chính, Viễn thông Dịch vụ đào tạo nghiệp vụ  5 tư vấn về công nghệ thông    tin III Dịch vụ khảo sát số liệu,  1 hiện trạng, nhu cầu về công    nghệ thông tin Dịch vụ điều tra nghiên cứu,  tuyển chọn và tư vấn giải  2   pháp, sản phẩm, hệ thống  công nghệ thông tin 3 Dịch vụ tư vấn về dự án,  ­ Lập báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế  hoạt động ứng dụng công  kỹ thuật, đề cương và dự toán chi tiết; nghệ thông tin ­ Thẩm tra tính hiệu quả, tính khả thi của dự án  đầu tư; ­ Lập thiết kế thi công, dự toán;
  4. ­ Thẩm tra thiết kế thi công, dự toán; ­ Tư vấn quản lý dự án; ­ Giám sát thi công. ­ Đánh giá, định giá thiết bị; Dịch vụ tư vấn định giá sản  ­ Định giá phần mềm; 5 phẩm, dịch vụ CNTT ­ Đánh giá hệ thống, chẩn đoán nguyên nhân sự  cố. Dịch vụ tư vấn về an toàn  6   thông tin IV Dịch vụ phân tích, thiết kế,  1   phát triển phần mềm nội bộ Dịch vụ quản lý, duy trì trang  2   thông tin điện tử 3 Dịch vụ kiểm thử phần mềm   Dịch vụ phát hành, chuyển  4   giao, triển khai phần mềm V ­ Tích hợp, liên thông hệ thống trong nội bộ một  Dịch vụ tích hợp, liên thông  cơ quan; 1 hệ thống ­ Tích hợp, liên thông hệ thống giữa các cơ quan. ­ Hạ tầng kỹ thuật của trung tâm dữ liệu; ­ Phần mềm quản lý văn bản; ­ Phần mềm 1 cửa và dịch vụ công trực tuyến; Dịch vụ quản lý, vận hành,  2 duy trì hệ thống ­ Trục liên thông văn bản, trục LGSP; ­ Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến; ­ Các hệ thống, phần mềm khác của các cơ quan  nhà nước. Dịch vụ quản lý, duy trì  3 mạng trong trụ sở cơ quan    nhà nước VI 1 Dịch vụ lắp đặt, bảo hành,  ­ Máy tính và thiết bị ngoại vi;
  5. Nhóm dịch vụ lắp đặt, bảo  hành, bảo trì, nâng cấp về  công nghệ thông tin ­ Hệ thống lưu trữ, sao lưu dữ liệu; bảo trì, sửa chữa sản phẩm  phần cứng, điện tử ­ Các sản phẩm phần cứng, điện tử khác. ­ Phần mềm nội bộ; Dịch vụ cài đặt, bảo hành,  ­ Phần mềm nền: Hệ điều hành, Hệ quản trị  2 bảo trì, sửa chữa phần mềm CSDL...; ­ Các phần mềm đóng gói khác. ­ Mạng nội bộ: thiết bị mạng, hệ thống cáp mạng; Dịch vụ lắp đặt, cài đặt, bảo  3 ­ Mạng riêng ảo (VPN); hành, bảo trì, sửa chữa mạng ­ Các dịch vụ mạng khác, Dịch vụ nâng cấp phần  4   cứng, phần mềm, hệ thống VII 1 Dịch vụ thu thập số liệu   ­ Tạo lập, cập nhật dữ liệu; Dịch vụ nhập, số hóa,  2 ­ Số hóa dữ liệu; chuyển đổi dữ liệu ­ Chuyển đổi dữ liệu. VIII ­ Thiết bị vật lý; Dịch vụ cho thuê thiết bị  1 công nghệ thông tin ­ Thiết bị ảo hóa. Dịch vụ cho thuê phần mềm,  2   cơ sở dữ liệu IX Dịch vụ kiểm tra, đánh giá an  1   toàn thông tin 2 Dịch vụ bảo mật thông tin   Dịch vụ giám sát an toàn  3   thông tin Dịch vụ ứng cứu, khắc phục  4   sự cố an toàn thông tin Dịch vụ sao lưu/khôi phục  5   dữ liệu
  6.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2