intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 3646/2019/QD-UBND tỉnh Khánh Hòa

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:38

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 3646/2019/QD-UBND công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 3646/2019/QD-UBND tỉnh Khánh Hòa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3646/QĐ­UBND Khánh Hòa, ngày 02 tháng 12 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một   số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày  23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số  61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông   trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 2984/SKHĐT­VP ngày  30/9/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh  vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch  và Đầu tư. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng  các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 (t/h); ­ Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); ­ TT HĐND tỉnh, Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ­ Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh; ­ Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh; ­ Trung tâm Công báo;
  2. ­ Lưu: VT, LH, ĐL. Nguyễn Đắc Tài   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ  ĐẦU TƯ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3646/QĐ­UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa) 1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của  doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đã được công  bố tại Quyết định số 2109/QĐ­UBND ngày 24/06/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) TT Lĩnh vực Thành  Thời hạn giải  Địa  Phí, lệ phí  Căn cứ pháp lý lập và hoạt động  quyết điểm  (nếu có) doanh nghiệp thực  hiện 1. Đăng ký thành lập  ­ Trường hợp  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  doanh nghiệp tư  đăng ký qua  Tiếp  đồng/lần,  2014; nhân mạng điện tử:  nhận và  nộp tại  Nếu quá thời  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  Mã số: 2.001610 hạn 30 ngày, kể  quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  từ ngày gửi  Kế  nếu đăng  14/9/2015; thông báo về  hoạch và  ký trực  việc cấp Giấy  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  chứng nhận  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  đăng ký doanh  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  nghiệp mà  hợp đăng  sung một số điều của  Phòng Đăng ký  ký qua  Nghị định số  kinh doanh  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; không nhận  tử, đăng ký  được hồ sơ  thành lập  Thông tư số  bằng bản giấy  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  thì hồ sơ đăng ký  chuyển đổi ngày 01/12/2015; điện tử của  từ hộ kinh  doanh nghiệp  doanh. Thông tư số  không còn hiệu  02/2019/TT­BKHĐT  lực. ngày 08/01/2019; ­ Trong thời hạn  Thông tư số  03 (ba) ngày làm  47/2019/TT­BTC ngày  việc, kể từ khi  05/8/2019; nhận đủ hồ sơ  hợp lệ. Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019.
  3. 2. Đăng ký thành lập  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  công ty TNHH  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; một thành viên việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  Mã số: 2.001583 hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 3. Đăng ký thành lập  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  công ty TNHH hai  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; thành viên trở lên việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  Mã số: 2.001199 hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT 
  4. ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 4. Đăng ký thành lập  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  công ty cổ phần 03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  Mã số: 2.002043 nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 5. Đăng ký thành lập  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  công ty hợp danh 03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  Mã số: 2.002042 nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 
  5. tử, đăng ký 78/2015/NĐ­CP; thành lập  trên cơ sở  Thông tư số  chuyển đổi 20/2015/TT­BKHĐT  từ hộ kinh  ngày 01/12/2015; doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 6. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  địa chỉ trụ sở  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; chính của doanh  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  nghiệp (đối với  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  doanh nghiệp tư  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  nhân, công ty  Kế  nếu đăng  14/9/2015; TNHH, công ty cổ  hoạch và  ký trực  phần, công ty hợp  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  danh) lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  Mã số: 2.002041 hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 7. Đăng ký đổi tên  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  doanh nghiệp (đối  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; với doanh nghiệp  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  tư nhân, công ty  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  TNHH, công ty cổ  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày 
  6. phần, công ty hợp  Kế  nếu đăng  14/9/2015; danh) hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  Mã số: 1.005169 lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 8. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  thành viên hợp  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; danh việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  Mã số: 2.002011 hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019;
  7. Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 9. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  người đại diện  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; theo pháp luật của việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  công ty trách  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  nhiệm hữu hạn,  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  công ty cổ phần Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạch và  ký trực  Mã số: 2.002010 Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 10. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  vốn điều lệ, thay  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; đổi tỷ lệ vốn góp  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  (đối với công ty  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  TNHH, công ty cổ  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  phần, công ty hợp  Kế  nếu đăng  14/9/2015; danh) hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  Mã số: 2.002009 lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số 
  8. 02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 11. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  thành viên công ty  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; trách nhiệm hữu  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  hạn hai thành viên  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  trở lên hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  Kế  nếu đăng  14/9/2015; Mã số: 2.002008 hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 12. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  chủ sở hữu công  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; ty trách nhiệm hữu việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  hạn một thành  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  viên đối với  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  trường hợp chủ sở  Kế  nếu đăng  14/9/2015; hữu công ty  hoạch và  ký trực  chuyển nhượng  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  toàn bộ vốn điều  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  lệ cho một cá nhân  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hoặc một tổ chức hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số 
  9. Mã số: 1.005114 mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 13. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  chủ sở hữu công  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; ty trách nhiệm hữu việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  hạn một thành  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  viên theo quyết  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  định của cơ quan  Kế  nếu đăng  14/9/2015; có thẩm quyền về  hoạch và  ký trực  sắp xếp, đổi mới  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  doanh nghiệp nhà  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  nước với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  Mã số: 1.005104 ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 14. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  chủ sở hữu công  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; ty trách nhiệm hữu việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  hạn một thành  nhận đủ hồ Sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  viên do thừa kế hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày 
  10. Mã số: 2.002006 Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 15. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  chủ sở hữu công  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; ty trách nhiệm hữu việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  hạn một thành  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  viên do có nhiều  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  hơn một cá nhân  Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoặc nhiều hơn  hoạch và  ký trực  một tổ chức được  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  thừa kế phần vốn  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  của chủ sở hữu,  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  công ty đăng ký  hợp đăng  sung một số điều của  chuyển đổi sang  ký qua  Nghị định số  loại hình công ty  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; trách nhiệm hữu  tử, đăng ký  hạn hai thành viên  thành lập  Thông tư số  trở lên trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; Mã số: 1.005111 từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019;
  11. Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 16. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  chủ sở hữu công  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; ty trách nhiệm hữu việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  hạn một thành  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  viên do tặng cho  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  toàn bộ phần vốn  Kế  nếu đăng  14/9/2015; góp hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  Mã số: 2.002007 lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 17. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  chủ sở hữu công  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; ty trách nhiệm hữu việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  hạn một thành  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  viên do chuyển  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  nhượng, tặng cho  Kế  nếu đăng  14/9/2015; một phần vốn  hoạch và  ký trực  điều lệ cho tổ  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  chức hoặc cá nhân  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  khác hoặc công ty  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  huy động thêm  hợp đăng  sung một số điều của  vốn góp từ cá  ký qua  Nghị định số  nhân hoặc tổ chức  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; khác tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  Mã số: 2.002002 trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số 
  12. 02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 18. Đăng ký thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  chủ doanh nghiệp  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; tư nhân trong  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  trường hợp bán,  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  tặng cho doanh  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  nghiệp, chủ doanh  Kế  nếu đăng  14/9/2015; nghiệp chết, mất  hoạch và  ký trực  tích Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  Mã số: 2.002000 với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019;  Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 19. Đăng ký doanh  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  nghiệp thay thế  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; nội dung đăng ký  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  kinh doanh trong  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  Giấy phép đầu tư, hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  Giấy chứng nhận  Kế  nếu đăng  14/9/2015; đầu tư hoặc các  hoạch và  ký trực  giấy tờ có giá trị  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  pháp lý tương  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  đương khác với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  Mã số: 1.005096 ký qua  Nghị định số 
  13. mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 20. Thông báo bổ  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  sung, thay đổi  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; ngành, nghề kinh  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  doanh (đối với  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  doanh nghiệp tư  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  nhân, công ty  Kế  nếu đăng  14/9/2015; TNHH, công ty cổ  hoạch và  ký trực  phần, công ty hợp  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  danh) lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  Mã số: 2.001996 hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 21. Thông báo thay  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  đổi vốn đầu tư  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; của chủ doanh  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  nghiệp tư nhân nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày 
  14. Mã số: 2.001993 Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 22. Thông báo thay  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  đổi thông tin của  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; cổ đông sáng lập  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  công ty cổ phần nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  Mã số: 2.002044 Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019;
  15. Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 23. Thông báo thay  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  đổi cổ đông là nhà 03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; đầu tư nước ngoài việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  trong công ty cổ  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  phần chưa niêm  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  yết Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạch và  ký trực  Mã số: 2.001992 Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 24. Thông báo thay  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  đổi nội dung đăng  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; ký thuế việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  Mã số: 2.001954 hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số 
  16. 02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 25. Thông báo thay  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  đổi thông tin  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; người quản lý  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  doanh nghiệp,  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  thông tin người  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  đại diện theo ủy  Kế  nếu đăng  14/9/2015; quyền (đối với  hoạch và  ký trực  doanh nghiệp tư  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  nhân, công ty  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  TNHH, công ty cổ  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  phần, công ty hợp  hợp đăng  sung một số điều của  danh) ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; Mã số: 1.005168 tử, đăng ký  thành lập  Thông tư số  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 26. Công bố nội dung  Sau khi Phòng  Bộ phận  100.000  Luật Doanh nghiệp năm  đăng ký doanh  Đăng ký kinh  Tiếp  đồng/lần,  2014; nghiệp (đối với  doanh/Trung tâm nhận và  nộp tại  doanh nghiệp tư  Hỗ trợ nghiệp  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  nhân, công ty  vụ đăng ký kinh  quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  TNHH, công ty cổ  doanh thuộc Cục Kế  nếu đăng  14/9/2015; phần, công ty hợp  Quản lý đăng ký  hoạch và  ký trực  danh) kinh doanh nhận  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  được phí công  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  Mã số: 2.002066 bố nội dung  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  đăng ký doanh  hợp đăng  sung một số điều của  nghiệp và Giấy  ký qua  Nghị định số 
  17. đề nghị công bố  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; nội dung đăng ký  tử, đăng ký  doanh nghiệp  thành lập  Thông tư số  của doanh  trên cơ sở  20/2015/TT­BKHĐT  nghiệp. chuyển đổi ngày 01/12/2015; từ hộ kinh  doanh. Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 27. Thông báo sử  Khi nhận Thông  Bộ phận  Không Luật Doanh nghiệp năm  dụng, thay đổi,  báo mẫu con  Tiếp  2014; hủy mẫu con dấu  dấu/Thông báo  nhận và  (đối với doanh  về việc thay đổi  Trả kết  Nghị định số  nghiệp tư nhân,  mẫu con dấu, số quả Sở  78/2015/NĐ­CP ngày  công ty TNHH,  lượng con  Kế  14/9/2015; công ty cổ phần,  dấu/Thông báo  hoạch và  công ty hợp danh) về việc hủy  Đầu tư Nghị định số  mẫu con dấu  108/2018/NĐ­CP ngày  Mã số: 2.002067 của doanh  23/8/2018 sửa đổi, bổ  nghiệp/chi  sung một số điều của  nhánh/văn phòng  Nghị định số  đại diện của  78/2015/NĐ­CP; doanh nghiệp,  Phòng đăng ký  Thông tư số  kinh doanh trao  20/2015/TT­BKHĐT  giấy biên nhận  ngày 01/12/2015; và thực hiện  đăng tải trên  Thông tư số  Cổng thông tin  02/2019/TT­BKHĐT  quốc gia về đăng  ngày 08/01/2019; ký doanh nghiệp. Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 28. Đăng ký hoạt  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  động chi nhánh,  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; văn phòng đại  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  diện trong nước  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  (đối với doanh  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày 
  18. nghiệp tư nhân,  Kế  nếu đăng  14/9/2015; công ty TNHH,  hoạch và  ký trực  công ty cổ phần,  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  công ty hợp danh) lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  Mã số: 2.002069 hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử. Thông tư số  20/2015/TT­BKHĐT  ngày 01/12/2015; Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 29. Thông báo lập chi  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  nhánh, văn phòng  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; đại diện ở nước  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  ngoài (đối với  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  doanh nghiệp tư  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  nhân, công ty  Kế  nếu đăng  14/9/2015; TNHH, công ty cổ  hoạch và  ký trực  phần, công ty hợp  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  danh) lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  Mã số: 2.002070 hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử. Thông tư số  20/2015/TT­BKHĐT  ngày 01/12/2015; Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019;
  19. Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 30. Đăng ký hoạt  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  động chi nhánh,  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng, nộp  2014; văn phòng đại  việc, kể từ khi  nhận và  tại thời  diện (đối với  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  điểm đăng  Nghị định số  doanh nghiệp hoạt hợp lệ. quả Sở  ký nếu  78/2015/NĐ­CP ngày  động theo Giấy  Kế  đăng ký  14/9/2015; phép đầu tư, Giấy  hoạch và  trực tiếp;  chứng nhận đầu  Đầu tư Miễn lệ  Nghị định số  tư hoặc các giấy  phí đối với 108/2018/NĐ­CP ngày  tờ có giá trị pháp  trường hợp 23/8/2018 sửa đổi, bổ  lý tương đương) đăng ký  sung một số điều của  qua mạng  Nghị định số  Mã số: 2.002079 điện tử. 78/2015/NĐ­CP; Thông tư số  20/2015/TT­BKHĐT  ngày 01/12/2015; Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  215/2016/TT­BTC ngày  10/11/2016; Thông tư số  130/2017/TT­BTC ngày  04/12/2017 sửa đổi, bổ  sung một số điều của  Thông tư số  215/2016/TT­BTC; Quyết định số 245/QĐ­ BKHĐT ngày 12/3/2019. 31. Cấp Giấy chứng  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  nhận đăng ký hoạt 03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; động chi nhánh,  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  văn phòng đại  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  diện thay thế cho  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  nội dung đăng ký  Kế  nếu đăng  14/9/2015; hoạt động trong  hoạch và  ký trực  Giấy chứng nhận  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  đầu tư hoặc Giấy  lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  chứng nhận đăng  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  ký hoạt động chi  hợp đăng  sung một số điều của  nhánh, văn phòng  ký qua  Nghị định số 
  20. đại diện do cơ  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; quan đăng ký đầu  tử. tư cấp mà không  Thông tư số  thay đổi nội dung  20/2015/TT­BKHĐT  đăng ký hoạt động ngày 01/12/2015; Mã số: 2.002075 Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 32. Thông báo lập địa  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  điểm kinh doanh  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; (đối với doanh  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  nghiệp tư nhân,  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  công ty TNHH,  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày  công ty cổ phần,  Kế  nếu đăng  14/9/2015; công ty hợp danh) hoạch và  ký trực  Đầu tư tiếp; Miễn Nghị định số  Mã số: 2.002072 lệ phí đối  108/2018/NĐ­CP ngày  với trường 23/8/2018 sửa đổi, bổ  hợp đăng  sung một số điều của  ký qua  Nghị định số  mạng điện 78/2015/NĐ­CP; tử. Thông tư số  20/2015/TT­BKHĐT  ngày 01/12/2015; Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019; Thông tư số  47/2019/TT­BTC ngày  05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ­ BKHĐT ngày 27/8/2019. 33. Thông báo lập địa  Trong thời hạn  Bộ phận  50.000  Luật Doanh nghiệp năm  điểm kinh doanh  03 (ba) ngày làm  Tiếp  đồng/lần,  2014; (đối với doanh  việc, kể từ khi  nhận và  nộp tại  nghiệp hoạt động  nhận đủ hồ sơ  Trả kết  thời điểm  Nghị định số  theo Giấy phép  hợp lệ. quả Sở  nộp hồ sơ  78/2015/NĐ­CP ngày 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2