intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 375/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 375/QĐ-UBND ban hành về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở lao động - thương binh và xã hội, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 375/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 375/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày  07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ­LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan  hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; Quyết định số 602/QĐ­LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và  bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội; Quyết định số 636/QĐ­ LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao   động ­ Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa  đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý  nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Quyết định số 902/QĐ­ LĐTBXH ngày  24/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục  hành chính sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình  (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
  2. Điều 2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 458/QĐ­UBND ngày  24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính  được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động ­  Thương binh và Xã hội; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa  bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở  Lao động ­ Thương binh và Xã hội, Chủ  tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị  trấn, Thủ trưởng các cơ  quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Trung tâm Tin học ­ Công báo; ­ Lưu: VT, VP11. ĐN/KSTT2019 Tống Quang Thìn   PHỤ LỤC I DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SƠ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG  BINH VÀ XàHỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ­UBND ngày    /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh   Bình) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Cơ  chế  Tên thủ tục hành  Cơ chế thực  thực  Thực  Tên thủ  Căn cứ pháp lý chính hiện hiệnP hiện  tục hành  hí, lệ  qua  TT chínhThời  phí dịch  hạn giải  vụ  quyết Một cửa  Một  cửa  BCCI (Sở LĐ ­  liên  TB&XH) thông I. Lĩnh vực Lao động ­ Tiền lương 1 Thủ tục cấp Giấy  27 ngày làm 27 ngày  x Không x Nghị định số  phép hoạt động cho  việc kể từ  làm việc  29/2019/NĐ­CP  thuê lại lao động ngày nhận  kể từ  ngày 20/3/2019 của 
  3. hồ sơ hợp  ngày  Chính phủ lệ nhận hồ  sơ hợp  lệ  2 Thủ tục gia hạn  27 ngày làm 27 ngày  x Không x Giấy phép hoạt  việc kể từ  làm việc  động cho thuê lại lao ngày nhận  kể từ  động hồ sơ hợp  ngày  lệ nhận hồ  sơ hợp  lệ  3 Thủ tục cấp lại  27 ngày làm 27 ngày  x Không x Giấy phép hoạt  việc kể từ  làm việc  động cho thuê lại lao ngày nhận  kể từ  động hồ sơ hợp  ngày  lệ nhận hồ  sơ hợp  lệ  4 Thủ tục thu hồi  17 ngày làm 17 ngày  x Không x Giấy phép hoạt  việc kể từ  làm việc  động cho thuê lại lao ngày nhận  kể từ  động hồ sơ hợp  ngày  lệ nhận hồ  sơ hợp  lệ  5 Thủ tục rút tiền ký  10 ngày làm 10 ngày  x Không X quỹ của doanh  việc kể từ  làm việc  nghiệp cho thuê lại  ngày nhận  kể từ  lao động hồ sơ hợp  ngày  lệ nhận hồ  sơ hợp  lệ  6 Thủ tục phê duyệt  Không quy  Không  x Không x ­ Nghị định số  quỹ tiền lương, thù  định quy định  52/2016/NĐ­CP  lao thực hiện, quỹ  ngày 13/6/2016 của  tiền thưởng đối với  Chính phủ; viên chức quản lý  công ty TNHH một  ­ Thông tư  thành viên do Ủy ban  27/2016/TT­  nhân dân tỉnh, thành  BLĐTBXH ngày  phố làm chủ sở hữu. 01/9/2016 của Bộ  LĐ­TB&XH 7 Thủ tục xếp hạng  Không quy  Không  x Không x công ty TNHH một  định quy định  thành viên do Ủy ban  nhân dân tỉnh, thành  phố làm chủ sở hữu 
  4. (hạng Tổng công ty  và tương đương,  hạng I, hạng II và  hạng III). 8 Thủ tục đăng ký nội 7 ngày làm  7 ngày    Không x ­ Bộ luật lao động  quy lao động việc kể từ  làm việc  năm 2012; ngày nhận  kể từ  hồ sơ hợp  ngày  ­ Nghị định  lệ nhận hồ  05/2015/NĐ­CP  sơ hợp  ngày 12/01/2015  lệx của Chính phủ. 1 Thủ tục thu hồi giấy 3 ngày làm  3 ngày    Không x ­ Nghị định số  phép lao động việc kể từ  làm việc  11/2016/NĐ­CP  ngày nhận  kể từ  ngày 03/02/2016  hồ sơ hợp  ngày  của Chính phủ; lệ nhận hồ  sơ hợp  ­ Thông tư số  lệx 40/2016/TT­ BLĐTBXH ngày  25/10/2016 của Bộ  Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. 1 Thủ tục giải thể  20 ngày làm 20 ngày  x Không x ­ Luật giáo dục  trung tâm giáo dục  việc kể từ  làm việc  nghề nghiệp; nghề nghiệp, trường ngày nhận  kể từ  trung cấp công lập  hồ sơ hợp  ngày  ­ Nghị định số  trực thuộc tỉnh và  lệ nhận hồ  143/2016/NĐ­ CP  trung tâm giáo dục  sơ hợp  ngày 14/10/2016  nghề nghiệp, trường  lệ  của Chính phủ. trung cấp tư thục  trên địa bàn tỉnh 2 Thủ tục chấm dứt  20 ngày làm 20 ngày  x Không x ­ Luật giáo dục  hoạt động phân hiệu việc kể từ  làm việc  nghề nghiệp; của trường trung  ngày nhận  kể từ  cấp công lập trực  hồ sơ hợp  ngày  ­ Nghị định số  thuộc tỉnh và phân  lệ nhận hồ  143/2016/NĐ­ CP  hiệu của trường  sơ hợp  ngày 14/10/2016  trung cấp tư thục  lệ  của Chính phủ. trên địa bàn tỉnh. 3 Thủ tục đổi tên  05 ngày làm 05 ngày  x Không x ­ Luật giáo dục  trung tâm giáo dục  việc kể từ  làm việc  nghề nghiệp. nghề nghiệp, trường ngày nhận  kể từ  trung cấp công lập  hồ sơ hợp  ngày  ­ Nghị định số  trực thuộc tỉnh và  lệ nhận hồ  143/2016/NĐ­ CP  trung tâm giáo dục  sơ hợp  ngày 14/10/2016  nghề nghiệp, trường  lệ  của Chính phủ. trung cấp tư thục 
  5. trên địa bàn tỉnh 1 Hồ sơ, thủ tục thực  25 ngày làm  25 ngày  UBND Không   ­ Nghị định số  hiện chế độ trợ cấp  việc kể từ  làm việc  xã 31/2013/NĐ­CP  một lần đối với thân ngày nhận  kể từ  ngày 09/4/2013 của  nhân người hoạt  hồ sơ hợp  ngày  Chính phủ; động kháng chiến  lệ nhận hồ  được tặng huân  sơ hợp  ­ Thông tư số  chương, huy chương  lệx 05/2013/TT­  chết trước ngày 01  BLĐTBXH ngày  tháng 01 năm 1995  15/5/2013 của Bộ  mà chưa được  Lao động ­  hưởng chế độ ưu  TB&XH; đãi. ­ Thông tư  16/2014/TT­ BLĐTBXH ngày  30/7/2014 của Bộ  Lao động ­  TB&XH; ­ Thông tư số  18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018 của Bộ  Lao động ­  TB&XH.                  II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Cơ  Thực  chế  hiện  Cơ chế thực  thực  qua  Căn cứ pháp lý hiện hiệnP dịch  Tên thủ tục hành  Thời hạn  hí, lệ  vụ  TT phí BCCI chính giải quyết Một  Một  cửa  cửa liên  thông 1 Gửi thang lương,  Không quy  x   Không x ­ Bộ luật Lao động  bảng lương, định mức  định 2012; lao động của doanh  nghiệp ­ Nghị định số  121/2018/NĐ­CP  ngày 13/9/2018 của  Chính phủ.
  6.   PHỤ LỤC II DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­  THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ­UBND ngày /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình) TT Số hồ sơ  Tên thủ tục hành  Tên văn bản QPPL quy  Ghi chú TTHC chính định việc bãi bỏ 1 BLĐ­ Đăng ký nội quy lao  Nghị định số 05/2015/NĐ­ Thủ tục hành chính  TBVXH­  động của doanh  CP ngày 12/01/2015 của  này được ban hành tại  NBI­ nghiệp Chính phủ Quyết định số  286142 458/QĐ­ UBND ngày  24/8/2016 của Chủ  2 BLĐ­ Hồ sơ, thủ tục thực  Thông   tư   số   18/2018/TT­ tịch UBND tỉnh về  TBVXH­  hiện chế độ trợ cấp  BLĐTBXH   ngày  việc công bố danh  NBI­ một lần đối với thân  30/10/2018   của   Bộ   Lao  mục và nội dung thủ  286173 nhân người hoạt  động ­ Thương binh và Xã  tục hành chính được  động kháng chiến  hội. chuẩn hóa thuộc thẩm  được tặng Huân  quyền giải quyết của  chương, Huy chương  Sở Lao động ­  chết trước ngày 01  TB&XH; UBND cấp  tháng 01 năm 1995  huyện, UBND cấp xã  mà chưa được hưởng  trên địa bàn tỉnh Ninh  chế độ ưu đãi. Bình.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0