YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 5071/2019/QD-UBND TP Hồ Chi ́Minh
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 5071/2019/QD-UBND Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế và 10 thủ tục hành chính bãi bỏ (trong đó có 06 thủ tục hành chính bãi bỏ do được thay thế) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 5071/2019/QD-UBND TP Hồ Chi ́Minh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ Độc lập Tự do Hạnh phúc MINH Số: 5071/QĐUBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 11 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Trưởng Ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố tại Tờ trình số 2844/TTrBQLATTP ngày 15 tháng 11 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế và 10 thủ tục hành chính bãi bỏ (trong đó có 06 thủ tục hành chính bãi bỏ do được thay thế) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm. Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.vn/portral/Home/danhmuctthc/default.aspx. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2019. Bãi bỏ các nội dung công bố liên quan đến thủ tục: B.2, B.3, B.4, B.5, B.6, B.7, C.2, C.3, C.4, C.5 được ban hành kèm theo Quyết định số 3449/QĐUBND ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH
- Nơi nhận: Như Điều 3; Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); TTUB: CT; VPUB: PCVP/VX; TT Tin học; TT Công báo; Lưu: VT, KSTT/L. Nguyễn Thành Phong DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM (Ban hành kèm theo Quyết định số 5071/QĐ UBND ngày 28 tháng 1 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố) A. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm TT Tên thủ Địa tục Thời hạn giải điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Ghi chú hành quyết thực chính hiện I. An toàn thực phẩm trong lĩnh vực Công Thương 1 Cấp 15 ngày làm Ban Phí thẩm Luật An toàn 1. Trình tự thực Giấy việc kể từ Quản lý định kinh thực phẩm; hiện: chứng ngày nhận hồ An toàn doanh thực nhận đủ sơ đủ và hợp thực phẩm: Nghị định số Các cơ sở sản điều lệ phẩm 1.000.000 15/2018/NĐCP xuất, kinh doanh kiện an (18 Cách đồng/ lần/ ngày 02 tháng 02 sản phẩm thực toàn Mạng cơ sở năm 2018 của phẩm thuộc trách thực Tháng Chính phủ quy nhiệm quản lý của phẩm Tám, Phí th ẩ m định chi tiết thi Ban Quản lý An đối với phường định cơ sở hành một số điều toàn thực phẩm cơ sở Bến sản xuất của Luật An toàn đăng ký hồ sơ cấp sản Thành, thực phẩm: thực phẩm. Giấy chứng nhận xuất, Quận 1) 2.500.000 cơ sở đủ điều kiện kinh đồng/ lần/ Thông t ư an toàn thực phẩm doanh cơ sở 43/2018/TTBCT tại Ban Quản lý An thực ngày 15 tháng 11 toàn thực phẩm. phẩm năm 2018 của Bộ Công Thương Các cơ sở sản quy định về quản xuất, kinh doanh lý an toàn thực thực phẩm gồm: phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ + Cơ sở sản xuất Công Thương. các sản phẩm thực phẩm có công suất Thông tư số thiết kế nhỏ hơn 117/2018/TT các cơ sở quy định
- BTC ngày tại điểm a Khoản 1, 28/11/2018 của Điều 6 Thông tư Bộ Tài chính về 43/2018/TTBCT sửa đổi, bổ sung gồm rượu, bia, một số điều của nước giải khát, sữa Thông tư số chế biến, dầu thực 279/2016/TT vật, bánh kẹo, bột BTC ngày 14 và tinh bột. tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài + Cơ sở bán buôn, chính quy định bán lẻ thực phẩm mức thu, chế độ (bao gồm cả thực thu, nộp, quản lý phẩm tổng hợp) và sử dụng phí của thương nhân trong công tác an trên địa bàn thành toàn thực phẩm phố; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa Thông tư số hàng tiện lợi có 279/2016/TT diện tích tương BTC ngày 14 đương siêu thị mini tháng 11 năm theo quy định pháp 2016 của Bộ Tài luật. chính quy định mức thu, chế độ + Cơ sở vừa sản thu, nộp, quản lý xuất vừa kinh và sử dụng phí doanh tại cùng 1 địa trong công tác an điểm có công suất toàn vệ sinh thực thiết kế theo quy phẩm. định tại điểm a khoản 2 Điều 6 Quyết định số Thông tư 06/2017/QĐ 43/2018/TTBCT UBND ngày 02/02/2017 của + Cơ sở sản xuất, Ủy ban nhân dân kinh doanh nhiều thành phố về ban loại sản phẩm hành quy chế tổ thuộc quy định tại chức và hoạt khoản 9 và khoản động của Ban 10 Điều 36 Nghị Quản lý An toàn định 15/2018/NĐ thực phẩm thành CP phố Hồ Chí Minh. 2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Quyết định số Ban Quản lý An 4501/QĐ BCT toàn thực phẩm ngày 05/12/2018 của Bộ Công 3. Cơ quan thực Thương về việc hiện TTHC: Ban Quản lý an toàn
- công bố thủ tục thực phẩm. hành chính mới ban hành/ bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương 2 Cấp lại Trường hợp Ban Trường Luật An toàn 1. Trình tự thực Giấy cấp lại do Quản lý hợp cấp lại thực phẩm; hiện: chứng Giấy chứng An toàn do Giấy nhận đủ nhận bị mất thực chứng nhận Nghị định số Các cơ sở sản điều hoặc bị hỏng: phẩm bị mất hoặc 15/2018/NĐCP xuất, kinh doanh kiện an Trong thời hạn (18 Cách bị hỏng: ngày 02 tháng 02 sản phẩm thực toàn 03 ngày làm Mạng Không thu năm 2018 của phẩm thuộc trách thực việc kể từ Tháng phí Chính phủ quy nhiệm quản lý của phẩm ngày nhận Tám, định chi tiết thi Ban Quản lý An đối với được Đơn đề phường Trường hành một số điều toàn thực phẩm cơ sở nghị hợp lệ. Bến hợp cơ sở của Luật An toàn đăng ký hồ sơ cấp sản Thành, thay đổi địa thực phẩm; Giấy chứng nhận xuất, Trường hợp Quận 1) điểm sản cơ sở đủ điều kiện kinh cơ sở thay đổi xuất, kinh Thông tư ATTP tại Ban Quản doanh địa điểm sản doanh; thay 43/2018/TTBCT lý An toàn thực thực xuất, kinh đổi, bổ sung ngày 15 tháng 11 phẩm. phẩm doanh; thay quy trình năm 2018 của Bộ đổi, bổ sung sản xuất và Công Thương Các cơ sở sản quy trình sản khi Giấy quy định về quản xuất, kinh doanh xuất và khi chứng nhận lý an toàn thực thực phẩm gồm: Giấy chứng hết hiệu phẩm thuộc trách nhận hết hiệu lực: nhiệm của Bộ + Cơ sở sản xuất lực (tương tự Công Thương. các sản phẩm thực trường hợp đề + Phí thẩm phẩm có công suất nghị cấp lần định kinh Thông tư số thiết kế nhỏ hơn đầu): 20 ngày doanh thực 117/2018/TT các cơ sở quy định làm việc kể từ phẩm: BTC ngày tại điểm a Khoản 1, ngày nhận đủ 1.000.000 28/11/2018 của Điều 6 Thông tư hồ sơ đồng/ lần/ Bộ Tài chính về 43/2018/TTBCT cơ sở sửa đổi, bổ sung gồm rượu, bia, Trường hợp một số điều của nước giải khát, sữa cơ sở thay đổi + Phí thẩm Thông tư số chế biến, dầu thực tên cơ sở định cơ sở 279/2016/TT vật, bánh kẹo, bột nhưng không sản xuất BTC ngày 14 và tinh bột. thay đổi chủ thực phẩm: tháng 11 năm cơ sở, địa chỉ, 2.500.000 2016 của Bộ Tài + Cơ sở bán buôn, địa điểm và đồng/ lần/ chính quy định bán lẻ thực phẩm toàn bộ quy cơ sở mức thu, chế độ (bao gồm cả thực trình sản xuất, thu, nộp, quản lý phẩm tổng hợp) mặt hàng kinh Trường và sử dụng phí của thương nhân
- doanh: Trong hợp cơ sở trong công tác an trên địa bàn thành thời hạn 03 thay đổi tên toàn thực phẩm phố; chuỗi siêu thị ngày làm việc cơ sở nhưng mini và chuỗi cửa kể từ ngày không thay Thông tư số hàng tiện lợi có nhận được đổi chủ cơ 279/2016/TT diện tích tương Đơn đề nghị sở, địa chỉ, BTC ngày 14 đương siêu thị mini hợp lệ. địa điểm và tháng 11 năm theo quy định pháp toàn bộ quy 2016 của B ộ Tài luật. Trường hợp trình sản chính quy định cơ sở thay đổi xuất, mặt mức thu, chế độ + Cơ sở vừa sản chủ cơ sở hàng kinh thu, nộp, quản lý xuất vừa kinh nhưng không doanh: và sử dụng phí doanh tại cùng 1 địa thay đổi tên cơ Không thu trong công tác an điểm có công suất sở, địa chỉ, địa phí toàn vệ sinh thực thiết kế theo quy điểm và toàn phẩm. định tại điểm a bộ quy trình Trường khoản 2 Điều 6 sản xuất, mặt hợp cơ sở Quyết định số Thông tư hàng kinh thay đổi chủ 06/2017/QĐ 43/2018/TTBCT. doanh: Trong cơ sở nhưng UBND ngày thời hạn 03 không thay 02/02/2017 của + Cơ sở sản xuất, ngày làm việc đổi tên cơ Ủy ban nhân dân kinh doanh nhiều kể từ ngày sở, địa chỉ, thành phố về ban loại sản phẩm nhận được địa điểm và hành quy chế tổ thuộc quy định tại Đơn đề nghị toàn bộ quy chức và hoạt khoản 9 và khoản hợp lệ. trình sản động của Ban 10 Điều 36 Nghị xuất, mặt Quản lý An toàn định 15/2018/NĐ hàng kinh thực phẩm thành CP doanh: phố Hồ Chí Không thu Minh. 2. Cách thức thực phí hiện: Trực tiếp tại Quyết định số Ban Quản lý An 4501/QĐBCT toàn thực phẩm ngày 05/12/2018 của Bộ Công 3. Cơ quan thực Thương về việc hiện TTHC: Ban công bố thủ tục Quản lý An toàn hành chính mới thực phẩm ban hành/ bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương 1 Cấp 20 ngày làm Ban Đối với cơ Luật An toàn 1. Trình tự thực giấy việc kể từ Quản lý sở sản xuất thực phẩm số hiện: II. chứng ngày nhận đủ An toàn nhỏ lẻ: 55/2010/QH12 An nhận cơ hồ sơ hợp lệ thực 500.000 ngày 17/6/2010 Bước 1: tổ chức, cá toà sở đủ phẩm đồng/lần/cơ nhân sản xuất thực
- n điều thành sở của Quốc hội phẩm và kinh doanh th kiện an phố (18 dịch vụ ăn uống ực toàn Cách Đối với cơ Nghị định số nộp hồ sơ đăng ký ph thực Mạng sở sản xuất 155/2018/NĐCP cấp giấy chứng ẩ phẩm Tháng khác: ngày 12/11/2018 nhận đủ điều kiện đối với Tám, 2.500.000 của Chính phủ ATTP trực tiếp đến m cơ sở phường đồng/lần/cơ sửa đổi một số Ban Quản lý An tro sản Bến sở quy định liên toàn thực phẩm ng xuất Thành, quan đến điều lĩn thực Quận 1) Đối với cơ kiện đầu tư kinh Bước 2: h phẩm, sở kinh doanh thuộc vự kinh doanh dịch phạm vi quản lý Trường hợp có yêu c Y doanh vụ ăn uống nhà nước của Bộ cầu sửa đổi, bổ tế dịch vụ phục vụ Y tế sung hồ sơ, Ban ăn uống dưới 200 Quản lý An toàn suất ăn: Thông tư số thực phẩm có trách 700.000 117/2018/TT nhiệm thông báo đồng/lần/cơ BTC ngày bằng văn bản cho sở 28/11/2018 của cơ sở trong thời Bộ Tài chính về hạn 05 ngày làm Đối với cơ sửa đổi, bổ sung việc kể từ khi nhận sở kinh một số điều của đủ hồ sơ doanh dịch Thông tư số vụ ăn uống 279/2016/TT Trường hợp hồ sơ phục vụ từ BTC ngày 14 đạt yêu cầu, Ban 200 suất ăn tháng 11 năm Quản lý An toàn trở lên: 2016 của Bộ Tài thực phẩm tiếp lập 1.000.000 chính quy định đoàn thẩm định đồng/lần/cơ mức thu, chế độ hoặc ủy quyền sở thu, nộp, quản lý thẩm định và lập và sử dụng phí Biên bản thẩm định Đối với cơ trong công tác an theo Mẫu số 2 Phụ sở kinh toàn thực phẩm. lục I kèm theo Nghị doanh thực định này trong thời phẩm: Thông tư số hạn 15 ngày làm 1.000.000 279/2016/TT việc kể từ ngày đồng/lần/cơ BTC ngày 14 nhận đủ hồ sơ. sở tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài Đoàn thẩm định chính quy định Ban Quản lý An mức thu, chế độ toàn thực phẩm thu, nộp, quản lý hoặc cơ quan được và sử dụng phí ủy quyền thẩm trong công tác an định ra quyết định toàn vệ sinh thực thành lập có từ 03 phẩm. đến 05 người. Quyết định số Trường hợp kết 06/2017/QĐ quả thẩm định đạt yêu cầu, trong thời
- UBND ngày gian 05 ngày làm 02/02/2017 của việc kể từ ngày có Ủy ban nhân dân kết quả thẩm định, thành phố về ban Ban Quản lý An hành quy chế tổ toàn thực phẩm cấp chức và hoạt Giấy chứng nhận động của Ban theo Mẫu số 03 Quản lý An toàn Phụ lục I ban hành thực phẩm thành kèm theo Nghị định phố Hồ Chí này. Minh. Trường hợp kết Quyết định số quả thẩm định 135/QĐBYT không đạt yêu cầu, ngày 15/01/2019 Ban Quản lý An của Bộ Y tế về toàn thực phẩm việc sửa đổi, bổ thông báo bằng văn sung thủ tục hành bản cho cơ quan chính mới ban quản lý địa phương hành trong lĩnh giám sát và yêu cầu vực an toàn thực cơ sở không được phẩm và dinh hoạt động cho đến dưỡng thuộc khi được cấp Giấy phạm vi chức chứng nhận. năng quản lý của Bộ Y tế. Trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp hoặc /và đổi chủ cơ sở, thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và quy trình sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống và Giấy chứng nhận phải còn thời hạn thì cơ sở gửi thông báo thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận và kèm bản sao văn bản hợp pháp thể hiện sự thay đổi đó đến Ban Quản lý An toàn thực phẩm qua đường bưu điện hoặc tại Ban Quản lý An toàn thực
- phẩm. 2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ban Quản lý An toàn thực phẩm 3. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý An toàn thực phẩm B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM Mã số TTHC công khai Văn bản quy phạm pháp luật quy định STT trên Thủ tục hành chính về việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành CSDL chính quốc gia về TTHC Thông tư số 43/2018/TTBCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương bãi bỏ Thủ tục cấp, cấp lại Giấy Thông tư số 58/2014/TTBCT ngày chứng nhận cơ sở đủ điều 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy kiện an toàn thực phẩm đối định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở với cơ sở kinh doanh thực đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc HCM phẩm (Trường hợp cấp lại 01 trách nhiệm quản lý của Bộ Công 273707 do cơ sở thay đổi vị trí địa lý Thương. của địa điểm kinh doanh, thay đổi, bổ sung mặt hàng (Được thay thế bằng thủ tục cấp Giấy kinh doanh và khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực chứng nhận hết hiệu lực) phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) Thủ tục cấp lại Giấy Chứng Thông tư số 43/2018/TTBCT ngày nhận cơ sở đủ điều kiện an 15/11/2018 của Bộ Công Thương bãi bỏ toàn thực phẩm đối với cơ Thông tư số 58/2014/TTBCT ngày sở kinh doanh thực phẩm 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy (trường hợp bị mất, bị tiêu định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở hủy toàn bộ hoặc một phần, đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc HCM 02 bị rách, nát hoặc bị cháy trách nhiệm quản lý của Bộ Công 273708 hoặc do cơ sở có thay đổi tên Thương cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ (Được thay thế bằng thủ tục cấp lại nhưng không thay đổi vị trí Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn địa lý và toàn bộ mặt hàng thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh kinh doanh) doanh thực phẩm)
- Thông tư số 43/2018/TTBCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương bãi bỏ Thủ tục cấp, cấp lại Giấy Thông tư số 58/2014/TTBCT ngày chứng nhận đủ điều kiện an 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy toàn thực phẩm đối với cơ định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở sở sản xuất thực phẩm đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc HCM (Trường hợp cấp lại do cơ 03 trách nhiệm quản lý của Bộ Công 273709 sở thay đổi vị trí địa lý của Thương địa điểm sản xuất, thay đổi và bổ sung quy trình sản (Được thay thế bằng thủ tục cấp Giấy xuất và khi Giấy chứng nhận chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực hết hiệu lực) phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) Thủ tục cấp lại Giấy Chứng Thông tư số 43/2018/TTBCT ngày nhận cơ sở đủ điều kiện an 15/11/2018 của Bộ Công Thương bãi bỏ toàn thực phẩm đối với cơ Thông tư số 58/2014/TTBCT ngày sở sản xuất thực phẩm 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy (trường hợp bị mất, bị tiêu định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở hủy toàn bộ hoặc một phần, đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc HCM 04 bị rách, nát hoặc bị cháy trách nhiệm quản lý của Bộ Công 273710 hoặc do cơ sở có thay đổi tên Thương cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ (Được thay thế bằng thủ tục cấp lại nhưng không thay đổi vị trí Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn địa lý và toàn bộ quy trình thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh sản xuất) doanh thực phẩm) Thủ tục Cấp Giấy xác nhận Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày kiến thức về an toàn thực HCM 12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số 05 phẩm đối với tổ chức và cá 273693 văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn nhân theo Thông tư thực phẩm 47/2014/TTBYT Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá nhân theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLTBYT BNNPTNTBCT ngày 09 Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày HCM tháng 4 năm 2014 của Bộ Y 12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số 06 273694 tế, Bộ Nông nghiệp và Phát văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn triển nông thôn và Bộ Công thực phẩm Thương về hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm (thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế) 07 HCM Thủ tục cấp mới Giấy Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 273695 chứng nhận cơ sở đủ điều 12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số
- văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh (Được thay thế bởi thủ tục cấp Giấy doanh thực phẩm chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống) Thủ tục cấp đổi Giấy chứng Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày nhận cơ sở đủ điều kiện an HCM 12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số 08 toàn thực phẩm đối với các 273696 văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thực phẩm Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số Thủ tục cấp mới Giấy văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn chứng nhận cơ sở đủ điều thực phẩm HCM 09 kiện an toàn thực phẩm đối 273697 với cơ sở kinh doanh dịch vụ (Được thay thế bởi thủ tục cấp Giấy ăn uống chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống) Thủ tục Cấp đối Giấy Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày chứng nhận cơ sở đủ điều HCM 12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số 10 kiện an toàn thực phẩm đối 273704 văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn với cơ sở kinh doanh dịch vụ thực phẩm ăn uống PHỤ LỤC I DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ (Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐCP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ) TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú Nước uống đóng chai, nước khoáng Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân 1 dùng liền và nước đá dùng để chế công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát biến thực phẩm) triển nông thôn 2 Thực phẩm chức năng 3 Các vi chất bổ sung vào thực phẩm Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế 4 biến thực phẩm 5 Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
- thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công 6 Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn PHỤ LỤC II DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐCP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ) TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú I Ngũ cốc 1 Ngũ cốc Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay xát, cắt, tách Trừ các sản phẩm dạng bột, 2 vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử lý tinh bột và chế biến từ bột, nhiệt,...) tinh bột. II Thịt và các sản phẩm từ thịt Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh 1 (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay, viên,...) Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, 2 xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...) Sản phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn của Trừ thực phẩm chức năng do 3 gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ hộp, xử lý Bộ Y tế quản lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin..,) Sản phẩm phối chế có chứa thịt (giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông, Pa tê, thịt Trừ sản phẩm dạng bánh do 4 bao bột, tâm bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước Bộ Công Thương quản lý. ép, nước chiết,...) Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các III loài lưỡng cư) Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo quản lạnh 1 (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên, cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...) Phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (da, vây, 2 bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài thủy sản)
- Sản phẩm chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (lên men, dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm Trừ thực phẩm chức năng do 3 nước muối, bao bột, ngâm dầu, dịch chiết, nước Bộ Y tế quản lý ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến) Trừ thực phẩm chức năng, Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh 4 dược phẩm có nguồn gốc từ chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực phẩm thủy sản do Bộ Y tế quản lý. Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột, tinh bột, Trừ sản phẩm dạng bánh do 5 bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao gồm cả Bộ Công Thương quản lý. phồng tôm, cá, mực,...) Trừ thực phẩm chức năng có Rong biển, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong 6 nguồn gốc từ rong, tảo do Bộ biển, tảo dùng làm thực phẩm Y tế quản lý. IV Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả Rau, củ, quả tươi và sơ chế (cắt mảnh, tách vỏ, Trừ các loại rau, củ, quả, hạt 1 tách hạt, tách múi, xay,...) làm giống Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý Trừ các sản phẩm dạng nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm bột, ngâm dấm, bánh, mứt, kẹo, ô mai và 2 ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch chiết, nước nước giải khát do Bộ Công ép,...) Thương quản lý. V Trứng và các sản phẩm từ trứng 1 Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư đã sơ chế, 2 chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông lạnh, nghiền bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp thảo dược,...) Trừ bánh kẹo có thành phần Các loại thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột 3 là trứng, bột trứng do Bộ trứng Công Thương quản lý. VI Sữa tươi nguyên liệu VII Mật ong và các sản phẩm từ mật ong 1 Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha loãng Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có lẫn hoặc 2 không có mật ong Trừ bánh, mứt, kẹo, đồ uống có mật ong làm nước giải Các sản phẩm có chứa mật ong, sáp ong, phấn khát do Bộ Công Thương 3 hoa, sữa ong chúa quản lý. Trừ thực phẩm chức năng, dược phẩm do Bộ Y tế quản lý.
- VIII Thực phẩm biến đổi gen IX Muối 1 Muối biển, muối mỏ Muối tinh chế, chế biến, phối trộn với các thành 2 phần khác X Gia vị Trừ gia vị đi kèm sản phẩm Gia vị đơn chất, hỗn hợp, gia vị có nguồn gốc chế biến từ bột, tinh bột (mì 1 động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt, xương, ăn liền, cháo ăn liền,...) do dạng bột, dịch chiết, mù tạt,...) Bộ Công Thương quản lý 2 Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt 3 Tương, nước chấm Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi 4 Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền XI Đường Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza 1 tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn Đường khác (kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở 2 thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen) 3 Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường XII Chè Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải khát; bánh, mứt, 1 Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu kẹo có chứa chè do Bộ Công Thương quản lý. Trừ sản phẩm đã pha dạng 2 Các sản phẩm trà từ thực vật khác nước giải khát, do Bộ Công Thương quản lý. XIII Cà phê Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tinh chất và 1 các chất cô đặc từ cà phê Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caphêin; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất Trừ sản phẩm đã pha dạng thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; nước giải khát; bánh kẹo, 2 dạng bột chiết có hoặc không có đường, sữa, kem mứt có chứa cà phê do Bộ để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa Công Thương quản lý cà phê
- XIV Ca cao Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu 1 ca cao khác; bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao; bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác Các chế phẩm từ ca cao dạng bột đã rang xay, Trừ sản phẩm uống dạng không rang xay, dạng đặc, lỏng, bột uống liền có nước giải khát; bánh kẹo, 2 hoặc không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác mứt có chứa ca cao do Bộ có chứa ca cao Công Thương quản lý XV Hạt tiêu 1 Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi 2 Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền XVI Điều 1 Hạt điều Trừ bánh, mứt, kẹo có chứa 2 Các sản phẩm chế biến từ hạt điều hạt điều do Bộ Công Thương quản lý. XVII Nông sản thực phẩm khác Các loại hạt (hướng dương, hạt bí, hạt dưa,...) đã 1 hoặc chưa chế biến Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật dùng làm Trừ đối tượng được sử dụng thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc đã sơ chế, là dược liệu, thực phẩm 2 chế biến (măng, mộc nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu chức năng do Bộ Y tế quản nành ngoại trừ dầu; vỏ, rễ, lá, thân, hoa ăn được lý của một số loại cây,...) Trừ đối tượng được sử dụng là dược liệu, thực phẩm 3 Tổ yến và các sản phẩm từ tổ yến chức năng do Bộ Y tế quản lý. Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng dùng làm thực 4 phẩm (châu chấu, dế, nhộng tằm,...) Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh XVIII doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản XIX phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- PHỤ LỤC III DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG (Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐCP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ) TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú I Bia 1 Bia hơi 2 Bia chai 3 Bia lon Không bao gồm sản phẩm rượu II Rượu, cồn và đồ uống có cồn bổ do Bộ Y tế quản lý 1 Rượu vang 1.1 Rượu vang không có gas 1.2 Rượu vang có gas (vang nổ) 2 Rượu trái cây 3 Rượu mùi 4 Rượu cao độ 5 Rượu trắng, rượu vodka 6 Đồ uống có cồn khác Không bao gồm nước khoáng, III Nước giải khát nước tinh khiết do Bộ Y tế quản lý 1 Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả 2 Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng Không bao gồm nước khoáng, 3 Nước giải khát dùng ngay nước tinh khiết do Bộ Y tế quản lý Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực IV Sữa chế biến phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý Sữa dạng lỏng (bao gồm sữa dạng lỏng được 1 bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác) Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương 1.1 pháp Pasteur 1.2 Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương
- pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác 2 Sữa lên men 2.1 Dạng lỏng 2.2 Dạng đặc 3 Sữa dạng bột 4 Sữa đặc 4.1 Có bổ sung đường 4.2 Không bổ sung đường 5 Kem sữa 5.1 Được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur 5.2 Được tiệt trùng bằng phương pháp UHT 6 Sữa đậu nành 7 Các sản phẩm khác từ sữa 7.1 Bơ 7.2 Pho mát 7.3 Các sản phẩm khác từ sữa chế biến Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực V Dầu thực vật phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý 1 Dầu hạt vừng (mè) 2 Dầu cám gạo 3 Dầu đậu tương 4 Dầu lạc 5 Dầu ô liu 6 Dầu cọ 7 Dầu hạt hướng dương 8 Dầu cây rum 9 Dầu hạt bông 10 Dầu dừa 11 Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ babasu 12 Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt 13 Dầu hạt lanh 14 Dầu thầu dầu
- 15 Các loại dầu khác Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực VI Bột, tinh bột phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý 1 Bột mì hoặc bột meslin 2 Bột ngũ cốc 3 Bột khoai tây 4 Malt: Rang hoặc chưa rang 5 Tinh bột: Mì, ngô, khoai tây, sắn, khác 6 Inulin 7 Gluten lúa mì Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, 8 gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa, phở, bún, miến... Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế 9 chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực VII Bánh, mứt, kẹo phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý 1 Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh 2 nướng tương tự 3 Bánh bột nhào 4 Bánh mì giòn 5 Bánh gato Các loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa 6 cacao 7 Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường 8 Kẹo sô cô la các loại Mứt, thạch trái cây, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun 9 nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu 10 Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách
- khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu 11 Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, VIII kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn