intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 774/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: Ngaohaicoi_999 Ngaohaicoi_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 774/2020/QĐ-UBND ban hành việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 774/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 774/QĐ­UBND Đắk Nông, ngày 03 tháng 6 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC  NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG  BINH VÀ XàHỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ  tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 547/QĐ­LĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2020 của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị  bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1078/TTr­ SLĐTBXH ngày 26 tháng 5 năm 2020. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục  hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm  quyền quản lý của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội. Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật lên Cơ sở dữ liệu Cổng Dịch vụ công quốc gia và  niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công; Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội xây  dựng quy trình nội bộ thực hiện tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo quy định; UBND các  huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai tại Bộ phận tiếp nhận và  trả kết quả theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND  các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Cậc PCVP UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT. Trần Xuân Hải   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN  QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ­UBND ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch   UBND tỉnh) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH  Lĩnh vực Người có công Tên thủ  Thành phần, số  Trình tự, thời gian  Phí,  Căn cứ  Ghi  STT tục hành  lượng hồ sơ thực hiện lệ phí pháp lý chú chính 01 Giải  1. Thành phần hồ sơ Bước 1: Đại diện  Không­ Thông tư    quyết chế  thân nhân hoặc  số  độ mai  ­ Bản khai của đại  người tổ chức mai  03/2020/TT­  táng phí  diện thân nhân (kèm  táng có trách nhiệm  BLĐTBXH  đối với  biên bản ủy quyền)  lập hồ sơ theo quy  ngày  cựu chiến hoặc người tổ chức  định, gửi Bộ phận  25/02/2020  binh mai táng (Mẫu TT1  tiếp nhận và trả kết  của Bộ Lao  Thông tư số  quả UBND cấp xã. động ­  05/2013/TT­ Thương binh  BLĐTBXH); Bước 2: UBND cấp  và Xã hội  xã trong thời gian 05  hướng dẫn  ­ Giấy chứng từ; ngày kể từ ngày  thực hiện  nhận đủ hồ sơ có  chế độ,  ­ Hồ sơ của người có  trách nhiệm xác nhận  chính sách  công với cách mạng. bản khai, gửi Phòng  đối với Cựu  Lao động ­ Thương  chiến binh  2. Số lượng hồ sơ: 01 binh và Xã hội,  theo quy định 
  3. UBND cấp huyện  kèm các giấy tờ theo  quy định. Bước 3: Phòng Lao  động ­ Thương binh  và Xã hội trong thời  gian 10 ngày kể từ  ngày nhận đủ các  giấy tờ, có trách  nhiệm kiểm tra, lập  danh sách kèm giấy  tờ quy định gửi Sở  Lao động ­ Thương  binh và Xã hội;  Bước 4: Sở Lao  tại Nghị định  động ­ Thương binh  số  và Xã hội trong thời  157/2016/NĐ gian 10 ngày kể từ  ­CP ngày  ngày nhận đủ các  24/11/2016  giấy tờ theo quy định  của Chính  bộ có trách nhiệm đối  phủ sửa đổi,  chiếu, ghép hồ sơ  bổ sung Nghị  người có công đang  định số  quản lý với hồ sơ đề  150/2006/NĐ nghị hưởng mai táng  ­CP ngày  phí, trợ cấp một lần  12/12/2006. và ra quyết định. 2. Thời gian thực  hiện: 25 ngày làm  việc. Trong đó: ­ UBND cấp xã: 05  ngày làm việc. ­ UBND cấp huyện:  10 ngày làm việc. ­ Sở Lao động ­  Thương binh và Xã  hội: 10 ngày làm  việc. 02 Thủ tục  1. Thành phần hồ sơ 1. Trình tự thực  Không­ Pháp lệnh    giải quyết  hiện Ưu đãi  chế độ  (1) Thanh niên xung  người có  mai táng  phong đang hưởng bảo  Bước 1: Thân nhân  công với  phí đối  hiểm y tế theo Quyết  lập bản khai thanh 
  4. với thanh  định số 170/2008/QĐ­ niên xung phong từ  cách mạng, niên xung  TTg chết: trần kèm theo giấy  phong thời  khai tử, gửi Bộ phận  ­ Quyết định  kỳ chống  ­ Giấy khai tử do  tiếp nhận và trả kết  số  Pháp UBND cấp xã cấp. quả UBND cấp xã; 170/2008/QĐ ­TTg ngày  ­ Bản khai của người  Bước 2: Trong thời  18/12/2008  hoặc tổ chức lo mai  hạn 05 ngày làm việc  của Thủ  táng đối với thanh niên  UBND cấp xã xác  tướng Chính  xung phong đã chết  nhận vào bản khai;  phủ về chế  (Mẫu số 04­A). chuyển bản khai kèm  độ bảo hiểm  giấy khai tử và một  y tế và trợ  (2) Thanh niên xung  trong những giấy tờ  cấp mai táng  phong chết từ ngày  (bản sao có công  đối với thanh  Quyết định số  chứng) xác nhận là  niên xung  170/2008/QĐ­TTg đến  thanh niên xung  phong thời  ngày Thông tư số  phong quy định tại  kỳ kháng  24/2009/TT­BLĐTBXH điểm a Khoản 1  chiến chống  có hiệu lực thi hành và  Điều 3 Thông tư số  Pháp; thanh niên xung phong  24/2009/TT­ không hưởng bảo hiểm BLĐTBXH. ­ Thông tư  y tế theo Quyết định số  số  170/2008/QĐ­TTg. Bước 3: Phòng Lao  24/2009/TT­ động ­ Thương binh  BLĐTBXH  ­ Giấy khai tử do  và Xã hội, UBND  ngày  UBND cấp xã cấp. cấp huyện lập danh  10/7/2009  sách kèm theo các  của Bộ Lao  ­ Bản khai của người  giấy tờ chuyển Sở  động ­  hoặc tổ chức lo mai  Lao động ­ Thương  Thương binh  táng đối với thanh niên  binh và Xã hội; và Xã hội  xung phong đã chết  hướng dẫn  (Mẫu số 04­B), kèm  Bước 4: Sở Lao  thực hiện  một trong những giấy  động ­ Thương binh  Quyết định  tờ xác nhận là thanh  và Xã hội: số  niên xung phong quy  170/2008/QĐ định tại điểm a Khoản  ­ Ghép hồ sơ thanh  ­TTg ngày  1 Điều 3 Thông tư số  niên xung phong đang  18/12/2008  24/2009/TT­ quản lý cấp thẻ bảo  của Thủ  BLĐTBXH: thẻ đội  hiểm y tế (nếu có)  tướng Chính  viên; giấy chứng nhận  với bản khai, giấy  phủ về chế  hoàn thành nhiệm vụ ở  khai tử để hoàn chỉnh  độ bảo hiểm  thanh niên xung phong;  hồ sơ giải quyết mai  y tế và trợ  giấy khen trong thời kỳ táng phí; cấp mai táng  tham gia thanh niên  đối với thanh  xung phong; lý lịch cán  ­ Giám đốc Sở Lao  niên xung  bộ, đảng viên có ghi là  động ­ Thương binh  phong thời  thanh niên xung phong.  và Xã hội ra quyết  kỳ kháng  Trường hợp không có  định trợ cấp mai táng  chiến chống  giấy tờ nêu trên thì  Pháp. phải có giấy chứng 
  5. nhận (bản chính) là  thanh niên xung phong  (Mẫu số 05). hoàn thành nhiệm vụ  trong kháng chiến  2. Thời gian thực  chống Pháp do Tỉnh,  hiện: 20 ngày làm  Thành đoàn nơi đối  tượng thường trú cấp,  việc. dựa trên xác nhận của  Hội (hoặc Ban Liên  ­ UBND cấp xã: 05  lạc) Cựu thanh niên  ngày làm việc xung phong tỉnh, thành  ­ UBND cấp huyện:  phố trực thuộc Trung  05 ngày làm việc ương (gọi tắt là cấp  tỉnh) theo mẫu (Mẫu  ­ Sở Lao động ­  02). TB&XH: 10 ngày  làm việc 2. Số lượng hồ sơ: 01  bộ B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG  Lĩnh vực Người có công Tên thủ  Thành phần, số  Trình tự, thời  Phí,  Căn cứ pháp  Ghi  STT tục hành  lượng hồ sơ gian thực hiện lệ phí lý chú chính 01 Thủ tục  1. Thành phần hồ sơ 1. Trình tự thực  Không­ Pháp lệnh    Giải quyết  hiện Ưu đãi người  chế độ trợ ­ Tờ khai của đối  có công với  cấp một  tượng. Trường hợp đối Bước 1: Đối  cách mạng;  lần đối  tượng quy định tại  tượng hưởng chế  với người  Khoản 2 Điều 1 Quyết độ chuẩn bị 01 bộ  ­ Thông tư  được cử  định số 62/2015/QĐ­ hồ sơ theo quy  liên tịch số  làm  TTg ngày 04/2/2015 đã  định của pháp luật  17/2014/TTLT chuyên gia chết trước ngày Quyết  và nộp tại Bộ  ­BLĐTBXH­ sang giúp  định này có hiệu lực thì phận tiếp nhận và  BTC ngày  Lào, Căm­ thân nhân trực tiếp của trả kết quả UBND  01/8/2014 của  pu­chi­a đối tượng lập Tờ khai; cấp xã; liên Bộ Lao  động ­  ­ Quyết định cử đối  Bước 2: Trong  Thương binh  tượng sang làm chuyên  thời hạn 13 ngày  và Xã hội, Bộ  gia tại Lào, Căm­pu­ làm việc (trong đó  Tài chính  chi­a; Quyết định về  niêm yết 10 ngày),  hướng dẫn  nước (bản chính hoặc  UBND cấp xã tổng  thực hiện trợ  bản sao của cơ quan có hợp gửi Phòng Lao  cấp một lần  thẩm quyền); động ­ Thương  đối với người  binh và Xã hội  được cử làm  ­ Quyết định nghỉ hưu  trình UBND cấp  chuyên gia  hoặc nghỉ việc do mất  sang giúp Lào 
  6. sức lao động (bản  huyện; và Căm­ pu­ chính hoặc bản sao của  chi­a theo  cơ quan có thẩm  Bước 3: Trong  Quyết định số  quyền) của người đã  thời hạn 04 ngày  57/2013/QĐ­ nghỉ hưu hoặc nghỉ  làm việc, UBND  TTg ngày  việc do mất sức lao  cấp huyện xem  14/10/2013  động; xét, ký duyệt danh  của Thủ  sách gửi Sở Lao  tướng Chính  ­ Quyết định nghỉ việc  động ­ Thương  phủ; chờ hưởng chế độ hưu binh và Xã hội; trí hoặc Quyết định  ­ Quyết định  thôi việc và hồ xử lý  Bước 4: Trong  số  lịch khai trước khi nghỉ thời hạn 04 ngày  57/2013/QĐ­  việc chờ hưởng chế độ làm việc, Sở Lao  TTg ngày  hưu trí hoặc thôi việc  động ­ Thương  14/10/2013  có xác nhận của cơ  binh và Xã hội  của Thủ  quan quản lý (bản  trình UBND cấp  tướng Chính  chính hoặc bản sao của tỉnh; phủ về trợ  cơ quan có thẩm  cấp một lần  quyền) của người nghỉ  Bước 5: Trong  đối với người  việc chờ hưởng chế độ thời hạn 04 ngày  được cử làm  hưu trí hoặc thôi việc; làm việc, UBND  chuyên gia  cấp tỉnh xét duyệt  sang giúp Lào  ­ Xác nhận của cơ  hồ sơ, ra quyết  và Căm­pu­ quan có thẩm quyền về định. chi­a; thời gian thực tế của  đối tượng được cử  2. Thời gian thực  ­ Quyết định  sang làm chuyên gia tại hiện: 25 ngày làm  số  Lào, Căm­pu­chi­a đối  việc. 62/2015/QĐ­ với đối tượng thiếu  TTg ngày  giấy tờ quy định tại  ­ UBND cấp xã: 13  04/12/2015  điểm b Khoản 1 Điều  ngày làm việc. của Thủ  4 Quyết định số  tướng Chính  57/2013/QĐ­TTg hoặc  ­ UBND cấp  phủ sửa đổi,  bản sao được chứng  huyện: 04 ngày làm  bổ sung một  thực từ bản chính hoặc việc. số điều của  bản sao (kèm theo bản  Quyết định số  chính để đối chiếu) lý  ­ Sở Lao động ­  57/2013/QĐ­ lịch Đảng viên hoặc lý  Thương binh và Xã  TTg ngày  lịch cán bộ, công chức,  hội: 04 ngày làm  14/10/2013  viên chức khai trước  việc. của Thủ  ngày 01/01/1995, mà  tướng Chính  trong đó có khai thời  ­ UBND cấp tỉnh:  phủ về trợ  gian được cử làm  04 ngày làm việc. cấp một lần  chuyên gia tại Lào và  đối với người  Căm­pu­chi­a theo quy  được cử làm  định tại Điều 1 Quyết  chuyên gia  định số 62/2015/QĐ­ sang giúp Lào  TTg; và Căm­pu­
  7. ­ Giấy ủy quyền của  các thân nhân trực tiếp  của đối tượng cho một  người đứng tên làm thủ  tục hưởng trợ cấp đối  với trường hợp đối  chi­a. tượng đã chết nhưng  còn các thân nhân trực  tiếp. 2. Số lượng hồ sơ: 01  bộ. C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH CẤP HUYỆN  Lĩnh vực Người có công Tên thủ  Cơ quan thực  STT tục hành  Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ Lĩnh vực hiện chính Mua bảo  Thông tư số 30/2019/TT­BLĐTBXH ngày  Ủy ban nhân  hiểm y tế  26/12/2019 của Bộ trường Bộ Lao động ­  dân cấp huyện,  đối với  Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập  Người có  01 Cơ quan bảo  người có  danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y  công hiểm xã hội  công và  tế do Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  huyện thân nhân hội quản lý. Tổng cộng: ­ Ban hành mới: 02 TTHC; ­ Sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC; ­ Bãi bỏ: 01 TTHC.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2