intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND TP Cần Thơ

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị và khu vực nông thôn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND TP Cần Thơ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 04/2019/QĐ­UBND Cần Thơ, ngày 12 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH TẠI ĐÔ THỊ VÀ KHU VỰC NÔNG THÔN ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT­BTC­BXD­BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của liên Bộ Tài chính ­  Bộ Xây dựng ­ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm  quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn; Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT­BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu  thụ nước sạch sinh hoạt; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng Quyết định này quy định giá nước sạch tại đô thị và khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Cần Thơ; áp dụng đối  với các đơn vị kinh doanh nước sạch, các tổ chức và khách hàng sử dụng nước sạch. Điều 2. Giá nước sạch khu vực đô thị Nhóm Mục đích sử dụng nước Đơn giá (đồng/m3) 1. Hộ nghèo có sổ 4.000 2. Hộ sinh hoạt khác     ­ Mức 10m  đầu tiên (hộ/tháng) 3 5.500   ­ Từ trên 10m  đến 20m  (hộ/tháng) 3 3 6.800   ­ Từ trên 20m  đến 30m  (hộ/tháng) 3 3 7.600   ­ Trên 30m  (hộ/tháng) 3 8.700 3. Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp 8.000 4. Hoạt động sản xuất vật chất 8.900 5. Kinh doanh dịch vụ 11.100 (Gia trên đa bao gôm thuê VAT; ch ́ ̃ ̀ ́ ưa bao gôm gia dich vu thoat n ̀ ́ ̣ ̣ ́ ươc hoăc thuê tai nguyên) ́ ̣ ́ ̀ Điều 3. Giá nước sạch do Trung tâm Nươc sach va Vê sinh môi tr ́ ̣ ̀ ̣ ường nông thôn cung câp ́ 1. Đối với hộ nghèo có sổ, gia đình chính sách (gia đình Bà mẹ Việt Nam anh hùng, gia đình thương binh, gia đinh  ̀ liệt sĩ): 4.000 đồng/m3. 2. Tất cả các khách hàng còn lại: 5.000 đồng/m3 (đã bao gồm thuế VAT, phí bảo vệ môi trường và thuế tài nguyên) Miễn giảm thu tiền sử dụng nước mỗi tháng 3m3 cho hô ngheo co sô, gia đinh hiên đât đê xây d ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ựng tram câp n ̣ ́ ước,  hộ gia đình chính sách (gia đình Bà mẹ Việt Nam anh hùng, gia đình thương binh, gia đình liệt sĩ) có gắn đồng hồ sử  dụng nước sạch. Điều 4. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019 và thay thế Quyết định số 642/QĐ­UBND ngày  15 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành biểu giá tiêu thụ nước sạch trên địa  bàn thành phố Cần Thơ và Quyết định số 2182/QĐ­UBND ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  thành phố về việc ban hành biểu giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Điều 5. Trach nhiêm thi hanh ́ ̣ ̀
  2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy  ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Võ Thành Thống  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2