YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND 2013 - tỉnh Tuyên Quang
89
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND 2013 - tỉnh Tuyên Quang
- Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND 2013
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TỈNH TUYÊN QUANG NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 09/2013/QĐ-UBND Tuyên Quang, ngày 13 tháng 6 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2013 UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải “Quy định về xếp loại đuờng bộ để tính giá cước vận tải đường bộ”; Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2011; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 73/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 5 năm 2013 về đề nghị ban hành Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo). Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
- Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải năm 2012. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Bộ Giao thông Vận tải; Báo cáo - Thường trực. Tỉnh uỷ; Báo cáo - Thường trực HĐND tỉnh; Báo cáo - Cục Kiểm tra VB- Bộ TP; - Đoàn Đại biểu QH tỉnh; Phạm Minh Huấn - Ủy ban MTTQ tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- - Như điều 3 (thi hành); - Các Sở, Ban, ngành; - Trung tâm Công báo; - Các Phó VP UBND tỉnh; - Lưu VT-GT-TC-TH-CX-TL-NLN (C.75) BIỂU 01: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (Biểu kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Chiều Loại đường (Km) Chặng STT dài Loại Loại Loại Loại Loại Loại Ghi chú đường (Km) 1 2 3 4 5 6 TUYẾN 1 64 22 31 11 ĐT.185 Km0 - Km6 6 6 Km6 - 31 31
- Chiều Loại đường (Km) Chặng STT dài Loại Loại Loại Loại Loại Loại Ghi chú đường (Km) 1 2 3 4 5 6 Km37 Km37 - 16 16 Km53 Km53 - 11 11 Km64 TUYẾN 2 68,05 5 7,05 56 ĐT.186 Km0 - Km5 5 5 Km5 – 34 34 Km39 Km39 - 18 18 Km57 Km57 - 5 5 Km62
- Chiều Loại đường (Km) Chặng STT dài Loại Loại Loại Loại Loại Loại Ghi chú đường (Km) 1 2 3 4 5 6 Km62 - 22 22 Km84 Km84 - 2,05 2,05 Km86+050 TUYẾN 3 17 17 ĐT.187 TUYẾN 4 69 38 31 ĐT.188 Km0 - 38 38 Km38 Km38 - 31 31 Km69 TUYẾN 5 61,5 2,7 58,8 ĐT.189
- Chiều Loại đường (Km) Chặng STT dài Loại Loại Loại Loại Loại Loại Ghi chú đường (Km) 1 2 3 4 5 6 Km0 - 2,7 2,7 Km2+700 Km2+700 - 58,8 58,8 Km61+500 TUYẾN 6 74,65 74,65 ĐT.190 Km0 - Từ 38,65 38,65 Km38+650 Km38+650 - Km80 chuyển thành Km115- 36 36 QL2C; từ Km151 Km80 - Km115 đi trùng
- Chiều Loại đường (Km) Chặng STT dài Loại Loại Loại Loại Loại Loại Ghi chú đường (Km) 1 2 3 4 5 6 QL279 BIỂU 02: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN (Biểu kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 HUYỆN NA I HANG Nẻ - UBND xã Thanh 1 8 4 4 Tương - Nà Lộc xã
- Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 Thanh Tương Km0 - Km4 4 4 Km4 - Km8 4 4 Đường từ Km8 đường Thượng Lâm 2 6 6 - bản Phiêng Bung xã Năng Khả Yên Hoa - 3 16 4 12 Sinh Long Km0 - Km4 4 4 Km4 – 12 12 Km16
- Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 Đà Vị - Hồng 4 16 16 Thái Yên Hoa - 5 7 3 4 Côn Lôn Km0-Km3 3 3 Km3-Km7 4 4 Yên Hoa - 6 14 4 10 Khau Tinh Km0 đến 4 4 Km4 Km4 đến 10 10 Km14 Na Hang - 7 8 4,4 thôn Hang
- Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả Km2 – 2,2 2,2 Km2+200 Chưa có Km2+200 – đường nên 3,6 Km5+800 không xếp loại Km5+800 – 2,2 2,2 Km8+00 HUYỆN II CHIÊM HOÁ 1 Phúc Thịnh - 47 34 13
- Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 Trung Hà - Hồng Quang Km0-Km34 34 34 Km34-Km37 (nhánh đi 3 3 Hồng Quang) Km37-Km47 (nhánh đi 10 10 Khuôn Pồng) Kim Bình - Linh Phú - 2 Giáp xã 24 24 Trung Minh (Yên Sơn) 3 Đầm Hồng - 34 25
- Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham (xã Tri Phú) Km0-Km25 25 25 Chưa có đường nên Km25-Km34 9 không phân loại Yên Lập - 4 Bình Phú - 15 8 7 Kiên Đài Km0-Km8 8 8 Km8-Km15 7 7
- Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 (Đầm Hồng – Kiên Đài) Thị trấn Vĩnh Lộc - 5 23,8 23,8 Trung Hoà - Nhân Lý Km0- 16,9 16,9 Km16+900 Km11- Km13+835,9 2,8 2,8 9 (Nhánh đi Đèo Dính) Km10+600- Km14+700 4,1 4,1 (Nhánh đi
- Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 Đèo Chắp) Vinh Quang 6 5 3 2 - Bình Nhân Km0-Km3 3 3 Km3-Km5 2 2 Na Héc (xã 7 Tân Mỹ) - 8 8 Hà Lang Phúc Thịnh - 8 Tân Thịnh - 13 13 Hoà An Xuân Quang 9 10 10 - Hùng Mỹ Hoà Phú - 10 4,3 4,3 Nhân Lý
- Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 (đỉnh đèo Chắp) Pắc Hóp - Nà 11 Luông (xã 6 6 Linh Phú) Chưa có Kim Bình - đường nên 12 8 Bình Nhân không phân loại Bản Tụm - Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ) 13 16,8 16,8 – Phiêng Lang (xã Minh
- Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 Quang) (bổ sung thêm 2,8km đoạn từ Sơn Thủy đi Phiêng Lang xã Minh Quang) Nà Pồng xã Chưa có Tân Mỹ - đường nên 14 6 Trung tâm không xã Hà Lang phân loại HUYỆN III HÀM YÊN TT Tân Yên 1 6 4 2 - Nhân Mục
- Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 Km0-Km4 4 4 Km4-Km6 2 2 Đức Ninh - 2 14 6 8 Hùng Đức Km0-Km6 6 6 Km6-Km14 8 8 Thái Hoà - 3 6 6 Hồng Thái Bình Xa - 4 16 16 Minh Hương Thái Sơn - Thành Long 5 18,2 10 8,2 - Bằng Cốc - Nhân Mục
- Chiề Loại đường (Km) ST Chặng u dài Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi chú T đường (Km) i1 i2 i3 i4 i5 i6 Km0-Km10 10 10 Km10- 8,2 8,2 Km18+200 Km199 QL2 6 16 3 13 - Yên Lâm Km0-Km3 3 3 Km3-Km12 13 13 Đường bờ sông - Phù 7 Lưu - Minh 16,97 15 1,97 Dân - Minh Khương Km155 QL2 8 4,5 4,5 - Bến Lù
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn