intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1009/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:30

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1009/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1009/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÀU ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 1009/QĐ­UBND  Bà Rịa ­ Vũng Tàu, ngày 23 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU,  TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 1034/TTr­UBND ngày 13  tháng 3 năm 2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1911/TTr­STNMT ngày 05  tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu  chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chi tiêu sử  Tổng diện  Phường  STT Diắệng n tích phân theo đ n vnị hành chính Phường  dụng đất tích Phường 1 Phường 2 Th   Phường 3 Phơườ g 4 Phường 5 Phường 7 Thắng Nhì Tam (1) (2) (3)=(4)+… (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Tổng diện    15.043,05 177,99 292,46 251,54 90,08 81,10 391,24 272,60 162,53 tích tự nhiên Đất nông  1 6.085,63 37,33 67,40 18,79 3,99   149,27 83,16   nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 145,96                 Trong đó, đất    chuyên trồng                    lúa nước
  2. Đất trồng cây  1.2 hàng năm  843,51   2,77 15,35 3,99   1,11     khác Đất trồng cây  1.3 936,95 3,78 8,66       24,93 47,91   lâu năm Đất rừng  1.4 2.794,12 33,55 53,61       123,23 24,05   phòng hộ Đất rừng đặc  1.5                   dụng Đất rừng sản  1.6                   xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  1.181,16   2,36 3,44       11,20   sản 1.8 Đất làm muối 183,93                 Đất nông  1.9                   nghiệp khác Đất phi nông  2 8.526,57 139,74 189,73 198,69 84,79 81,10 241,97 189,44 162,53 nghiệp Đất quốc  2.1 377,70 5,53 15,77 3,11   1,60 18,82 1,87 5,46 phòng 2.2 Đất an ninh 33,17 2,67 1,58 1,05 0,25 0,06 0,70 0,03 0,23 Đất khu công  2.3 524,29                 nghiệp Đất khu chế  2.4                   xuất Đất cụm công  2.5 39,54                 nghiệp Đất thương  2.6 613,88 33,15 23,31 47,44 0,29 1,30 38,60 67,08 5,73 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  388,05 0,01   0,36 1,57 0,59   9,98 16,89 nghiệp Đất sử dụng  cho hoạt  2.8                   động khoáng  sản Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp  1.654,39 45,56 44,84 81,01 18,01 24,22 29,31 19,53 46,20 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích  2.10 lịch sử ­ văn  15,73 7,57 1,45 0,30     0,32 0,19   hóa Đất danh lam  2.11                   thắng cảnh Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  7,12     0,03     0,14 0,64   thải Đất ở tại  2.13 171,36                 nông thôn Đất ở tại đô  2.14 1.759,65 33,52 88,25 62,91 58,58 51,85 103,04 59,22 83,90 thị Đất xây dựng  2.15 trụ sở cơ  23,53 2,53 2,07 1,10 4,96 0,04 0,48 0,13 1,56 quan
  3. Đất xây dựng  trụ sở của tổ  2.16 7,31   1,17 0,68 0,26 0,28   0,55   chức sự  nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại                    giao Đất cơ sở tôn  2.18 65,57 2,99 7,16 0,24 0,51 0,79 32,49 8,90 0,66 giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang  16,28                 lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 1,86                 dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 2,60 0,03 0,06 0,03 0,04 0,01 0,08 0,11 0,08 cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  19,51 5,15 2,72 0,43 0,32 0,10   0,50 1,73 công cộng Đất cơ sở tín  2.23 5,24   0,21     0,26 0,26 0,85 0,09 ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  2.780,65           17,73 19,86   rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  12,74 1,03 1,14             dùng Đất phi nông  2.26 6,40                 nghiệp khác Đất chưa sử  3 430,85 0,92 35,33 34,06 1,30         dụng Đất khu công  4                   nghệ cao Đất khu kinh  5                   tế 6 Đất đô thị 9.325,99 177,99 292,46 251,54 90,08 81,10 391,24 272,60 162,53                       Ghi chú: * Không tính vào tổng diện tích tự nhiên (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử  Phường  Phường  STT Phường  dụng đất Nguyễn  Phường 8 Phường 9DiPhường 10 ện tích phân theo đơn vPh Phường 11 ị hành chính ường 12 Thắng  Long Sơn Rạch Dừa An Ninh Nhất (1) (2) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) Tổng diện    480,29 197,70 323,61 405,16 1.040,45 3.687,96 860,30 610,98 5.717,06 tích tự nhiên Đất nông  1 97,25 3,36 6,97 63,64 194,25 1.916,40 38,24 31,30 3.374,28 nghiệp
  4. 1.1 Đất trồng lúa                 145,96 Trong đó, đất    chuyên trồng                    lúa nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  57,31 2,97 3,35 56,33 61,17 403,68 25,33 8,86 201,39 khác Đất trồng cây  1.3     1,65   122,32 123,31   3,37 601,02 lâu năm Đất rừng  1.4   0,10   6,58 9,51 704,43   14,34 1.824,72 phòng hộ Đất rừng đặc  1.5                   dụng Đất rừng sản  1.6                   xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  39,94 0,29 1,97 0,83 1,25 664,50 12,91 4,73 437,74 sản 1.8 Đất làm muối           20,48     163,45 Đất nông  1.9                   nghiệp khác Đất phi nông  2 353,83 187,97 316,64 292,09 651,91 1.726,78 822,06 579,68 2.307,62 nghiệp Đất quốc  2.1 0,36 0,01 172,43 1,09 18,09 68,23 18,55   46,78 phòng 2.2 Đất an ninh 0,12 0,27 0,07 0,47 16,21 8,16 1,20 0,10   Đất khu công  2.3               160,30 363,99 nghiệp Đất khu chế  2.4                   xuất Đất cụm công  2.5           39,54       nghiệp Đất thương  2.6 207,90 17,23 46,93 41,42 72,80 5,62 1,54 3,46 0,08 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông    2,72 7,10 3,76 32,81 69,21 187,65 4,35 51,05 nghiệp Đất sử dụng  2.8 cho hoạt động                    khoáng sản Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp  52,07 53,60 48,26 68,54 198,86 212,58 71,92 49,20 590,68 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích  2.10 lịch sử ­ văn                  5,90 hóa Đất danh lam  2.11                   thắng cảnh Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất      0,05   4,59   1,12   0,55 thải Đất ở tại  2.13                 171,36 nông thôn Đất ở tại đô  2.14 77,06 109,95 38,83 174,04 241,92 389,94 110,07 76,57   thị
  5. Đất xây dựng  2.15 0,21 0,70 0,76 0,30 5,99 0,55 0,70 0,26 1,19 trụ sở cơ quan Đất xây dựng  trụ sở của tổ  2.16   1,60     2,13 0,52   0,01 0,11 chức sự  nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại                    giao Đất cơ sở tôn  2.18 0,12 0,76     0,22 6,58 0,18 2,48 1,49 giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang        0,18 1,88 8,77     5,45 lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20         1,03     0,59 0,24 dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 0,05   0,57 0,03 0,04 0,15 0,37 0,1 0,84 cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  6,90     0,33   0,89 0,21 0,17 0,06 công cộng Đất cơ sở tín  2.23   1,13     0,35 0,24 0,18   1,67 ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,      1,64 1,21 54,99 910,31 426,77 281,96 1.066,18 rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  9,04           1,53     dùng Đất phi nông  2.26       0,72   5,49 0,07 0,12   nghiệp khác Đất chưa sử  3 29,21 6,37   49,43 194,29 44,78     35,16 dụng Đất khu công  4                   nghệ cao Đất khu kinh  5                   tế 6 Đất đô thị 480,29 197,70 323,61 405,16 1.040,45 3.687,96 860,30 610,98   2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Tổng  Phường  Phường  STT Chỉ tiêu sử dụng đất diện  Phường PhườnDi g ện tích phân theo đ Thắng  Phường Phơn v ường  Ph ị h ường  ành chính Thắng  Phường  tích 1 2 3 4 5 7 Tam Nhì (4)=(5)+. (1) (2) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) .. 1 Đất nông nghiệp 316,71   2,16 5,07     8,34 55,70   1.1 Đất trồng lúa 0,07                   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước                   1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 76,74   1,09 5,07          
  6. 1.3 Đất trồng cây lâu năm 42,24   1,07         0,10   1.4 Đất rừng phòng hộ 16,10             15,66   1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 134,31           8,34 39,94   1.6 Đất làm muối 47,25                 2 Đất phi nông nghiệp 60,08 0,34 2,94 5,20 0,12 0,21 0,15 0,76 0,11 2.1 Đất thương mại, dịch vụ 17,37   2,52 4,32           2.2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2,91                 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,  2.3 11,43     0,02       0,25   cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.4 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa 0,20     0,20           2.5 Đất bãi thải, xử lý chất thải 0,07             0,03   2.6 Đất ở tại nông thôn 0,43                 2.7 Đất ở tại đô thị 26,48 0,31 0,39 0,66 0,08 0,21   0,05 0,11 2.8 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0,22 0,03 0,03   0,01   0,15     Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự  2.9 0,43             0,43   nghiệp 2.10 Đất sinh hoạt cộng đồng 0,39                 2.11 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 0,03       0,03         2.12 Đất phi nông nghiệp khác 0,12                 (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Phường  Phường Phường  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Phường Ph Diườ ng Phường Phườơng ện tích phân theo đ  Ph n v ường  ị hành chính Long  Nguyễn  Thắng  Rạch  8 9 10 11 12 Sơn An Ninh Nhất Dừa (1) (2) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) 1 Đất nông nghiệp 6,00 0,52 37,01 6,78 15,44 153,41 8,89 1,53 15,86 1.1 Đất trồng lúa                 0,07   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước                   1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 6,00 0,26 0,02 6,78 6.86 40,95 5,72 0,66 3,33 1.3 Đất trồng cây lâu năm   0,23     8,58 18,47 1,97 0,87 10,95 1.4 Đất rừng phòng hộ           0,04     0,40 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản   0,03 36,99     46,70 1,20   1,1 1.6 Đất làm muối           47,25       2 Đất phi nông nghiệp 0,06 0,37   4,31 22,33 18,62 2,79 1,34 0,43 2.1 Đất thương mại, dịch vụ         10,53         2.2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp       0,25   2,66       Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,  2.3   0,03     8,70 1,41 0,03 0,99   cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.4 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa                   2.5 Đất bãi thải, xử lý chất thải             0,04     2.6 Đất ở tại nông thôn                 0,43 2.7 Đất ở lại đô thị 0,06 0,34   4,06 3,10 14,17 2,59 0,35   2.8 Đất xây dựng trụ sở cơ quan                  
  7. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự  2.9                   nghiệp 2.10 Đất sinh hoạt cộng đồng           0,38 0,01     2.11 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng                   2.12 Đất phi nông nghiệp khác             0,12     3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Phường  Phường  Tổng  Phường  Phường  Phường  Phường  Phường  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Thắng  Phường 4 Thắng  diện tích 1 2 3 5 7 Tam Nhì (1) (2) (3)=(4)+… (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông nghiệp chuyển  1 491,57 1,05 4,69 5,98 0,30 0,48 9,19 56,88 0,49 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 11,64                 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 117,98   1,69 5,65 0,30   0,10   0,49 1.3 Đất trồng cây lâu năm 121,85 1,05 2,47 0,33   0,48 0,75 1,28   1.4 Đất rừng phòng hộ 51,46   0,53         15,66   1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 141,39           8,34 39,94   1.8 Đất làm muối 47,25                 1.9 Đất nông nghiệp khác                   Chuyển đổi cơ cấu sử dụng  2 đất trong nội bộ đất nông                    nghiệp Đất phi nông nghiệp không  3 phải là đất ở chuyển sang  47,59     1,26 0,20   0,01     đất ở (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Phường  Phường  Phường  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Phường  Phườ Diệngn tích phân theo đ   Phường  Phườnơ g n v Phịườ ng   hành chính Nguyễn  Thắng  Rạch  Long Sơn 8 9 10 11 12 An Ninh Nhất Dừa (1) (2) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) Đất nông nghiệp chuyển sang  1 9,10 3,03 37,41 16,33 27,72 198,03 9,29 2,85 108,75 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa                 11,64 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 9,00 2,44 0,22 10,52 15,99 54,99 5,92 1,91 8,76 1.3 Đất trồng cây lâu năm   0,56 0,10 5,81 10,89 46,34 2,17 0,94 48,68 1.4 Đất rừng phòng hộ         0,82 0,04     34,41 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 0,10 0,03 37,09   0,02 49,41 1,20   5,26 1.8 Đất làm muối           47,25       1.9 Đất nông nghiệp khác                   Chuyển đổi cơ cấu sử dụng  2 đất trong nội bộ đất nông                    nghiệp
  8. Đất phi nông nghiệp không  3 phải là đất ở chuyển sang đất  0,15 0,08 0,20 12,40 7,40 18,23 7,65 0,01   ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Tổng  Phường  Phường  Phườn Phường Phường Phường Phường Phường  Long  STT Chỉ tiêu sử dụng đất diện  Nguyền  Thắng  g Rạch  8 9 10 11 12 Sơn tích An Ninh Nhất Dừa (4)=(5)+ (1) (2) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) … 1 Đất nông nghiệp                     2 Đất phi nông nghiệp 53,10         53,00       0,10 2.1 Đất thương mại, dịch vụ 20,41         20,41         Đất phát triển hạ tầng cấp quốc  2.2 0,10                 0,10 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.3 Đất ở tại đô thị 32,59         32,59         (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm  theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện  trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng  Tàu xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm  trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất  mà không triển khai thực hiện; các dự án đã hơn ba năm chưa hoàn thành nay đưa vào thực hiện  trong năm 2019; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của  thành phố Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều  chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đã được Chính phủ phê  duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ­ CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân Thành phố  phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Thành phố  cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo  phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  9. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên  trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường  thành phố Vũng Tàu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Lưu: VP. PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tuấn Quốc   DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN  MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ  VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ­UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa ­   Vũng Tàu) Loại đất thu  hồi/chuyển mục  đích (ha)Loại  đất thu  hồi/chuyển mục  Diện tích (ha)Diện tích (ha)Diện  đích (ha)Loại  Nguồn  Nguồn  Diện tích (ha) tích (ha)Loại đất thu hồi/chuyển  đất thu  Ghi chú gốc đất vốn mục đích (ha) hồi/chuyển mục  đích (ha)Loại  Mục  đất thu  đích  hồi/chuyển mục  Địa  STT Tên dự án Chủ đầu tư SDĐ  đích (ha)Căn cứ  điểm năm  pháp lý 2019 Trong  Đất  đó:Đất  chưa  Trong đó: phi  Thực  Thu  Thực  sử  Đất  nông  Tổng  hiện  hồi  hiện  dụng nông  nghiệp dự án năm  năm  CMĐ  nghiệp 2019 2019 2019 Đất  Đất  lúa 01  rừng  vụ PH Tổng số  A công trình:                                  134 1 Đất nuôi thủy sản (1) Đất  172,00   172,00       172,00           nuôi  thủy  sản  (1)Đất  nuôi  thủy  sản  (1)Đất  nuôi 
  10. thủy  sản  (1)172, 00 ­ QĐ số  1919/QĐ­UBND  ngày 13/7/2017  v/v phê duyệt  Nhu cầu  điều chỉnh, bổ  chuyển mục  sung quy hoạch  Đất mặt  I đích phục vụ    Long Sơn NTS 172,00 172.00   172,00       172,00   chi tiết 1/2.000    Chuyển tiếp nước giao đất lồng  khu nuôi lồng bè  bè Long Sơn và nhuyễn thể hai  mảnh vỏ trên địa  bàn tỉnh Bà Rịa ­  Vũng Tàu đến  năm 2020 Đất  quốc  phòng  (2)Đất  quốc  II Đất quốc phòng (2) phòng  22,05 20,00   18,50     3,55           (2)Đất  quốc  phòng  (2)22,0 5 ­ Văn bản số  Cơ sở Doanh  Bộ tư lệnh  1887/BTL­PHC  Đất dân  trại Chi đội  Nguồn  1 vùng 2 Hải  P12 CQP 20,00 20,00 20,00   18,50     1,50   ngày 15/9/2015  và đất  Chuyển tiếp kiểm ngư số  khác Quân của Bộ tư lệnh  công 2 vùng 2 Hải quan ­ VB số  11412/UBND­VP  ngày 23/11/2017  của UBND tỉnh  v/v giao quyền sử  dụng vùng nước  khu vực cầu cảng  quân sự tại  phường 12,  TPVT; Vùng cảng  nước quân sự  Nguồn  2 Hải đoàn 129 P12 CQP 2,05 2,05           2,05   Đất công   (giao đất mặt  khác ­ VB số  nước) 5719/UBND­VP  ngày 14/6/2018  của UBND tỉnh  v/v giải quyết các  thủ tục cấp  quyền sử dụng,  quản lý vùng  nước khu vực  cảng quân sự Hải  đoàn 129. Đất an  ninh  (2)Đất  III Đất an ninh (2) an ninh  3,17 3,06   1,21     1,96           (2)Đất  an ninh  (2)3,17 ­ QĐ số  1949/QĐ­UBND  ngày 25/7/2018  Trụ sở Công  Đất dân  Công an tỉnh  của UBND tỉnh  1 an thành phố  P11 CAN 3,06 3,06 3,06   1,21     1,85   và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp BRVT v/v phê duyệt dự  Vũng Tàu công án đầu tư xây  dựng trụ sở Công  an TPVT ­ Quyết định số  3344/QĐ­UBND  Trụ sở CA  Công an tỉnh  2 P3 CAN 0,11 0,11           0,11   ngày 8/12/2005  Đất công NS tỉnh Chuyển tiếp phường 3 BRVT về phê duyệt dự  án IV Đất cụm công nghiệp (1) Đất  39,54 39,54   30,12     9,42           c ụ m  công  nghiệp  (1)Đất  c ụ m  công  nghiệp  (1)Đất  c ụ m  công  nghiệp  (1)39,5
  11. 4 ­ Văn bản số  4958/UBND­VP  HTKT Khu  ngày 02/6/2017  TTCN phục  của UBND tỉnh  vụ di dời các  v/v triển khai  Đất dân  cơ sở TTCN  Ban QLDA  thực hiện dự án  1 P12 SKN 39,54 39,54 39,54   30,12     9,42   và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp gây ô nhiễm  ĐTXD 1 đầu tư HTKT khu  công trên địa bàn  TTCN Phước  TPVT tại  Thắng phục vụ di  Phước Thắng dời các cơ sở gây  ô nhiễm trên địa  bàn TPVT Đất cơ  sở sản  xuất  phi  nông  nghiệp  (2)Đất  cơ sở  sản  xuất  phi  V Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (2) 20,24 0,72 19,52 14,58 0,43   5,66           nông  nghiệp  (2)Đất  cơ sở  sản  xuất  phi  nông  nghiệp  (2)20,2 4 ­ VD số  8799/UBND­VP  ngày 13/10/2016  Khu dịch vụ  v/v chủ trương  Nhận  Công ty  công nghiệp  đầu tư xây dựng  chuyển  Doanh  1 TNHH Hải  Long Sơn SKC 19,52 19,52   19,52 14,58 0,43   4,94     cơ khí hàng  Khu du lịch vụ  nhượng,  nghiệp Dương hải công nghiệp cơ  góp vốn khí hàng hải tại  đảo Long Sơn,  TPVT Dự án Nhà  ­ QĐ số  Công ty  máy đóng táu  Rạch  5243/UBND­VP  Doanh  2 TNHH VARD  SKC 0,72 0,72 0,72         0,72   Đất công   VARD Vũng  Dừa ngày 27/10/2017  nghiệp Vũng Tàu Tàu của UBND TPVT Đất  thương  mại,  dịch vụ  (7)Đất  thương  mại,  VI Đất thương mại, dịch vụ (7) 29,29   0,94 2,31     7,24 19,74         dịch vụ  (7)Đất  thương  mại,  dịch vụ  (7)68,1 2 ­ VB  6784/UBND­VP  ngày 13/7/2018  của UBND tỉnh  v/v chủ trương và  Trạm kinh  Cty TNHH  địa điểm đầu tư  Doanh  1 doanh xăng  P10 TMD 0,26 0,26   0,26 0,17     0,09   Đất dân   Minh Thành dự án Trạm kinh  nghiệp dầu doanh xăng dầu  của công ty  TNHH Minh  Thành tại P10  TPVT ­ Quyết định số  3333/QĐ­UBND  ngày 25/9/2009  Cty TNHH  của UBND tỉnh Nhận  Thực hiện  ALLGREEN  Khu du lịch  chuyển  Doanh  năm 2018, bổ  2 Vượng Thành  P10, P11 TMD 22,28 0,88           0,44 0,44 Trùng Dương nhượng,  nghiệp sung năm  ­ Trùng  ­ Văn bản số  góp vốn 2019 Dương 9032/UBND­VP  ngày 28/11/2014  của UBND tỉnh 3 Cảng cá Cát  CNCty TNHH  P11 TMD 6,26 6,26           6,26   ­ QĐ số  Đất công Doanh  Đưa vào  Lở Vũng Tàu dịch vụ khai  2325/QĐ­UBND  nghiệp KHSDĐ  thác hải sản  ngày 15/10/2013  2019 để làm 
  12. của UBND tỉnh  v/v cho Tổng  công ty Thủy sản  VN ­ Công ty  TNHH MTV thuế  đất để kinh  doanh, khai thác  Cảng cá Cát Lở phụ lục hợp  ­ QĐ số  đồng thuê  Biển Đông ­  2112/QĐ­BNN­ đất (đổi chủ  Cảng cá Cát  QLDN ngày  sở hữu theo  Lở Vũng Tàu 05/6/2015 của Bộ  QĐ của Bộ  NN&PTNT v/v  NN&PTNT) chuyển giao Cty  TNHH MTV dịch  vụ khai thác Hải  sản Biển Đông  về Bộ  NN&PTNT quản  lý và thực hiện  nhiệm vụ chủ sở  hữu nhà nước  theo quy định ­ QĐ số  2866/QĐ­UBND  ngày 03/11/2010  Cập nhật  v/v thu hồi và  Cty CP đầu tư  Nhận  KHSDĐ  giao toàn bộ diện  Khu du lịch  xây dựng giải  chuyển  Doanh  2019 để làm  4 P11 TMD 19,60 19,60           0,30 19,30 tích 195.979,4m2  Đại Dương trí Đại  nhượng,  nghiệp thủ tục cấp  đất cho Công ty  Dương góp vốn lại giấy  TNHH Đại  CNQSDĐ Dương để đầu tư  xây dựng Khu Du  lịch Đại Dương. ­ Văn bản số  1573/BTNMT­ Công ty  Mở rộng  TCQLĐĐ ngày  CPTM và DV  Doanh  5 khách sạn  P2 TMD 1,46 1,46     1,46         03/4/2017 của Bộ  Đất công Chuyển tiếp Đồi Dừa  nghiệp Đồi Dừa TNMT về việc  Hoàn Mỹ cho thuê đất mở  rộng KS Đồi Dừa ­ Quyết định số  1186/QĐ­UBND  ngày 20/03/2008  của UBND tỉnh  Bà Rịa ­ Vũng  Văn phòng  Tàu về việc cho  chi nhánh cho  Tổng Công ty  Thực hiện  Tổng Công ty Khi Nhà nước  PV GAS (lô F Khi Việt Nam  Doanh  năm 2018, bổ  6 P7 TMD 0,15 0,15           0,15   thuê 1.526,7m2  cho thuê  ­ khu 240  ­ Công ty cổ  nghiệp sung năm  đất (lô F) tại khu  đất đường Lê  phần 2019 240 Lê Lợi, thành  Lợi) phố Vũng Tàu để  sử dụng mục đích  làm văn phòng chi  nhánh cho Tổng  Công ty Khí. ­ QĐ số 923/QĐ­ UBND ngày  12/4/2018 của  UBND tỉnh BR­ Công ty  VT về việc phê  Nhận  Dự án Khu  Thắng  Doanh  7 CPDL cáp  TMD 18,11 0,68   0,68 0,68         duyệt điều chỉnh  chuyển    Hồ Mây Park Nhì nghiệp treo Vùng Tàu cục bộ quy hoạch  nhượng chi tiết 1/500 khu  Hồ Mây Park  Vũng Tàu, TPVT,  tỉnh BRVT Đất cơ  sở văn  hóa  (1)Đất  cơ sở  VII Đất cơ sở văn hóa (1) 0,15           0,15           văn hóa  (1)Đất  cơ sở  văn hóa  (1)0,15 ­ Văn bản số  2913/UBND­VP  Trung tâm  ngày 28/5/2004  Rạp chiếu  Phát hành  của UBND tỉnh  Doanh  1 phim Điện  P1 DVH 0,15 0,15           0,15   Đất công Chuyển tiếp phim và  v/v cải tạo mở  nghiệp Biên Chiếu bóng rộng kinh doanh  tại rạp Điện  Biên, TPVT VIII Đất cơ sở y tế (4) Đất cơ  5,96 0,05   5,75     0,21           sở y tế  (4)Đất  cơ sở y 
  13. tế  (4)Đất  cơ sở y  tế  (4)5,96 ­ UBND tỉnh ban  hành QĐ số  2038/QĐ­UBND  Xây dựng  ngày 30/7/2018  Trạm y tế  Ban QLDA  Nguyễn  về việc thu hồi  1 phường  DYT 0,04 0,04           0,04   Đất công NS TP Chuyển tiếp ĐTXD2 An Ninh và hủy bỏ QĐ số  Nguyễn An  3060/QĐ­UBND  Ninh ngày 23/11/2010  của chủ tịch  UBND tỉnh ­ Quyết định số  2988/QĐ­UBND  ngày 10/12/2015  Bệnh viện Đa  về việc phê  Đất dân  khoa thành  Ban QLDA  duyệt điều chỉnh  2 P11 DYT 5,80 5,80 0,05   5,74     0,06   vá đất  NS tỉnh Chuyển tiếp phố Vũng  CNDD&CN tổng mức đầu tư  công Tàu dự án đầu tư xây  dựng Bệnh viện  Đa khoa Vũng  Tàu ­ Quyết định  Trạm y tế  Ban QLDA  9339/QĐ­UBND  3 P2 DYT 0,09 0,09     0,01     0,08   Đất công NS TP Chuyển tiếp phường 2 ĐTXD 2 ngày 13/10/2016  của UBNDTP.VT ­ Quyết định  Trạm y tế  Ban QLDA  9339/QĐ­UBND  4 P4 DYT 0,03 0,03           0,03   Đất công NS TP Chuyển tiếp phường 4 ĐTXD 2 ngày 13/10/2016  của UBNDTP.VT Đất cơ  sở giáo  dục và  đào tạo  (14)Đấ t cơ sở  giáo  dục và  IX Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (14) 20,75 18,11   7,30     13,45           đào tạo  (14)Đấ t cơ sở  giáo  dục và  đào tạo  (14)20, 75 Đã thi công và  đưa sử dụng. Chờ  Trường Tiểu  Điều chỉnh Quy  Ban QLDA  1 học Bùi Thị  P4 DGD 0,60 0,60           0,60   hoạch sử dụng  Đất công NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 Xuân đất đến năm 2020  sẽ làm thủ tục  xin giao đất ­ QĐ số  1521/QĐ­UBND  Trường Mầm  Ban QLDA  2 P5 DGD 0,15 0,15 0,15         0,15   ngày 07/6/2017  Đất công NS TP Chuyển tiếp non phường 5 ĐTXD 2 của UBND tỉnh  thu hồi 1.518 m2. Đất nhà  Xây dựng cơ  ­ QĐ phê duyệt  nước và  sở 2 trường  Ban QLDA  DAĐT số  3 P5 DGD 0,09 0,09           0,09   đất tổ  NS TP Chuyển tiếp Tiểu học Hòa  ĐTXD2 9600/QĐ­UBND  chức  Bình ngày 28/10/2017 quản lý ­ Quyết định số  45/QĐ­UBND  Trường Mầm  Ban QLDA  ngày 18/12/2013  4 non Nguyễn  P8 DGD 0,33 0,33 0,33   0,23     0,10   Đất công NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 của UBND tỉnh.  An Ninh Đang lập thỏa  thuận địa điểm ­ Văn bản số  5605/UBND­VP  Trường  ngày 20/7/2016  THCS Hàn  của UBND tỉnh  Thuyên,  v/v về việc chủ  Đất dân  phường 10  Ban QLDA  trương điều chỉnh  5 P10 DGD 2,26 2,26 2,26   1,94     0,32   và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp (thay cho  ĐTXD 1 quy mô khu đất  công Trường  xây dựng dự án  THCS  Trường Trung  phường 9) học cơ sở Hàn  Thuyên tại  phường 10 6 Mở rộng  Ban QLDA  P10 DGD 0,24 0,24 0,24   0,14     0,10   ­ QĐ số 15A/QĐ­ Đất  NS TP Chuyển tiếp Trường  ĐTXD2 HĐND ngày  doanh  THCS  30/10/2016 nghiệp
  14. Nguyễn Thái  Bình ­ QĐ 454/QĐ­ UBND ngày  02/02/2016 của  UBND TP.Vũng  Tàu v/v giao danh  Trường mầm  mục dự án cho  Ban QLDA  7 non Hàng  P11 DGD 0,78 0,78 0,78   0,23     0,55   các Ban quản lý  Đất dân NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 Điểu dự án thuộc  TPVT đối với các  dự án đầu tư từ  nguồn vốn ngân  sách tỉnh năm  2016 ­ QĐ số  1959/QĐ­UBND  ngày 18/6/2018  Trường Tiểu  của UBND tỉnh  học phường  Ban QLDA  8 P11 DGD 1,06 1,06 1,06   0,60     0,46   v/v phê duyệt Dự  Đất dân NS tỉnh   11 (Trường  ĐTXD 1 án đầu tư xây  Phước Sơn) dựng trường tiểu  học phường 11,  TPVT ­ Thông báo số  216/TB­UBND  ngày 08/5/2018  của UBND tỉnh;  Thực hiện  Trường Đại  Trường Đại  Văn bản số  Đất dân  Nguồn  năm 2018, bổ  9 học Bà Rịa ­  học Bà Rịa ­  P11 DGD 8,70 8,70 8,70         8,70   1860/SXD­QHKT  và đất  khác sung năm  Vũng Tàu Vũng Tàu ngày 08/6/2018  công 2019 của Sở Xây dựng  về giới thiệu địa  điểm lập dự án  đầu tư ­ QĐ 454/QĐ­ UBND ngày  02/02/2016 của  UBND TP.Vũng  Tàu v/v giao danh  Trường Tiểu  mục dự án cho  Ban QLDA  10 học phường  P12 DGD 2,20 2,20 2,20   1,32     0,88   các Ban quản lý  Đất dân NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 12 dự án thuộc  TPVT đối với các  dự án đầu tư từ  nguồn vốn ngân  sách tỉnh năm  2016 Trường  ­ Quyết định số  Đất dân  THPT liên  Ban QLDA  2366/QĐ­UBND  11 P12 DGD 1,95 1,95     1,82     0,13   và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp phường 10,  CNDD&CN ngày 30/10/2013  công 11, 12 của UBND tỉnh ­ QĐ số  1978/QĐ­UBND  ngày 22/7/2016  của UBND tỉnh  về phê duyệt giá; Đất dân  Trường Tiểu  Ban QLDA  Rạch  12 DGD 0,97 0,97 0,97         0,97   và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp học Bến Nôm ĐTXD 1 Dừa ­ QĐ số  công 1674/QĐ­UBND  ngày 26/6/2018  của UBND tỉnh  phê duyệt kế  hoạch lựa chọn  nhà thầu dự án ­ QĐ 454/QĐ­ UBND ngày  02/02/2016 của  UBND TP. Vũng  tàu v/v giao danh  Trường Mầm  mục dự án cho  Ban QLDA  Rạch  13 non Rạch  DGD 0,71 0,71 0,71   0,56     0,15   các Ban quản lý  Đất dân NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 Dừa Dừa dự án thuộc  TPVT đối với các  dự án đầu tư từ  nguồn vốn ngân  sách tỉnh năm  2016 ­ QĐ số  3087/QĐ­UBND  ngày 26/10/2017  Trường Tiểu  Ban QLDA  Thắng  của UBND tỉnh  14 học Thắng  DGD 0,71 0,71 0,71   0,46     0,25   Đất công NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 Nhì v/v phê duyệt dự  Nhì án đầu tư xây  dựng trường TH  Thắng Nhì. TPVT X Đất cơ sở thể dục thể thao (1) Đất cơ  0,25           0,25           sở thể  dục 
  15. thể  thao  (1)Đất  cơ sở  thể  dục  thể  thao  (1)Đất  cơ sở  thể  dục  thể  thao  (1)0,25 ­ Quyết định giao  đất số 306/QĐ­ UB ngày  Thực hiện  Tổng Công ty  12/05/1987 của  Thắng  NN cho  Doanh  năm 2018, bổ  1 Sân bóng đá Khi Việt  DTT 0,25 0,25           0,25   UBND Đặc khu  Nhất thuê đất nghiệp sung năm  Nam­Cy CP Vũng Tàu 2019 ­ Côn Đảo. Đất  giao  thông  (42)Đấ t giao  XI Đất giao thông (42) thông  393,31 36,56 49,46 65,17 0,42 19,89 321,53 0,10         (42)Đấ t giao  thông  (42)398 ,65 ­ QĐ số 779/QĐ­ BQP ngáy  3/3/2016 của Bộ  Đường vào  Quốc Phòng; văn  căn cứ Long  bản số  Sơn/Vùng 2  3897/UBND­ VP  Bộ tư lệnh  Đất dân  Hải quân (Dự  ngày 03/6/2016  Nguồn  1 vùng 2 Hải  Long Sơn DGT 1,52 1,52 1,52   1,25     0,27   và đất  Chuyển tiếp án ĐTXD căn  của UBND tỉnh  khác Quân công cứ Long Sơn/  chấp thuận chủ  Vùng 2 Hải  trương đầu tư  quân) xây dựng tuyến  đường vào căn cứ  Long Sơn/Vùng 2  Hải quân ­ Văn bản số  6269/UBND­VP  Đường vào  ngày 06/09/2013  KCN Dầu khí  Ban QLDA  Đất dân  của UBND tỉnh  2 Long Sơn  CN Giao  Long Sơn DGT 8,34 7,59 7,59   7,43     0,16   và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp Bà Rịa­Vũng Tàu  (Hàng lang kỹ  thông tỉnh công về việc thỏa  thuật) thuận lai tuyến  lập dự án đầu tư. Đường vào  khu dịch vụ  ­ QĐ số  hậu cần của  Ban QLDA  2447/QĐ­UBND  Đất dân  3 khu neo đậu  CNNN&PT  Long Sơn DGT 7,18 7,18 0,61   0,61 0,01       ngày 25/10/2013  và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp tránh trú bão  NT của UBND tỉnh  công cho tàu cá cửa  BRVT. sông Dinh ­ Quyết định số   716/QĐ­UBND  ngày 14/04/2014  Đường vào  của UBND tỉnh  khu công  BRVT về việc  nghiệp dầu  phê duyệt điều  Ban QLDA  Đất dân  khí Long Sơn  chỉnh dự án đầu  4 CN Giao  Long Sơn DGT 19,89 19,89   19,89 19,89   19,89     và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp núi dài (đoạn  tư xây dựng công  thông tỉnh công từ khu lọc  trình Đường vào  dầu đến khu  KCN Dầu khí  hóa dầu) Long Sơn nối dài  (Đoạn từ Khu lọc  dầu đến Khu hóa  dầu) 5 Đường vào  Ban QLDA  Long Sơn DGT 1,18 1,18   1,18 1,12 0,01   0,06   ­ Văn bản số  Đất dân  NS tỉnh Chuyển tiếp KCN Dầu khí  CN Giao  6269/UBND­VP  và đất  Long Sơn  thông tỉnh ngày 06/09/2013  công (Đường điều  của UBND tỉnh  chỉnh) Bà Rịa ­ Vũng  Tàu Về việc thỏa  thuận lại tuyến  lập dự án đầu tư.  Quyết định phê  duyệt dự án số  41/QĐ­UBND  ngày 07/01/2014 
  16. của UBND tỉnh  BRVT về việc  phê duyệt bổ  sung và điều  chỉnh dự án đầu  tư xây dựng công  trình Đường vào  KCN Dầu khí  Long Sơn, thành  phố Vũng Tàu ­ Quyết định phê  duyệt dự án số  41/QĐ­UBND  ngày 07/01/2014  của UBND tỉnh  Đường vào  BRVT về việc  Ban QLDA  Đất dân  khu công  phê duyệt bổ  6 CN Giao  Long Sơn DGT 10,50 10,50   10,50 9,50 0,40   1,00 0,10 và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp nghiệp dầu  sung và điều  thông tỉnh công khí Long Sơn chỉnh dự án đầu  tư xây dựng công  trình Đường vào  KCN Dầu khí  Long Sơn, thành  phố Vũng Tàu ­ Quyết định thu  hồi số 01/QĐ­ UBND ngày  05/01/2009 của  UBND tỉnh về  Cảng biển ­  Thực hiện  Công ty  việc thu hồi số  Tổ hợp hóa  Đất mặt  Doanh  năm 2018, bổ  7 TNHH Hóa  Long Sơn DGT 193,50 193,50           193,50   461.784,4m2 đất  dầu Miền  nước nghiệp sung năm  dầu Long Sơn tại xã Long Sơn,  Nam 2019 thành phố Vũng  Tàu để đầu tư  xây dựng: Khu  Công nghiệp Dầu  Khí Long Sơn. ­ Văn bản số  562/GPMB­ DAGT ban hành  Cải tạo nâng  Ban QLDA  thông báo thu hồi  Đất dân  cấp QL51B  Nguyễn  8 CN Giao  DGT 0,05 0,05 0,05 0,05       0,05   đất dự án Nâng  và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp (đoạn lệch  An Ninh thông tỉnh cấp cải tạo  công tuyến) QL51B, TP. Vũng  Tàu ngày  16/10/2017 ­ Quyết định số  2380/QĐ­UBND  ngày 25/10/2011  Cải tạo và  của UBND tỉnh  nâng cấp  P.Rạch  phê duyệt dự án  đường 30/4  Ban QLDA  Dừa,  Đất dân  đầu tư xây dựng  9 đoạn từ ngã  CN Giao  Thắng  DGT 17,84 17.84 0,10 17,84 4,69     13,15   và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp công trình: Cải  ba Chí Linh  thông tỉnh Nhất,  công tạo nâng cấp  đến Ẹo Ông  11,12 Đường 30/4 ­ TP.  Từ Vũng Tàu (đoạn  từ ngã ba chí Linh  đến Ẹo Ông Từ) ­ QĐ số 06/QĐ­ Cải tạo. nâng  Đất dân  Ban QLDA  HĐND ngày  10 cấp đường  P1 DGT 7,86 7,86 7,86   7,15     0,71   vá đất  NS TP   ĐTXD2 07/6/2018 của  Đồ Chiểu công HĐND TPVT Cải tạo nâng  cấp đường  ­ Quyết định số  Trương Công  3403/QĐ­UBND  Đất dân  Định (đoạn  Ban QLDA  P1, P2,  ngày 26/8/2013  11 DGT 1,33 1,33 0,10         1,33   và đất  NS TP Chuyển tiếp từ Ngã Sáu  ĐTXD 1 P3 của UBND TPVT  công Trần Đồng  về phê duyệt dự  đến đường  án Quang Trung) Nút giao  ­ Văn bản số  thông Trương  Đất dân  Ban QLDA  228/CCQLĐĐ­ 12 Công Định ­  P1, P3 DGT 0,57 0,57 0,57   0,17     0,40   và đất  NS TP Chuyển tiếp ĐTXD 1 KTQH ngày  Trần Đồng ­  công 31/12/2014 Lê Lai ­ Quyết định số  Đường vào  2560/QĐ­UBND  Trụ sở  Ban QLDA  ngày 13/10/2010  13 P10 DGT 0,42 0,42 0,42         0,42   Đất dân NS tỉnh Chuyển tiếp UBND  ĐTXD 1 của UBND tỉnh  phường 10 về phê duyệt dự  án Kết nối  ­ Văn bản số  tuyến đường  1493/UBND­ vào trụ sở  PTCKH ngày  UBND  25/04/2016 của  Ban QLDA  14 phường 10  P10 DGT 0,41 0,41 0,41   0,09     0,32   UBND TPVT về  Đất dân NS TP Chuyển tiếp ĐTXD 1 với dự án  chấp thuận chủ  Khu đô thị  trương triển khai  Chí Linh  xây dựng công  phường 10 trình.
  17. ­ QĐ số  Nâng cấp  4684/QĐ­UBND  Đất dân  hẻm 1000  Ban QLDA  15 P11 DGT 0,10 0,10     0,01     0,09   ngày 28/09/2017  và đất  NSTP Chuyển tiếp đường 30/4,  ĐTXD 2 của UBND  công phường 11 TPVT. ­ Văn bản số  1219/UBND­VP  ngày 05/3/2010  của UBND tỉnh  Tuyến đường  về chủ trương  đấu nối từ  đầu tư các công  Thực hiện  Công ty  Đất dân  đường 51B  trình ngoài hàng  năm 2018, bổ  16 TNHH BĐS  P11 DGT 0,33 0,33           0,33   và đất  NS tỉnh vào dự án  và một số dự án  sung năm  Phước Sơn công Khu Nhà ở  kinh tế trên địa  2019 Phước Sơn bán tỉnh (trong đó  có tuyến đường  vào dự án Khu  nhà ở Phước  Sơn) Khu neo đậu  ­ Quyết định số  tránh trú bao  Ban QLDA  P11, P12  1438/QĐ­BNN­ Đất dân  cho táu cá cửa  17 CNNN&PT  và xã  DGT 96,20 96,20     1,36     94,84   TCTS ngày  và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp Sông Dinh  NT Long Sơn 27/06/2013 của  công tỉnh Bà Rịa ­  Bộ NN & PTNT Vũng Tàu Đường vào  ­ Văn bản số  dự án cơ sở  Bộ tư lệnh  1732/BTL­PHC  Đất dân  18 doanh trại  vùng 2 Hải  P12 DGT 1,89 1,66 1,66   1,61     0,05   ngày 21/8/2015  và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp Chi đội kiểm  Quân của Bộ Tư lệnh  công ngư số 2 vùng 2 Hải Quân ­ Căn cứ Quyết  định số 2286/QĐ­ UBND ngày  Sửa chữa các  27/10/2014 của  vị trí mất an  UBND tỉnh phê  toàn giao  Ban QLDA  duyệt dự án đầu  Đất dân  19 thông tại 08  CN Giao  P12 DGT 2,71 2,71     2,71         tư xây dựng công  và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp tuyến đường  thông tỉnh trình: Sửa chữa,  công trên địa bàn  cải tạo các vị trí  Tỉnh mất an toàn giao  thông tại 08  tuyến trên địa bàn  Tỉnh ­ QĐ 09/QĐ­ UBND ngày  02/01/2018 của  UBND TP.Vũng  Đường vào  Tàu v/v giao chỉ  Đất dân  Trường tiểu  Ban QLDA  tiêu phát triển  20 P12 DGT 0,77 0,77 0,77   0,66     0,11   và đất  NS TP   học phường  ĐTXD 1 kinh tế xã hội.  công 12 quốc phòng­an  ninh, và dự toán  thu, chi ngân sách  nhà nước năm  2018 ­ VB số  8102/UBND­VP  ngày 28/8/2018  Khu đất Dự  của UBND tỉnh  án xây dựng  Trung tâm  v/v chủ trương  21 Cảng đường  phát triển QĐ  P12 DGT 2,59 2,59 2,59         2,59   đầu tư dự án  Đất công NS tỉnh   thủy nội địa  tỉnh cảng thủy nội địa  sông Dinh tại sông Dinh của  Công ty CP đầu  tư phát triển  Hàng hải VN ­ Thông báo THĐ  số 475/TB­UBND  ngà) 13/9/2016. Đường  Đất dân  Ban QLDA  22 Lương Văn  P2 DGT 0,47 0,47 0,47   0,22     0,25   và đất  NS TP Chuyển tiếp ĐTXD2 Can QĐ phê duyệt  công DAĐT số  3019/QĐ­UBND  ngày 30/6/2014 QĐ THĐ số  1495/QĐ­UBND  ngày 18/5/2009. Đất dân  Đường lên  Ban QLDA  23 P2 DGT 0,79 0,79     0,27     0,52   và đất  NS TP Chuyển tiếp Núi Nhỏ DTXD2 QĐ số 4020/QĐ­ công UBND ngày  16/10/2014 phê  duyệt BCKTKT 24 Lắp đặt hệ  Ban QLDA  P2,  DGT 2,00 2,00 2,00   1,00     1,00   ­ Danh mục được  Đất dân  NSTP Chuyển tiếp thống thoát  ĐTXD 1 Thắng  bố trí kế hoạch  và đất  nước và vỉa  Tam vốn đầu tư năm  công hè đường  2016 của thành  Thùy Vân  phố Vũng Tàu.  (đoạn từ  Tờ trình số 
  18. đường Phan  159/TTr­UBND  Chu Trinh  ngày 29/9/2015  đến Hoàng  của UBND TP.  Hoa Thám) Vũng Tàu Nâng cấp  ­ VB chủ trương  Đất dân  hẻm 188 Nam  Ban QLDA  đầu tư số  25 P3 DGT 0,06 0,06 0,01   0,01     0,01   và đất  NS TP   Kỳ Khởi  ĐTXD2 5387/UBND­VP  công Nghĩa ngày 14/9/2018 ­ QĐ số  Cải tạo nâng  4899/QĐ­UBND  Đất dân  cấp đường  Ban QLDA  26 P4 DGT 0,21 0,21 0,21         0,21   ngày 11/10/2017  và đất  NS TP Chuyển tiếp Triệu Việt  DTXD2 phê duyệt  công Vương BCKTKT. ­ QĐ số  4252/QĐ­UBND  Mở rộng  ngày 06/09/2017  Hẻm số 90  của UBND  đường Hoàng  TPVT. Đất dân  Văn Thụ nối  Ban QLDA  27 P7 DGT 0,36 0,36 0,36   0,06     0,30   và đất  NS TP Chuyển tiếp hông ra  ĐTXD2 công đường  ­ QĐ số 444/QĐ­ Trương Công  UBND ngày  Định 03/03/2017 của  UBND tỉnh BR­ VT. ­ QĐ số  10580/QĐ­UBND  Đoạn cuối  ngày 30/11/2016.  đường  Bản đồ THĐ xác  Đất dân  Nguyễn Tri  Ban QLDA  nhận ngày  28 P7 DGT 0,44 0,44           0,44   và đất  NS TP Chuyển tiếp Phương (giáp  DTXD2 14/02/2015. Bản  công Trương Công  đồ THĐ xác nhận  Định) ngày 20/4/2017  (HM khu tái định  cư) Xây dựng  tuyến đường  ­ QĐ số  hẻm kết nối  5235/QĐ­UBND  Đất dân  giữa đường  Ban QLDA  29 P8 DGT 0,19 0,19 0,19   0,15     0,04   ngày 27/10/2017  và đất  NS TP Chuyển tiếp 3/2 với  ĐTXD 2 phê duyệt  công đường Cống  BCKTKT hộp phường  8 QĐ 2637/QĐ­ UBND ngày  08/8/2008 của  Nâng cấp  tỉnh BR­VT. đường Chu  Mạnh Chinh  Đất dân  Ban QLDA  30 (đoạn từ Lê  P8 DGT 0,36 0,36 0,36         0,36   và đất  NS TP Chuyển tiếp ĐTXD2 QĐ số 3882/QĐ­ Phụng Hiếu  công UBND ngày  đến Bình  10/8/2017 của  Giã), UBND TPVT  điều chỉnh BC  KTKT QĐ số 50/QĐ­ UBND ngày  Đất dân  Đường Cống  Ban QLDA  09/01/2017 của  31 P8 DGT 0,85 0,85 0,85   0,03     0,82   và đất  NSTP Chuyển tiếp hộp ĐTXD 2 UBND TPVT về  công phê duyệt điều  chỉnh dự án. Đường Bình  ­ Quyết định số  Giã (đoạn  1032/QĐ­UBND  đường Lê  Đất dân  Ban QLDA  P8,  ngày 29/3/2016  32 Hồng Phong  DGT 2,57 2,57     0,20     2,37   và đất  NS TP Chuyển tiếp ĐTXD 1 PNAN của UBND TPVT  đến Vòng  công về phê duyệt dự  xoay Dầu  án khí) ­ QĐ 454/QĐ­ UBND ngày  02/02/2016 của  UBND TP.VT  Đường Ngô  giao danh mục dự  Quyền (từ  Đất dân  Ban QLDA  Rạch  án cho các Ban  33 Nơ Trang  DGT 2,87 2,87     1,05     1,82   và đất  NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 Dứa quản lý dự án  Long đến  công thuộc TPVT đối  Bình Giã) với các dự án đầu  tư từ nguồn vốn  ngân sách tỉnh  năm 2016 ­ QĐ số  9568/QĐ­UBND  Đất dân  Đường Lê  Ban QLDA  Thắng  ngày 28/10/2016  34 DGT 0,71 0,71 0,71   0,02     0,69   và đất  NS TP Chuyển tiếp Thánh Tông ĐTXD 2 Nhất phê duyệt DAĐT  công và KH lựa chọn  nhà thầu 35 Cải tạo, nâng  Ban QLDA  Thắng  DGT 4,08 4,08 4,08   3,72     0,36   ­ QĐ số 09/QĐ­ Đất dân  NS TP Chuyển tiếp cấp đường  ĐTXD 2 Nhất UBND ngày  và đất 
  19. Nguyễn  Thiện Thuật  (đoạn từ  05/1/2016 của  công trạm y tế đến  UBND TPVT ngã 3 Hàng  Dương) ­ QĐ số  9567/QĐ­UBND  Đất dân  Đường Võ  Ban QLDA  Thắng  36 DGT 0,91 0,91 0,91   0,03     0,88   ngày 28/10/2016  và đất  NS TP Chuyển tiếp Văn Tần ĐTXD2 Nhất của UBND  công TPVT. ­ Quyết định số  1158/QĐ­TTg  Đường Chí  ngày 29/8/2001  Đất dân  Linh (Nguyễn  Ban QLDA  Thắng  của Thủ tướng  37 DGT 4,83 0,47 0,47         0,47   và đất  NS TP Chuyển tiếp Hữu Cảnh)  ĐTXD 1 Nhất về giao đất để  công (đoạn 180m) xây dựng nâng  cấp đường Chí  Linh ­ Quyết định  Cải tạo mở  UBND  09/Đ­UBND ngày  Đất dân  Thắng  38 rộng hẻm  phường  DGT 0,05 0,05 0,05         0,05   07/01/2015 của  và đất  NS TP Chuyển tiếp Nhì 173 Lê Lợi Thắng Nhì UBND thành phố  công Vũng Tàu ­ QĐ 09/QĐ­ UBND ngày  02/01/2018 của  XD đường  UBND TP.Vũng  kết nối  Tàu v/v giao chỉ  Đất dân  Đường Ngư  Ban QLDA  Thắng  tiêu phát triển  39 DGT 0,10 0,10 0,10   0,08     0,02   và đất  NS TP   Phủ và  ĐTXD 1 Nhì kinh tế xã hội,  công đường Ông  quốc phòng­an  Ích Khiêm ninh, vá dự toán  thu, chi ngân sách  nhà nước năm  2018 ­ Văn bản số  Cải tạo, nâng  4708/UBND­ Đất dân  cấp đường  Ban QLDA  Thắng  TNMT ngày  40 DGT 0,95 0,95 0,95   0,05     0,90   và đất  NSTP Chuyển tiếp Trần Quý  ĐTXD 1 Tam 20/10/2016 của  công Cáp UBND thành phố  Vũng Tàu ­ Quyết định số  739/QĐ­UBND  ngày 19/3/2014  Đường Hồ  của UBND  Quý Ly (đoạn  Đất dân  Ban QLDA  Thắng  TPVT. Bản đồ  41 từ Hoàng Hoa  DGT 0,59 0,59 0,59   0,03     0,56   và đất  NS TP Chuyển tiếp ĐTXD 1 Tam thu hồi đất được  Thám đến  công VP đăng ký QSD  Phan Văn Trị) đất Tỉnh xác  nhận ngày  14/02/2015. ­ QĐ số  1405/QĐ­UBND  ngày 30/3/2016  phê duyệt BC  Cải tạo nâng  KTKT; Đất dân  cấp hẻm 146  Ban QLDA  Thắng  42 DGT 0,08 0,08           0,08   và đất  NS TP Chuyển tiếp Xô Viết  ĐTXD 2 Tam công Nghệ Tỉnh ­ Thông báo THĐ  số 2309/TB­ UBND ngày  25/4/2017. Đất  thủy  lợi  (2)Đất  thủy  XII Đất thủy lợi (2) lợi  12,82 1,24   1,01   0,00 0,23           (2)Đất  thủy  lợi  (2)12.8 2 ­ Quyết định  1572/QĐ­UBND  Tuyến  ngày 17/7/2015  mương thoát  của UBND Tỉnh nước cho lưu  P10,  Đất dân  Ban QLDA  1 vực phường  Rạch  DTL 0.02 0,02 0,02   0,01     0,01   và đất  NS TP Chuyển tiếp ĐTXD2 10. Rạch Dừa  Dừa công ­ TB thu hồi đất  ra hồ Rạch  số 6677/UBND  Bà ngày 19/11/2017  của UBND TPVT 2 Nâng cấp đê  Ban QLDA  P12 DTL 12,80 12,80 1,22   1,00     0,22   ­ QĐ số  Đất dân  NS tỉnh Chuyển tiếp Hải Đăng CNNN&PT  2788/QĐ­UBND  và đất  NT ngày 29/10/2010  công của UBND tỉnh  BRVT. Quyết 
  20. định số 2064/QĐ­ UBND ngày  04/9/2015 Đất  công  trình  bưu  chính  viễn  thông  (8)Đất  công  trình  bưu  XII Đất công trình bưu chính viễn thông (8) 1,29           1,29           chính  viễn  thông  (8)Đất  công  trình  bưu  chính  viễn  thông  (8)13 ­ VB số  7894/UBND­VP  ngày 22/8/2017  của UBND tỉnh  Đưa vào  v/v phương án  Bưu cục  Bưu điện tỉnh  KHSDĐ để  1 Long Sơn DBV 0,01 0,01           0,01   sắp xếp lại, xử lý Đất công   Long Sơn BRVT tiếp tục giao  nhà, đất thuộc  đất SHNN của Tổng  Cty Bưu điện VN  trên địa bàn tỉnh  BRVT ­ VB số  3285/UBND­VP  Tổng Cty Hạ  ngày 21/4/2017  Cập nhật  Trạm Viba  tầng mạng ­  của UBND tỉnh,  KHSDĐ  2 P1 DBV 0,62 0,62           0,62   Đất công   Núi Nỏ (lô 3) Tập đoàn  VB số 7895/BTC­ 2019 để làm  BCVT QLCS ngày  thủ tục cấp 12/6/2017 của Bộ  Tài chính ­ VB sổ  3285/UBND­VP  ngày 21/4/2017  Tổng Cty Hạ  của UBND tỉnh, Cập nhật  Trạm viễn  tầng mạng  KHSDĐ  3 P2 DBV 0,03 0,03           0,03   Đất công   thông (lô 2) ­Tập đoàn  2019 để làm  BCVT ­ VB số  thủ tục cấp 7895/BTC­QLCS  ngày 12/6/2017  của Bộ Tài chính ­ VB số  7894/UBND­VP  ngày 22/8/2017  của UBND tỉnh  Đưa vào  v/v phương án  Bưu cục Bến  Bưu điện tỉnh  KHSDĐ để  4 P5 DBV 0,02 0,02           0,02   sắp xếp lại, xử lý Đất công   Đá BRVT tiếp tục giao  nhà, đất thuộc  đất SHNN của Tổng  Cty Bưu điện VN  trên địa bàn tỉnh  BRVT ­ VB số  7894/UBND­VP  ngày 22/8/2017  của UBND tỉnh  Đưa vào  v/v phương án  Bưu cục Bến  Bưu điện tỉnh  KHSDĐ để  5 P6 DBV 0,01 0,01           0,01   sắp xếp lại, xử lý Đất công   Đình BRVT tiếp tục giao  nhà, đất thuộc  đất SHNN của Tổng  Cty Bưu điện VN  trên địa bàn tỉnh  BRVT ­ VB số  7894/UBND­VP  ngày 22/8/2017  của UBND tỉnh  Đưa vào  v/v phương án  Bưu cục  Bưu điện tỉnh  Rạch  KHSDĐ để  6 DBV 0,01 0,01           0,01   sắp xếp lại, xử lý Đất công   Thắng Nhất BR VT Dừa tiếp tục giao  nhà, đất thuộc  đất SHNN của Tổng  Cty Bưu điện VN  trên địa bàn tỉnh  BRVT 7 Trạm cáp  Tổng Cty Hạ  Thắng  DBV 0,17 0,17           0,17   ­ VB số  Đất công   Cập nhật  quang biển  tầng mạng ­  Tam 3285/UBND­VP  KHSDĐ  tại Vũng Tàu  Tập đoàn  ngày 21/4/2017  2019 để làm 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2