YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1009/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
12
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1009/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1009/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA VŨNG Độc lập Tự do Hạnh phúc TÀU Số: 1009/QĐUBND Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 23 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 1034/TTrUBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1911/TTrSTNMT ngày 05 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chi tiêu sử Tổng diện Phường STT Diắệng n tích phân theo đ n vnị hành chính Phường dụng đất tích Phường 1 Phường 2 Th Phường 3 Phơườ g 4 Phường 5 Phường 7 Thắng Nhì Tam (1) (2) (3)=(4)+… (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Tổng diện 15.043,05 177,99 292,46 251,54 90,08 81,10 391,24 272,60 162,53 tích tự nhiên Đất nông 1 6.085,63 37,33 67,40 18,79 3,99 149,27 83,16 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 145,96 Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước
- Đất trồng cây 1.2 hàng năm 843,51 2,77 15,35 3,99 1,11 khác Đất trồng cây 1.3 936,95 3,78 8,66 24,93 47,91 lâu năm Đất rừng 1.4 2.794,12 33,55 53,61 123,23 24,05 phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 dụng Đất rừng sản 1.6 xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy 1.181,16 2,36 3,44 11,20 sản 1.8 Đất làm muối 183,93 Đất nông 1.9 nghiệp khác Đất phi nông 2 8.526,57 139,74 189,73 198,69 84,79 81,10 241,97 189,44 162,53 nghiệp Đất quốc 2.1 377,70 5,53 15,77 3,11 1,60 18,82 1,87 5,46 phòng 2.2 Đất an ninh 33,17 2,67 1,58 1,05 0,25 0,06 0,70 0,03 0,23 Đất khu công 2.3 524,29 nghiệp Đất khu chế 2.4 xuất Đất cụm công 2.5 39,54 nghiệp Đất thương 2.6 613,88 33,15 23,31 47,44 0,29 1,30 38,60 67,08 5,73 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông 388,05 0,01 0,36 1,57 0,59 9,98 16,89 nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp 1.654,39 45,56 44,84 81,01 18,01 24,22 29,31 19,53 46,20 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử văn 15,73 7,57 1,45 0,30 0,32 0,19 hóa Đất danh lam 2.11 thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất 7,12 0,03 0,14 0,64 thải Đất ở tại 2.13 171,36 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 1.759,65 33,52 88,25 62,91 58,58 51,85 103,04 59,22 83,90 thị Đất xây dựng 2.15 trụ sở cơ 23,53 2,53 2,07 1,10 4,96 0,04 0,48 0,13 1,56 quan
- Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 7,31 1,17 0,68 0,26 0,28 0,55 chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại giao Đất cơ sở tôn 2.18 65,57 2,99 7,16 0,24 0,51 0,79 32,49 8,90 0,66 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang 16,28 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 1,86 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 2,60 0,03 0,06 0,03 0,04 0,01 0,08 0,11 0,08 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí 19,51 5,15 2,72 0,43 0,32 0,10 0,50 1,73 công cộng Đất cơ sở tín 2.23 5,24 0,21 0,26 0,26 0,85 0,09 ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, 2.780,65 17,73 19,86 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên 12,74 1,03 1,14 dùng Đất phi nông 2.26 6,40 nghiệp khác Đất chưa sử 3 430,85 0,92 35,33 34,06 1,30 dụng Đất khu công 4 nghệ cao Đất khu kinh 5 tế 6 Đất đô thị 9.325,99 177,99 292,46 251,54 90,08 81,10 391,24 272,60 162,53 Ghi chú: * Không tính vào tổng diện tích tự nhiên (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Phường Phường STT Phường dụng đất Nguyễn Phường 8 Phường 9DiPhường 10 ện tích phân theo đơn vPh Phường 11 ị hành chính ường 12 Thắng Long Sơn Rạch Dừa An Ninh Nhất (1) (2) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) Tổng diện 480,29 197,70 323,61 405,16 1.040,45 3.687,96 860,30 610,98 5.717,06 tích tự nhiên Đất nông 1 97,25 3,36 6,97 63,64 194,25 1.916,40 38,24 31,30 3.374,28 nghiệp
- 1.1 Đất trồng lúa 145,96 Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 hàng năm 57,31 2,97 3,35 56,33 61,17 403,68 25,33 8,86 201,39 khác Đất trồng cây 1.3 1,65 122,32 123,31 3,37 601,02 lâu năm Đất rừng 1.4 0,10 6,58 9,51 704,43 14,34 1.824,72 phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 dụng Đất rừng sản 1.6 xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy 39,94 0,29 1,97 0,83 1,25 664,50 12,91 4,73 437,74 sản 1.8 Đất làm muối 20,48 163,45 Đất nông 1.9 nghiệp khác Đất phi nông 2 353,83 187,97 316,64 292,09 651,91 1.726,78 822,06 579,68 2.307,62 nghiệp Đất quốc 2.1 0,36 0,01 172,43 1,09 18,09 68,23 18,55 46,78 phòng 2.2 Đất an ninh 0,12 0,27 0,07 0,47 16,21 8,16 1,20 0,10 Đất khu công 2.3 160,30 363,99 nghiệp Đất khu chế 2.4 xuất Đất cụm công 2.5 39,54 nghiệp Đất thương 2.6 207,90 17,23 46,93 41,42 72,80 5,62 1,54 3,46 0,08 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông 2,72 7,10 3,76 32,81 69,21 187,65 4,35 51,05 nghiệp Đất sử dụng 2.8 cho hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp 52,07 53,60 48,26 68,54 198,86 212,58 71,92 49,20 590,68 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử văn 5,90 hóa Đất danh lam 2.11 thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất 0,05 4,59 1,12 0,55 thải Đất ở tại 2.13 171,36 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 77,06 109,95 38,83 174,04 241,92 389,94 110,07 76,57 thị
- Đất xây dựng 2.15 0,21 0,70 0,76 0,30 5,99 0,55 0,70 0,26 1,19 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 1,60 2,13 0,52 0,01 0,11 chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại giao Đất cơ sở tôn 2.18 0,12 0,76 0,22 6,58 0,18 2,48 1,49 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang 0,18 1,88 8,77 5,45 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 1,03 0,59 0,24 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 0,05 0,57 0,03 0,04 0,15 0,37 0,1 0,84 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí 6,90 0,33 0,89 0,21 0,17 0,06 công cộng Đất cơ sở tín 2.23 1,13 0,35 0,24 0,18 1,67 ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, 1,64 1,21 54,99 910,31 426,77 281,96 1.066,18 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên 9,04 1,53 dùng Đất phi nông 2.26 0,72 5,49 0,07 0,12 nghiệp khác Đất chưa sử 3 29,21 6,37 49,43 194,29 44,78 35,16 dụng Đất khu công 4 nghệ cao Đất khu kinh 5 tế 6 Đất đô thị 480,29 197,70 323,61 405,16 1.040,45 3.687,96 860,30 610,98 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Tổng Phường Phường STT Chỉ tiêu sử dụng đất diện Phường PhườnDi g ện tích phân theo đ Thắng Phường Phơn v ường Ph ị h ường ành chính Thắng Phường tích 1 2 3 4 5 7 Tam Nhì (4)=(5)+. (1) (2) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) .. 1 Đất nông nghiệp 316,71 2,16 5,07 8,34 55,70 1.1 Đất trồng lúa 0,07 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 76,74 1,09 5,07
- 1.3 Đất trồng cây lâu năm 42,24 1,07 0,10 1.4 Đất rừng phòng hộ 16,10 15,66 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 134,31 8,34 39,94 1.6 Đất làm muối 47,25 2 Đất phi nông nghiệp 60,08 0,34 2,94 5,20 0,12 0,21 0,15 0,76 0,11 2.1 Đất thương mại, dịch vụ 17,37 2,52 4,32 2.2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2,91 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.3 11,43 0,02 0,25 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.4 Đất có di tích lịch sử văn hóa 0,20 0,20 2.5 Đất bãi thải, xử lý chất thải 0,07 0,03 2.6 Đất ở tại nông thôn 0,43 2.7 Đất ở tại đô thị 26,48 0,31 0,39 0,66 0,08 0,21 0,05 0,11 2.8 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0,22 0,03 0,03 0,01 0,15 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự 2.9 0,43 0,43 nghiệp 2.10 Đất sinh hoạt cộng đồng 0,39 2.11 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 0,03 0,03 2.12 Đất phi nông nghiệp khác 0,12 (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Phường Phường Phường STT Chỉ tiêu sử dụng đất Phường Ph Diườ ng Phường Phườơng ện tích phân theo đ Ph n v ường ị hành chính Long Nguyễn Thắng Rạch 8 9 10 11 12 Sơn An Ninh Nhất Dừa (1) (2) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) 1 Đất nông nghiệp 6,00 0,52 37,01 6,78 15,44 153,41 8,89 1,53 15,86 1.1 Đất trồng lúa 0,07 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 6,00 0,26 0,02 6,78 6.86 40,95 5,72 0,66 3,33 1.3 Đất trồng cây lâu năm 0,23 8,58 18,47 1,97 0,87 10,95 1.4 Đất rừng phòng hộ 0,04 0,40 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 0,03 36,99 46,70 1,20 1,1 1.6 Đất làm muối 47,25 2 Đất phi nông nghiệp 0,06 0,37 4,31 22,33 18,62 2,79 1,34 0,43 2.1 Đất thương mại, dịch vụ 10,53 2.2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0,25 2,66 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.3 0,03 8,70 1,41 0,03 0,99 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.4 Đất có di tích lịch sử văn hóa 2.5 Đất bãi thải, xử lý chất thải 0,04 2.6 Đất ở tại nông thôn 0,43 2.7 Đất ở lại đô thị 0,06 0,34 4,06 3,10 14,17 2,59 0,35 2.8 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
- Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự 2.9 nghiệp 2.10 Đất sinh hoạt cộng đồng 0,38 0,01 2.11 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 2.12 Đất phi nông nghiệp khác 0,12 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Phường Phường Tổng Phường Phường Phường Phường Phường STT Chỉ tiêu sử dụng đất Thắng Phường 4 Thắng diện tích 1 2 3 5 7 Tam Nhì (1) (2) (3)=(4)+… (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông nghiệp chuyển 1 491,57 1,05 4,69 5,98 0,30 0,48 9,19 56,88 0,49 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 11,64 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 117,98 1,69 5,65 0,30 0,10 0,49 1.3 Đất trồng cây lâu năm 121,85 1,05 2,47 0,33 0,48 0,75 1,28 1.4 Đất rừng phòng hộ 51,46 0,53 15,66 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 141,39 8,34 39,94 1.8 Đất làm muối 47,25 1.9 Đất nông nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Đất phi nông nghiệp không 3 phải là đất ở chuyển sang 47,59 1,26 0,20 0,01 đất ở (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Phường Phường Phường STT Chỉ tiêu sử dụng đất Phường Phườ Diệngn tích phân theo đ Phường Phườnơ g n v Phịườ ng hành chính Nguyễn Thắng Rạch Long Sơn 8 9 10 11 12 An Ninh Nhất Dừa (1) (2) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) Đất nông nghiệp chuyển sang 1 9,10 3,03 37,41 16,33 27,72 198,03 9,29 2,85 108,75 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 11,64 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 9,00 2,44 0,22 10,52 15,99 54,99 5,92 1,91 8,76 1.3 Đất trồng cây lâu năm 0,56 0,10 5,81 10,89 46,34 2,17 0,94 48,68 1.4 Đất rừng phòng hộ 0,82 0,04 34,41 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 0,10 0,03 37,09 0,02 49,41 1,20 5,26 1.8 Đất làm muối 47,25 1.9 Đất nông nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp
- Đất phi nông nghiệp không 3 phải là đất ở chuyển sang đất 0,15 0,08 0,20 12,40 7,40 18,23 7,65 0,01 ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Tổng Phường Phường Phườn Phường Phường Phường Phường Phường Long STT Chỉ tiêu sử dụng đất diện Nguyền Thắng g Rạch 8 9 10 11 12 Sơn tích An Ninh Nhất Dừa (4)=(5)+ (1) (2) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) … 1 Đất nông nghiệp 2 Đất phi nông nghiệp 53,10 53,00 0,10 2.1 Đất thương mại, dịch vụ 20,41 20,41 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.2 0,10 0,10 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.3 Đất ở tại đô thị 32,59 32,59 (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện; các dự án đã hơn ba năm chưa hoàn thành nay đưa vào thực hiện trong năm 2019; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của thành phố Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân Thành phố phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Thành phố cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Lưu: VP. PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tuấn Quốc DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 1009/QĐUBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)Loại đất thu hồi/chuyển mục Diện tích (ha)Diện tích (ha)Diện đích (ha)Loại Nguồn Nguồn Diện tích (ha) tích (ha)Loại đất thu hồi/chuyển đất thu Ghi chú gốc đất vốn mục đích (ha) hồi/chuyển mục đích (ha)Loại Mục đất thu đích hồi/chuyển mục Địa STT Tên dự án Chủ đầu tư SDĐ đích (ha)Căn cứ điểm năm pháp lý 2019 Trong Đất đó:Đất chưa Trong đó: phi Thực Thu Thực sử Đất nông Tổng hiện hồi hiện dụng nông nghiệp dự án năm năm CMĐ nghiệp 2019 2019 2019 Đất Đất lúa 01 rừng vụ PH Tổng số A công trình: 134 1 Đất nuôi thủy sản (1) Đất 172,00 172,00 172,00 nuôi thủy sản (1)Đất nuôi thủy sản (1)Đất nuôi
- thủy sản (1)172, 00 QĐ số 1919/QĐUBND ngày 13/7/2017 v/v phê duyệt Nhu cầu điều chỉnh, bổ chuyển mục sung quy hoạch Đất mặt I đích phục vụ Long Sơn NTS 172,00 172.00 172,00 172,00 chi tiết 1/2.000 Chuyển tiếp nước giao đất lồng khu nuôi lồng bè bè Long Sơn và nhuyễn thể hai mảnh vỏ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đến năm 2020 Đất quốc phòng (2)Đất quốc II Đất quốc phòng (2) phòng 22,05 20,00 18,50 3,55 (2)Đất quốc phòng (2)22,0 5 Văn bản số Cơ sở Doanh Bộ tư lệnh 1887/BTLPHC Đất dân trại Chi đội Nguồn 1 vùng 2 Hải P12 CQP 20,00 20,00 20,00 18,50 1,50 ngày 15/9/2015 và đất Chuyển tiếp kiểm ngư số khác Quân của Bộ tư lệnh công 2 vùng 2 Hải quan VB số 11412/UBNDVP ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh v/v giao quyền sử dụng vùng nước khu vực cầu cảng quân sự tại phường 12, TPVT; Vùng cảng nước quân sự Nguồn 2 Hải đoàn 129 P12 CQP 2,05 2,05 2,05 Đất công (giao đất mặt khác VB số nước) 5719/UBNDVP ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh v/v giải quyết các thủ tục cấp quyền sử dụng, quản lý vùng nước khu vực cảng quân sự Hải đoàn 129. Đất an ninh (2)Đất III Đất an ninh (2) an ninh 3,17 3,06 1,21 1,96 (2)Đất an ninh (2)3,17 QĐ số 1949/QĐUBND ngày 25/7/2018 Trụ sở Công Đất dân Công an tỉnh của UBND tỉnh 1 an thành phố P11 CAN 3,06 3,06 3,06 1,21 1,85 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp BRVT v/v phê duyệt dự Vũng Tàu công án đầu tư xây dựng trụ sở Công an TPVT Quyết định số 3344/QĐUBND Trụ sở CA Công an tỉnh 2 P3 CAN 0,11 0,11 0,11 ngày 8/12/2005 Đất công NS tỉnh Chuyển tiếp phường 3 BRVT về phê duyệt dự án IV Đất cụm công nghiệp (1) Đất 39,54 39,54 30,12 9,42 c ụ m công nghiệp (1)Đất c ụ m công nghiệp (1)Đất c ụ m công nghiệp (1)39,5
- 4 Văn bản số 4958/UBNDVP HTKT Khu ngày 02/6/2017 TTCN phục của UBND tỉnh vụ di dời các v/v triển khai Đất dân cơ sở TTCN Ban QLDA thực hiện dự án 1 P12 SKN 39,54 39,54 39,54 30,12 9,42 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp gây ô nhiễm ĐTXD 1 đầu tư HTKT khu công trên địa bàn TTCN Phước TPVT tại Thắng phục vụ di Phước Thắng dời các cơ sở gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (2)Đất cơ sở sản xuất phi V Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (2) 20,24 0,72 19,52 14,58 0,43 5,66 nông nghiệp (2)Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (2)20,2 4 VD số 8799/UBNDVP ngày 13/10/2016 Khu dịch vụ v/v chủ trương Nhận Công ty công nghiệp đầu tư xây dựng chuyển Doanh 1 TNHH Hải Long Sơn SKC 19,52 19,52 19,52 14,58 0,43 4,94 cơ khí hàng Khu du lịch vụ nhượng, nghiệp Dương hải công nghiệp cơ góp vốn khí hàng hải tại đảo Long Sơn, TPVT Dự án Nhà QĐ số Công ty máy đóng táu Rạch 5243/UBNDVP Doanh 2 TNHH VARD SKC 0,72 0,72 0,72 0,72 Đất công VARD Vũng Dừa ngày 27/10/2017 nghiệp Vũng Tàu Tàu của UBND TPVT Đất thương mại, dịch vụ (7)Đất thương mại, VI Đất thương mại, dịch vụ (7) 29,29 0,94 2,31 7,24 19,74 dịch vụ (7)Đất thương mại, dịch vụ (7)68,1 2 VB 6784/UBNDVP ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương và Trạm kinh Cty TNHH địa điểm đầu tư Doanh 1 doanh xăng P10 TMD 0,26 0,26 0,26 0,17 0,09 Đất dân Minh Thành dự án Trạm kinh nghiệp dầu doanh xăng dầu của công ty TNHH Minh Thành tại P10 TPVT Quyết định số 3333/QĐUBND ngày 25/9/2009 Cty TNHH của UBND tỉnh Nhận Thực hiện ALLGREEN Khu du lịch chuyển Doanh năm 2018, bổ 2 Vượng Thành P10, P11 TMD 22,28 0,88 0,44 0,44 Trùng Dương nhượng, nghiệp sung năm Trùng Văn bản số góp vốn 2019 Dương 9032/UBNDVP ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh 3 Cảng cá Cát CNCty TNHH P11 TMD 6,26 6,26 6,26 QĐ số Đất công Doanh Đưa vào Lở Vũng Tàu dịch vụ khai 2325/QĐUBND nghiệp KHSDĐ thác hải sản ngày 15/10/2013 2019 để làm
- của UBND tỉnh v/v cho Tổng công ty Thủy sản VN Công ty TNHH MTV thuế đất để kinh doanh, khai thác Cảng cá Cát Lở phụ lục hợp QĐ số đồng thuê Biển Đông 2112/QĐBNN đất (đổi chủ Cảng cá Cát QLDN ngày sở hữu theo Lở Vũng Tàu 05/6/2015 của Bộ QĐ của Bộ NN&PTNT v/v NN&PTNT) chuyển giao Cty TNHH MTV dịch vụ khai thác Hải sản Biển Đông về Bộ NN&PTNT quản lý và thực hiện nhiệm vụ chủ sở hữu nhà nước theo quy định QĐ số 2866/QĐUBND ngày 03/11/2010 Cập nhật v/v thu hồi và Cty CP đầu tư Nhận KHSDĐ giao toàn bộ diện Khu du lịch xây dựng giải chuyển Doanh 2019 để làm 4 P11 TMD 19,60 19,60 0,30 19,30 tích 195.979,4m2 Đại Dương trí Đại nhượng, nghiệp thủ tục cấp đất cho Công ty Dương góp vốn lại giấy TNHH Đại CNQSDĐ Dương để đầu tư xây dựng Khu Du lịch Đại Dương. Văn bản số 1573/BTNMT Công ty Mở rộng TCQLĐĐ ngày CPTM và DV Doanh 5 khách sạn P2 TMD 1,46 1,46 1,46 03/4/2017 của Bộ Đất công Chuyển tiếp Đồi Dừa nghiệp Đồi Dừa TNMT về việc Hoàn Mỹ cho thuê đất mở rộng KS Đồi Dừa Quyết định số 1186/QĐUBND ngày 20/03/2008 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Văn phòng Tàu về việc cho chi nhánh cho Tổng Công ty Thực hiện Tổng Công ty Khi Nhà nước PV GAS (lô F Khi Việt Nam Doanh năm 2018, bổ 6 P7 TMD 0,15 0,15 0,15 thuê 1.526,7m2 cho thuê khu 240 Công ty cổ nghiệp sung năm đất (lô F) tại khu đất đường Lê phần 2019 240 Lê Lợi, thành Lợi) phố Vũng Tàu để sử dụng mục đích làm văn phòng chi nhánh cho Tổng Công ty Khí. QĐ số 923/QĐ UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh BR Công ty VT về việc phê Nhận Dự án Khu Thắng Doanh 7 CPDL cáp TMD 18,11 0,68 0,68 0,68 duyệt điều chỉnh chuyển Hồ Mây Park Nhì nghiệp treo Vùng Tàu cục bộ quy hoạch nhượng chi tiết 1/500 khu Hồ Mây Park Vũng Tàu, TPVT, tỉnh BRVT Đất cơ sở văn hóa (1)Đất cơ sở VII Đất cơ sở văn hóa (1) 0,15 0,15 văn hóa (1)Đất cơ sở văn hóa (1)0,15 Văn bản số 2913/UBNDVP Trung tâm ngày 28/5/2004 Rạp chiếu Phát hành của UBND tỉnh Doanh 1 phim Điện P1 DVH 0,15 0,15 0,15 Đất công Chuyển tiếp phim và v/v cải tạo mở nghiệp Biên Chiếu bóng rộng kinh doanh tại rạp Điện Biên, TPVT VIII Đất cơ sở y tế (4) Đất cơ 5,96 0,05 5,75 0,21 sở y tế (4)Đất cơ sở y
- tế (4)Đất cơ sở y tế (4)5,96 UBND tỉnh ban hành QĐ số 2038/QĐUBND Xây dựng ngày 30/7/2018 Trạm y tế Ban QLDA Nguyễn về việc thu hồi 1 phường DYT 0,04 0,04 0,04 Đất công NS TP Chuyển tiếp ĐTXD2 An Ninh và hủy bỏ QĐ số Nguyễn An 3060/QĐUBND Ninh ngày 23/11/2010 của chủ tịch UBND tỉnh Quyết định số 2988/QĐUBND ngày 10/12/2015 Bệnh viện Đa về việc phê Đất dân khoa thành Ban QLDA duyệt điều chỉnh 2 P11 DYT 5,80 5,80 0,05 5,74 0,06 vá đất NS tỉnh Chuyển tiếp phố Vũng CNDD&CN tổng mức đầu tư công Tàu dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu Quyết định Trạm y tế Ban QLDA 9339/QĐUBND 3 P2 DYT 0,09 0,09 0,01 0,08 Đất công NS TP Chuyển tiếp phường 2 ĐTXD 2 ngày 13/10/2016 của UBNDTP.VT Quyết định Trạm y tế Ban QLDA 9339/QĐUBND 4 P4 DYT 0,03 0,03 0,03 Đất công NS TP Chuyển tiếp phường 4 ĐTXD 2 ngày 13/10/2016 của UBNDTP.VT Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (14)Đấ t cơ sở giáo dục và IX Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (14) 20,75 18,11 7,30 13,45 đào tạo (14)Đấ t cơ sở giáo dục và đào tạo (14)20, 75 Đã thi công và đưa sử dụng. Chờ Trường Tiểu Điều chỉnh Quy Ban QLDA 1 học Bùi Thị P4 DGD 0,60 0,60 0,60 hoạch sử dụng Đất công NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 Xuân đất đến năm 2020 sẽ làm thủ tục xin giao đất QĐ số 1521/QĐUBND Trường Mầm Ban QLDA 2 P5 DGD 0,15 0,15 0,15 0,15 ngày 07/6/2017 Đất công NS TP Chuyển tiếp non phường 5 ĐTXD 2 của UBND tỉnh thu hồi 1.518 m2. Đất nhà Xây dựng cơ QĐ phê duyệt nước và sở 2 trường Ban QLDA DAĐT số 3 P5 DGD 0,09 0,09 0,09 đất tổ NS TP Chuyển tiếp Tiểu học Hòa ĐTXD2 9600/QĐUBND chức Bình ngày 28/10/2017 quản lý Quyết định số 45/QĐUBND Trường Mầm Ban QLDA ngày 18/12/2013 4 non Nguyễn P8 DGD 0,33 0,33 0,33 0,23 0,10 Đất công NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 của UBND tỉnh. An Ninh Đang lập thỏa thuận địa điểm Văn bản số 5605/UBNDVP Trường ngày 20/7/2016 THCS Hàn của UBND tỉnh Thuyên, v/v về việc chủ Đất dân phường 10 Ban QLDA trương điều chỉnh 5 P10 DGD 2,26 2,26 2,26 1,94 0,32 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp (thay cho ĐTXD 1 quy mô khu đất công Trường xây dựng dự án THCS Trường Trung phường 9) học cơ sở Hàn Thuyên tại phường 10 6 Mở rộng Ban QLDA P10 DGD 0,24 0,24 0,24 0,14 0,10 QĐ số 15A/QĐ Đất NS TP Chuyển tiếp Trường ĐTXD2 HĐND ngày doanh THCS 30/10/2016 nghiệp
- Nguyễn Thái Bình QĐ 454/QĐ UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng Tàu v/v giao danh Trường mầm mục dự án cho Ban QLDA 7 non Hàng P11 DGD 0,78 0,78 0,78 0,23 0,55 các Ban quản lý Đất dân NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 Điểu dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 QĐ số 1959/QĐUBND ngày 18/6/2018 Trường Tiểu của UBND tỉnh học phường Ban QLDA 8 P11 DGD 1,06 1,06 1,06 0,60 0,46 v/v phê duyệt Dự Đất dân NS tỉnh 11 (Trường ĐTXD 1 án đầu tư xây Phước Sơn) dựng trường tiểu học phường 11, TPVT Thông báo số 216/TBUBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh; Thực hiện Trường Đại Trường Đại Văn bản số Đất dân Nguồn năm 2018, bổ 9 học Bà Rịa học Bà Rịa P11 DGD 8,70 8,70 8,70 8,70 1860/SXDQHKT và đất khác sung năm Vũng Tàu Vũng Tàu ngày 08/6/2018 công 2019 của Sở Xây dựng về giới thiệu địa điểm lập dự án đầu tư QĐ 454/QĐ UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng Tàu v/v giao danh Trường Tiểu mục dự án cho Ban QLDA 10 học phường P12 DGD 2,20 2,20 2,20 1,32 0,88 các Ban quản lý Đất dân NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 12 dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 Trường Quyết định số Đất dân THPT liên Ban QLDA 2366/QĐUBND 11 P12 DGD 1,95 1,95 1,82 0,13 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp phường 10, CNDD&CN ngày 30/10/2013 công 11, 12 của UBND tỉnh QĐ số 1978/QĐUBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt giá; Đất dân Trường Tiểu Ban QLDA Rạch 12 DGD 0,97 0,97 0,97 0,97 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp học Bến Nôm ĐTXD 1 Dừa QĐ số công 1674/QĐUBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án QĐ 454/QĐ UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP. Vũng tàu v/v giao danh Trường Mầm mục dự án cho Ban QLDA Rạch 13 non Rạch DGD 0,71 0,71 0,71 0,56 0,15 các Ban quản lý Đất dân NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 Dừa Dừa dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 QĐ số 3087/QĐUBND ngày 26/10/2017 Trường Tiểu Ban QLDA Thắng của UBND tỉnh 14 học Thắng DGD 0,71 0,71 0,71 0,46 0,25 Đất công NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 Nhì v/v phê duyệt dự Nhì án đầu tư xây dựng trường TH Thắng Nhì. TPVT X Đất cơ sở thể dục thể thao (1) Đất cơ 0,25 0,25 sở thể dục
- thể thao (1)Đất cơ sở thể dục thể thao (1)Đất cơ sở thể dục thể thao (1)0,25 Quyết định giao đất số 306/QĐ UB ngày Thực hiện Tổng Công ty 12/05/1987 của Thắng NN cho Doanh năm 2018, bổ 1 Sân bóng đá Khi Việt DTT 0,25 0,25 0,25 UBND Đặc khu Nhất thuê đất nghiệp sung năm NamCy CP Vũng Tàu 2019 Côn Đảo. Đất giao thông (42)Đấ t giao XI Đất giao thông (42) thông 393,31 36,56 49,46 65,17 0,42 19,89 321,53 0,10 (42)Đấ t giao thông (42)398 ,65 QĐ số 779/QĐ BQP ngáy 3/3/2016 của Bộ Đường vào Quốc Phòng; văn căn cứ Long bản số Sơn/Vùng 2 3897/UBND VP Bộ tư lệnh Đất dân Hải quân (Dự ngày 03/6/2016 Nguồn 1 vùng 2 Hải Long Sơn DGT 1,52 1,52 1,52 1,25 0,27 và đất Chuyển tiếp án ĐTXD căn của UBND tỉnh khác Quân công cứ Long Sơn/ chấp thuận chủ Vùng 2 Hải trương đầu tư quân) xây dựng tuyến đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân Văn bản số 6269/UBNDVP Đường vào ngày 06/09/2013 KCN Dầu khí Ban QLDA Đất dân của UBND tỉnh 2 Long Sơn CN Giao Long Sơn DGT 8,34 7,59 7,59 7,43 0,16 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp Bà RịaVũng Tàu (Hàng lang kỹ thông tỉnh công về việc thỏa thuật) thuận lai tuyến lập dự án đầu tư. Đường vào khu dịch vụ QĐ số hậu cần của Ban QLDA 2447/QĐUBND Đất dân 3 khu neo đậu CNNN&PT Long Sơn DGT 7,18 7,18 0,61 0,61 0,01 ngày 25/10/2013 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp tránh trú bão NT của UBND tỉnh công cho tàu cá cửa BRVT. sông Dinh Quyết định số 716/QĐUBND ngày 14/04/2014 Đường vào của UBND tỉnh khu công BRVT về việc nghiệp dầu phê duyệt điều Ban QLDA Đất dân khí Long Sơn chỉnh dự án đầu 4 CN Giao Long Sơn DGT 19,89 19,89 19,89 19,89 19,89 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp núi dài (đoạn tư xây dựng công thông tỉnh công từ khu lọc trình Đường vào dầu đến khu KCN Dầu khí hóa dầu) Long Sơn nối dài (Đoạn từ Khu lọc dầu đến Khu hóa dầu) 5 Đường vào Ban QLDA Long Sơn DGT 1,18 1,18 1,18 1,12 0,01 0,06 Văn bản số Đất dân NS tỉnh Chuyển tiếp KCN Dầu khí CN Giao 6269/UBNDVP và đất Long Sơn thông tỉnh ngày 06/09/2013 công (Đường điều của UBND tỉnh chỉnh) Bà Rịa Vũng Tàu Về việc thỏa thuận lại tuyến lập dự án đầu tư. Quyết định phê duyệt dự án số 41/QĐUBND ngày 07/01/2014
- của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu Quyết định phê duyệt dự án số 41/QĐUBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh Đường vào BRVT về việc Ban QLDA Đất dân khu công phê duyệt bổ 6 CN Giao Long Sơn DGT 10,50 10,50 10,50 9,50 0,40 1,00 0,10 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp nghiệp dầu sung và điều thông tỉnh công khí Long Sơn chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu Quyết định thu hồi số 01/QĐ UBND ngày 05/01/2009 của UBND tỉnh về Cảng biển Thực hiện Công ty việc thu hồi số Tổ hợp hóa Đất mặt Doanh năm 2018, bổ 7 TNHH Hóa Long Sơn DGT 193,50 193,50 193,50 461.784,4m2 đất dầu Miền nước nghiệp sung năm dầu Long Sơn tại xã Long Sơn, Nam 2019 thành phố Vũng Tàu để đầu tư xây dựng: Khu Công nghiệp Dầu Khí Long Sơn. Văn bản số 562/GPMB DAGT ban hành Cải tạo nâng Ban QLDA thông báo thu hồi Đất dân cấp QL51B Nguyễn 8 CN Giao DGT 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 đất dự án Nâng và đất NS tỉnh Chuyển tiếp (đoạn lệch An Ninh thông tỉnh cấp cải tạo công tuyến) QL51B, TP. Vũng Tàu ngày 16/10/2017 Quyết định số 2380/QĐUBND ngày 25/10/2011 Cải tạo và của UBND tỉnh nâng cấp P.Rạch phê duyệt dự án đường 30/4 Ban QLDA Dừa, Đất dân đầu tư xây dựng 9 đoạn từ ngã CN Giao Thắng DGT 17,84 17.84 0,10 17,84 4,69 13,15 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp công trình: Cải ba Chí Linh thông tỉnh Nhất, công tạo nâng cấp đến Ẹo Ông 11,12 Đường 30/4 TP. Từ Vũng Tàu (đoạn từ ngã ba chí Linh đến Ẹo Ông Từ) QĐ số 06/QĐ Cải tạo. nâng Đất dân Ban QLDA HĐND ngày 10 cấp đường P1 DGT 7,86 7,86 7,86 7,15 0,71 vá đất NS TP ĐTXD2 07/6/2018 của Đồ Chiểu công HĐND TPVT Cải tạo nâng cấp đường Quyết định số Trương Công 3403/QĐUBND Đất dân Định (đoạn Ban QLDA P1, P2, ngày 26/8/2013 11 DGT 1,33 1,33 0,10 1,33 và đất NS TP Chuyển tiếp từ Ngã Sáu ĐTXD 1 P3 của UBND TPVT công Trần Đồng về phê duyệt dự đến đường án Quang Trung) Nút giao Văn bản số thông Trương Đất dân Ban QLDA 228/CCQLĐĐ 12 Công Định P1, P3 DGT 0,57 0,57 0,57 0,17 0,40 và đất NS TP Chuyển tiếp ĐTXD 1 KTQH ngày Trần Đồng công 31/12/2014 Lê Lai Quyết định số Đường vào 2560/QĐUBND Trụ sở Ban QLDA ngày 13/10/2010 13 P10 DGT 0,42 0,42 0,42 0,42 Đất dân NS tỉnh Chuyển tiếp UBND ĐTXD 1 của UBND tỉnh phường 10 về phê duyệt dự án Kết nối Văn bản số tuyến đường 1493/UBND vào trụ sở PTCKH ngày UBND 25/04/2016 của Ban QLDA 14 phường 10 P10 DGT 0,41 0,41 0,41 0,09 0,32 UBND TPVT về Đất dân NS TP Chuyển tiếp ĐTXD 1 với dự án chấp thuận chủ Khu đô thị trương triển khai Chí Linh xây dựng công phường 10 trình.
- QĐ số Nâng cấp 4684/QĐUBND Đất dân hẻm 1000 Ban QLDA 15 P11 DGT 0,10 0,10 0,01 0,09 ngày 28/09/2017 và đất NSTP Chuyển tiếp đường 30/4, ĐTXD 2 của UBND công phường 11 TPVT. Văn bản số 1219/UBNDVP ngày 05/3/2010 của UBND tỉnh Tuyến đường về chủ trương đấu nối từ đầu tư các công Thực hiện Công ty Đất dân đường 51B trình ngoài hàng năm 2018, bổ 16 TNHH BĐS P11 DGT 0,33 0,33 0,33 và đất NS tỉnh vào dự án và một số dự án sung năm Phước Sơn công Khu Nhà ở kinh tế trên địa 2019 Phước Sơn bán tỉnh (trong đó có tuyến đường vào dự án Khu nhà ở Phước Sơn) Khu neo đậu Quyết định số tránh trú bao Ban QLDA P11, P12 1438/QĐBNN Đất dân cho táu cá cửa 17 CNNN&PT và xã DGT 96,20 96,20 1,36 94,84 TCTS ngày và đất NS tỉnh Chuyển tiếp Sông Dinh NT Long Sơn 27/06/2013 của công tỉnh Bà Rịa Bộ NN & PTNT Vũng Tàu Đường vào Văn bản số dự án cơ sở Bộ tư lệnh 1732/BTLPHC Đất dân 18 doanh trại vùng 2 Hải P12 DGT 1,89 1,66 1,66 1,61 0,05 ngày 21/8/2015 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp Chi đội kiểm Quân của Bộ Tư lệnh công ngư số 2 vùng 2 Hải Quân Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ UBND ngày Sửa chữa các 27/10/2014 của vị trí mất an UBND tỉnh phê toàn giao Ban QLDA duyệt dự án đầu Đất dân 19 thông tại 08 CN Giao P12 DGT 2,71 2,71 2,71 tư xây dựng công và đất NS tỉnh Chuyển tiếp tuyến đường thông tỉnh trình: Sửa chữa, công trên địa bàn cải tạo các vị trí Tỉnh mất an toàn giao thông tại 08 tuyến trên địa bàn Tỉnh QĐ 09/QĐ UBND ngày 02/01/2018 của UBND TP.Vũng Đường vào Tàu v/v giao chỉ Đất dân Trường tiểu Ban QLDA tiêu phát triển 20 P12 DGT 0,77 0,77 0,77 0,66 0,11 và đất NS TP học phường ĐTXD 1 kinh tế xã hội. công 12 quốc phòngan ninh, và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 VB số 8102/UBNDVP ngày 28/8/2018 Khu đất Dự của UBND tỉnh án xây dựng Trung tâm v/v chủ trương 21 Cảng đường phát triển QĐ P12 DGT 2,59 2,59 2,59 2,59 đầu tư dự án Đất công NS tỉnh thủy nội địa tỉnh cảng thủy nội địa sông Dinh tại sông Dinh của Công ty CP đầu tư phát triển Hàng hải VN Thông báo THĐ số 475/TBUBND ngà) 13/9/2016. Đường Đất dân Ban QLDA 22 Lương Văn P2 DGT 0,47 0,47 0,47 0,22 0,25 và đất NS TP Chuyển tiếp ĐTXD2 Can QĐ phê duyệt công DAĐT số 3019/QĐUBND ngày 30/6/2014 QĐ THĐ số 1495/QĐUBND ngày 18/5/2009. Đất dân Đường lên Ban QLDA 23 P2 DGT 0,79 0,79 0,27 0,52 và đất NS TP Chuyển tiếp Núi Nhỏ DTXD2 QĐ số 4020/QĐ công UBND ngày 16/10/2014 phê duyệt BCKTKT 24 Lắp đặt hệ Ban QLDA P2, DGT 2,00 2,00 2,00 1,00 1,00 Danh mục được Đất dân NSTP Chuyển tiếp thống thoát ĐTXD 1 Thắng bố trí kế hoạch và đất nước và vỉa Tam vốn đầu tư năm công hè đường 2016 của thành Thùy Vân phố Vũng Tàu. (đoạn từ Tờ trình số
- đường Phan 159/TTrUBND Chu Trinh ngày 29/9/2015 đến Hoàng của UBND TP. Hoa Thám) Vũng Tàu Nâng cấp VB chủ trương Đất dân hẻm 188 Nam Ban QLDA đầu tư số 25 P3 DGT 0,06 0,06 0,01 0,01 0,01 và đất NS TP Kỳ Khởi ĐTXD2 5387/UBNDVP công Nghĩa ngày 14/9/2018 QĐ số Cải tạo nâng 4899/QĐUBND Đất dân cấp đường Ban QLDA 26 P4 DGT 0,21 0,21 0,21 0,21 ngày 11/10/2017 và đất NS TP Chuyển tiếp Triệu Việt DTXD2 phê duyệt công Vương BCKTKT. QĐ số 4252/QĐUBND Mở rộng ngày 06/09/2017 Hẻm số 90 của UBND đường Hoàng TPVT. Đất dân Văn Thụ nối Ban QLDA 27 P7 DGT 0,36 0,36 0,36 0,06 0,30 và đất NS TP Chuyển tiếp hông ra ĐTXD2 công đường QĐ số 444/QĐ Trương Công UBND ngày Định 03/03/2017 của UBND tỉnh BR VT. QĐ số 10580/QĐUBND Đoạn cuối ngày 30/11/2016. đường Bản đồ THĐ xác Đất dân Nguyễn Tri Ban QLDA nhận ngày 28 P7 DGT 0,44 0,44 0,44 và đất NS TP Chuyển tiếp Phương (giáp DTXD2 14/02/2015. Bản công Trương Công đồ THĐ xác nhận Định) ngày 20/4/2017 (HM khu tái định cư) Xây dựng tuyến đường QĐ số hẻm kết nối 5235/QĐUBND Đất dân giữa đường Ban QLDA 29 P8 DGT 0,19 0,19 0,19 0,15 0,04 ngày 27/10/2017 và đất NS TP Chuyển tiếp 3/2 với ĐTXD 2 phê duyệt công đường Cống BCKTKT hộp phường 8 QĐ 2637/QĐ UBND ngày 08/8/2008 của Nâng cấp tỉnh BRVT. đường Chu Mạnh Chinh Đất dân Ban QLDA 30 (đoạn từ Lê P8 DGT 0,36 0,36 0,36 0,36 và đất NS TP Chuyển tiếp ĐTXD2 QĐ số 3882/QĐ Phụng Hiếu công UBND ngày đến Bình 10/8/2017 của Giã), UBND TPVT điều chỉnh BC KTKT QĐ số 50/QĐ UBND ngày Đất dân Đường Cống Ban QLDA 09/01/2017 của 31 P8 DGT 0,85 0,85 0,85 0,03 0,82 và đất NSTP Chuyển tiếp hộp ĐTXD 2 UBND TPVT về công phê duyệt điều chỉnh dự án. Đường Bình Quyết định số Giã (đoạn 1032/QĐUBND đường Lê Đất dân Ban QLDA P8, ngày 29/3/2016 32 Hồng Phong DGT 2,57 2,57 0,20 2,37 và đất NS TP Chuyển tiếp ĐTXD 1 PNAN của UBND TPVT đến Vòng công về phê duyệt dự xoay Dầu án khí) QĐ 454/QĐ UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.VT Đường Ngô giao danh mục dự Quyền (từ Đất dân Ban QLDA Rạch án cho các Ban 33 Nơ Trang DGT 2,87 2,87 1,05 1,82 và đất NS tỉnh Chuyển tiếp ĐTXD 1 Dứa quản lý dự án Long đến công thuộc TPVT đối Bình Giã) với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 QĐ số 9568/QĐUBND Đất dân Đường Lê Ban QLDA Thắng ngày 28/10/2016 34 DGT 0,71 0,71 0,71 0,02 0,69 và đất NS TP Chuyển tiếp Thánh Tông ĐTXD 2 Nhất phê duyệt DAĐT công và KH lựa chọn nhà thầu 35 Cải tạo, nâng Ban QLDA Thắng DGT 4,08 4,08 4,08 3,72 0,36 QĐ số 09/QĐ Đất dân NS TP Chuyển tiếp cấp đường ĐTXD 2 Nhất UBND ngày và đất
- Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ 05/1/2016 của công trạm y tế đến UBND TPVT ngã 3 Hàng Dương) QĐ số 9567/QĐUBND Đất dân Đường Võ Ban QLDA Thắng 36 DGT 0,91 0,91 0,91 0,03 0,88 ngày 28/10/2016 và đất NS TP Chuyển tiếp Văn Tần ĐTXD2 Nhất của UBND công TPVT. Quyết định số 1158/QĐTTg Đường Chí ngày 29/8/2001 Đất dân Linh (Nguyễn Ban QLDA Thắng của Thủ tướng 37 DGT 4,83 0,47 0,47 0,47 và đất NS TP Chuyển tiếp Hữu Cảnh) ĐTXD 1 Nhất về giao đất để công (đoạn 180m) xây dựng nâng cấp đường Chí Linh Quyết định Cải tạo mở UBND 09/ĐUBND ngày Đất dân Thắng 38 rộng hẻm phường DGT 0,05 0,05 0,05 0,05 07/01/2015 của và đất NS TP Chuyển tiếp Nhì 173 Lê Lợi Thắng Nhì UBND thành phố công Vũng Tàu QĐ 09/QĐ UBND ngày 02/01/2018 của XD đường UBND TP.Vũng kết nối Tàu v/v giao chỉ Đất dân Đường Ngư Ban QLDA Thắng tiêu phát triển 39 DGT 0,10 0,10 0,10 0,08 0,02 và đất NS TP Phủ và ĐTXD 1 Nhì kinh tế xã hội, công đường Ông quốc phòngan Ích Khiêm ninh, vá dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Văn bản số Cải tạo, nâng 4708/UBND Đất dân cấp đường Ban QLDA Thắng TNMT ngày 40 DGT 0,95 0,95 0,95 0,05 0,90 và đất NSTP Chuyển tiếp Trần Quý ĐTXD 1 Tam 20/10/2016 của công Cáp UBND thành phố Vũng Tàu Quyết định số 739/QĐUBND ngày 19/3/2014 Đường Hồ của UBND Quý Ly (đoạn Đất dân Ban QLDA Thắng TPVT. Bản đồ 41 từ Hoàng Hoa DGT 0,59 0,59 0,59 0,03 0,56 và đất NS TP Chuyển tiếp ĐTXD 1 Tam thu hồi đất được Thám đến công VP đăng ký QSD Phan Văn Trị) đất Tỉnh xác nhận ngày 14/02/2015. QĐ số 1405/QĐUBND ngày 30/3/2016 phê duyệt BC Cải tạo nâng KTKT; Đất dân cấp hẻm 146 Ban QLDA Thắng 42 DGT 0,08 0,08 0,08 và đất NS TP Chuyển tiếp Xô Viết ĐTXD 2 Tam công Nghệ Tỉnh Thông báo THĐ số 2309/TB UBND ngày 25/4/2017. Đất thủy lợi (2)Đất thủy XII Đất thủy lợi (2) lợi 12,82 1,24 1,01 0,00 0,23 (2)Đất thủy lợi (2)12.8 2 Quyết định 1572/QĐUBND Tuyến ngày 17/7/2015 mương thoát của UBND Tỉnh nước cho lưu P10, Đất dân Ban QLDA 1 vực phường Rạch DTL 0.02 0,02 0,02 0,01 0,01 và đất NS TP Chuyển tiếp ĐTXD2 10. Rạch Dừa Dừa công TB thu hồi đất ra hồ Rạch số 6677/UBND Bà ngày 19/11/2017 của UBND TPVT 2 Nâng cấp đê Ban QLDA P12 DTL 12,80 12,80 1,22 1,00 0,22 QĐ số Đất dân NS tỉnh Chuyển tiếp Hải Đăng CNNN&PT 2788/QĐUBND và đất NT ngày 29/10/2010 công của UBND tỉnh BRVT. Quyết
- định số 2064/QĐ UBND ngày 04/9/2015 Đất công trình bưu chính viễn thông (8)Đất công trình bưu XII Đất công trình bưu chính viễn thông (8) 1,29 1,29 chính viễn thông (8)Đất công trình bưu chính viễn thông (8)13 VB số 7894/UBNDVP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Đưa vào v/v phương án Bưu cục Bưu điện tỉnh KHSDĐ để 1 Long Sơn DBV 0,01 0,01 0,01 sắp xếp lại, xử lý Đất công Long Sơn BRVT tiếp tục giao nhà, đất thuộc đất SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT VB số 3285/UBNDVP Tổng Cty Hạ ngày 21/4/2017 Cập nhật Trạm Viba tầng mạng của UBND tỉnh, KHSDĐ 2 P1 DBV 0,62 0,62 0,62 Đất công Núi Nỏ (lô 3) Tập đoàn VB số 7895/BTC 2019 để làm BCVT QLCS ngày thủ tục cấp 12/6/2017 của Bộ Tài chính VB sổ 3285/UBNDVP ngày 21/4/2017 Tổng Cty Hạ của UBND tỉnh, Cập nhật Trạm viễn tầng mạng KHSDĐ 3 P2 DBV 0,03 0,03 0,03 Đất công thông (lô 2) Tập đoàn 2019 để làm BCVT VB số thủ tục cấp 7895/BTCQLCS ngày 12/6/2017 của Bộ Tài chính VB số 7894/UBNDVP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Đưa vào v/v phương án Bưu cục Bến Bưu điện tỉnh KHSDĐ để 4 P5 DBV 0,02 0,02 0,02 sắp xếp lại, xử lý Đất công Đá BRVT tiếp tục giao nhà, đất thuộc đất SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT VB số 7894/UBNDVP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Đưa vào v/v phương án Bưu cục Bến Bưu điện tỉnh KHSDĐ để 5 P6 DBV 0,01 0,01 0,01 sắp xếp lại, xử lý Đất công Đình BRVT tiếp tục giao nhà, đất thuộc đất SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT VB số 7894/UBNDVP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Đưa vào v/v phương án Bưu cục Bưu điện tỉnh Rạch KHSDĐ để 6 DBV 0,01 0,01 0,01 sắp xếp lại, xử lý Đất công Thắng Nhất BR VT Dừa tiếp tục giao nhà, đất thuộc đất SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT 7 Trạm cáp Tổng Cty Hạ Thắng DBV 0,17 0,17 0,17 VB số Đất công Cập nhật quang biển tầng mạng Tam 3285/UBNDVP KHSDĐ tại Vũng Tàu Tập đoàn ngày 21/4/2017 2019 để làm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn