YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 102/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
19
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 102/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 102/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 102/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 28 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC ̀ ̣ ̀ ̣ TOAN BÔ VA MÔT PHÂN ̀ CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngay 22 tháng 6 năm 2015; ̀ Căn cứ Nghi đinh sô 34/2016/NĐCP ngay 14 tháng 5 năm 2016 cua Chinh phu quy đinh chi tiêt ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ môt sô điêu va biên phap thi hanh Luât ban hanh văn ban quy pham phap luât; ́ ̀ ̀ ́ Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tai T ̣ ờ trình số 06/TTrSTP ngày 18 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toan bô va môt phân, c ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ụ thể như sau: 1. Văn ban hêt hiêu l ̉ ́ ̣ ực toan bô: 19 văn b ̀ ̣ ản, gồm: 01 Nghị quyết, 17 Quyết định, 01 Chỉ thị. 2. Văn ban hêt hiêu l ̉ ́ ̣ ực môt phân: 10 văn b ̣ ̀ ản, gồm: 02 Nghị quyết, 08 Quyêt đinh. ́ ̣ (Có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hôi đông nhân dân, ̣ ̀ Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân tinh; Giám đ ̉ ̉ ốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Thường trực Tỉnh uỷ; Thường trực HĐND tỉnh; Báo cáo Đoàn đại biểu QH tỉnh; Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL); Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; UBMTTQ và các tổ chức CTXH tỉnh; Phạm Minh Huấn Ban Pháp chế HĐND tỉnh; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; Như Điều 3; Các PCVP UBND tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; TP, PTP, CV khối NCTH; Phòng HCTC, THCB; Lưu: VT NC. (P.Hà)
- DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN (Kèm theo Quyết định số 102/QĐUBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. VĂN BAN HÊT HIÊU L ̉ ́ ̣ ỰC TOAN BÔ: 19 văn b ̀ ̣ ản (01 Nghị quyết, 17 Quyết định, 01 Chỉ thị) Tên loại; sô,́ ky hiêu; ́ ̣ Ngay hêt hiêu ̀ ́ ̣ TT ngay, thang, ̀ ́ Tên goi cua văn ban ̣ ̉ ̉ Ly do hêt hiêu l ́ ́ ̣ ực lực năm ban hanh văn ban ̀ ̉ NGHỊ QUYẾT: 01 văn I NGHỊ QUYẾT: 01 văn bản bản Thay thế tại Nghị quyết Về việc phân cấp quản số 02/2018/NQHĐND lý tài sản nhà nước tại ngày 03/07/2018 của các cơ quan nhà nước, HĐND tỉnh Tuyên Quang đơn vị sự nghiệp công ban hành Quy định về Nghị quyết số lập, tổ chức chính trị, tổ phân cấp thẩm quyền 07/2010/NQ chức chính trị xã hội, quyết định việc quản lý, 1 01/8/2018 HĐND ngày tổ chức chính trị xã hội sử dụng tài sản công và 21/7/2010 nghề nghiệp, tổ chức xã xác lập quyền sở hữu hội, tổ chức xã hội toàn dân về tài sản, xử lý nghề nghiệp thuộc địa đối với tài sản được xác phương quản lý trên địa lập quyền sở hữu toàn bàn tỉnh Tuyên Quang dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang QUYẾT ĐỊNH: 18 văn II QUYẾT ĐỊNH: 18 văn bản bản Bãi bỏ tại Quyết định số 363/QĐUBND ngày 09/12/2015 của UBND Về chức năng, nhiệm Quyết định số tỉnh bãi bỏ các quyết định vụ, tổ chức bộ máy, biên 35/2005/QĐ quy định nhiệm vụ, 1 chế của Chi cục Thú y 09/12/2015 UBND ngày quyền hạn, cơ cấu tổ thuộc Sở Nông nghiệp 21/4/2005 chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở 2 Quyết định số Về việc thành lập Chi Bãi bỏ tại Quyết định số 09/12/2015 41/2005/QĐ cục Lâm nghiệp thuộc 363/QĐUBND ngày UBND ngày Sở Nông nghiệp và Phát 09/12/2015 của UBND 21/4/2005 triển nông thôn tỉnh bãi bỏ các quyết định quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
- các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều Về việc điều chỉnh một 154 Luật Ban hành văn Quyết định số số nội dung Quyết định bản quy phạm pháp luật 10/2006/QĐ số 36/2005/QĐUBND năm 2015 (văn bản được 3 09/12/2015 UBND ngày ngày 21/4/2005 và Quyết sửa đổi, bổ sung là Quyết 29/5/2006 định số 41/2005/QĐ định số 36/2005/QĐ UBND ngày 21/4/2005 UBND và Quyết định số 41/2005/QĐUBND đã hết hiệu lực thi hành) Bãi bỏ tại Quyết định số 363/QĐUBND ngày Về chức năng, nhiệm 09/12/2015 của UBND Quyết định số vụ, tổ chức bộ máy, biên tỉnh bãi bỏ các quyết định 42/2005/QĐ chế của Chi cục Bảo vệ quy định nhiệm vụ, 4 09/12/2015 UBND ngày thực vật thuộc Sở Nông quyền hạn, cơ cấu tổ 21/4/2005 nghiệp và Phát triển chức của Sở Nông nghiệp nông thôn và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Về việc Phê duyệt Đề Quyết định số án chuyển đổi cơ cấu Hết thời hạn có hiệu lực 49/2006/QĐ cây trồng vật nuôi theo 5 đã được quy định trong 01/01/2011 UBND ngày hướng sản xuất hàng văn bản 05/9/2006 hóa giai đoạn 2006 2010 Bãi bỏ tại Quyết định số Quy định về trách 02/2018/QĐUBND, ngày nhiệm, quyền hạn của 19/3/2018 của UBND Quyết định số các cấp, các ngành và tổ tỉnh, ban hành Quy định 13/2007/QĐ 6 chức, cá nhân trong quản về trách nhiệm của các 01/4/2018 UBND ngày lý và hoạt động khoáng cấp, các ngành trong quản 25/5/2007 sản trên địa bàn tỉnh lý đất đai, khoáng sản Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Quy định về trách Bãi bỏ tại Quyết định số nhiệm, quyền hạn của 02/2018/QĐUBND, ngày các cơ quan chuyên môn 19/3/2018 của UBND Quyết định số cấp tỉnh, Uỷ ban nhân tỉnh, ban hành Quy định 01/2010/QĐ dân cấp huyện, cấp xã, 7 về trách nhiệm của các 01/4/2018 UBND ngày cán bộ địa chính cấp xã cấp, các ngành trong quản 06/01/2010 và người sử dụng đất lý đất đai, khoáng sản trong công tác quản lý và trên địa bàn tỉnh Tuyên sử dụng đất đai trên địa Quang bàn tỉnh Tuyên Quang 8 Quyết định số Quy định tiêu chuẩn, Thay thế tại Quyết định 01/01/2019 02/2010/QĐ điều kiện bổ nhiệm số 11/2018/QĐUBND
- ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ chức danh Trưởng, Phó nhiệm chức danh Trưởng phòng, đơn vị thuộc Sở phòng, Phó Trưởng phòng UBND ngày Tư pháp; Trưởng, Phó và tương đương thuộc Sở 12/01/2010 phòng Tư pháp huyện, Tư pháp; Trưởng phòng, thị xã Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Thay thế tại Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số số 11/2018/QĐUBND nội dung của Quyết định ngày 05/12/2018 của số 02/2010/QĐUBND UBND tỉnh Quy định tiêu ngày 12 tháng 01 năm chuẩn, điều kiện bổ Quyết định số 2010 của Ủy ban nhân nhiệm chức danh Trưởng 07/2013/QĐ dân tỉnh Quy định tiêu 9 phòng, Phó Trưởng phòng 01/01/2019 UBND ngày chuẩn, điều kiện bổ và tương đương thuộc Sở 05/6/2013 nhiệm chức danh Tư pháp; Trưởng phòng, Trưởng, Phó phòng, đơn Phó Trưởng phòng Tư vị thuộc Sở Tư pháp; pháp thuộc UBND huyện, Trưởng, Phó phòng Tư thành phố trên địa bàn pháp huyện, thị xã tỉnh Tuyên Quang Thay thế tại Quyết định Quy định về tiêu chuẩn, số 12/2018/QĐUBND điều kiện bổ nhiệm ngày 05/12/2018 của chức danh Trưởng UBND tỉnh về quy định phòng, Phó Trưởng tiêu chuẩn, điều kiện bổ Quyết định số phòng; người đứng đầu, nhiệm chức danh người 32/2010/QĐ cấp phó của người đứng đứng đầu, cấp phó của 10 15/12/2018 UBND ngày đầu đơn vị sự nghiệp người đứng đầu các cơ 10/12/2010 thuộc Sở Nội vụ; quan, đơn vị thuộc và trực Trưởng phòng, Phó thuộc Sở Nội vụ; Trưởng Trưởng phòng Nội vụ phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân Nội vụ thuộc Ủy ban cấp huyện nhân dân huyện, thành phố. 11 Quyết định số Quy định tiêu chuẩn, Thay thế tại Quyết định 10/9/2018 33/2010/QĐ điều kiện bổ nhiệm số 05/2018/QĐUBND UBND ngày chức danh Trưởng ngày 30/8/2018 của 10/12/2010 phòng, Phó Trưởng UBND tỉnh quy định tiêu phòng và tương đương chuẩn, điều kiện bổ thuộc Sở Nông nghiệp nhiệm chức danh Trưởng và Phát triển nông thôn; phòng, Phó Trưởng phòng Trưởng phòng, Phó và tương đương thuộc Sở Trưởng phòng Nông Nông nghiệp và Phát triển nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, nông thôn thuộc Ủy ban Phó Trưởng phòng Nông nhân dân cấp huyện nghiệp và Phát triển nông
- thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Thay thế tại Quyết định Quy định về tiêu chuẩn, số 07/2018/QĐUBND điều kiện bổ nhiệm các ngày 02/10/2018 của chức danh Trưởng UBND tỉnh về việc quy phòng, Phó Trưởng định tiêu chuẩn, điều phòng và chức danh kiện bổ nhiệm chức danh Quyết định số tương đương các đơn vị Trưởng phòng, Phó 03/2011/QĐ 12 trực thuộc Sở Tài Trưởng phòng và tương 15/10/2018 UBND ngày nguyên và Môi trường; đương thuộc Sở Tài 18/3/2011 Trưởng phòng, Phó nguyên và Môi trường; trưởng Phòng Tài Trưởng phòng, Phó nguyên và Môi trường Trưởng phòng Tài nguyên thuộc Ủy ban nhân dân và Môi trường thuộc Ủy cấp huyện ban nhân dân huyện, thành phố Thay thế tại Quyết định số 06/2018/QĐUBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy Ban hành Quy định về định khu vực cấm; địa Quyết định số khu vực cấm, địa điểm điểm cấm; khu vực bảo 14/2013/QĐ cấm; cấm hoặc hạn chế vệ; khu vực cấm tập 13 15/10/2018 UBND ngày người và phương tiện trung đông người; khu 20/7/2013 giao thông trên địa bàn vực cấm ghi âm, ghi hình, tỉnh Tuyên Quang chụp ảnh; khu vực cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Thay thế tại Quyết định số 16/2018/QĐUBND Ban hành Quy chế phối ngày 20/12/2018 của hợp giữa các ngành, các UBND tỉnh Ban hành Quy Quyết định số cấp trong việc tiếp chế phối hợp giữa các 25/2013/QĐ nhận, xử lý phản ánh, 14 ngành, các cấp trong việc 20/01/2019 UBND ngày kiến nghị của cá nhân, tiếp nhận, xử lý phản 20/11/2013 tổ chức về quy định ánh, kiến nghị của cá hành chính trên địa bàn nhân, tổ chức về quy định tỉnh Tuyên Quang hành chính trên địa bàn tỉnh 15 Quyết định số Ban hành Quy định đánh Bãi bỏ tại Quyết định số 01/01/2019 41/2013/QĐ giá thực hiện chức trách, 13/2018/QĐUBND ngày UBND ngày nhiệm vụ của người 20/12/2018 của UBND 31/12/2013 đứng đầu cơ quan, tổ tỉnh bãi bỏ Quyết định số chức, đơn vị 41/2013/QĐUBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định đánh giá
- thực hiện chức trách, nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị Bãi bỏ tại Quyết định số 15/2018/QĐUBND ngày 20/12/2018 của UBND Ban hành Quy chế rà tỉnh Quy định về đầu mối soát, hệ thống hóa văn Quyết định số chủ trì, cơ chế phân công bản quy phạm pháp luật 31/2014/QĐ phối hợp, điều kiện bảo 16 của Hội đồng nhân dân, 01/01/2019 UBND ngày đảm cho công tác rà soát, Ủy ban nhân dân các cấp 26/12/2014 hệ thống hóa văn bản quy trên địa bàn tỉnh Tuyên phạm pháp luật của Hội Quang đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Thay thế tại Quyết định số 18/2018/QĐUBND Quyết định số Về việc quy định hệ số ngày 20/12/2018 của 27/2017/QĐ điều chỉnh giá đất năm 17 UBND tỉnh về việc quy 01/01/2019 UBND ngày 2018 trên địa bàn tỉnh định hệ số điều chỉnh giá 20/12/2017 Tuyên Quang đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang CHỈ THỊ: 01 III văn bản Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra chất Thay thế bởi Chỉ thị số lượng và xử lý vi phạm 05/CTUBND ngày Chỉ thị số trong sản xuất, kinh 28/11/2015 của UBND 05/2009/CT doanh giống cây trồng, 1 tỉnh về việc tăng cường 28/11/2015 UBND ngày giống vật nuôi, thức ăn công tác quản lý vật tư 29/4/2009 chăn nuôi, phân bón, nông nghiệp trên địa bàn thuốc thú y và thuốc bảo tỉnh Tuyên Quang vệ thực vật trên địa bàn tỉnh B. VĂN BAN HÊT HIÊU L ̉ ́ ̣ ỰC MÔT PHÂN: 10 văn b ̣ ̀ ản (02 Nghị quyết, 08 Quyết định) Sô, ky hiêu; ngay, thang, ́ ́ ̣ ̀ ́ Nôi dung, ̣ Ngay hêt ̀ ́ TT năm ban hanh, tên goi cua ̀ ̣ ̉ quy đinh hêt ̣ ́ Ly do hêt hiêu l ́ ́ ̣ ực hiêu l ̣ ực văn ban ̉ hiêu l ̣ ực I NGHỊ QUYẾT: 02 văn bản 1 Nghị quyết số 06/2016/NQ Điểm d Được bãi bỏ tại Nghị 14/7/2018 HĐND ngày 06/12/2016 của khoản 5 Điều quyết số HĐND tỉnh quy định định 2 03/2018/NQHĐND mức phân bổ dự toán chi ngày 04/07/2018 của thường xuyên ngân sách địa HĐND tỉnh Tuyên phương năm 2017 và áp dụng Quang Quy định mức cho thời kỳ ổn định ngân chi hỗ trợ đối với Ủy sách địa phương giai đoạn ban Mặt trận Tổ
- quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động 2017 2020 “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số 09/2018/NQ HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, Nghị quyết số 11/2017/NQ bổ sung, bãi bỏ một HĐND ngày 26/7/2017 của Điểm c mục số nội dung Quy định HĐND tỉnh về việc quy định 1 khoản 3 tại Điều 1 Nghị mức thu, chế độ thu, nộp, Điều 1. quyết số 2 quản lý và sử dụng phí đăng 01/01/2019 Điể m d mục 11/2017/NQHĐND ký giao dịch bảo đảm, phí ngày 26/7/2017 của cung cấp về giao dịch bảo 1 khoản 3 HĐND tỉnh về việc đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Điều 1. quy định mức thu, Tuyên Quang chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang II QUYẾT ĐỊNH: 08 văn bản Bãi bỏ tại Quyết định số 363/QĐUBND Quyết định số 37/2005/QĐ ngày 09/12/2015 của UBND ngày 21/4/2005 về UBND tỉnh bãi bỏ các chức năng, nhiệm vụ, tổ quyết định quy định Khoản 2 Điều 1 chức bộ máy, biên chế của nhiệm vụ, quyền 09/12/2015 1, Điều 2 Trung tâm Khuyến nông hạn, cơ cấu tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và của Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở 2 Quyết định số 38/2005/QĐ Khoản 2 Điều Bãi bỏ tại Quyết định 09/12/2015 UBND ngày 21/4/2005 về 1, Điều 2 số 363/QĐUBND chức năng, nhiệm vụ, tổ ngày 09/12/2015 của chức bộ máy và biên chế của UBND tỉnh bãi bỏ các Trung tâm Nước sạch và Vệ quyết định quy định sinh môi trường nông thôn nhiệm vụ, quyền
- hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và và Phát triển nông Phát triển nông thôn thôn và các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Bãi bỏ tại Quyết định số 363/QĐUBND ngày 09/12/2015 của Quyết định số 40/2005/QĐ UBND tỉnh bãi bỏ các UBND ngày 21/4/2005 về quyết định quy định Khoản 2 Điều 3 việc thành lập Chi cục Thủy nhiệm vụ, quyền 09/12/2015 1, Điều 2 lợi thuộc Sở Nông nghiệp và hạn, cơ cấu tổ chức Phát triển nông thôn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Bãi bỏ tại Quyết định số 83/QĐUBND Quyết định số 54/2006/QĐ ngày 28/3/2017 của UBND ngày 06/9/2006 về UBND tỉnh quy định Điều 2, Điều 4 việc thành lập Trạm Khuyến chức năng, nhiệm vụ, 28/3/2017 3 nông thuộc Ủy ban nhân dân quyền hạn và cơ cấu huyện, thị xã tổ chức của Trạm Khuyến nông các huyện, thành phố Quyết định số 67/2006/QĐ Bãi bỏ tại Quyết định UBND ngày 15/9/2006 về số 08/2018/QĐ chức năng, nhiệm vụ, quyền UBND ngày hạn, tổ chức bộ máy và biên Điểm b Mục 05/10/2018 của 5 chế của Trung tâm Kiểm 3.1 Khoản 3 UBND tỉnh về chức 15/10/2018 nghiệm dược phẩm, vệ sinh Điều 1 năng, nhiệm vụ, an toàn thực phẩm, mỹ phẩm quyền hạn và cơ cấu thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên tổ chức của Sở Y tế Quang tỉnh Tuyên Quang Được bãi bỏ tại Quyết định số 74/2006/QĐ Quyết định số UBND ngày 02/10/2006 của 08/2018/QĐUBND Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Các Khoản: 1, ngày 05/10/2018 của thành lập Bệnh viện Đa khoa 3, 4, 5, 7 Điều 6 UBND tỉnh về chức 15/10/2018 các huyện và Bệnh viện Đa 1, khoản 3 năng, nhiệm vụ, khoa khu vực các huyện Điều 2 quyền hạn và cơ cấu thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên tổ chức của Sở Y tế Quang. tỉnh Tuyên Quang 7 Quyết định số 32/2013/QĐ Các Khoản: Được sửa đổi, bổ 16/11/2018 UBND ngày 20/12/2013 của 3, 4, 10, 14 sung tại Quyết định UBND tỉnh ban hành quy Điều 4 Quy số 09/2018/QĐ định phân cấp quản lý cán định phân cấp UBND ngày bộ, công chức quản lý cán 05/11/2018 của bộ, công chức UBND tỉnh sửa đổi,
- ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ UBND ngày 20/12/2013 Điểm a Khoản 5 Điều 5 Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ UBND ngày 20/12/2013 bổ sung một số điều Tên Điều 7; của Quy định phân Điểm b cấp quản lý cán bộ, khoản 2 Điều công chức ban hành 7 Quy định kèm theo Quyết định phân cấp số quản lý cán 32/2013/QĐ/UBND bộ, công chức ngày 20/12/2013 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ UBND ngày 20/12/2013 Điểm b khoản 2 Điều 8 Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ UBND ngày 20/12/2013 8 Quyết định số 33/2013/QĐ Điều 1 Quy Được sửa đổi, bổ 20/7/2018 UBND ngày 20/12/2013 của định phân cấp sung tại Quyết định UBND tỉnh ban hành Quy quản lý viên số 04/2018/QĐ định phân cấp quản lý viên chức ban hành UBND ngày chức kèm theo 10/7/2018 của UBND
- Quyết định số tỉnh về việc sửa đổi, 33/2013/QĐ bổ sung một số điều UBND ngày của Quy định phân 20/12/2013; cấp quản lý viên chức ban hành kèm Khoản 5 Điều 4 Quy theo Quyết định số định phân cấp 33/2013/QĐUBND quản lý viên ngày 20/12/2013 của chức ban hành Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ UBND ngày 20/12/2013; Điểm a, Điểm b Khoản 1; Khoản 3 Điều 5 Quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ UBND ngày 20/12/2013; Khoản 3 Điều 6 Quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ UBND ngày 20/12/2013; tên Điều 7; Khoản 1; Điểm a, Khoản 3; Khoản 4; Khoản 5 Điều 7 Quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo
- Quyết định số 33/2013/QĐ UBND ngày 20/12/2013; tên Điều 9; Khoản 4 Điều 9 Quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ UBND ngày 20/12/2013.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn