intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 102/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 102/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 102/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 102/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 28 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG  NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC  ̀ ̣ ̀ ̣ TOAN BÔ VA MÔT PHÂN ̀ CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngay 22 tháng 6 năm 2015; ̀ Căn cứ Nghi đinh sô 34/2016/NĐ­CP ngay 14 tháng 5 năm 2016 cua Chinh phu quy đinh chi tiêt  ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ môt sô điêu va biên phap thi hanh Luât ban hanh văn ban quy pham phap luât; ́ ̀ ̀ ́ Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tai T ̣ ờ trình số 06/TTr­STP ngày 18 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân  dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toan bô va môt phân, c ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ụ thể như sau: 1. Văn ban hêt hiêu l ̉ ́ ̣ ực toan bô: 19 văn b ̀ ̣ ản, gồm: 01 Nghị quyết, 17 Quyết định, 01 Chỉ thị. 2. Văn ban hêt hiêu l ̉ ́ ̣ ực môt phân: 10 văn b ̣ ̀ ản, gồm: 02 Nghị quyết, 08 Quyêt đinh. ́ ̣ (Có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hôi đông nhân dân,  ̣ ̀ Ủy ban nhân dân tỉnh ban  hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân tinh; Giám đ ̉ ̉ ốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, Thủ  trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;  Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Thường trực Tỉnh uỷ; ­ Thường trực HĐND tỉnh; Báo cáo ­ Đoàn đại biểu QH tỉnh; ­ Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL); ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ UBMTTQ và các tổ chức CT­XH tỉnh; Phạm Minh Huấn ­ Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ­ Công an tỉnh; ­ Tòa án nhân dân tỉnh; ­ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ TP, PTP, CV khối NCTH; ­ Phòng HCTC, THCB; ­ Lưu: VT ­ NC. (P.Hà)  
  2. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC,  NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN (Kèm theo Quyết định số 102/QĐ­UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. VĂN BAN HÊT HIÊU L ̉ ́ ̣ ỰC TOAN BÔ: 19 văn b ̀ ̣ ản (01 Nghị quyết, 17 Quyết định, 01  Chỉ thị) Tên loại; sô,́  ky hiêu; ́ ̣   Ngay hêt hiêu ̀ ́ ̣   TT ngay, thang, ̀ ́   Tên goi cua văn ban ̣ ̉ ̉ Ly do hêt hiêu l ́ ́ ̣ ực lực năm ban  hanh văn ban ̀ ̉ NGHỊ QUYẾT: 01 văn  I NGHỊ QUYẾT: 01 văn bản   bản  Thay thế tại Nghị quyết  Về việc phân cấp quản  số 02/2018/NQ­HĐND  lý tài sản nhà nước tại  ngày 03/07/2018 của  các cơ quan nhà nước,  HĐND tỉnh Tuyên Quang  đơn vị sự nghiệp công  ban hành Quy định về  Nghị quyết số lập, tổ chức chính trị, tổ  phân cấp thẩm quyền  07/2010/NQ­ chức chính trị ­ xã hội,  quyết định việc quản lý,  1 01/8/2018 HĐND ngày  tổ chức chính trị xã hội ­ sử dụng tài sản công và  21/7/2010 nghề nghiệp, tổ chức xã  xác lập quyền sở hữu  hội, tổ chức xã hội ­  toàn dân về tài sản, xử lý  nghề nghiệp thuộc địa  đối với tài sản được xác  phương quản lý trên địa  lập quyền sở hữu toàn  bàn tỉnh Tuyên Quang dân trên địa bàn tỉnh  Tuyên Quang QUYẾT ĐỊNH: 18 văn  II QUYẾT ĐỊNH: 18 văn bản   bản  Bãi bỏ tại Quyết định số  363/QĐ­UBND ngày  09/12/2015 của UBND  Về chức năng, nhiệm  Quyết định số  tỉnh bãi bỏ các quyết định  vụ, tổ chức bộ máy, biên  35/2005/QĐ­ quy định nhiệm vụ,  1 chế của Chi cục Thú y  09/12/2015 UBND ngày  quyền hạn, cơ cấu tổ  thuộc Sở Nông nghiệp  21/4/2005 chức của Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn và Phát triển nông thôn và  các cơ quan, đơn vị trực  thuộc Sở 2 Quyết định số Về việc thành lập Chi  Bãi bỏ tại Quyết định số  09/12/2015 41/2005/QĐ­ cục Lâm nghiệp thuộc  363/QĐ­UBND ngày  UBND ngày  Sở Nông nghiệp và Phát  09/12/2015 của UBND  21/4/2005 triển nông thôn tỉnh bãi bỏ các quyết định  quy định nhiệm vụ,  quyền hạn, cơ cấu tổ  chức của Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn và 
  3. các cơ quan, đơn vị trực  thuộc Sở Hết hiệu lực theo quy  định tại khoản 4 Điều  Về việc điều chỉnh một  154 Luật Ban hành văn  Quyết định số số nội dung Quyết định  bản quy phạm pháp luật  10/2006/QĐ­ số 36/2005/QĐ­UBND  năm 2015 (văn bản được  3 09/12/2015 UBND ngày  ngày 21/4/2005 và Quyết sửa đổi, bổ sung là Quyết  29/5/2006 định số 41/2005/QĐ­ định số 36/2005/QĐ­ UBND ngày 21/4/2005 UBND và Quyết định số  41/2005/QĐ­UBND đã  hết hiệu lực thi hành) Bãi bỏ tại Quyết định số  363/QĐ­UBND ngày  Về chức năng, nhiệm  09/12/2015 của UBND  Quyết định số vụ, tổ chức bộ máy, biên tỉnh bãi bỏ các quyết định  42/2005/QĐ­ chế của Chi cục Bảo vệ quy định nhiệm vụ,  4 09/12/2015 UBND ngày  thực vật thuộc Sở Nông  quyền hạn, cơ cấu tổ  21/4/2005 nghiệp và Phát triển  chức của Sở Nông nghiệp  nông thôn và Phát triển nông thôn và  các cơ quan, đơn vị trực  thuộc Sở Về việc Phê duyệt Đề  Quyết định số án chuyển đổi cơ cấu  Hết thời hạn có hiệu lực  49/2006/QĐ­ cây trồng vật nuôi theo  5 đã được quy định trong  01/01/2011 UBND ngày  hướng sản xuất hàng  văn bản 05/9/2006 hóa giai đoạn 2006 ­  2010 Bãi bỏ tại Quyết định số  Quy định về trách  02/2018/QĐ­UBND, ngày  nhiệm, quyền hạn của  19/3/2018 của UBND  Quyết định số  các cấp, các ngành và tổ  tỉnh, ban hành Quy định  13/2007/QĐ­ 6 chức, cá nhân trong quản về trách nhiệm của các  01/4/2018 UBND ngày  lý và hoạt động khoáng  cấp, các ngành trong quản  25/5/2007 sản trên địa bàn tỉnh  lý đất đai, khoáng sản  Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên  Quang Quy định về trách  Bãi bỏ tại Quyết định số  nhiệm, quyền hạn của  02/2018/QĐ­UBND, ngày  các cơ quan chuyên môn  19/3/2018 của UBND  Quyết định số cấp tỉnh, Uỷ ban nhân  tỉnh, ban hành Quy định  01/2010/QĐ­ dân cấp huyện, cấp xã,  7 về trách nhiệm của các  01/4/2018 UBND ngày  cán bộ địa chính cấp xã  cấp, các ngành trong quản  06/01/2010 và người sử dụng đất  lý đất đai, khoáng sản  trong công tác quản lý và  trên địa bàn tỉnh Tuyên  sử dụng đất đai trên địa  Quang bàn tỉnh Tuyên Quang 8 Quyết định số Quy định tiêu chuẩn,  Thay thế tại Quyết định  01/01/2019 02/2010/QĐ­ điều kiện bổ nhiệm  số 11/2018/QĐ­UBND 
  4. ngày 05/12/2018 của  UBND tỉnh Quy định tiêu  chuẩn, điều kiện bổ  chức danh Trưởng, Phó  nhiệm chức danh Trưởng  phòng, đơn vị thuộc Sở  phòng, Phó Trưởng phòng  UBND ngày  Tư pháp; Trưởng, Phó  và tương đương thuộc Sở  12/01/2010 phòng Tư pháp huyện,  Tư pháp; Trưởng phòng,  thị xã Phó Trưởng phòng Tư  pháp thuộc UBND huyện,  thành phố trên địa bàn  tỉnh Tuyên Quang Thay thế tại Quyết định  Sửa đổi, bổ sung một số  số 11/2018/QĐ­UBND  nội dung của Quyết định  ngày 05/12/2018 của  số 02/2010/QĐ­UBND  UBND tỉnh Quy định tiêu  ngày 12 tháng 01 năm  chuẩn, điều kiện bổ  Quyết định số 2010 của Ủy ban nhân  nhiệm chức danh Trưởng  07/2013/QĐ­ dân tỉnh Quy định tiêu  9 phòng, Phó Trưởng phòng  01/01/2019 UBND ngày  chuẩn, điều kiện bổ  và tương đương thuộc Sở  05/6/2013 nhiệm chức danh  Tư pháp; Trưởng phòng,  Trưởng, Phó phòng, đơn  Phó Trưởng phòng Tư  vị thuộc Sở Tư pháp;  pháp thuộc UBND huyện,  Trưởng, Phó phòng Tư  thành phố trên địa bàn  pháp huyện, thị xã tỉnh Tuyên Quang Thay thế tại Quyết định  Quy định về tiêu chuẩn,  số 12/2018/QĐ­UBND  điều kiện bổ nhiệm  ngày 05/12/2018 của  chức danh Trưởng  UBND tỉnh về quy định  phòng, Phó Trưởng  tiêu chuẩn, điều kiện bổ  Quyết định số phòng; người đứng đầu,  nhiệm chức danh người  32/2010/QĐ­ cấp phó của người đứng đứng đầu, cấp phó của  10 15/12/2018 UBND ngày  đầu đơn vị sự nghiệp  người đứng đầu các cơ  10/12/2010 thuộc Sở Nội vụ;  quan, đơn vị thuộc và trực  Trưởng phòng, Phó  thuộc Sở Nội vụ; Trưởng  Trưởng phòng Nội vụ  phòng, Phó Trưởng phòng  thuộc Ủy ban nhân dân  Nội vụ thuộc Ủy ban  cấp huyện nhân dân huyện, thành  phố. 11 Quyết định số Quy định tiêu chuẩn,  Thay thế tại Quyết định  10/9/2018 33/2010/QĐ­ điều kiện bổ nhiệm  số 05/2018/QĐ­UBND  UBND ngày  chức danh Trưởng  ngày 30/8/2018 của  10/12/2010 phòng, Phó Trưởng  UBND tỉnh quy định tiêu  phòng và tương đương  chuẩn, điều kiện bổ  thuộc Sở Nông nghiệp  nhiệm chức danh Trưởng  và Phát triển nông thôn;  phòng, Phó Trưởng phòng  Trưởng phòng, Phó  và tương đương thuộc Sở  Trưởng phòng Nông  Nông nghiệp và Phát triển  nghiệp và Phát triển  nông thôn; Trưởng phòng,  nông thôn thuộc Ủy ban  Phó Trưởng phòng Nông  nhân dân cấp huyện nghiệp và Phát triển nông 
  5. thôn thuộc Ủy ban nhân  dân cấp huyện Thay thế tại Quyết định  Quy định về tiêu chuẩn,  số 07/2018/QĐ­UBND  điều kiện bổ nhiệm các  ngày 02/10/2018 của  chức danh Trưởng  UBND tỉnh về việc quy  phòng, Phó Trưởng  định tiêu chuẩn, điều  phòng và chức danh  kiện bổ nhiệm chức danh  Quyết định số  tương đương các đơn vị  Trưởng phòng, Phó  03/2011/QĐ­ 12 trực thuộc Sở Tài  Trưởng phòng và tương  15/10/2018 UBND ngày  nguyên và Môi trường;  đương thuộc Sở Tài  18/3/2011 Trưởng phòng, Phó  nguyên và Môi trường;  trưởng Phòng Tài  Trưởng phòng, Phó  nguyên và Môi trường  Trưởng phòng Tài nguyên  thuộc Ủy ban nhân dân  và Môi trường thuộc Ủy  cấp huyện ban nhân dân huyện,  thành phố Thay thế tại Quyết định  số 06/2018/QĐ­UBND  ngày 28/9/2018 của  UBND tỉnh ban hành Quy  Ban hành Quy định về  định khu vực cấm; địa  Quyết định số khu vực cấm, địa điểm  điểm cấm; khu vực bảo  14/2013/QĐ­ cấm; cấm hoặc hạn chế vệ; khu vực cấm tập  13 15/10/2018 UBND ngày  người và phương tiện  trung đông người; khu  20/7/2013 giao thông trên địa bàn  vực cấm ghi âm, ghi hình,  tỉnh Tuyên Quang chụp ảnh; khu vực cấm  hoặc hạn chế người và  phương tiện giao thông  trên địa bàn tỉnh Tuyên  Quang. Thay thế tại Quyết định  số 16/2018/QĐ­UBND  Ban hành Quy chế phối  ngày 20/12/2018 của  hợp giữa các ngành, các  UBND tỉnh Ban hành Quy  Quyết định số cấp trong việc tiếp  chế phối hợp giữa các  25/2013/QĐ­ nhận, xử lý phản ánh,  14 ngành, các cấp trong việc  20/01/2019 UBND ngày  kiến nghị của cá nhân,  tiếp nhận, xử lý phản  20/11/2013 tổ chức về quy định  ánh, kiến nghị của cá  hành chính trên địa bàn  nhân, tổ chức về quy định  tỉnh Tuyên Quang hành chính trên địa bàn  tỉnh 15 Quyết định số Ban hành Quy định đánh  Bãi bỏ tại Quyết định số  01/01/2019 41/2013/QĐ­ giá thực hiện chức trách, 13/2018/QĐ­UBND ngày  UBND ngày  nhiệm vụ của người  20/12/2018 của UBND  31/12/2013 đứng đầu cơ quan, tổ  tỉnh bãi bỏ Quyết định số  chức, đơn vị 41/2013/QĐ­UBND ngày  31/12/2013 của UBND  tỉnh Tuyên Quang ban  hành Quy định đánh giá 
  6. thực hiện chức trách,  nhiệm vụ của người  đứng đầu cơ quan, tổ  chức, đơn vị Bãi bỏ tại Quyết định số  15/2018/QĐ­UBND ngày  20/12/2018 của UBND  Ban hành Quy chế rà  tỉnh Quy định về đầu mối  soát, hệ thống hóa văn  Quyết định số  chủ trì, cơ chế phân công  bản quy phạm pháp luật  31/2014/QĐ­ phối hợp, điều kiện bảo  16 của Hội đồng nhân dân,  01/01/2019 UBND ngày  đảm cho công tác rà soát,  Ủy ban nhân dân các cấp  26/12/2014 hệ thống hóa văn bản quy  trên địa bàn tỉnh Tuyên  phạm pháp luật của Hội  Quang đồng nhân dân, Ủy ban  nhân dân tỉnh Tuyên  Quang Thay thế tại Quyết định  số 18/2018/QĐ­UBND  Quyết định số Về việc quy định hệ số  ngày 20/12/2018 của  27/2017/QĐ­ điều chỉnh giá đất năm  17 UBND tỉnh về việc quy  01/01/2019 UBND ngày  2018 trên địa bàn tỉnh  định hệ số điều chỉnh giá  20/12/2017 Tuyên Quang đất năm 2019 trên địa bàn  tỉnh Tuyên Quang CHỈ THỊ: 01  III       văn bản Về việc tăng cường  quản lý, kiểm tra chất  Thay thế bởi Chỉ thị số  lượng và xử lý vi phạm  05/CT­UBND ngày  Chỉ thị số  trong sản xuất, kinh  28/11/2015 của UBND  05/2009/CT­ doanh giống cây trồng,  1 tỉnh về việc tăng cường  28/11/2015 UBND ngày  giống vật nuôi, thức ăn  công tác quản lý vật tư  29/4/2009 chăn nuôi, phân bón,  nông nghiệp trên địa bàn  thuốc thú y và thuốc bảo  tỉnh Tuyên Quang vệ thực vật trên địa bàn  tỉnh B. VĂN BAN HÊT HIÊU L ̉ ́ ̣ ỰC MÔT PHÂN: 10 văn b ̣ ̀ ản (02 Nghị quyết, 08 Quyết định) Sô, ky hiêu; ngay, thang, ́ ́ ̣ ̀ ́   Nôi dung, ̣   Ngay hêt ̀ ́  TT năm ban hanh, tên goi cua ̀ ̣ ̉   quy đinh hêt ̣ ́  Ly do hêt hiêu l ́ ́ ̣ ực hiêu l ̣ ực văn ban ̉ hiêu l ̣ ực I NGHỊ QUYẾT: 02 văn bản       1 Nghị quyết số 06/2016/NQ­ Điểm d  Được bãi bỏ tại Nghị 14/7/2018 HĐND ngày 06/12/2016 của  khoản 5 Điều quyết số  HĐND tỉnh quy định định  2 03/2018/NQ­HĐND  mức phân bổ dự toán chi  ngày 04/07/2018 của  thường xuyên ngân sách địa  HĐND tỉnh Tuyên  phương năm 2017 và áp dụng  Quang Quy định mức  cho thời kỳ ổn định ngân  chi hỗ trợ đối với Ủy  sách địa phương giai đoạn  ban Mặt trận Tổ 
  7. quốc cấp xã và Ban  công tác Mặt trận ở  khu dân cư thực hiện  Cuộc vận động  2017 ­ 2020 “Toàn dân đoàn kết  xây dựng nông thôn  mới, đô thị văn minh”  trên địa bàn tỉnh  Tuyên Quang Được sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một  phần tại Nghị quyết  số 09/2018/NQ­ HĐND ngày  07/12/2018 của  HĐND tỉnh Sửa đổi,  Nghị quyết số 11/2017/NQ­ bổ sung, bãi bỏ một  HĐND ngày 26/7/2017 của  ­ Điểm c mục  số nội dung Quy định  HĐND tỉnh về việc quy định  1 khoản 3  tại Điều 1 Nghị  mức thu, chế độ thu, nộp,  Điều 1. quyết số  2 quản lý và sử dụng phí đăng  01/01/2019 ­ Điể m d mục  11/2017/NQ­HĐND  ký giao dịch bảo đảm, phí  ngày 26/7/2017 của  cung cấp về giao dịch bảo  1 khoản 3  HĐND tỉnh về việc  đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Điều 1. quy định mức thu,  Tuyên Quang chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí đăng ký giao dịch  bảo đảm, phí cung  cấp về giao dịch bảo  đảm áp dụng trên địa  bàn tỉnh Tuyên Quang II QUYẾT ĐỊNH: 08 văn bản       Bãi bỏ tại Quyết định  số 363/QĐ­UBND  Quyết định số 37/2005/QĐ­ ngày 09/12/2015 của  UBND ngày 21/4/2005 về  UBND tỉnh bãi bỏ các  chức năng, nhiệm vụ, tổ  quyết định quy định  Khoản 2 Điều  1 chức bộ máy, biên chế của  nhiệm vụ, quyền  09/12/2015 1, Điều 2 Trung tâm Khuyến nông  hạn, cơ cấu tổ chức  thuộc Sở Nông nghiệp và  của Sở Nông nghiệp  Phát triển nông thôn và Phát triển nông  thôn và các cơ quan,  đơn vị trực thuộc Sở 2 Quyết định số 38/2005/QĐ­ Khoản 2 Điều Bãi bỏ tại Quyết định 09/12/2015 UBND ngày 21/4/2005 về  1, Điều 2 số 363/QĐ­UBND  chức năng, nhiệm vụ, tổ  ngày 09/12/2015 của  chức bộ máy và biên chế của  UBND tỉnh bãi bỏ các  Trung tâm Nước sạch và Vệ  quyết định quy định  sinh môi trường nông thôn  nhiệm vụ, quyền 
  8. hạn, cơ cấu tổ chức  của Sở Nông nghiệp  thuộc Sở Nông nghiệp và  và Phát triển nông  Phát triển nông thôn thôn và các cơ quan,  đơn vị trực thuộc Sở Bãi bỏ tại Quyết định  số 363/QĐ­UBND  ngày 09/12/2015 của  Quyết định số 40/2005/QĐ­ UBND tỉnh bãi bỏ các  UBND ngày 21/4/2005 về  quyết định quy định  Khoản 2 Điều  3 việc thành lập Chi cục Thủy  nhiệm vụ, quyền  09/12/2015 1, Điều 2 lợi thuộc Sở Nông nghiệp và  hạn, cơ cấu tổ chức  Phát triển nông thôn của Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông  thôn và các cơ quan,  đơn vị trực thuộc Sở Bãi bỏ tại Quyết định  số 83/QĐ­UBND  Quyết định số 54/2006/QĐ­ ngày 28/3/2017 của  UBND ngày 06/9/2006 về  UBND tỉnh quy định  Điều 2, Điều  4 việc thành lập Trạm Khuyến  chức năng, nhiệm vụ, 28/3/2017 3 nông thuộc Ủy ban nhân dân  quyền hạn và cơ cấu  huyện, thị xã tổ chức của Trạm  Khuyến nông các  huyện, thành phố Quyết định số 67/2006/QĐ­ Bãi bỏ tại Quyết định  UBND ngày 15/9/2006 về  số 08/2018/QĐ­ chức năng, nhiệm vụ, quyền  UBND ngày  hạn, tổ chức bộ máy và biên  Điểm b Mục  05/10/2018 của  5 chế của Trung tâm Kiểm  3.1 Khoản 3  UBND tỉnh về chức  15/10/2018 nghiệm dược phẩm, vệ sinh  Điều 1 năng, nhiệm vụ,  an toàn thực phẩm, mỹ phẩm  quyền hạn và cơ cấu  thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên  tổ chức của Sở Y tế  Quang tỉnh Tuyên Quang Được bãi bỏ tại  Quyết định số 74/2006/QĐ­ Quyết định số  UBND ngày 02/10/2006 của  08/2018/QĐ­UBND  Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Các Khoản: 1,  ngày 05/10/2018 của  thành lập Bệnh viện Đa khoa 3, 4, 5, 7 Điều  6 UBND tỉnh về chức  15/10/2018 các huyện và Bệnh viện Đa  1, khoản 3  năng, nhiệm vụ,  khoa khu vực các huyện  Điều 2 quyền hạn và cơ cấu  thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên  tổ chức của Sở Y tế  Quang. tỉnh Tuyên Quang 7 Quyết định số 32/2013/QĐ­ ­ Các Khoản:  Được sửa đổi, bổ  16/11/2018 UBND ngày 20/12/2013 của  3, 4, 10, 14  sung tại Quyết định  UBND tỉnh ban hành quy  Điều 4 Quy  số 09/2018/QĐ­ định phân cấp quản lý cán  định phân cấp UBND ngày  bộ, công chức quản lý cán  05/11/2018 của  bộ, công chức UBND tỉnh sửa đổi, 
  9. ban hành kèm  theo Quyết  định số  32/2013/QĐ­ UBND ngày  20/12/2013 ­ Điểm a  Khoản 5 Điều  5 Quy định  phân cấp  quản lý cán  bộ, công chức  ban hành kèm  theo Quyết  định số  32/2013/QĐ­ UBND ngày  20/12/2013 bổ sung một số điều  ­ Tên Điều 7;  của Quy định phân  Điểm b  cấp quản lý cán bộ,  khoản 2 Điều công chức ban hành  7 Quy định  kèm theo Quyết định  phân cấp  số  quản lý cán  32/2013/QĐ/UBND  bộ, công chức ngày 20/12/2013 ban hành kèm  theo Quyết  định số  32/2013/QĐ­ UBND ngày  20/12/2013 ­ Điểm b  khoản 2 Điều  8 Quy định  phân cấp  quản lý cán  bộ, công chức  ban hành kèm  theo Quyết  định số  32/2013/QĐ­ UBND ngày  20/12/2013 8 Quyết định số 33/2013/QĐ­ ­ Điều 1 Quy  Được sửa đổi, bổ  20/7/2018 UBND ngày 20/12/2013 của  định phân cấp sung tại Quyết định  UBND tỉnh ban hành Quy  quản lý viên  số 04/2018/QĐ­ định phân cấp quản lý viên  chức ban hành UBND ngày  chức kèm theo  10/7/2018 của UBND 
  10. Quyết định số tỉnh về việc sửa đổi,  33/2013/QĐ­ bổ sung một số điều  UBND ngày  của Quy định phân  20/12/2013; cấp quản lý viên  chức ban hành kèm  ­ Khoản 5  Điều 4 Quy  theo Quyết định số  định phân cấp 33/2013/QĐ­UBND  quản lý viên  ngày 20/12/2013 của  chức ban hành Ủy ban nhân dân tỉnh  Tuyên Quang kèm theo  Quyết định số  33/2013/QĐ­ UBND ngày  20/12/2013; ­ Điểm a,  Điểm b  Khoản 1;  Khoản 3 Điều  5 Quy định  phân cấp  quản lý viên  chức ban hành  kèm theo  Quyết định số  33/2013/QĐ­ UBND ngày  20/12/2013; ­ Khoản 3  Điều 6 Quy  định phân cấp  quản lý viên  chức ban hành  kèm theo  Quyết định số  33/2013/QĐ­ UBND ngày  20/12/2013; ­ tên Điều 7;  Khoản 1;  Điểm a,  Khoản 3;  Khoản 4;  Khoản 5 Điều  7 Quy định  phân cấp  quản lý viên  chức ban hành  kèm theo 
  11. Quyết định số  33/2013/QĐ­ UBND ngày  20/12/2013; ­ tên Điều 9;  Khoản 4 Điều  9 Quy định  phân cấp  quản lý viên  chức ban hành  kèm theo  Quyết định số  33/2013/QĐ­ UBND ngày  20/12/2013.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2