intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số: 111/QĐ-UBND (2014)

Chia sẻ: Le Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số: 111/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số: 111/QĐ-UBND (2014)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 111/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 09 tháng 01 năm 2014 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2014 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”; Căn cứ Thông tư 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”; Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 8 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014”, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014. (Có phụ lục chi tiết đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc các Sở; Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Đình Xứng Phụ biểu: 01 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa) SỐ DỰ TOÁN NỘI DUNG GHI CHÚ TT 2014 A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 5.598.000 1 Thu nội địa (Không kể thu vay) 5.180.000 - Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ) 4.380.000
  2. - Tiền sử dụng đất 800.000 2 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 418.000 B THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 18.517.511 1 Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp 5.130.040 Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ 2 45.600 tầng làng nghề 3 Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn 98.296 4 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 13.243.575 - Ổn định trợ cấp cân đối 6.503.416 - Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000đ/tháng 3.768.305 - Bổ sung có mục tiêu 2.971.854 C CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 18.517.511 1 Chi đầu tư phát triển 2.762.900 2 Chi thường xuyên 14.393.719 3 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 3.230 4 Dự phòng 308.040 5 Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp 332.889 6 Chương trình MTQG 716.733 D THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN 200.000 E THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN 14.000 1 Thu - Chi từ nguồn thu xổ số 14.000 Phụ biểu: 02 BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa) SỐ DỰ TOÁN NỘI DUNG GHI CHÚ TT 2014 A THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 5.598.000 I Thu nội địa. 5.180.000 1 Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương 1.380.000 2 Thu từ DNNN địa phương (Trừ thu xổ số) 165.000 3 Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 802.000 4 Thuế CTN ngoài quốc doanh 960.000 5 Lệ phí trước bạ 285.000 6 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 40.000 7 Thuế thu nhập cá nhân 155.000 8 Thu phí và lệ phí 70.000 9 Tiền sử dụng đất 800.000 10 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 36.000
  3. 11 Thu tại xã 120.000 12 Thu khác 162.000 T.đó Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT 40.000 Thu cấp quyền khai thác khoáng sản 42.000 13 Thuế bảo vệ môi trường 205.000 II Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu. 418.000 B TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP 18.517.511 1 Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP 5.130.040 Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, 2 45.600 hạ tầng làng nghề 3 Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn 98.296 4 Thu bổ sung từ NSTW 13.243.575 - Ổn định trợ cấp cân đối 6.503.416 - Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000đ/tháng 3.768.305 - Bổ sung có mục tiêu 2.971.854 C THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN 200.000 D THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN 14.000 1 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 14.000 Phụ biểu: 03 BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá) Đơn vị tính: Triệu đồng Dự toán 2014 Chi tiết TT Nội dung Tổng số Dự toán Dự toán huyện, cấp tỉnh xã A Chi cân đối NSĐP: 18.517.511 8.530.574 9.986.937 I Chi đầu tư phát triển. 2.762.900 2.209.300 553.600 1 Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP 1.346.600 793.000 553.600 a Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) 501.000 501.000 b Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất 800.000 246.400 553.600 - Chi bổ sung Quỹ phát triển đất 50.000 50.000 - Chi trả nợ vay KBNN 100.000 100.000 - Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển 96.400 96.400 Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp c huyện 45.600 45.600 2 Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN 200.000 200.000 3 Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích 5.000 5.000
  4. 4 Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu 1.211.300 1.211.300 II Chi thường xuyên. 14.393.719 5.120.219 9.273.500 1 Chi sự nghiệp kinh tế 1.384.700 1.168.840 215.860 2 Chi sự nghiệp môi trường 220.035 88.328 131.707 3 Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề 6.790.650 1.725.805 5.064.845 Tr.đó Chi viện trợ cho tỉnh Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị) 17.000 17.000 4 Chi SN y tế 1.503.307 1.016.772 486.535 5 Chi SN khoa học và công nghệ 40.311 39.351 960 6 Chi SN văn hóa thông tin 144.509 102.945 41.564 7 Chi SN thể dục thể thao 132.237 106.150 26.087 8 Chi SN phát thanh truyền hình 60.570 21.873 38.697 9 Chi đảm bảo xã hội 860.778 93.093 767.685 10 Chi quản lý hành chính 2.838.434 576.032 2.262.402 11 Chi quốc phòng địa phương 252.800 123.765 129.035 12 Chi an ninh địa phương 129.995 37.265 92.730 13 Chi khác ngân sách 35.393 20.000 15.393 III Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. 3.230 3.230 IV Dự phòng NS các cấp. 308.040 148.203 159.837 Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao V sau). 332.889 332.889 VI Chương trình MTQG. 716.733 716.733 1 Vốn đầu tư phát triển 393.240 393.240 2 Vốn sự nghiệp 323.493 323.493 B Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN: 200.000 200.000 C Chi không cân đối quản lý qua NSNN: 14.000 14.000 1 Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở vật chất y tế xã) 14.000 14.000 Phụ biểu: 04 BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Đơn vị: Triệu đồng Thu NSNN năm 2014 T.kiệm Tổng chi Bổ sung Tổng chi 10% chi T Điều tiết ngân sách trợ cấp CĐ Tên huyện Tổng thu ngân sách TX và T ngân sách huyện, xã ngân sách NSNN huyện, xã 40% HP huyện (trừ TK) năm 2014 CCTL A B 1 2 3 4 5=3-4 6=5-2 Tổng số: 2.067.737 1.691.628 10.082.449 95.512 9.986.937 8.295.309 1 TP Thanh Hóa 795.945 481.530 791.320 7.696 783.624 302.094 2 Sầm Sơn 77.166 50.397 160.396 1.987 158.409 108.012
  5. 3 Bỉm Sơn 114.143 101.805 159.974 2.638 157.336 55.531 4 Hà Trung 63.157 61.201 317.580 2.870 314.710 253.509 5 Nga Sơn 58.479 54.183 365.592 3.890 361.702 307.519 6 Hậu Lộc 40.514 40.083 402.377 4.471 397.906 357.824 7 Hoằng Hoá 76.681 76.457 550.719 5.864 544.855 468.399 8 Quảng Xương 81.906 80.435 530.077 5.699 524.378 443.943 9 Tĩnh Gia 128.226 125.932 593.641 6.757 586.884 460.951 10 Nông Cống 50.171 49.596 392.505 4.207 388.299 338.702 11 Đông Sơn 52.122 50.823 230.327 2.707 227.620 176.796 12 Triệu Sơn 38.293 38.002 447.750 4.702 443.048 405.046 13 Thọ Xuân 78.571 78.055 541.041 5.347 535.694 457.639 14 Yên Định 99.868 97.932 416.365 3.853 412.512 314.580 15 Thiệu Hoá 56.004 55.522 352.886 4.018 348.869 293.347 16 Vĩnh Lộc 24.691 24.307 250.278 2.156 248.122 223.814 17 Thạch Thành 30.019 28.311 405.589 3.290 402.300 373.989 18 Cẩm Thuỷ 29.698 29.114 314.468 2.616 311.852 282.738 19 Ngọc Lặc 39.091 38.353 421.551 3.205 418.346 379.994 20 Như Thanh 25.258 24.475 343.891 2.438 341.452 316.977 21 Lang Chánh 5.726 5.638 231.559 1.732 229.827 224.189 22 Bá Thước 23.593 22.673 421.437 2.984 418.453 395.780 23 Quan Hóa 11.599 11.519 263.722 2.047 261.675 250.156 24 Thường Xuân 26.459 25.962 405.266 2.709 402.557 376.595 25 Như Xuân 22.782 21.914 321.945 2.314 319.631 297.717 26 Mường Lát 4.428 4.428 197.950 1.567 196.384 191.956 27 Quan Sơn 13.147 12.981 252.242 1.750 250.492 237.511
  6. Phụ biểu: 05 BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Húa) Trong đó Gồm Gồm Tổng thu Thu Thu TT TÊN HUYỆN NSNN Cục Thu Phí Phí Huyện, Thu Thuế Thuế cấp Thuế Thu Thu Lệ Phí cấp năm thuế ế Tiền BV nư TX, TP từ Thuế SD Phí Thu tài quyề thu tiền tiền phí BVM quyề Thu 2014 thu mô thuê MT ớc thu khối CTN đất và khác nguy n nhập SD thuê trướ T KT n tại xã n đất KTK thải DNN NQD phi LP NSH ên KTK CN đất đất c bạ KS KTK bài S SH N NN S S 2.067.7 130.4 2.5 53.85 25.6 25.45 18.7 4.3 1.937.2 16.5 540.1 71.0 800. 40.0 10.3 285. 9.18 13.0 16.5 120.0 Tổng số: 15.393 37 94 14 0 20 0 00 60 43 60 00 60 000 00 80 000 0 20 50 00 TP Thanh 29.49 1.4 19.4 1.19 3.3 3.00 190.0 35.0 365. 14.2 3.80 126. 2.20 2.00 3.15 18.00 1 795.945 2.921 1.164 766.450 3.600 Hoá 5 11 84 5 20 0 00 00 000 00 0 500 0 0 0 0 5.50 23.80 2.30 35.0 1.65 5.30 2 TX Sầm Sơn 77.166 966 89 197 680 76.200 800 300 850 700 0 0 0 00 0 0 31.24 18.50 2.51 9.11 39.00 2.80 20.0 1.70 1.00 11.9 1.27 3 TX Bỉm Sơn 114.143 107 643 360 82.900 450 430 800 2.500 1.000 3 4 9 0 0 0 00 0 0 50 0 13.00 1.80 25.0 1.10 6.10 1.48 1.50 4 H. Hà Trung 63.157 3.589 46 662 529 1.919 433 59.568 800 300 220 7.600 668 0 0 00 0 0 0 0 3.80 11.20 1.75 25.0 1.20 7.20 5 H. Nga Sơn 58.479 269 25 147 82 15 58.210 550 440 610 410 5.300 750 0 0 0 00 0 0 10.50 1.70 15.0 1.40 5.45 6 H. Hậu Lộc 40.514 414 31 130 33 100 120 40.100 200 200 450 300 200 4.300 400 0 0 00 0 0 H. Hoằng 20.70 2.25 30.0 2.20 11.4 7 76.681 226 35 80 111 76.455 5 350 250 450 8.500 350 Hoá 0 0 00 0 00 H. Quảng 22.60 2.90 35.0 1.95 10.8 3.00 8 81.906 706 34 210 342 120 81.200 30 220 225 325 3.600 550 Xương 0 0 00 0 00 0 16.98 3.09 23.50 2.60 60.0 2.35 13.0 9 H. Tĩnh Gia 128.226 249 8.313 408 4.916 111.245 65 180 330 720 8.000 500 1 5 0 0 00 0 00 H. Nông 1.32 10.60 1.00 15.0 8.55 10 50.171 5.036 38 2.811 169 698 45.135 5 550 30 350 550 500 7.500 500 Cống 0 0 0 00 0 H. Đông 10.30 1.30 25.0 6.45 1.00 11 52.122 2.892 38 20 305 1.634 895 49.230 100 730 50 180 770 3.000 350 Sơn 0 0 00 0 0 1.50 10.0 1.80 9.00 12 H. Triệu Sơn 38.293 1.103 31 172 900 37.190 30 9.000 140 400 500 270 4.300 250 0 00 0 0 18.00 2.00 30.0 3.30 11.8 10.50 13 H. Thọ Xuân 78.571 1.296 46 145 639 466 77.275 175 830 120 550 0 0 00 0 00 0
  7. 24.70 2.50 40.0 2.65 1.50 9.47 1.06 2.00 12.00 14 H. Yên Định 99.868 2.043 37 490 189 1.092 235 97.825 5 440 1.500 0 0 00 0 0 0 0 0 0 H. Thiệu 13.00 1.40 25.0 1.92 6.85 1.20 15 56.004 84 23 61 55.920 50 550 250 400 5.000 300 Hoá 0 0 00 0 0 0 1.10 10.0 3.45 16 H. Vĩnh Lộc 24.691 981 24 518 85 324 30 23.710 5.000 530 260 80 180 260 2.600 250 0 00 0 H. Thạch 10.80 2.00 5.60 17 30.019 4.084 34 245 38 3.652 115 25.935 950 550 25 260 100 500 4.900 250 Thành 0 0 0 H. Cẩm 1.40 8.00 4.10 18 29.698 878 26 127 23 647 55 28.820 8.300 60 90 235 235 700 4.950 750 Thuỷ 0 0 0 16.40 1.70 10.0 4.95 19 H. Ngọc Lặc 39.091 2.116 33 262 57 1.439 325 36.975 15 50 20 175 165 300 3.000 200 0 0 00 0 H. Như 10.0 3.25 20 25.258 3.033 28 1.065 16 1.444 480 22.225 5 5.300 530 90 425 525 400 1.400 300 Thanh 00 0 H. Lang 1.15 21 5.726 416 12 30 7 172 195 5.310 500 3.200 160 25 25 40 210 Chánh 0 H. Bá 10.30 2.00 3.20 22 23.593 6.318 23 4.130 28 2.137 17.275 650 30 5 70 40 130 500 350 Thước 0 0 0 1.90 23 H. Quan Hoá 11.599 174 19 13 142 11.425 8.700 200 5 60 120 40 400 0 H. Thường 13.41 12.43 2.00 2.60 24 26.459 27 12 925 20 13.045 7.000 600 30 5 310 100 300 100 Xuân 4 0 0 0 H. Như 13.40 1.00 2.45 25 22.782 2.437 24 727 32 1.612 42 20.345 700 700 50 15 130 100 500 1.000 300 Xuân 0 0 0 H. Mường 26 4.428 38 7 30 1 4.390 3.400 70 730 20 20 150 Lát H. Quan 1.30 1.80 27 13.147 262 17 3 242 12.885 8.400 200 20 95 55 150 700 165 Sơn 0 0 Phụ biểu: 06 BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá) Đơn vị: Triệu đồng THU NSNN HX NĂM 2014 TRONG ĐÓ Điều tiết Cục Thuế thu Huyện, TX, TP thu TT TÊN HUYỆN Tổng thu NSNN NS cấp Trong đó Tổng Điều tiết Tổng Điều tiết năm 2014 Ngân sách cấp huyện, xã NSNN Trong đó NSNN Trong đó NS cấp NS cấp NS cấp NS cấp NS cấp NS cấp
  8. tỉnh huyện xã tỉnh huyện, NS tỉnh huyện, xã NS NS xã c.huyệ NS c.xã c.xã c.huyện n 20.23 Tổng số: 2.067.737 376.109 1.691.628 1.164.430 527.198 130.494 20.428 110.066 89.827 1.937.243 355.681 1.581.562 1.074.603 506.959 9 1 TP Thanh Hoá 795.945 314.415 481.530 366.431 115.099 29.495 8.259 21.236 16.512 4.724 766.450 306.156 460.294 349.919 110.375 2 TX Sầm Sơn 77.166 26.769 50.397 38.578 11.819 966 79 887 848 39 76.200 26.690 49.510 37.730 11.780 3 TX Bỉm Sơn 114.143 12.338 101.805 86.029 15.776 31.243 1.265 29.978 25.638 4.341 82.900 11.073 71.827 60.392 11.435 4 H. Hà Trung 63.157 1.956 61.201 35.430 25.771 3.589 979 2.610 1.755 855 59.568 977 58.591 33.675 24.916 5 H. Nga Sơn 58.479 4.296 54.183 31.726 22.457 269 92 177 117 60 58.210 4.204 54.006 31.609 22.397 6 H. Hậu Lộc 40.514 431 40.083 23.648 16.435 414 53 361 276 85 40.100 378 39.722 23.372 16.350 7 H. Hoằng Hoá 76.681 224 76.457 46.276 30.181 226 44 182 159 22 76.455 180 76.275 46.116 30.159 H. Quảng 8 81.906 1.471 80.435 52.438 27.997 706 137 569 453 116 81.200 1.334 79.866 51.985 27.881 Xương 9 H. Tĩnh Gia 128.226 2.294 125.932 79.470 46.462 16.981 2.130 14.851 12.057 2.794 111.245 164 111.081 67.413 43.668 10 H. Nông Cống 50.171 575 49.596 30.572 19.024 5.036 347 4.689 3.918 771 45.135 228 44.907 26.654 18.253 11 H. Đông Sơn 52.122 1.299 50.823 31.539 19.284 2.892 776 2.116 1.207 909 49.230 523 48.707 30.332 18.375 12 H. Triệu Sơn 38.293 291 38.002 24.342 13.660 1.103 69 1.034 640 394 37.190 222 36.968 23.702 13.266 13 H. Thọ Xuân 78.571 516 78.055 43.442 34.613 1.296 442 854 586 268 77.275 74 77.201 42.856 34.345 14 H. Yên Định 99.868 1.936 97.932 57.968 39.963 2.043 512 1.531 1.071 459 97.825 1.424 96.401 56.897 39.504 15 H. Thiệu Hoá 56.004 482 55.522 32.736 22.785 84 24 60 47 12 55.920 458 55.462 32.689 22.773 16 H. Vĩnh Lộc 24.691 384 24.307 14.660 9.647 981 164 817 691 126 23.710 220 23.490 13.969 9.521 17 H. Thạch Thành 30.019 1.708 28.311 17.670 10.641 4.084 1.476 2.608 1.459 1.149 25.935 232 25.703 16.212 9.492 18 H. Cẩm Thuỷ 29.698 584 29.114 16.928 12.186 878 268 610 389 221 28.820 316 28.504 16.539 11.965 19 H. Ngọc Lặc 39.091 738 38.353 28.160 10.193 2.116 598 1.518 945 573 36.975 140 36.835 27.215 9.620 20 H. Như Thanh 25.258 783 24.475 16.042 8.433 3.033 584 2.449 1.821 628 22.225 199 22.026 14.221 7.805 21 H. Lang Chánh 5.726 88 5.638 4.417 1.221 416 72 344 213 131 5.310 16 5.294 4.204 1.090 22 H. Bá Thước 23.593 920 22.673 19.040 3.633 6.318 866 5.452 4.805 647 17.275 54 17.221 14.235 2.986 23 H. Quan Hoá 11.599 80 11.519 9.777 1.742 174 62 112 67 45 11.425 18 11.407 9.710 1.697 H. Thường 24 26.459 497 25.962 23.638 2.324 13.414 375 13.039 12.751 288 13.045 122 12.923 10.887 2.036 Xuân 25 H. Như Xuân 22.782 868 21.914 18.667 3.246 2.437 658 1.779 1.273 507 20.345 211 20.134 17.395 2.739 26 H. Mường Lát 4.428 0 4.428 3.705 722 38 0 38 37 0 4.390 0 4.390 3.668 722 27 H. Quan Sơn 13.147 166 12.981 11.098 1.883 262 98 164 91 73 12.885 68 12.817 11.008 1.809
  9. Phụ biểu: 07 TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014 Đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên, 40% học phí (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Đơn vị: Triệu đồng TRONG ĐÓ Gồm Tổng NSHX TT Tên huyện Chi Chi SN năm SN SN y tế SN giáo Đảm đầu tư thường SN SN Môi VHTT SN PT QL hành Quốc An Chi Dự phòng 2014 KH (Tạm dục và đào bảo xã XDCB xuyên Kinh tế trường TDTT TH chính phòng ninh khác CN giao) tạo hội TTTT 9.986.93 553.60 215.86 131.70 767.68 92.73 Tổng số: 7 0 9.273.499 0 7 960 67.651 38.697 486.535 5.064.845 5 2.262.402 129.035 0 15.393 159.837 149.00 1 TP Thanh Hoá 783.624 0 624.239 37.395 59.921 40 9.545 1.242 18.770 318.090 44.516 111.771 10.051 9.299 3.600 10.384 2 Sầm Sơn 158.409 14.200 141.677 13.080 13.653 40 1.885 665 4.700 64.115 8.963 30.254 1.701 1.921 700 2.532 3 Bỉm Sơn 157.336 10.400 144.180 8.095 22.238 40 1.575 756 4.020 61.922 7.449 33.279 2.208 1.598 1.000 2.756 4 Hà Trung 314.710 25.000 284.499 7.286 2.592 35 2.020 1.009 11.900 142.284 31.308 78.200 4.256 2.940 668 5.211 5 Nga Sơn 361.702 25.000 331.048 4.632 1.353 35 2.146 1.019 13.900 173.254 38.250 87.475 4.873 3.361 750 5.654 6 Hậu Lộc 397.906 15.000 376.794 4.957 1.245 35 2.293 1.032 18.500 204.360 46.190 89.259 5.120 3.404 400 6.112 7 Hoằng Hoá 544.855 30.000 506.196 5.648 1.559 35 3.128 1.606 23.100 277.638 52.844 127.215 7.792 5.281 350 8.659 8 Quảng Xương 524.377 35.000 481.023 6.514 1.387 35 2.934 1.197 26.800 258.808 54.577 115.582 7.520 5.120 550 8.355 9 Tĩnh Gia 586.884 60.000 518.175 7.781 4.712 35 2.882 1.452 24.000 294.554 44.984 126.307 6.751 4.217 500 8.708 10 Nông Cống 388.299 15.000 366.672 6.279 2.743 35 2.585 1.103 14.700 185.156 46.627 95.842 6.393 4.708 500 6.627 11 Đông Sơn 227.620 25.000 198.910 3.630 2.120 35 1.819 920 9.100 100.910 21.557 53.168 3.038 2.262 350 3.710 12 Triệu Sơn 443.049 10.000 425.494 5.362 2.346 35 2.752 1.283 23.400 218.123 49.576 109.615 7.349 5.404 250 7.554 13 Thọ Xuân 535.694 30.000 496.937 13.190 2.733 35 3.085 1.287 26.000 256.941 58.110 121.278 7.911 5.818 550 8.757 14 Yên Định 412.511 40.000 366.261 9.885 2.144 35 2.317 1.141 16.000 191.248 40.923 92.005 5.298 3.765 1.500 6.251 15 Thiệu Hoá 348.868 25.000 318.041 3.861 1.950 35 2.182 991 16.900 161.716 38.676 83.494 4.915 3.021 300 5.828 16 Vĩnh Lộc 248.122 10.000 234.296 2.953 671 35 1.913 911 10.100 128.001 22.944 61.533 2.975 2.009 250 3.826 17 Thạch Thành 402.300 2.000 393.725 9.684 1.040 35 2.744 1.452 25.300 224.513 25.151 94.578 5.266 3.712 250 6.575
  10. 18 Cẩm Thuỷ 311.853 8.000 298.752 4.522 848 35 2.234 1.501 24.600 165.466 17.618 73.889 4.251 3.039 750 5.100 19 Ngọc Lặc 418.346 10.000 401.327 4.696 1.096 35 2.473 1.782 34.100 245.031 19.413 83.000 5.235 4.266 200 7.019 20 Như Thanh 341.453 10.000 326.169 4.935 1.490 35 1.846 1.505 16.000 206.372 16.445 70.731 3.673 2.836 300 5.284 21 Lang Chánh 229.826 0 225.816 8.678 560 35 1.704 1.937 14.950 127.922 8.975 56.795 2.343 1.708 210 4.011 22 Bá Thước 418.453 2.000 409.241 6.099 671 35 2.393 2.360 32.500 235.828 19.567 101.600 4.535 3.303 350 7.213 23 Quan Hoá 261.675 0 257.149 9.394 629 35 2.034 2.216 13.600 131.595 10.520 81.838 2.993 1.896 400 4.526 24 Thường Xuân 402.557 2.000 393.834 7.630 605 35 2.138 1.957 22.062 252.108 19.810 81.810 3.392 2.187 100 6.723 25 Như Xuân 319.631 1.000 313.572 8.035 651 35 1.836 2.336 19.896 181.399 11.061 81.849 3.516 2.657 300 5.059 26 Mường Lát 196.384 0 193.095 5.783 311 35 1.523 2.076 10.502 112.792 4.030 51.664 2.774 1.454 150 3.289 27 Quan Sơn 250.493 0 246.379 5.855 443 35 1.663 1.959 11.135 144.700 7.601 68.373 2.906 1.544 165 4.113 Ghi chú: Tổng nhu cầu sự nghiệp y tế: 941.121 triệu đồng; Tạm giao dự toán đầu năm là 486.535 triệu đồng Phụ biểu: 08 TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Đơn vị tính: Triệu đồng Tổng số chi thường xuyên Trong đó Tổng chi Tổng chi Tiết SN Kinh tế SN Môi trường SN PTTH NSHX NSHX năm Chi kiệm Tiết Tiết Tiết ST năm 2014 10%, Dự toán SN Tên huyện 2014 (đã đầu tư Dự toán kiệm Dự kiệm kiệm Dự T (chưa trừ 40% học giao đơn Dự Dự Dự toán KH Dự trừ 10% XDCB chi 10% toán 10% 10% toán 10% TK, phí thực vị toán toán giao CN toán TK, 40% thực giao thực thực giao 40% HP) hiện chi chi đơn vị chi HP) hiện đơn vị hiện hiện đơn vị CCTL CCTL CCTL CCTL A B 9.986.93 Tổng số: 10.082.448 7 553.600 9.369.011 95.512 9.273.499 220.683 4.823 215.860 133.522 1.815 131.707 960 39.443 746 38.697 1 TP Thanh Hoá 791.320 783.624 149.000 631.936 7.696 624.239 37.548 153 37.395 60.671 750 59.921 40 1.242 0 1.242 2 TX Sầm Sơn 160.396 158.409 14.200 143.664 1.987 141.677 13.090 10 13.080 13.923 270 13.653 40 677 12 665 3 TX Bỉm Sơn 159.974 157.336 10.400 146.818 2.638 144.180 8.131 36 8.095 22.508 270 22.238 40 770 14 756 4 H. Hà Trung 317.580 314.710 25.000 287.368 2.870 284.499 7.466 180 7.286 2.613 21 2.592 35 1.036 27 1.009 5 H. Nga Sơn 365.592 361.702 25.000 334.938 3.890 331.048 4.846 214 4.632 1.375 23 1.353 35 1.049 30 1.019 6 H. Hậu Lộc 402.377 397.906 15.000 381.265 4.471 376.794 5.165 208 4.957 1.270 26 1.245 35 1.064 32 1.032 7 H. Hoằng Hoá 550.719 544.855 30.000 512.060 5.864 506.196 6.030 382 5.648 1.600 41 1.559 35 1.637 31 1.606
  11. H. Quảng 8 Xương 530.077 524.378 35.000 486.722 5.699 481.023 6.842 328 6.514 1.420 33 1.387 35 1.239 42 1.197 9 H. Tĩnh Gia 593.641 586.884 60.000 524.932 6.757 518.175 8.037 255 7.781 4.740 28 4.712 35 1.486 34 1.452 10 H. Nông Cống 392.505 388.299 15.000 370.878 4.207 366.672 6.538 259 6.279 2.770 27 2.743 35 1.132 29 1.103 11 H. Đông Sơn 230.327 227.620 25.000 201.616 2.707 198.910 3.794 164 3.630 2.140 20 2.120 35 946 26 920 12 H. Triệu Sơn 447.750 443.048 10.000 430.196 4.702 425.494 5.642 280 5.362 2.375 29 2.346 35 1.319 36 1.283 13 H. Thọ Xuân 541.041 535.694 30.000 502.284 5.347 496.937 13.511 321 13.190 2.770 38 2.733 35 1.324 37 1.287 14 H. Yên Định 416.365 412.512 40.000 370.114 3.853 366.261 10.108 224 9.885 2.170 26 2.144 35 1.174 33 1.141 15 H. Thiệu Hoá 352.886 348.869 25.000 322.058 4.018 318.041 4.104 243 3.861 1.975 26 1.950 35 1.027 36 991 16 H. Vĩnh Lộc 250.278 248.122 10.000 236.452 2.156 234.296 3.065 112 2.953 685 14 671 35 930 19 911 17 H. Thạch Thành 405.589 402.300 2.000 397.014 3.290 393.725 9.901 218 9.684 1.065 26 1.040 35 1.492 40 1.452 18 H. Cẩm Thuỷ 314.468 311.852 8.000 301.368 2.616 298.752 4.670 148 4.522 865 17 848 35 1.527 26 1.501 19 H. Ngọc Lặc 421.551 418.346 10.000 404.532 3.205 401.327 4.865 169 4.696 1.115 19 1.096 35 1.806 24 1.782 20 H. Như Thanh 343.891 341.452 10.000 328.607 2.438 326.169 5.055 121 4.935 1.505 15 1.490 35 1.532 27 1.505 21 H. Lang Chánh 231.559 229.827 0 227.548 1.732 225.816 8.753 76 8.678 570 11 560 35 1.970 33 1.937 22 H. Bá Thước 421.437 418.453 2.000 412.224 2.984 409.241 6.274 175 6.099 690 20 671 35 2.385 25 2.360 23 H. Quan Hoá 263.722 261.675 0 259.196 2.047 257.149 9.526 133 9.394 645 16 629 35 2.241 25 2.216 24 H. Thường Xuân 405.266 402.557 2.000 396.543 2.709 393.834 7.754 124 7.630 620 15 605 35 1.980 23 1.957 25 H. Như Xuân 321.945 319.631 1.000 315.886 2.314 313.572 8.170 135 8.035 667 16 651 35 2.368 32 2.336 26 H. Mường Lát 197.950 196.384 0 194.661 1.567 193.095 5.845 62 5.783 320 9 311 35 2.103 27 2.076 27 H. Quan Sơn 252.242 250.492 0 248.130 1.750 246.379 5.950 95 5.855 455 12 443 35 1.987 28 1.959 Phụ biểu: 08 (Tiếp) TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Đơn vị tính: Triệu đồng Trong đó SN VHTT - TDTT - TTTT SN giáo dục và đào tạo SN Quản lý hành chính Dự SN y tế: phòng STT Tên huyện Tiết Dự Tiết Đảm Tiết Dự (Tạm Dự toán Dự toán Quốc An Chi ngân kiệm toán Dự toán kiệm 40% bảo xã Dự toán kiệm toán tính cân giao đơn giao đơn phòng ninh khác sách 10% 10% hội 10% giao đối) chi học phí chi chi thực thực vị thực vị đơn vị hiện hiện hiện
  12. CCTL CCTL CCTL A B Tổng cộng 70.160 2.509 67.651 486.535 5.125.667 27.770 33.052 5.064.845 767.685 2.287.198 24.796 2.262.402 129.035 92.730 15.393 159.837 1 TP Thanh Hoá 9.638 93 9.545 18.770 323.948 1.048 4.810 318.090 44.516 112.613 842 111.771 10.051 9.299 3.600 10.384 2 TX Sầm Sơn 1.954 69 1.885 4.700 65.341 311 915 64.115 8.963 30.654 401 30.254 1.701 1.921 700 2.532 3 TX Bỉm Sơn 1.619 44 1.575 4.020 63.705 582 1.201 61.922 7.449 33.770 491 33.279 2.208 1.598 1.000 2.756 4 H. Hà Trung 2.089 69 2.020 11.900 144.111 847 980 142.284 31.308 78.946 746 78.200 4.256 2.940 668 5.211 5 H. Nga Sơn 2.221 75 2.146 13.900 175.882 1.068 1.560 173.254 38.250 88.395 921 87.475 4.873 3.361 750 5.654 6 H. Hậu Lộc 2.399 106 2.293 18.500 207.533 1.313 1.859 204.360 46.190 90.185 926 89.259 5.120 3.404 400 6.112 7 H. Hoằng Hoá 3.279 151 3.128 23.100 281.515 1.669 2.209 277.638 52.844 128.596 1.381 127.215 7.792 5.281 350 8.659 8 H. Quảng Xương 3.099 165 2.934 26.800 262.592 1.772 2.012 258.808 54.577 116.928 1.346 115.582 7.520 5.120 550 8.355 9 H. Tĩnh Gia 3.024 142 2.882 24.000 299.512 3.266 1.692 294.554 44.984 127.647 1.340 126.307 6.751 4.217 500 8.708 10 H. Nông Cống 2.687 102 2.585 14.700 187.916 994 1.766 185.156 46.627 96.872 1.030 95.842 6.393 4.708 500 6.627 11 H. Đông Sơn 1.876 57 1.819 9.100 102.602 731 961 100.910 21.557 53.916 748 53.168 3.038 2.262 350 3.710 12 H. Triệu Sơn 2.873 121 2.752 23.400 221.185 1.418 1.644 218.123 49.576 110.788 1.173 109.615 7.349 5.404 250 7.554 13 H. Thọ Xuân 3.216 131 3.085 26.000 260.464 1.400 2.123 256.941 58.110 122.576 1.298 121.278 7.911 5.818 550 8.757 14 H. Yên Định 2.406 89 2.317 16.000 193.859 1.005 1.606 191.248 40.923 92.875 870 92.005 5.298 3.765 1.500 6.251 15 H. Thiệu Hoá 2.300 118 2.182 16.900 164.286 1.059 1.511 161.716 38.676 84.519 1.026 83.494 4.915 3.021 300 5.828 16 H. Vĩnh Lộc 1.953 40 1.913 10.100 129.381 592 788 128.001 22.944 62.124 591 61.533 2.975 2.009 250 3.826 17 H. Thạch Thành 2.852 108 2.744 25.300 226.321 1.049 759 224.513 25.151 95.669 1.091 94.578 5.266 3.712 250 6.575 18 H. Cẩm Thuỷ 2.320 86 2.234 24.600 166.906 821 619 165.466 17.618 74.787 898 73.889 4.251 3.039 750 5.100 19 H. Ngọc Lặc 2.601 128 2.473 34.100 246.919 1.187 701 245.031 19.413 83.977 977 83.000 5.235 4.266 200 7.019 20 H. Như Thanh 1.930 84 1.846 16.000 207.753 850 532 206.372 16.445 71.542 810 70.731 3.673 2.836 300 5.284 21 H. Lang Chánh 1.766 62 1.704 14.950 128.737 510 305 127.922 8.975 57.530 736 56.795 2.343 1.708 210 4.011 22 H. Bá Thước 2.501 108 2.393 32.500 237.428 983 617 235.828 19.567 102.656 1.056 101.600 4.535 3.303 350 7.213 23 H. Quan Hoá 2.111 77 2.034 13.600 132.496 576 325 131.595 10.520 82.733 895 81.838 2.993 1.896 400 4.526 24 H. Thường Xuân 2.224 86 2.138 22.062 253.625 958 559 252.108 19.810 82.754 944 81.810 3.392 2.187 100 6.723 25 H. Như Xuân 1.913 77 1.836 19.896 182.563 681 483 181.399 11.061 82.740 891 81.849 3.516 2.657 300 5.059 26 H. Mường Lát 1.591 68 1.523 10.502 113.551 554 205 112.792 4.030 52.306 643 51.664 2.774 1.454 150 3.289 27 H. Quan Sơn 70.160 55 1.663 11.135 145.535 525 310 144.700 7.601 69.099 725 68.373 2.906 1.544 165 4.113
  13. Phụ biểu: 09 BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá) Dự toán TT Nội dung chi cấp Ghi chú tỉnh 2014 Tổng cộng chi cân đối NSĐP: 8.530.574 I Chi đầu tư phát triển. 2.209.300 1 Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP 747.400 1.1 Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) 501.000 1.2 Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất 246.400 a Chi bổ sung Quỹ phát triển đất 50.000 b Trả nợ vốn vay KBNN 100.000 c Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển 96.400 2 Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện. 45.600 3 Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN. 200.000 4 Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích. 5.000 a Hỗ trợ lưu trữ đàn giống gốc 3.500 b Hỗ trợ xuất bản sách 1.500 5 Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu. 1.211.300 5.1 Nguồn vốn nước ngoài 133.000 5.2 Nguồn vốn trong nước 1.078.300 - Đầu tư hạ tầng du lịch 20 000 - Đ.tư H.tầng nuôi trồng T.sản 30 000 - Chương trình phát triển KTXH các vùng 172 400 - Chương trình khu tránh bão, đê biển, đê sông 106 000 - CT bảo vệ và phát triển rừng bền vững 75 000 - Đầu tư y tế 10 000 - HT Trung tâm giáo dục lao động xã hội 26 500 - C.trình ĐCĐC, bố trí dân cư và phát triển KTXH một số vùng khó khăn 42 900 - HT các công trình cấp bách của ĐP 148 000 - HT đầu tư KKT, KCN, cụm CN 389 000 CT Biển Đông - Hải đảo; đầu tư phát triển KTXH tuyến biên giới, hạ - 48 500 tầng ATK, quản lý biên giới, khắc phục hậu quả bom mìn - Hỗ trợ các công trình văn hóa tại địa phương 10 000 II Chi thường xuyên. 5.120.219 1 Chi sự nghiệp kinh tế 1.168.840 a Phân bổ theo định mức 303.449 b Các chương trình, nhiệm vụ 865.391
  14. - Chính sách miễn giảm thủy lợi phí 224.941 - Chính sách PT chăn nuôi và trồng trọt 69.850 Tr.đó: + Chính sách phát triển bò sữa 12000 + Chính sách XD vùng rau an toàn 15000 + Chính sách chăn nuôi 31350 + Chính sách trồng trọt 11500 - Chính sách khuyến nông 6.000 - Chính sách phát triển cây cao su 15.000 - Chính sách PT lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát 10.000 - CS XD vùng thâm canh lúa NS, CL, HQ cao 40.000 - Hỗ trợ KP phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi vùng cói 10.000 - Chương trình phát triển nông thôn mới 80.000 - KP an toàn hồ đập và xử lý đê địa phương 30.000 Khuyến khích DN đầu tư vào nông thôn theo NĐ 61/CP và hỗ trợ sau - 5.000 thu hoạch theo NĐ 63/CP Chính sách phát triển TTCN và ngành nghề (Cả khen thưởng làng - 5.000 nghề truyền thống) - Chính sách hỗ trợ người dân tộc vùng ĐBKK PT sản xuất 36.600 - Chính sách xuất khẩu lao động 5.000 - Chính sách phát triển GTNT 90.000 Kinh phí đường tỉnh giao huyện quản lý; Hỗ trợ XD bến xe khách theo - 30.000 quy hoạch - Hỗ trợ sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu 4.000 - Hỗ trợ PT chợ, trung tâm thương mại, hỗ trợ chợ nông thôn 10.000 - Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng 7.000 - Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch 20.000 - Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính 15.000 - Chi cho các dự án quy hoạch 50.000 - KP đối ứng các dự án 45.000 - Bổ sung vốn điều lệ Quỹ bảo lãnh tín dụng DN vừa và nhỏ 15.000 Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các - 10.000 KCN theo QĐ 3667 ngày 18/10/2013 - Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính ATGT 12.000 Sự nghiệp KT khác (Bao gồm cả KP hỗ trợ máy TTLL tổ đoàn kết trên - 20.000 biển) 2 Sự nghiệp môi trường. 88.328 a Phân bổ theo định mức 28.328 b Các chương trình, nhiệm vụ 60.000 - Sự nghiệp Môi trường chi cho các dự án 60.000 3 Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề 1.725.805
  15. a Phân bổ theo định mức 1.088.098 Tr.đó: Thực hiện ĐA liên kết ĐT với ĐH NN 42.393 b Các chương trình, nhiệm vụ 261.500 - Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC toàn tỉnh 10.000 - Vốn đối ứng các dự án GDĐT 20.000 - Kinh phí tăng cường CSVC 30.000 - Dự chi chính sách mới + Hỗ trợ khác 50.000 - Đào tạo nghề PT CN, TT CN 4.500 Đào tạo, tập huấn VĐV thành tích cao theo QĐ 2466/QĐ-UBND, - 15.000 Chuẩn bị ĐH TDTT toàn quốc Tổ chức các hội thi (Hội khỏe Phù Đổng, VH-VN-TDTT các trường DT - 10.000 Nội trú…) - KP hoạt động phân hiệu ĐH Y Hà Nội 5.000 - Hỗ trợ giáo viên mầm non ngoài biên chế 100.000 - Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị) 17.000 c Kinh phí thực hiện CCTL từ nguồn tăng thu 376.207 4 Chi SN y tế. 1.016.772 a Phân bổ theo định mức 939.772 b Các chương trình, nhiệm vụ 52.000 Dự kiến tăng biên chế và giường bệnh, chính sách mới (Chế độ cô đỡ - 7.000 thôn bản, hỗ trợ người nghèo tiêm vác xin…) Tăng cường CSVC (bao gồm cả đối ứng bệnh viện vệ tinh, thanh toán - 45.000 KP mua sắm sau quyết toán...) c Thành lập Quỹ KCB người nghèo theo QĐ 14 TTg 25.000 5 Chi SN khoa học và công nghệ. 39.351 a Phân bổ theo định mức 11.550 b Các chương trình, nhiệm vụ 27.801 KP chuyển giao ứng dụng tiến bộ KHCN thực hiện các n.vụ, đề tài KH - 27.801 quan trọng nhằm phát triển KTXH tỉnh 6 Chi SN văn hoá thông tin. 102.945 a Phân bổ theo định mức 70.945 b Các chương trình, nhiệm vụ 32.000 KP tham gia tổ chức và hoạt động các lễ hội (gồm cả kỷ niệm chiến - 4.000 thắng Điện Biên Phủ…) - KP khắc phục xuống cấp các di tích ĐP quản lý 10.000 - Kinh phí ứng dụng CNTT trong các CQNN 12.000 - KP CT du lịch 2014 và hướng tới "Năm du lịch quốc gia 2015" 6.000 7 Chi SN thể dục thể thao. 106.150 a Phân bổ theo định mức 61.150 b Các chương trình, nhiệm vụ 45.000 - Đại hội TDTT lần thứ VII 5.000
  16. - KP hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá 40.000 8 Chi SN phát thanh truyền hình. 21.873 a Phân bổ theo định mức 18.873 b Các chương trình, nhiệm vụ 3.000 - KP phát sóng kênh truyền hình TTV2 3.000 9 Chi đảm bảo xã hội. 93.093 a Phân bổ theo định mức 71.393 b Các chương trình, nhiệm vụ 21.700 - Chương trình phòng chống mại dâm 1.700 - Chi ĐBXH khác và dự tăng đối tượng 20.000 10 Chi quản lý hành chính. 576.032 a Phân bổ theo định mức 531.032 b Các chương trình, nhiệm vụ 45.000 - KP mua sắm, sửa chữa tài sản và chi đột xuất khác 30.000 - Dự phòng tăng biên chế 15.000 11 Chi quốc phòng địa phương. 123.765 a Phân bổ theo định mức 78.445 b Các chương trình, nhiệm vụ 45.320 - KP thực hiện Luật dân quân tự vệ 31.320 - KP chuẩn bị động viên 14.000 12 Chi an ninh địa phương. 37.265 a Phân bổ theo định mức 24.705 b Các chương trình, nhiệm vụ 12.560 - KP trang phục theo Pháp lệnh Công an xã 12.560 13 Chi khác ngân sách. 20.000 Tr.đó: + Trả lãi vay KBNN 5.000 III Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. 3.230 IV Dự phòng ngân sách tỉnh. 148.203 V Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau). 332 889 1 Vốn đối ứng các DA nước ngoài 33 500 2 Vốn trong nước 299 389 - Vốn đối ứng CT đảm bảo chất lượng GD trường học (SEQAP) 3.058 - CT phòng, chống mại dâm 300 - ĐA trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần 1.650 - KP khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng 9.800 - CT bố trí dân cư, định canh, định cư; Ổn định dân cư 2.000 - Học bổng HS bán trú và trường PT dân tộc bán trú theo QĐ 85 60.715 - ĐA phát triển nghề công tác XH 776
  17. - Đào tạo HTX 800 - Dự tăng biên chế 60.000 - TW hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa phương 160.290 TT đào tạo bồi dưỡng CB ngành Tài chính Thanh Hóa và các DA hỗ trợ + 30.000 nhà ở cho HS, SV + Duy tu sửa chữa đường giao thông miền núi 55.000 + Quan hệ đối ngoại biên giới đất liền 15.000 + Các nhiệm vụ khác 60.290 VI Chi Chương trình MTQG 716.733 1 Vốn đầu tư phát triển 393.240 2 Vốn sự nghiệp 323.493 - Chương trình việc làm và dạy nghề 26.956 - Chương trình giảm nghèo bền vững 135.396 - Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn 2.450 - Chương trình y tế 7.701 - Chương trình dân số và KHH gia đình 15.592 - Chương trình vệ sinh ATTP 1.364 - Chương trình văn hóa 4.285 - Chương trình giáo dục và đào tạo 90.260 Tr.đó: Vốn đối ứng NSĐP 45.000 - Chương trình phòng chống ma túy 3.880 - Chương trình phòng chống tội phạm 540 - Chương trình XD nông thôn mới 30.128 - Chương trình phòng chống HIV/AIDS 941 - CT khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường 4.000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1