intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1197/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

93
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ BỘ ĐƠN GIÁ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN, KHI TIẾP NHẬN VỀ NGÀNH ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1197/QĐ-UBND

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Phú Thọ, ngày 08 tháng 4 năm 2011 Số: 1197/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ BỘ ĐƠN GIÁ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN, KHI TIẾP NHẬN VỀ NGÀNH ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT-BCT-BTC ngày 03/02/2010 của Liên Bộ Công thương - Bộ Tài chính hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn; Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; căn cứ Thông tư số 03/2008/TT/BXD ngày 25/01/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng cơ bản các công trình; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá đầu tư xây dựng mới công trình đường dây tải điện các loại thời điểm năm 2008 phục vụ tiếp nhận lưới điện hạ áp nông thôn (có phụ biểu kèm theo). Mức giá nêu trên là mức giá tối đa tính cho 1km đường dây 0,4KV đã tính đủ các chi phí liên quan đ ến xây dựng đ ường dây tải điện (bao gồm các loại dây, cột, các phụ kiện kèm theo đưa
  2. vào xây mới 100%) và chỉ áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân không còn lưu giữ hồ sơ, sổ sách, chứng từ có liên quan đến tài sản bàn giao. Điều 2. Đối với giá đầu tư xây dựng công tr ình trạm biến áp phải căn cứ vào hồ sơ, chứng từ, sổ sách tại thời điểm có liên quan (thiết kế, kỹ thuật, bản vẽ,...) hồ sơ quyết toán đã được duyệt để đánh giá lại tài sản và xác đ ịnh giá trị còn lại theo quy định. Các công trình trạm biến áp không có đủ hồ sơ, chứng từ, sổ sách kế toán tại thời điểm liên quan (thiết kế, kỹ thuật, bản vẽ,...), hồ sơ quyết toán đã được duyệt, Hội đồng định giá t ài sản lưới điện hạ áp nông thôn trên đ ịa bàn tỉnh Phú Thọ xác định giá trị bàn giao, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân t ỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ng ành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN K T. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Ngọc Hải PHỤ BIỂU CHI TIẾT BỘ ĐƠN GIÁ ĐƯỜNG DÂY 0,4 KV PHỤC VỤ TIẾP NHẬN LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 08 thámg 4 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Thọ)
  3. ĐVT: 1000 đ/km STT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁC LOẠI ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN ĐƠN GIÁ Loại không cột (Đường dây đi chung với cột cao thế) 1 1.1 Dây nhôm bọc PVC - Dây nhôm bọc 2*AV16 34.048 - Dây nhôm bọc 2*AV25 39.281 - Dây nhôm bọc 2*AV35 42.598 - Dây nhôm bọc 2*AV50 52.802 - Dây nhôm bọc 4*AV16 62.411 - Dây nhôm bọc 3*AV25+1*AV16 70.870 - Dây nhôm bọc 4*AV35 83.353 - Dây nhôm bọc 3*AV35+1*AV25 80.940 - Dây nhôm bọc 3*AV50+1*AV35 95.779 - Dây nhôm bọc 3*AV70+1*AV50 117.905
  4. - Dây nhôm bọc 3*AV95+1*AV35 135.996 - Dây nhôm bọc 3*AV95+1*AV70 146.157 - Dây nhôm bọc 3*AV120+1*AV95 173.043 1.2 Dây nhôm trần và dây AC - Dây nhôm trần 2*A16 30.512 - Dây nhôm trần 1*A25+1*A16 32.339 - Dây nhôm trần 2*A25 34.194 - Dây nhôm trần 2*A35 39.059 - Dây nhôm trần 2*A50 45.907 - Dây nhôm trần 4*A16 55.283 - Dây nhôm trần 3*A25+1*A16 60.902 - Dây nhôm trần 3*A35+1*A25 70.099 - Dây nhôm trần 3*A50+1*A35 82.775 - Dây nhôm trần 3*A70+1*A50 101.048
  5. - Dây nhôm trần 4*A95 127.993 - Dây nhôm trần 3*A95+1*A70 122.315 - Dây nhôm trần 3*A120+1*A95 148.940 - Cáp vặn xoắn AXLPE4x95 133.172 - Cáp vặn xoắn AXLPE4x70 105.089 - Cáp vặn xoắn AXLPE4x50 85.381 2 Loại cột bê tông H7,5m 2.1 Cáp vặn xoắn - Cáp vặn xoắn 3x70 160.222 - Cáp vặn xoắn 4x70 176.692 2.2 Dây nhôm bọc PVC - Dây nhôm bọc 2*AV16 108.793 - Dây nhôm bọc 1*AV16+1*AV10 105.712 - Dây nhôm bọc 1*AV25+1*AV16 111.612
  6. - Dây nhôm bọc 2*AV25 114.431 - Dây nhôm bọc 2*AV35 119.263 - Dây nhôm bọc 2*AV50 127.546 - Dây nhôm bọc 2*AV70 138.667 - Dây nhôm bọc 4*AV16 136.039 - Dây nhôm bọc 3*AV25+1*AV16 144.498 - Dây nhôm bọc 4*AV25 147.317 - Dây nhôm bọc 3*AV35 145.272 - Dây nhôm bọc 3*AV35+1*AV25 154.591 - Dây nhôm bọc 4*AV35 157.004 - Dây nhôm bọc 3*AV50+1*AV25 167.017 - Dây nhôm bọc 3*AV50+1*AV35 169.430 - Dây nhôm bọc 4*AV50 173.570 - Dây nhôm bọc 3*AV70+1*AV35 187.416
  7. - Dây nhôm bọc 3*AV70+1*AV50 191.556 - Dây nhôm bọc 4*AV70 197.116 - Dây nhôm bọc 3*AV95+1*AV35 208.377 - Dây nhôm bọc 3*AV95+1*AV50 212.482 - Dây nhôm bọc 6*AV95+2*A50 320.633 - Dây nhôm bọc 3*AV95+1*AV70 217.995 - Dây nhôm bọc 4*AV95 225.488 - Dây nhô m bọc 3*AV120+1*AV95 246.694 2.3 Dây nhôm trần, dây AC và dây AP hỗn hợp - Dây nhôm trần 2*A4 99.182 - Dây nhôm trần 2*A16 105.251 - Dây nhôm trần 1*A25+1*A16 107.089 - Dây nhôm trần 2*A25 108.961 - Dây nhôm trần 1*A35+1*A16 109.532
  8. - Dây nhô m trần 1*A35+1*A25 111.381 - Dây nhôm trần 1*A50+1*A35 117.233 - Dây nhôm trần 1*AP50+1*A35 120.681 - Dây nhôm trần 2*A35 113.859 - Dây nhôm trần 2*A50 120.683 - Dây nhôm trần 4*A16 132.665 - Dây nhôm trần 3*A25+1*A16 134.498 - Dây nhôm trần 3*A16 124.270 - Dây nhôm trần 2*A25+1*A16 127.979 - Dây nhôm trần và nhôm lõi thép 2*AC25+1*A16 130.800 - Dây nhôm trần 3*A25 129.834 - Dây nhôm trần 1*A35+2*A16 128.568 - Dây nhôm trần 2*A35+1*A16 132.866 - Dây nhôm trần 2*A35+1*A25 134.721
  9. - Dây nhôm trần 3*A35 137.165 - Dây nhôm trần 2*A50+1*A10 138.617 - Dây nhôm trần 2*A50+1*A25 141.538 - Dây nhôm trần 2*A50+1*A35 143.982 - Dây nhôm trần 3*A50 147.390 - Dây nhôm trần 2*A70+1*A35 153.021 - Dây nhôm trần 2*A35+2*A25 141.252 - Dây nhôm trần 3*A16+1*A25 130.788 - Dây nhôm trần 3*A35+1*A16 141.840 - Dây nhôm trần 4*A25 136.364 - Dây nhôm trần 3*A35+1*A25 143.695 - Dây nhôm trần và dây bọc 3*A35+1*AV35 148.855 - Dây nhôm trần 4*A35 146.139 - Dây nhôm trần 2*A50+2*A35 152.955
  10. - Dây nhôm trần 2*A50+1*A35+1*A25 150.512 - Dây nhôm trần 1*A50+3*A25+2*A16 158.981 - Dây nhôm trần 3*A50+1*A25 153.927 - Dây nhôm trần 1*A50+3*A35 149.554 - Dây nhôm trần 3*A50+1*A35 156.371 - Dây nhôm trần 3*AP50+1*A35 166.714 - Dây nhôm trần 4*A50 159.772 - Dây nhôm trần 5*A50+1*A25 178.778 - Dây nhôm trần 6*A50+2*A25 197.776 - Dây nhôm trần 2*A70+1*A35+1*AP16 164.401 - Dây nhôm trần 3*A70+1*A25 168.792 - Dây nhôm trần 3*A70+1*A35 171.236 - Dây nhôm trần 2*A70+2*A50 170.124 - Dây nhôm trần 3*A70+1*A50 174.644
  11. - Dây nhôm trần 4*A70+1*A50 191.594 - Dây nhôm trần 4*A70 179.164 - Dây nhôm trần 3*A95 179.617 - Dây nhôm trần 3*A95+1*A25 186.092 - Dây nhôm trần 2*A95+3*A50 194.241 - Dây nhôm trần 3*A95+1*A50 191.944 - Dây nhôm trần 3*AP95+1*A50 211.045 - Dây nhôm trần 3*A95+1*A70 196.464 - Dây nhôm trần 3*A120+1*A95 223.045 - Dây nhôm trần 3*A150+1*A120 251.476 - Dây nhôm lõi thép 4*AC70+1AC35 205.059 - Dây nhôm lõi thép 4*AC35 158.056 - Dây nhôm lõi thép 3*AC50+1A35 164.276 - Dây nhôm lõi thép 4*AC50 170.322
  12. - Dây nhôm lõi thép 3*AC95+1*A35 204.593 - Dây nhôm lõi thép 3*AC95+1*A70 212.522 - Dây nhôm lõi thép 3*AC70+1*AC50 186.934 - Dây nhôm lõi thép 3*AC50+1*AC35 166.928 - Dây nhôm lõi thép 7*AC50+1*AC35 237.613 - Dây nhôm lõi thép 2*AC50 125.958 - Dây nhôm lõi thép 3*AC120+1*AC70 240.919 3 Loại cột bê tông H8,5 m 3.1 Dây cáp vặn xoắn - Cáp vặn xoắn 4*50 167.161 - Cáp vặn xoắn 4*35 150.664 3.2 Dây nhôm bọc PVC - Dây nhôm bọc 2*AV10 109.251 - Dây nhôm bọc 2*AV16 115.412
  13. - Dây nhôm bọc 2*AV25 121.051 - Dây nhôm bọc 2*AV35 125.882 - Dây nhôm bọc 2*AV50 134.166 - Dây nhôm bọc 1*AV70+1*AV50 139.726 - Dây nhôm bọc 4*AV10 130.361 - Dây nhôm bọc 4*AV16 142.682 - Dây nhôm bọc 2*AV25+2*A25 148.608 - Dây nhôm bọc 3*AV25+1*AV16 151.140 - Dây nhôm bọc 4*AV25 153.959 - Dây nhôm bọc 3*AV35 151.864 - Dây nhôm bọc 2*AV25+2*A16 144.768 - Dây nhôm bọc 2*AV35+2*AV16 153.158 - Dây nhôm bọc 3*AV35+1*AV25 161.210 - Dây nhôm bọc 4*AV35 163.623
  14. - Dây nhôm bọc 8*AV35 225.946 - Dây nhôm bọc 3*AV50+1*AV25 173.636 - Dây nhôm bọc 2*AV50+2*A25 161.590 - Dây nhôm bọc 2*AV50+1*AV35+1*A16 164.895 - Dây nhôm bọc 1*A50+3*AV25 157.083 - Dây nhôm bọc 2*AV25+1*AV35+1*A35 156.087 - Dây nhôm bọc 2xAV35+1*AV25 146.737 - Dây nhôm bọc 1xAV50+2*AV35 156.036 - Dây nhôm bọc 3*AV50+1*AV35 176.049 - Dây nhôm bọc 3*AV50 164.289 - Dây nhôm bọc 4*AV50 180.189 - Dây nhôm bọc 2*AV95 161.802 - Dây nhôm bọc 3*AV70+1*AV35 194.035 - Dây nhôm bọc 1*AV70+2*AV50 171.177
  15. - Dây nhôm bọc 2*AV70+1*A35 168.553 - Dây nhôm bọc 3*AV70+1*AV50 198.175 - Dây nhôm bọc 3*AV95+1*AV35 216.972 - Dây nhôm bọc 3*AV95+1*AV50 221.112 - Dây nhôm bọc 3*AV95+1*AV70 226.672 - Dây nhôm bọc 3*AV120+1*AV95 253.313 3.3 Dây nhôm trần, dây AC và các loại khác - Dây nhôm trần 2*A10 108.109 - Dây nhôm trần 2*A16 111.116 - Dây nhôm trần 2*A25 114.794 - Dây nhôm trần 2*A35 120.621 - Dây nhôm trần 1*A25+1*A16 113.853 - Dây nhôm trần 1*A25+1*M10 127.553 - Dây nhôm trần 1*A35+1*A16 116.297
  16. - Dây nhôm trần 1*A35+1*A25 118.152 - Dây nhôm trần 1*A50+1*A10 118.221 - Dây nhôm trần 1*A50+1*A35 124.004 - Dây nhôm trần 2*A50 127.444 - Dây nhôm trần 1*A70+1*A50 131.932 - Dây nhôm trần 2*A70 136.452 - Dây nhôm trần 2*A16+1*A10 129.467 - Dây nhôm trần 3*A16 130.983 - Dây nhôm trần 2*A25+1*A16 134.663 - Dây nhôm trần 3*A25 136.548 - Dây nhôm trần 2*A35+1*A25 141.414 - Dây nhôm trần 3*A35 143.857 - Dây nhôm trần 2*A35+1*A16 139.559 - Dây nhôm trần 1*A35+2*A16 135.282
  17. - Dây nhôm trần 1*A50+1*A25+1*AP16 142.529 - Dây nhôm trần 2*A50+1*A16 146.397 - Dây nhôm trần 2*A50+1*A25 148.252 - Dây nhôm trần 1*A50+2*A35 147.287 - Dây nhôm trần 2*A50+1*A35 150.695 - Dây nhôm trần 4*A16 135.695 - Dây nhôm trần 4*A25+1*A16 147.828 - Dây nhôm trần 3*A25+1*A16 141.259 - Dây đồng trần 4*M10 190.494 - Dây nhôm trần 4*A25 143.114 - Dây nhôm trần và dây bọc 3*A35+1*AV35 156.066 - Dây nhôm trần 3*A35+1*A16 148.602 - Dây nhôm trần 2*A35+2*A25 148.013 - Dây nhôm trần 3*A35+1*A25 150.456
  18. - Dây nhôm trần 4*A35 152.900 - Dây nhôm trần 3*A50 154.088 - Dây nhôm trần 2*A50+2*A25 154.836 - Dây nhôm trần 3*A50+1*A25 160.688 - Dây nhôm trần 3*A50+1*A16 158.834 - Dây nhôm lõi thép và nhôm trần 3*AC50+1*A35 171.045 - Dây nhôm trần 3*A50+1*A35 163.132 - Dây nhôm trần 4*A50 166.540 - Dây nhôm trần 1*A70+3*A50 172.366 - Dây nhôm trần 3*A70+1*A25 175.553 - Dây nhôm trần 1*A70+3*A35 162.140 - Dây nhôm trần 3*A70+1*A35 177.997 - Dây nhôm trần 2*A70+1*A35 161.047 - Dây nhôm trần 6*AC70+1*AC50 273.886
  19. - Dây nhôm trần 3*A70+3*A50+1*A35 232.353 - Dây nhôm trần 2*A70+1*A50 164.456 - Dây nhôm trần 3*A70+1*A50 181.405 - Dây nhôm trần 4*A70 185.925 - Dây nhôm trần 2*A95+2*A35 181.690 - Dây nhôm trần 2*A95+2*A25 176.802 - Dây nhôm trần 3*A95+1*A25 192.853 - Dây nhôm trần 3*A95+1*A35 195.296 - Dây nhôm trần 2*A95+3*A50 201.002 - Dây nhôm trần 3*A95+1*A50 198.705 - Dây nhôm trần 3*AP95+1*A50 217.806 - Dây nhôm trần 2*AP95+1A35 185.506 - Dây nhôm trần 3*A95 186.378 - Dây nhôm trần 3*A95+1*A70 203.225
  20. - Dây nhôm trần 4*A95 208.903 - Dây nhôm trần 3*A120+1*A50 220.172 - Dây nhôm trần 3*A120+1*A70 224.699 - Dây nhôm trần 3*A120+1*A95 230.388 - Dây nhôm lõi thép 4*AC35 163.505 - Dây nhôm lõi thép 3*AC35+1*AC25 159.809 - Dây nhôm lõi thép 3*AC50+1*A25 168.601 - Dây nhôm lõi thép 3*AC50+1*AC25 170.011 - Dây nhôm lõi thép 3*AC50+1*AC35 173.677 - Dây nhôm lõi thép 3*AC70+1*AC35 190.312 - Dây nhôm lõi thép 3*AC70+1*A50 191.069 - Dây nhôm lõi thép 3*AC70+1*AC50 193.706 - Dây nhôm lõi thép 2*AC95+1*AC50 188.909 - Dây nhôm lõi thép 1*AC95+3*AC50 190.534
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2