intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1209/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Nguyen Oanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1209/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1209/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- --------------- Số: 1209/QĐ-UBND Bến Tre, ngày 11 tháng 7 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 122 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 95/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 6 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 878/TTr-VPUBND ngày 05 tháng 7 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành; 122 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre. Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
  2. Cao Văn Trọng THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: STT Số Tên thủ tục hành chính TTHC Lĩnh vực: Thành lập doanh nghiệp Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1 do thừa kế (trường hợp có 01 cá nhân được thừa kế) Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 2 do tặng cho toàn bộ phần vốn góp (trường hợp có 01 cá nhân được thừa kế) Đăng ký chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty 3 bị sáp nhập Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của đơn vị phụ thuộc của 4 doanh nghiệp 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung STT Số Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL quy định TTHC nội dung sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Thành lập doanh nghiệp 1 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty + Nghị định số 195816 trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu 05/2013/NĐ-CP ngày là cá nhân 09/01/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung 2 Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty một số điều quy định về 195899 trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu thủ tục hành chính của là cá nhân
  3. 3 Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với Nghị định số 195907 công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ 43/2010/NĐ-CP ngày sở hữu là cá nhân 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh 4 Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với nghiệp; 196016 công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân + Thông tư số 5 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công 01/2013/TT-BKHĐT 196032 ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở ngày 21/01/2013 của Bộ hữu là cá nhân Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký 6 Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách doanh nghiệp; 196136 nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân + Thông tư số 7 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với 176/2012/TT-BTC ngày công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ 23/10/2012 của Bộ 196148 sở hữu cá nhân (trường hợp chuyển địa chỉ trụ trưởng Bộ Tài chính quy sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh Bến định mức thu, chế độ Tre) thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký 8 Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh nghiệp, đăng ký 196157 doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một hộ kinh doanh và phí thành viên chủ sở hữu là cá nhân cung cấp thông tin Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật doanh nghiệp. 9 196172 đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân 10 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty 196180 trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân 11 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công 196195 ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân 12 Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công 196215 ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân 13 Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy,… đối với công ty trách 196224 nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân 14 Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách 196230 nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
  4. 15 Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với 196245 công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân 16 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty 195830 trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 17 Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty 195903 trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 18 Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với 195909 công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 19 Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với 196030 công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 20 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công 196036 ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 21 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật 196178 của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 22 Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách 196143 nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 23 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ 196153 sở hữu là tổ chức (trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh Bến Tre) 24 Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh 196166 doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 25 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công 196211 ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 26 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty 196193 trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
  5. 27 Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công 196222 ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 28 Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy,… đối với công ty trách 196229 nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 29 Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách 196236 nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 30 Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với 196237 công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức 31 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 32 Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty 195420 trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 33 Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với 195473 công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 34 Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với 195480 công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 35 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công 195486 ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 36 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật 195490 của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 37 Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp 195504 đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 38 Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp 195507 đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 39 Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty 195510 trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do chuyển nhượng 40 195512 Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do
  6. kết nạp thành viên mới 41 Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty 195515 trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do thừa kế 42 Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty 195517 trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do tặng, cho phần vốn góp 43 Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty 195520 trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do thành viên không thực hiện cam kết góp vốn 44 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với 195523 công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 45 Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh 195529 doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 46 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh 195531 nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 47 Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công 195532 ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 48 Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh 195539 nghiệp do mất, rách, nát, cháy,… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 49 Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách 195541 nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 50 Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với 195549 công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 51 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty 195610 cổ phần 52 Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ 195614 phần 53 Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với 195616 công ty cổ phần 54 Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với 195625 công ty cổ phần
  7. 55 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công 195619 ty cổ phần 56 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật 195622 của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần 57 Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp 195630 đối với công ty cổ phần 58 Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp 195632 đối với công ty cổ phần 59 Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty 195633 cổ phần do không thực hiện cam kết góp vốn 60 Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty 195635 cổ phần do tự do chuyển nhượng 61 Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty 195638 cổ phần do tặng, cho cổ phần 62 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với 195646 công ty cổ phần 63 Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh 195683 doanh đối với công ty cổ phần 64 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh 195681 nghiệp theo quyết định của toà án đối với công ty cổ phần 65 Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối 195684 với công ty cổ phần 66 Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh 195687 doanh do mất, cháy,… đối với công ty cổ phần 67 195689 Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần 68 Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn 195692 phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty cổ phần Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty 69 195697 hợp danh 70 Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty 195699 hợp danh 71 Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với 195241 công ty hợp danh 72 Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với 195258 công ty hợp danh
  8. 73 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công 195264 ty hợp danh 74 Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp 195275 đối với công ty hợp danh 75 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với 195276 công ty hợp danh 76 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty 195279 hợp danh (trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh Bến Tre) 77 Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh 195282 doanh đối với công ty hợp danh 78 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh 195286 nghiệp theo quyết định của Tòa án cho công ty hợp danh 79 Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công 195291 ty hợp danh 80 Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh 195297 nghiệp do mất, rách, nát, cháy,… đối với công ty hợp danh 81 195335 Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh 82 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại 195341 diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh 83 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh 195347 nghiệp tư nhân 84 Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh 195357 nghiệp tư nhân 85 Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với 195359 doanh nghiệp tư nhân 86 Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với 195418 doanh nghiệp tư nhân 87 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với 195421 doanh nghiệp tư nhân 88 Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh 195424 nghiệp tư nhân 89 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân 195426 trong trường hợp bán doanh nghiệp tư nhân
  9. 90 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân 195429 trong trường hợp tặng, cho doanh nghiệp tư nhân 91 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân 195431 trong trường hợp chủ doanh nghiệp chết, mất tích 92 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân (trường hợp chuyển địa 195436 chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh Bến Tre) 93 Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh 195439 doanh đối với doanh nghiệp tư nhân 94 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh 195441 nghiệp theo quyết định của toà án đối với doanh nghiệp tư nhân 95 Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh 195445 doanh do mất, cháy,… đối với doanh nghiệp tư nhân 96 Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn 195470 phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân 97 Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối 195474 với doanh nghiệp tư nhân 98 Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư 195476 nhân Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty 99 195483 trách nhiện hữu hạn hai thành viên trở lên 100 Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành 195489 viên 101 Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành 195222 viên 102 Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành 195278 viên 103 Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một 195283 thành viên 104 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một 195293 thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 105 195302 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một
  10. thành viên thành công ty cổ phần 106 Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên 195325 trở lên 107 Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên 195376 trở lên 108 Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành 195477 viên trở lên 109 Hợp nhất công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành 195485 viên trở lên 110 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai 195493 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai 111 195506 thành viên trở lên thành công ty cổ phần 112 195511 Chia công ty cổ phần 113 195513 Tách công ty cổ phần 114 195519 Sáp nhập công ty cổ phần 115 195525 Hợp nhất công ty cổ phần 116 Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách 195533 nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 117 Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách 195566 nhiệm hữu hạn hai thành viên 118 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty 195569 trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 119 Cấp giấy chứng nhận đăng ký cho tổ chức khoa 195572 học và công nghệ công lập tự trang trải kinh phí 120 Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức 195627 khoa học công nghệ công lập tự trang trải kinh phí 121 Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ 195629 chức khoa học công nghệ công lập tự trang trải kinh phí 122 Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với 195631 tổ chức khoa học công nghệ công lập tự trang trải kinh phí
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2