TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1246/QĐ-TTg Hà N i, ngày 19 tháng 7 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T ĐNH H NG PHÁT TRI N KI N TRÚC VI T NAM ĐN NĂM 2030, T M ƯỚ
NHÌN ĐN NĂM 2050
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Ki n trúc ngày 03 tháng 6 năm 2019; ế
Theo đ ngh c a B tr ng B Xây d ng. ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t Đnh h ng phát tri n ki n trúc Vi t Nam đn năm 2030, t m nhìn đn năm ướ ế ế ế
2050 (vi t t t là Đnh h ng) v i n i dung ch y u sau:ế ướ ế
I. QUAN ĐI M
1. Phát tri n n n ki n trúc Vi t Nam hi n đi, đm đà b n s c văn hóa dân t c; b o t n, k ế ế
th a, phát huy các giá tr ki n trúc truy n th ng, ti p thu ch n l c tinh hoa ki n trúc th gi i, t o ế ế ế ế
nên phong cách riêng c a ki n trúc Vi t Nam; đng th i qu ng bá ki n trúc Vi t Nam ra th ế ế ế
gi i.
2. Ki n trúc góp ph n t o l p môi tr ng s ng b n v ng; s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên,ế ườ
ti t ki m năng l ng; phòng ch ng thiên tai và thích ng v i bi n đi khí h u.ế ượ ế
3. Đy m nh xã h i hóa các ho t đng ki n trúc nh m huy đng các ngu n l c đu t đ phát ế ư
tri n ki n trúc; khuy n khích các t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài đu t c s v t ế ế ướ ướ ư ơ
ch t, k thu t nh m phát tri n ki n trúc Vi t Nam h i nh p tích c c v i ki n trúc trong khu v c ế ế
và th gi i.ế
II. M C TIÊU
1. M c tiêu t ng quát
Ti p t c xây d ng phát tri n ki n trúc Vi t Nam hi n đi, b n v ng, giàu b n s c, đáp ng k p ế ế
th i yêu c u phát tri n văn hóa tr thành n n t ng tinh th n trong công cu c đi m i, công
nghi p hóa, hi n đi hóa đt n c, g n v i b o v v ng ch c T qu c. ướ
2. M c tiêu c th
- Hoàn thi n th ch , quy ph m pháp lu t trong lĩnh v c ki n trúc; đn năm 2025 hoàn thành ế ế ế
vi c xây d ng, ban hành h th ng quy chu n, tiêu chu n qu c gia v ki n trúc; ế
- Đn năm 2025, các đô th hoàn thành xây d ng Quy ch qu n lý ki n trúc; ph n đu đn năm ế ế ế ế
2030 c b n hoàn thành Quy ch qu n lý ki n trúc đi m dân c nông thôn;ơ ế ế ư
- B o t n, k th a và phát huy các giá tr ki n trúc truy n th ng; ph n đu đn năm 2025, các ế ế ế
đa ph ng hoàn thành vi c xây d ng Danh m c công trình ki n trúc có giá tr ; ươ ế
- Thúc đy chuy n đi s trong lĩnh v c ki n trúc, đn năm 2030 hoàn thành h th ng c s d ế ế ơ
li u ki n trúc qu c gia; s hóa các công trình ki n trúc có giá tr ; ế ế
- Các công trình ki n trúc đm b o tiêu chí v b o v môi tr ng, cân b ng sinh thái; s d ng ế ườ
h p lý tài nguyên thiên nhiên, đt đai, ti t ki m năng l ng; có gi i pháp phòng ch ng thiên tai ế ượ
và thích ng v i bi n đi khí h u; ế
- Đi m i mô hình và ph ng th c đào t o ki n trúc s g n v i nhu c u th c ti n và h c t p ươ ế ư
mô hình qu c t phù h p. Xây d ng chi n l c phát tri n nhân l c chuyên ngành, chuyên sâu đi ế ế ượ
đi v i b i d ng tài năng, tôn vinh, thu hút và tr ng d ng nhân tài; g n đào t o v i nghiên c u ưỡ
nh t là nghiên c u ng d ng; chú tr ng n i dung đào t o liên t c, nâng cao k năng hành ngh ;
t ng b c nâng cao ch t l ng công tác lý lu n, phê bình, ph n bi n, giám sát ki n trúc; ướ ượ ế
- Tuyên truy n, truy n thông v ki n trúc nh m nâng cao nh n th c th m m ki n trúc c a ế ế
c ng đng; đy m nh s tham gia c a c ng đng trong các ho t đng ki n trúc; ế
- Ch đng, tăng c ng h p tác qu c t ; t o m i liên h , liên k t ch t ch , th a nh n l n nhau ườ ế ế
v ki n trúc gi a Vi t Nam v i các n c trong khu v c và trên th gi i. ế ướ ế
3. T m nhìn đn năm 2050 ế
- Hoàn thi n đng b h th ng pháp lu t v ki n trúc: Chính sách qu n lý ki n trúc; qu n lý ế ế
hành ngh ki n trúc; đm b o hi u qu , hi u l c qu n lý nhà n c trong lĩnh v c ki n trúc; ế ướ ế
- Ti p t c xây d ng chính sách đào t o, xây d ng đi ngũ ki n trúc s có đ đc, đ tài, có b n ế ế ư
lĩnh ngh nghi p; vinh danh coi tr ng và đào t o nh ng ki n trúc s tài năng; ế ư
- Ti p t c m r ng, đy m nh h p tác và h i nh p qu c t trong lĩnh v c ki n trúc.ế ế ế
III. ĐNH H NG PHÁT TRI N KI N TRÚC VI T NAM ƯỚ
1. Ki n trúc khu v c đô th , nông thônế
a) Đi v i khu v c đô th :
Phát tri n ki n trúc đi v i m i đô th ph i đm b o gi đc b n s c, hài hòa v i đi u ki n t ế ượ
nhiên, kinh t , văn hóa, xã h i, môi tr ng, trình đ khoa h c, k thu t.ế ườ
Đm b o tính th ng nh t trong vi c qu n lý t không gian t ng th đn không gian c th c a ế
công trình ki n trúc; đm b o k t h p hài hoà gi a quá kh v i hi n t i; có d báo h p lý trong ế ế
t ng lai, phòng ch ng thiên tai, d ch b nh và bi n đi khí h u.ươ ế
b) Đi v i khu v c nông thôn:
Phát tri n ki n trúc t i nông thôn c n đ cao s tham gia c a c ng đng; chú tr ng b o v di ế
s n ki n trúc, thiên nhiên; b sung nh ng ch c năng còn thi u, k t h p hi n đi hóa k t c u h ế ế ế ế
t ng; b o t n, phát huy các giá tr văn hóa truy n th ng, phong t c, t p quán riêng bi t c a m i
đa ph ng; phù h p v i đc đi m thiên nhiên, con ng i, k th a kinh nghi m xây d ng, ươ ườ ế
phòng, ch ng thiên tai, thích ng v i bi n đi khí h u. ế
Khuy n khích phát tri n các công trình ki n trúc có tính k th a ki n trúc truy n th ng, phù h p ế ế ế ế
v i khung c nh thiên nhiên và đi u ki n khí h u c a t ng đa ph ng. ươ
2. B o t n và phát huy giá tr b n s c văn hóa dân t c
Trên n n t ng b o t n các di s n ki n trúc cùng các giá tr c t lõi t o l p nên b n s c văn hóa ế
dân t c trong ki n trúc truy n th ng Vi t Nam. S k t n i h u c gi a các di s n v i t ng th ế ế ơ
ki n trúc c a m t khu v c trong đô th , nông thôn c n đc đm b o xuyên su t trong quá trình ế ượ
phát tri n ki n trúc. ế
B n s c văn hóa trong ki n trúc ph i đc b o t n, phát huy phù h p v i t ng giai đo n phát ế ượ
tri n c a đt n c, đc đi m vùng mi n; ph n ánh m i quan h v i n n ki n trúc hi n đi, ướ ế
ng d ng nh ng ti n b v công ngh k thu t; g n k t kh năng công ngh , v t li u, kinh t ế ế ế
c a t ng đa ph ng. ươ
3. T ch c tuyên truy n, giáo d c ph c p v lĩnh v c ki n trúc ế
Phát huy hi u qu vai trò c a c ng đng trong vi c tham gia vào quá trình phát tri n ki n trúc ế
Vi t Nam hi n đi, giàu b n s c văn hóa dân t c; góp ph n t o l p, hoàn thi n môi tr ng c ườ ư
trú ti n nghi và b n v ng.
Nâng t m, đi m i công tác truy n thông, giáo d c ph c p nh m nâng cao nh n th c c ng
đng v ý nghĩa th c ti n, t m quan tr ng c a Đnh h ng và m c tiêu phát tri n ki n trúc Vi t ướ ế
Nam hi n đi, b n v ng, giàu b n s c văn hóa dân t c.
4. H i nh p, h p tác qu c t ế
Ch đng, đy m nh h i nh p qu c t và h p tác qu c t trong lĩnh v c ki n trúc; t ch c các ế ế ế
ho t đng giao l u, m r ng, phát huy các m i quan h h p tác, liên k t nh m tăng c ng xúc ư ế ườ
ti n, qu ng bá, gi i thi u v ki n trúc Vi t Nam; thu hút đu t , xây d ng và nâng cao v th ế ế ư ế
công nghi p văn hóa Vi t Nam trong lĩnh v c ki n trúc trên tr ng qu c t . ế ườ ế
IV. CÁC NHI M V , GI I PHÁP CH Y U
1. Xây d ng pháp lu t, c ch chính sách ơ ế
Rà soát, đánh giá, nghiên c u s a đi, b sung hoàn thi n th ch pháp lu t v ki n trúc, đm ế ế
b o tính đng b , th ng nh t đi v i các văn b n pháp lu t liên quan; t o môi tr ng bình đng, ườ
minh b ch, công b ng nh m khuy n khích hành ngh ki n trúc s trong n c; t ng b c xã h i ế ế ư ướ ướ
hóa trong vi c qu n lý hành ngh ki n trúc, chu n hóa các đi u ki n hành ngh ki n trúc theo ế ế
h ng phù h p v i các thông l qu c t .ướ ế
Ti p t c xây d ng hoàn thi n và tri n khai h th ng tiêu chu n, quy chu n qu c gia v ki n ế ế
trúc; t ng b c hoàn thi n các quy đnh, bi u phí d ch v ki n trúc, đm b o tính c nh tranh v ướ ế
d ch v ki n trúc trong khu v c và qu c t . ế ế
Hoàn thi n c ch chính sách trong công tác đào t o, lý lu n, phê bình, ph n bi n, giám sát v ơ ế
ho t đng ki n trúc; xây d ng c ch chính sách u đãi cho vi c b o t n, phát huy, b n s c văn ế ơ ế ư
hóa dân t c trong ki n trúc và b o v các công trình ki n trúc có giá tr . ế ế
2. B o t n, phát huy giá tr b n s c văn hóa dân t c
Nghiên c u, xây d ng các ch ng trình k ho ch, đ án đ b o t n, phát huy và qu ng bá các ươ ế
giá tr ki n trúc truy n th ng, b n s c văn hóa dân t c; xây d ng h th ng d li u ki n trúc v ế ế
giá tr l ch s , văn hóa c a các dân t c Vi t Nam; các đa ph ng hoàn thành vi c đánh giá và ươ
tri n khai xây d ng Danh m c công trình ki n trúc có giá tr ; có gi i pháp phù h p l u tr , tr ng ế ư ư
bày các giá tr , b n s c ki n trúc Vi t Nam. ế
3. Lý lu n, phê bình ki n trúc ế
Phát tri n h th ng lý lu n, phê bình ki n trúc g n lý thuy t v i th c ti n và giá tr b n s c dân ế ế
t c, tính b n đa trong ki n trúc; đy m nh ph n bi n xã h i thông qua phê bình ki n trúc; xây ế ế
d ng b n s c ki n trúc m i c a Vi t Nam trong xu th toàn c u hóa và cách m ng khoa h c k ế ế
thu t.
4. Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c
Nâng cao ch t l ng đào t o, phát tri n h th ng lý lu n phê bình, khoa h c công ngh trong ượ
lĩnh v c ki n trúc đ xây d ng đi ngũ ki n trúc s có đ đc, đ tài, có b n lĩnh ngh nghi p; ế ế ư
đi m i công tác quy ho ch, tuy n ch n, đào t o, b i d ng, s d ng ngu n nhân l c ki n trúc, ưỡ ế
đáp ng yêu c u chuyên môn, nghi p v theo h ng hi n đi và h i nh p qu c t ; hoàn thi n ướ ế
quy ho ch và đu t h th ng các c s đào t o ki n trúc công l p đáp ng yêu c u đào t o ư ơ ế
nhân l c trong lĩnh v c ki n trúc giai đo n m i. ế
C n coi tr ng và có chính sách k p th i đ ti p c n h i nh p qu c t , áp d ng khoa h c công ế ế
ngh hi n đi, khuy n khích gia nh p th tr ng ki n trúc đa qu c gia; t o kh năng c nh tranh ế ườ ế
chuyên nghi p cho ki n trúc s Vi t Nam t chính sách xây d ng con ng i làm ki n trúc. ế ư ườ ế
Tăng c ng đào t o ngu n nhân l c ki n trúc, nh t là ngu n nhân l c ch t l ng cao, đáp ng ườ ế ượ
yêu c u c a cu c Cách m ng công nghi p l n th t trong ho t đng ki n trúc; chú tr ng đào ư ế
t o đãi ng đi v i đi ngũ cán b , ki n trúc s công tác nh ng vùng có đi u ki n kinh t , xã ế ư ế
h i đc bi t khó khăn, vùng đng bào dân t c thi u s , vùng sâu, vùng xa, biên gi i h i đo.
5. Khoa h c công ngh
u tiên nghiên c u ng d ng chuy n đi s trong ki n trúc; các công ngh k thu t xây d ng Ư ế
theo xu h ng b n v ng, công trình xanh, thông minh, ti t ki m năng l ng, tiên ti n, hi n đi; ướ ế ượ ế
u tiên tri n khai các d án nghiên c u khoa h c công ngh tr ng đi m nh m phát tri n lĩnh v cư
ki n trúc trong công nghi p văn hóa Vi t Nam.ế
Thúc đy vi c nghiên c u, xây d ng và áp d ng m u thi t k ki n trúc cho các công trình công ế ế ế
c ng và nhà t i nông thôn, đm b o yêu c u thích ng v i bi n đi khí h u và phòng ch ng ế
thiên tai; xây d ng h th ng m u nhà xã h i b o đm cho ng i dân có đi u ki n ti p c n, ườ ế
l a ch n công trình ki n trúc an toàn, hi u qu , h p lý. ế
Xây d ng h th ng c s d li u qu c gia v ki n trúc và qu n lý hành ngh ki n trúc, k t h p ơ ế ế ế
v i các công ngh h tr cho qu n lý và phát tri n ho t đng ki n trúc trên toàn qu c. ế
6. H p tác và h i nh p qu c t ế
Tích c c tham gia các trào l u qu c t v ki n trúc đc Liên hi p h i Ki n trúc s qu c t ư ế ế ượ ế ư ế
(UIA) ch tr ng h ng đn nh ki n trúc xanh, ki n trúc b n v ng, ki n trúc ti t ki m năng ươ ướ ế ư ế ế ế ế
l ng, ki n trúc ng phó thiên tai, ki n trúc vì c ng đng.ượ ế ế
Ch đng h i nh p qu c t , tham gia tích c c, hi u qu các ho t đng trong khuôn kh các th a ế
thu n th a nh n l n nhau trong lĩnh v c ki n trúc và các ch tr ng do H i đng Ki n trúc ế ươ ế
ASEAN, H i đng Ki n trúc s Châu Á (ARCASIA), Liên hi p h i Ki n trúc s Qu c t ... kh i ế ư ế ư ế
x ng và phát đng; tích c c tham gia các th a thu n công nh n l n nhau trong hành ngh ki n ướ ế
trúc song ph ng và đa ph ng (APEC, ASEM, CP TPP) t o đi u ki n cho ki n trúc s Vi t ươ ươ ế ư
Nam tham gia hành ngh t i các n c trên th gi i. ướ ế
7. Ngu n l c, tài chính
Đy m nh, huy đng các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c đu t đ phát tri n ki n trúc ướ ư ế
Vi t Nam.
Nhà n c đu t , h tr phát tri n h th ng m u thi t k nhà cho các vùng có đi u ki n kinh ướ ư ế ế
t , xã h i đc bi t khó khăn, vùng đng bào dân t c thi u s , vùng sâu, vùng xa, biên gi i, h i ế
đo, vùng có nguy c cao b nh h ng b i thiên tai; ti p t c đu t nâng c p c s nghiên c u, ơ ưở ế ư ơ
đào t o v ki n trúc, tăng c ng năng l c h th ng qu n lý ho t đng ki n trúc. ế ườ ế
Chú tr ng đu t vào các ch ng trình, đ án; u đãi đu t trong lĩnh v c ki n trúc ban hành ư ươ ư ư ế
trong Ph l c kèm theo Quy t đnh này. ế
Đi u 2. T ch c th c hi n
1. B Xây d ng ch trì, ph i h p v i các b , ngành và đa ph ng: ươ
- T ch c th c hi n Đnh h ng, xây d ng các ch ng trình, đ án, d án tr ng đi m đ th c ướ ươ
hi n Đnh h ng; đnh k đánh giá hàng năm, s k t 5 năm, t ng k t 10 năm v tình hình th c ướ ơ ế ế
hi n Đnh h ng, báo cáo Th t ng Chính ph ; ướ ướ
- Nghiên c u, đ xu t v i Chính ph xây d ng các mô hình qu n lý th ng nh t, t p trung, toàn
di n, hi u qu đi v i ho t đng ki n trúc theo quy đnh t i Lu t Ki n trúc 2019. ế ế
2. B Văn hóa, Th thao và Du l ch