intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1261/QĐ-UBND 2013

Chia sẻ: Nfihg Vnwoghiw | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:69

68
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1261/QĐ-UBND về việc sửa đổi một số điều của quy định về đánh giá kết quả hoạt động triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh bình thuận và thay thế phụ lục kèm theo quyết định số 393/qđ-ubnd ngày 22 tháng 2 năm 2012 của ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1261/QĐ-UBND 2013

  1. Quyết định số 1261/QĐ-UBND 2013
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TỈNH BÌNH THUẬN NAM --------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 1261/QĐ-UBND Bình Thuận, ngày 03 tháng 6 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH THUẬN VÀ THAY THẾ PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 393/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 2 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
  3. Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước; Căn cứ Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy định về đánh giá kết quả hoạt động triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Thuận; Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 2 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá mức độ thực hiện thành công Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 09/TTr- STTTT ngày 01 tháng 4 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy định về đánh giá kết quả hoạt động triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Thuận và thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau: 1. Sửa đổi khoản 2, Điều 8 như sau:
  4. “2. Hàng năm, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào tình hình thực tế triển khai Kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị mình, các nhiệm vụ ứng dụng phát triển CNTT do cấp trên giao tự tiến hành đánh giá kết quả hoạt động triển khai ứng dụng CNTT theo mẫu tại Phụ lục I, Phụ lục II. Các đơn vị gửi kết quả về Cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo CNTT tỉnh trước ngày 15 tháng 9 hàng năm bằng văn bản giấy và văn bản điện tử qua hộp thư điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông: stttt@binhthuan.gov.vn (các cơ quan, đơn vị phải sử dụng hộp thư điện tử công vụ ...@binhthuan.gov.vn của đơn vị mình để gửi, không được sử dụng các hộp thư đăng ký miễn phí để gửi)”. 2. Sửa đổi khoản 3, Điều 8 như sau: “3. Trên cơ sở kết quả tự đánh giá của các cơ quan, đơn vị, Cơ quan thường trực Ban chỉ đạo CNTT tỉnh tổng hợp và báo cáo Hội đồng thẩm định kết quả đánh giá, xếp hạng trước ngày 10 tháng 10 hàng năm”. 3. Thay thế “Phụ lục I” và “Phụ lục II” kèm theo Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận bằng “Phụ lục I” và “Phụ lục II” kèm theo Quyết định này.
  5. Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác của Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2012 vẫn giữ nguyên hiệu lực. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Tiến Phương PHỤ LỤC I
  6. PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CNTT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Thuận) A. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên cơ quan, đơn vi:.................................................................................. 2. Điện thoại:......................................... Fax: …........................................... 3. Email:........................................................................................................ 4. Tổng số CBCC của đơn vị: ….................................................................. (Chỉ tính Cán bộ, công chức ở Khối Cơ quan, không tính Viên chức ở các đơn vị trực thuộc). B. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nhó Tiêu chí Các Điể Điể Điể Gh m h m m tự m i tính tối chấ thẩ ch điể đa m m ú
  7. m định 1 Văn bản chỉ đạo, điều hành về ứng dụng và 60 phát triển CNTT 1.1 Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm: 10 - Có: Số hiệu, nội dung, ngày 10 ký:........................ ………………………………………………… ……… - Không có 0 1.2 Quy chế sử dụng thư điện tử: 5 - Có: Số hiệu, nội dung, ngày 5 ký:........................ ………………………………………………… ……… - Không có 0
  8. 1.3 Quy chế sử dụng hệ thống quản lý văn bản và 5 điều hành: - Có: Số hiệu, nội dung, ngày 5 ký:......................... ………………………………………………… ……… - Không có 0 1.4 Quy chế hoạt động trang thông tin điện tử: 5 - Có: Số hiệu, nội dung, ngày 5 ký:........................ ………………………………………………… ……… - Không có 0 1.5 Quy chế về ứng dụng Chữ ký số, Số hóa tài 5 liệu, văn bản: - Có: Số hiệu, nội dung, ngày 5
  9. ký:......................... ………………………………………………… - Không có 0 1.6 Quy chế về quản lý Hồ sơ CBCC trên môi 5 trường mạng: - Có: Số hiệu, nội dung, ngày 5 ký:........................ ………………………………………………… ……… - Không có 0 1.7 Quy định tạo điều kiện, khuyến khích để phát 5 triển ứng dụng CNTT: - Có: Số hiệu, nội dung, ngày 5 ký:......................... ………………………………………………… ………
  10. - Không có 0 1.8 Quy định về đảm bảo an toàn thông tin: 5 - Có: Số hiệu, nội dung, ngày 5 ký:........................ ………………………………………………… ……… - Không có 0 1.9 Thành lập BCĐ/ Tổ CNTT: 10 - Có: Số hiệu, ngày 2 ký:......................................... - Không có 0 - Ban hành Quy chế hoạt động BCĐ/Tổ CNTT: + Có: Số hiệu, ngày ký:.................................... 5 + Không có 0 + Số cuộc họp BCĐ/ Tổ CNTT > 2 lần/năm 3
  11. + Số cuộc họp BCĐ/Tổ CNTT
  12. bộ (LAN)/Tổng số máy tính:…………… lệ x 15 2.4 Tỷ lệ: Số lượng máy tính có kết nối Tỷ 15 Internet/Tổng số máy tính:…………………… lệ x 15 2.5 Bảo đảm an toàn, an ninh thông tin, lưu trữ: 25 - Cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền cho 5 máy chủ - Số lượng máy tính cài đặt phần mềm diệt Tỷ virus có bản quyền/Tổng số máy lệ x tính:…………………………. 10 - Trang bị Firewall 5 - Thực hiện Sao lưu dự phòng 5 2.6 Triển khai chữ ký số: 10 - Đã thực hiện 10 - Chưa thực hiện 0
  13. 3 Nguồn nhân lực CNTT 100 3.1 Cán bộ chuyên trách về CNTT: 10 - Có (nêu rõ số lượng): ...........người 10 - Không có 0 3.2 Trình độ chuyên môn của Cán bộ chuyên trách 20 về CNTT: - Có trình độ Đại học trở lên (nêu rõ số lượng): 20 …..............người. - Có trình độ Cao đẳng (nêu rõ số lượng): 10 .................người - Có trình độ Trung cấp (nêu rõ số lượng): 5 ................người - Chưa được đào tạo qua trường lớp: 0 …............người 3.3 Cán bộ chuyên trách có Chứng chỉ Quốc tế 10
  14. - Có Chứng chỉ Quốc tế (nêu rõ số 10 lượng):……….. người - Không có Chứng chỉ quốc tế 0 3.4 Tổ chức các lớp bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn 20 về ứng dụng CNTT trong năm (tối thiểu tổ chức một lần/năm): - Có tổ chức (nêu rõ số lượng CBCC được bồi 20 dưỡng, đào tạo, tập huấn/Tổng số CBCC):………….. - Không tổ chức 0 3.5 Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức 20 CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm: - Tham gia đầy đủ 20 - Tham gia nhưng chưa đầy đủ 10 - Không tham gia 0
  15. 3.6 Tỷ lệ: Số lượng CBCC sử dụng thành thạo các Tỷ 20 ứng dụng CNTT theo chuyên môn nghiệp lệ x vụ/Tổng số CBCC:………… 20 4 Ứng dụng CNTT 200 4.1 Thư điện tử: 50 - Tỷ lệ: Số lượng CBCC được cấp hộp thư điện Tỷ 10 tử công vụ/Tổng số CBCC:.................... lệ x 10 - Tỷ lệ: Số lượng CBCC thường xuyên sử dụng Tỷ 40 thư điện tử trong công việc (bình quân gửi- lệ x nhận 02 lần/ ngày)/Tổng số CBCC được cấp 40 hộp thư điện tử công vụ :........................ 4.2 Sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Điều 50 hành (QLVB&ĐH) thuộc đề án 112 hoặc phần mềm QLVB&ĐH khác - Có, tên phần mềm: ........................... 10 - Không có 0
  16. - Mức độ liên thông của phần mềm: + Liên thông kết nối các đơn vị khác 10 + Không kết nối liên thông 0 - Tỷ lệ: Số lượng văn bản được trao đổi hoàn Tỷ 30 toàn qua hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn lệ bản:............... x30 4.3 Trang thông tin điện tử: 50 - Cung cấp đầy đủ các mục thông tin theo quy 30 định: + Trên 80% 30 + Từ 50% đến = 20 tin, bài/tháng 20 + Số tin, bài cập nhật từ 10 đến < 20 tin, 10
  17. bài/tháng + Số tin, bài cập nhật
  18. - Tỷ lệ: Số lượng CBCC sử dụng FF/Tổng số Tỷ CBCC:....................... lệ x 3 - Tỷ lệ: Số lượng CBCC sử dụng UK/Tổng số Tỷ CBCC:....................... lệ x 2 4.6 Phần mềm ứng dụng quản lý chuyên ngành 5 30 đang sử dụng tại đơn vị: điể m/ phần mề m 1. Tên phần mềm và nhà cung cấp: 5 …………… ..……………………………….......................... .. 2. Tên phần mềm và nhà cung cấp: 5
  19. …………… …………………………………………............ .. 3. Tên phần mềm và nhà cung cấp: 5 …………… ………………………………………................ .. 4. Tên phần mềm và nhà cung cấp: 5 …………… ………………………………………................ .. 5. Tên phần mềm và nhà cung cấp: 5 …………… ………………………………………................ .. 6. Tên phần mềm và nhà cung cấp: 5
  20. …………… ………………………………………................ .. 5 Đầu tư phát triển CNTT 50 Kinh phí phát triển ứng dụng CNTT từ đầu năm đến nay là:...............triệu đồng, gồm: 5.1 Tổng kinh phí đầu tư phần 20 mềm/năm:........................ - Kinh phí đầu tư phần mềm < 50 triệu 10 - Kinh phí đầu tư phần mềm từ 50 - 100 triệu 15 - Kinh phí đầu tư phần mềm > 100 triệu 20 - Không đầu tư 0 5.2 Tổng kinh phí đầu tư phần 20 cứng/năm:......................... - Kinh phí đầu tư phần cứng < 50 triệu 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2