YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh
30
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 15/2019/QĐUBND Quảng Ninh, ngày 27 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2019 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ các Luật: Luật Thuế tài nguyên năm 2009; Luật Quản lý thuế năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế năm 2012; Căn cứ các Nghị định: Số 50/2010/NĐCP ngày 14/5/2010 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐCP ngày 12/02/2015 hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế; Căn cứ các Thông tư của bộ Tài chính: Số 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về Thuế tài nguyên; số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 520/TTrSTC ngày 31/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 chi tiết như Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế thực hiện theo quy định tại Điều 2, Điều 3 Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 của bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2019 được áp dụng để kê khai, quyết toán thuế tài nguyên năm 2019 và thay thế Quyết định số 11/2017/QĐUBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh V/v ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh: 1. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế tài nguyên, thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 của bộ Tài chính.
- 2. Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên: a) giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, thực hiện kiểm tra, giám sát việc kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, trường hợp giá tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của khung giá), có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo bộ Tài chính. b) Đối với loại tài nguyên khoáng sản khai thác phát sinh ngoài quyết định này, phải thực hiện tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số 203/2013/NĐCP ngày 28/11/2013 của Chính phủ “Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản”; đối với tài nguyên nước phát sinh ngoài quyết định này, phải thực hiện tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, giao Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản đề nghị Sở Tài chính thực hiện bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 82/2017/NĐCP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, giám đốc Sở Tài chính, giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Bùi Văn Khắng PHỤ LỤC BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2019/QĐUBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh) MÃ NHÓM, LOẠI TÀI MỨC GIÁ MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN1 NGUYÊN1 (đồng) ĐVT
- I KHOÁNG SẢN KIM LOẠI I70201 antimoan kim loại đ/tấn 100.000.000 I70202 quặng Antimoan I7020201 Quặng antimon có hàm lượng Sb
- II8 Đá granite Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng II806 đ/m3 800.000 nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) II10 Dolomit, quartzite II1003 Pyrophylit II100301 Pyrophylit (khoáng sản khai thác) đ/tấn 100.000 II100302 Pyrophylit có hàm lượng 25%
- II160306 Than cám 6a đ/tấn 1.065.120 II170306 Than cám 6b đ/tấn 1.065.120 Than cám 7a đ/tấn 803.040 II160307 Than cám 7b đ/tấn 803.040 II170307 Than cám 7c đ/tấn 803.040 Than do Tập đoàn CN Than KS Việt Nam * khai thác II1602 Than cục II1702 Than cục xô 1a đ/tấn 2.784.600 II160201 Than cục xô 1b đ/tấn 2.784.600 II170201 Than cục xô 1c đ/tấn 2.784.600 II160202 Than cục 2a đ/tấn 3.281.000 II170202 Than cục 2b đ/tấn 3.281.000 II160203 Than cục 3a đ/tấn 3.438.000 II170203 Than cục 3b đ/tấn II160204 Than cục 4a đ/tấn 3.404.520 II170204 Than cục 4b đ/tấn 3.404.520 II160205 Than cục 5a đ/tấn 3.934.900 II170205 Than cục 5b đ/tấn 3.050.880 II160207 Than cục 7a đ/tấn 1.681.830 II170207 Than cục 7c đ/tấn 1.351.560 Than cục 8a đ/tấn 936.940 II160208 Than cục 8b đ/tấn 863.930 II170208 Than cục 8c đ/tấn II1603 Than cám II1703 II160301 Than cám 1 đ/tấn 3.000.380 II170301 II160302 Than cám 2 đ/tấn 2.882.700 II170302 II160303 Than cám 3a đ/tấn 2.744.200 II170303 Than cám 3b đ/tấn 2.431.410
- Than cám 3c đ/tấn 2.237.760 II160304 Than cám 4a đ/tấn 1.892.270 II170304 Than cám 4b đ/tấn 1.758.890 II160305 Than cám 5a đ/tấn 1.545.650 II170305 Than cám 5b đ/tấn 1.349.040 II160306 Than cám 6a đ/tấn 1.324.890 II170306 Than cám 6b đ/tấn 1.084.470 Than cám 7a đ/tấn 821.880 II160307 Than cám 7b đ/tấn 803.040 II170307 Than cám 7c đ/tấn II1604 Than bùn II1704 II160401 Than bùn tuyển 1a đ/tấn 873.670 II170401 Than bùn tuyển 1b đ/tấn 915.340 II160402 Than bùn tuyển 2a đ/tấn 715.000 II170402 Than bùn tuyển 2b đ/tấn 715.000 Than bùn tuyển 3a đ/tấn 568.000 II160403 Than bùn tuyển 3b đ/tấn 568.000 II170403 Than bùn tuyển 3c đ/tấn 568.000 Than bùn tuyển 4a đ/tấn 511.220 II160404 Than bùn tuyển 4b đ/tấn 464.520 II170404 Than bùn tuyển 4c đ/tấn 464.520 II1601 Than sạch trong than khai thác (cám 015, cục đ/tấn 1.306.000 15)_Tập đoàn CN Than KS Việt Nam II1701 * Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác II1602 Than cục II1702 Than cục 1a đ/tấn II160201 Than cục 1b đ/tấn 2.810.910 II170201 Than cục 1c đ/tấn 2.784.600 II160204 Than cục 4a đ/tấn 3.700.110 II170204 Than cục 4b đ/tấn 3.404.520
- Than cục 5a đ/tấn 3.634.100 II160205 Than cục 5a.1 đ/tấn 3.730.740 II170205 Than cục 5a.2 đ/tấn 3.498.980 Than cục 7a đ/tấn II160207 Than cục 7b đ/tấn II170207 Than cục 7c đ/tấn II1603 Than cám II1703 Than cám 3a.1 đ/tấn II160303 Than cám 3b.1 đ/tấn II170303 Than cám 3c đ/tấn 2.237.760 II160304 Than cám 4a đ/tấn 1.965.890 II170304 Than cám 4b đ/tấn 1.813.930 Than cám 5a, 5b Than cám 5a đ/tấn 1.627.180 + Than cám 5a.1 đ/tấn 1.664.680 II160305 + Than cám 5a.3 đ/tấn 1.420.600 II170305 + Than cám 5a.4 đ/tấn 1.615.000 Than cám 5b đ/tấn 1.455.970 + Than cám 5b.1 đ/tấn 1.458.930 + Than cám 5b.4 đ/tấn 1.439.000 Than cám 6a, 6b Than cám 6a đ/tấn 1.372.560 + Than cám 6a.1 đ/tấn 1.375.500 + Than cám 6a.3 đ/tấn II160306 + Than cám 6a.4 đ/tấn 1.328.000 II170306 Than cám 6b đ/tấn 1.108.850 + Than cám 6b.1 đ/tấn 1.230.000 + Than cám 6b.3 đ/tấn + Than cám 6b.4 đ/tấn 1.093.570 II160307 Than cám 7a, 7b, 7c II170307 Than cám 7a + Than cám 7a đ/tấn 918.430
- + Than cám 7a.4 đ/tấn 837.000 Than cám 7b + Than cám 7b đ/tấn 803.040 + Than cám 7b.4 đ/tấn 803.040 Than cám 7c đ/tấn 803.040 II1604 Than bùn II1704 II160403 Than bùn tuyển 3c đ/tấn II170403 II1601 Than sạch trong than khai thác (cám 015, cục đ/tấn 1.363.290 15)_Tổng Công ty Đông bắc II1701 II24 Quặng Sericite II2406 Quặng Sericite đ/tấn 350.000 III SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN III8 Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô III801 Tre III80101 d
- III806 Tranh cây III807 Giang III80701 D
- dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) 1 Tên gọi theo quy định tại Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn