intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số: 167/QĐ-UBND (tt)

Chia sẻ: Le Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số: 167/QĐ-UBND về việc phân bổ kinh phí thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) năm 2014.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số: 167/QĐ-UBND (tt)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 167/QĐ-UBND Lâm Đồng, ngày 21 tháng 01 năm 2014 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG HỌC (SEQAP) NĂM 2014 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Thông tư liên tịch số 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010-2015; Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2014; Xét đề nghị của Giám đốc SởTài chính tại văn bản số 87/STC-HCSN ngày 14 tháng 01 năm 2014; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phân bổ chi tiết dự toán kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) năm 2014 với tổng số tiền là: 18.599.000.000 đồng (mười tám tỷ, năm trăm chín chín triệu triệu đồng), cho các mục chi như sau: 1. Chi đào tạo và hội thảo : 5.585.000.000 đồng; 2. Chi Quỹ giáo dục nhà trường : 4.032.000.000 đồng; 3. Chi Quỹ phúc lợi học sinh : 8.671.000.000 đồng; 4. Chi xây dựng năng lực cho dạy và học cả ngày : 251.000.000 đồng; 5. Chi lương tăng thêm cho giáo viên : 60.000.000 đồng; (Chi tiết cho đơn vị và mục chi theo biểu kèm theo)
  2. Điều 2. Giao Sở Tài chính cấp kinh phí để các đơn vị thực hiện, đồng thời hướng dẫn các các đơn vị trong việc sử dụng kinh phí được phân bổ và thực hiện thanh, quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện được phân bổ kinh phí và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - CT, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Phó VPKTUBND tỉnh; - Lưu: VT, TC. Nguyễn Văn Yên CHI TIẾT PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG HỌC (SEQAP) NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Dự án xây Dự án chi Đơn vị Dự án đào Dự án Quỹ dựng năng lương ST được Quỹ giáo dục Tổng số tạo và hội phúc lợi cho lực cho tăng thêm T phân bổ nhà trường thảo học sinh dạy, học cả cho giáo kinh phí ngày viên A B 1=2+3+4+5+6 2 3 4 5 6 Sở Giáo 1.815.000.00 251.000.00 1 dục và 2.066.000.000 0 0 Đào tạo Huyện 1.156.092.00 2 Đơn 2.086.169.000 392.475.000 537.602.000 - 0 Dương - Phòng Giáo dục 392.475.000 392.475.000 và Đào tạo - Trường 203.604.000 64.626.000 138.978.000
  3. Tiểu học Ka Đô - Trường Tiểu học 227.594.000 72.242.000 155.352.000 Ka Đô 2 - Trirờng Tiểu học 226.574.000 71.918.000 154.656.000 Lạc Viên - Trường Tiểu học 247.476.000 78.552.000 168.924.000 Đạ Ròn - Trường Tiểu học 212.102.000 67.324.000 144.778.000 Thạnh Mỹ - Trường Tiểu học 272.798.000 86.590.000 186.208.000 P'ró - Trường Tiểu học 119.314.000 37.872.000 81.442.000 Tu Tra - Trường Tiểu học Trần 184.232.000 58.478.000 125.754.000 Quốc Toản Huyện 1.011.584.00 3 Đức 2.055.601.000 573.617.000 470.400.000 0 Trọng - Phòng Giáo dục 573.617.000 573.617.000 và Đào tạo - Trường Tiểu học 105.442.000 33.468.000 71.974.000 P'ré - Trường Tiểu học 263.746.000 83.716.000 180.030.000 TaHine - Trường 122.528.000 38.892.000 83.636.000
  4. Tiểu học K'Nai - Trường Tiểu học 131.558.000 41.758.000 89.800.000 Đăng Srôn - Trường Tiểu học 212.838.000 67.558.000 145.280.000 Phú Thạnh - Trường Tiểu học 342.828.000 108.818.000 234.010.000 N'Thol Hạ - Trường Tiểu học 303.044.000 96.190.000 206.854.000 Chơ Ré Huyện 1.300.606.00 30.000.00 4 2.571.762.000 636.354.000 604.802.000 Lâm Hà 0 0 - Phòng Giáo dục 30.000.00 666.354.000 636.354.000 và Đào 0 tạo - Trường Tiểu học 127.182.000 40.370.000 86.812.000 Đan Phượng 2 - Trường Tiểu học 136.454.000 43.312.000 93.142.000 Đông Thanh - Trường Tiểu học 244.304.000 77.546.000 166.758.000 Lán Tranh 1 - Trường Tiểu học 300.396.000 95.350.000 205.046.000 Lán Tranh 2 - Trường 321.952.000 102.192.000 219.760.000 Tiểu học
  5. Tân Thanh 2 - Trường Tiểu học 296.456.000 94.098.000 202.358.000 Phi Tô - Trường Tiểu học 128.804.000 40.884.000 87.920.000 Phúc Thọ 2 - Trường Tiểu học 190.924.000 60.602.000 130.322.000 Tân Văn 1 - Trường Tiểu học 158.936.000 50.448.000 108.488.000 R' Lơm Huyện 30.000.00 5 Đam 1.363.343.000 274.785.000 335.998.000 722.560.000 0 Rông - Phòng Giáo dục 30.000.00 304.785.000 274.785.000 và Đào 0 tạo - Trường Tiểu học 184.550.000 58.578.000 125.972.000 Lăng Tô - Trường Tiểu học 196.472.000 62.362.000 134.110.000 Đa Kao - Trường Tiểu học 212.866.000 67.566.000 145.300.000 Đạ Mrông - Trường Tiểu học 226.840.000 72.002.000 154.838.000 Đạ Rsal - Truờng Tiểu học 237.830.000 75.490.000 162.340.000 Rô Men 6 Huyện 1.836.191.000 565.923.000 403.198.000 867.070.000
  6. Di Linh - Phòng Giáo dục 565.923.000 565.923.000 và Đào tạo - Trường Tiểu học 273.860.000 86.926.000 186.934.000 Gia Bắc - Trường Tiểụ học Đinh 266.052.000 84.448.000 181.604.000 Trang Thượng - Trường Tiểu học 130.630.000 41.464.000 89.166.000 Liên Đầm 2 - Trường Tiểu học 354.348.000 112.474.000 241.874.000 Bảo Thuận - Trường Tiểu học 133.322.000 42.318.000 91.004.000 Tân Châu 2 - Trường Tiểu học 112.056.000 35.568.000 76.488.000 Tân Nghĩa 2 Huyện 7 1.804.707.000 534.437.000 403.200.000 867.070.000 - Bảo Lâm - Phòng Giáo dục 534.437.000 534.437.000 và Đào tạo - Trường TH và THCS 258.308.000 81.990.000 176.318.000 Nao Lùng - Trường 227.030.000 72.062.000 154.968.000
  7. Tiểu học Lộc Nam A - Trường Tiểu học 171.588.000 54.464.000 117.124.000 Lộc Nam B - Trường Tiểu học 197.634.000 62.732.000 134.902.000 Lộc Thành B - Trường Tiểu học 122.590.000 38.912.000 83.678.000 B'Đạ - Trường Tiểu học 293.120.000 93.040.000 200.080.000 Lộc Bảo Huyện 8 Đạ 1.505.594.000 235.320.000 403.200.000 867.074.000 Huoai - Phòng Giáo dục 235.320.000 235.320.000 và Đào tạo - Trường Tiểu học 215.624.000 68.442.000 147.182.000 Võ Thị Sáu - Trường Tiểu học 218.090.000 69.224.000 148.866.000 Đạ Ploa - Trường Tiểu học 208.430.000 66.158.000 142.272.000 Đạ Oai - Trường Tiểu học 198.158.000 62.898.000 135.260.000 Đoàn Kết - Trường Tiểu học 318.162.000 100.988.000 217.174.000 Trần Quốc
  8. Toản - Trường Tiểu học 111.810.000 35.490.000 76.320.000 Madaguô i Huyện 9 1.537.368.000 266.806.000 403.200.000 867.362.000 - Đa Tẻh - Phòng Giáo dục 266.806.000 266.806.000 và Đào tao - Trường Tiểu học 148.022.000 46.984.000 101.038.000 Nguyễn Trãi - Trường Tiểu học 267.602.000 84.940.000 182.662.000 Mỹ Đức - Trường Tiểu học 125.226.000 39.656.000 85.570.000 Triệu Hải - Trường Tiểu học 259.292.000 82.302.000 176.990.000 Hùng Vương - Trường Tiểu học 286.074.000 90.804.000 195.270.000 Quốc Oai - Trường Tiểu học 184.346.000 58.514.000 125.832.000 Võ Thị Sáu Huyện 1.011.582.00 10 1.772.265.000 290.283.000 470.400.000 Cát Tiên 0 - Phòng Giáo dục 290.283.000 290.283.000 và Đào tạo - Trường 196.476.000 62.364.000 134.112.000 Tiểu học
  9. Phước Cát 1 - Trường Tiểu học 263.542.000 83.652.000 179.890.000 Phước Cát 2 - Trường Tiểu học Đinh 283.072.000 89.850.000 193.222.000 Tiên Hoàng - Trường Tiểu học 129 826.000 41.208.000 88.618.000 Võ Thị Sáu - Trường Tiểu học 128.276.000 40.716.000 87.560.000 Kim Đồng - Trường Tiểu học 308.492.000 97.920.000 210.572.000 Gia Viễn - Trường Tiểu học 172.298.000 54.690.000 117.608.000 Phù Mỹ TỔNG 18.599.000.00 5.585.000.00 4.032.000.00 8.671.000.00 251.000.00 60.000.00 CỘNG 0 0 0 0 0 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2