intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 188/QĐ-BTNMT (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:86

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 188/QĐ-BTNMT về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa, của các công trình thủy lợi, thủy điện. Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 188/QĐ-BTNMT (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

  1. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 188/QĐ-BTNMT Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2025 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC ĐẬP, HỒ CHỨA, CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh; Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh; Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt); Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia - Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà Thanh, Ba, Sê San, SrêPôk và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành; Căn cứ các giấy phép khai thác nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình đập, hồ chứa thủy lợi, thủy điện; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 761 đập, hồ chứa của 674 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể: 1. Công trình thủy điện: 710 đập, hồ chứa của 626 công trình. 2. Công trình thủy lợi: 51 đập, hồ chứa của 48 công trình. Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát và công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:
  2. 1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước: a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định; b) Định kỳ 6 tháng theo quy định rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường. 2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các đập, hồ chứa được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại các Quyết định tiếp theo lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2028/QĐ- BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa của các công trình thủy lợi, thủy điện. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để b/cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Tổng cục KTTV; Lê Minh Ngân - Vụ Môi trường; - Trung tâm QHĐTTNNQG; - Viện KHTNN; - Văn phòng TTUBSMC Việt nam; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - VP Bộ (để đăng tải trên cổng TTĐT Bộ); - Lưu: VT, VP, TNN.
  3. DANH MỤC GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC ĐẬP, HỒ CHỨA (Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Giá trị dòng chảy tối thiể uGiá trị Vị tríVị Nguồn nướcGiá trị dòng Tên công trình Tên công trìnhVị trí tríNguồn nước dòng chảy tối thiểu chảy tối TT thiể uLo ại hình công trìn h Sau Tỉnh / Sông/Su Sau Quy Phường Huyện / Chảy công Thành ối khai đập định / Xã Thị xã ra trình phố thác (m3/s) 3 khác (m /s) A CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN CÁ C LƯ U VỰ C SÔN G LỚ NC ÁC LƯ U VỰ C SÔN G LỚ NC ÁC
  4. LƯ U VỰ C SÔN G LỚ NC ÁC LƯ U VỰ C SÔN G LỚ NC ÁC LƯ U VỰ C SÔN G LỚ NC ÁC LƯ U VỰ C SÔN G LỚ NC ÁC LƯ U VỰ C SÔN G LỚ NC ÁC LƯ U VỰ C SÔN G LỚ
  5. NC ÁC LƯ U VỰ C SÔN G LỚ N I Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng Sông Bằn g Gian g- Kỳ Cùn gSôn g Bằn g Gian g- Kỳ Cùn gSôn g Bằn g Gian g- Kỳ Cùn gSôn g Bằn g Gian g- Kỳ Cùn gSôn g Bằn g Gian g- Kỳ Cùn gSôn g
  6. Bằn g Gian g- Kỳ Cùn gSôn g Bằn g Gian g- Kỳ Cùn gSôn g Bằn g Gian g- Kỳ Cùn gSôn g Bằn g Gian g- Kỳ Cùn g Sông Hòa Hòa Phục Cao Trung Thủy 1 Bằng 9,5 17,0 Thuận Thuận Hòa Bằng Quốc điện Giang Tiên Phục Sông Tiên Thành, Hòa, Cao Trung Thủy 2 Bằng 9,5 17,0 Thành Hạnh Quảng Bằng Quốc điện Giang Phúc Uyên Sông Pác Lê Cao Sông Thủy 3 Hòa An Bằng 3,08 Khuổi Chung Bằng Hiến điện Giang Sông Bạch Bạch Cao Sông Thủy 4 Hòa An Bằng 1,93 Đằng Đằng Bằng Hiến điện Giang Vĩnh Hạ Lang, Sông Quý, Cao Sông Bắc Thủy 5 Nà Lòa Phục Bằng 0,5 Triệu Bằng Vọng điện Hòa Giang Ẩu 6 Khuổi Cách Quảng Cao Sông Bắc Sông 1,2 Thủy
  7. Linh, Bằng Luông Bế Văn Hòa Bằng Vọng điện Giang Đàn Sông Quảng Cao Sông Vi Thủy 7 Nà Tẩu Độc Lập Bắc 0,5 Yên Bằng Vọng điện Vọng Bình Cao Lộc, Khánh Trung, Lạng Sông Kỳ Trung Thủy 8 Văn 3,1 Khê Khánh Sơn Cùng Quốc điện Quan Khê Khuất Hồ Bản Lạng Sông Kỳ Trung Thủy 9 Xá, Sàn Lộc Bình 2,24 Lải Sơn Cùng Quốc lợi Viên Hùng Việt, Hùng Sông Thác Tràng Lạng Sông Bắc Thủy 10 Sơn, Kỳ 2,7 15,5 Xăng Định Sơn Giang điện Hồng Cùng Phong, Bắc La Sông Khuổi Lương Bắc Sông Bắc Thủy 11 Na Rì Kỳ 1,5 Nộc Thượng Kạn Giang điện Cùng Lương Sông Bắc Sông Nà Thủy 12 Pác Cáp Thành, Na Rì Bắc 1,53 Kạn Rì điện Văn Mi Giang Sông Bắc Khê Kim Tràng Lạng Sông Bắc Thủy 13 Kỳ 1,25 1 Đồng Định Sơn Khê điện Cùng Trấn Ninh, Bản Điềm Văn Nhùng He, Quan, Lạng Sông Kỳ Trung Thủy 14 3,84 (Kỳ Hồng Văn Sơn Cùng Quốc điện Cùng 6) Thái, Lãng Hoàng Việt Đào Viên, Tràng Khánh Tràng Lạng Sông Kỳ Trung Thủy 15 9,15 Định 2 Chiến, Định Sơn Cùng Quốc điện Quốc Việt Thượng Thượng Ngân Bắc suối Nà sông Thủy 16 0,2 Ân Ân Sơn Kạn Vải Hiến điện 17 Bình Hồng Hoà An Cao Sông Dẻ Sông 3,23 Thủy
  8. Bằng Long Việt Bằng Rào điện Giang Sông Hồn g- Thái Bình Sông Hồn g- Thái Bình Sông Hồn g- Thái Bình Sông Hồn g- Thái Bình Sông Hồn II Sông Hồng - Thái Bình g- Thái Bình Sông Hồn g- Thái Bình Sông Hồn g- Thái Bình Sông Hồn g- Thái Bình Sông Hồn g- Thái Bình II.1 Sông Thái Bình Sông Thái Bình Sông
  9. Thái Bình Sông Thái Bình Sông Thái Bình Sông Thái Bình Sông Thái Bình Sông Thái Bình Sông Thái Bình Sông Thái Bình Sông Cầu Thác Xuất TP Bắc Bắc (sông Thủy 18 Giềng Biển 3,0 Hóa Kạn Kạn Thái điện Bậc 1 Bình) Sông Cầu Thác Xuất TP Bắc Bắc (sông Thủy 19 Giềng Biển 3,4 Hóa Kạn Kạn Thái điện Bậc 2 Bình) Đại Từ, Hồ chứa TP. Phổ Thái Sông Phúc Sông Thủy 20 nước Yên, TP. Nguyê Thái 1,23 Trìu Công lợi Núi Cốc Thái n Bình Nguyên Đôn Bạch Bắc Suối Sông Thủy 21 Nậm Cắt 0,5 Phong Thông Kạn Nậm Cắt Cầu điện II.2 Sông Hồng Sông Hồn gSôn g Hồn gSôn g Hồn gSôn g Hồn
  10. gSôn g Hồn gSôn g Hồn gSôn g Hồn gSôn g Hồn gSôn g Hồn g Sôn g Tha oSô ng Tha oSô ng Tha oSô ng Tha oSô ng Sông Thao Tha oSô ng Tha oSô ng Tha oSô ng Tha oSô ng Tha o Trung Lào Suối Sinh Sông Thủy 22 Tà Lơi 2 Lèng Bát Xát 1,93 Cai Quyền Thao điện Hồ 23 Tà Lơi 3 Mường Bát Xát Lào Suối Sinh Sông 1,0 1,6 Thủy Hum, Cai Quyền Thao điện Trung
  11. Lèng Hồ Suối Sinh Quyền (suối Mường Bản Lào Sông Thủy 24 Bát Xát Ngòi 1,75 Hum Xèo Cai Thao điện Phát, Ngòi Hum) Bản Vược, Suối Ngòi Bản Lào Sông Thủy 25 Bát Xát Ngòi 2,6 Phát Xèo, Cai Thao điện Phát Dền Thàng Suối Sinh Trung Đập Lào Suối Pờ Quyền Thủy Lèng Bát xát 0,3 chính Cai Hồ (suối điện Hồ Tà Lơi) 26 Pờ Hồ Suối Sinh Trung Đập Lào Suối Tà Quyền Thủy Lèng Bát xát 0,18 phụ Cai Lé (suối điện Hồ Tà Lơi) Suối Suối Dền Lào Nậm Hô Thủy 27 Nậm Hô Bát Xát Sinh 0,46 Thàng Cai (Nậm điện Quyền Ho) Suối Nậm Sinh Nậm Pung, Lào Nậm Quyền Thủy 28 Bát Xát 0,3 Pung Mường Cai Pung (suối điện Hum Ngòi Phát) Suối Bản Lào Suối Bản Thủy 29 Bản Xèo Bát Xát Ngòi 0,2 Xèo Cai Xèo điện Phát Bản Lào Suối Phố Sông Thủy 30 Phố Cũ Bát Xát 0,35 Vược Cai Cũ Thao điện 31 Vạn Hồ Phìn Bát Xát Lào Suối Sông 1,32 Thủy Ngan Cai Quang Thao điện Kim (suối Ngòi
  12. Xan) Suối Can Đập Bản Lào Sông Thủy Sa Pa Hồ, Suối 0,23 chính Khoang Cai Thao điện Mẩy Hồ Suối Đập Bản Lào Suối Can Thủy 32 Mây Hồ Sa Pa Quang 0,11 phụ 1 Khoang Cai Hồ điện Kim Suối Đập Bản Lào Suối Mẩy Thủy Sa Pa Quang 0,011 phụ 2 Khoang Cai Hồ điện Kim Đập Suối Phìn Lào Suối Thủy Suối Bát Xát Quang 0,4 Ngan Cai Thầu điện Thầu Kim Ngòi 33 Đập Xan 1 Suối Suối Phìn Lào Sông Thủy Bát Xát Quang 0,5 Quan Ngan Cai Thao điện Kim g Kim Suối Quang Ngòi Phìn Lào Suối Thủy 34 Bát Xát Kim 0,32 Xan 2 Ngan Cai Thầu điện (Ngòi Xan) Suối Quang Trung Phìn Lào Suối Thủy 35 Bát Xát Kim 0,3 Hồ Ngan Cai Thầu điện (Ngòi Xan) Trung Chải, Sa Pa, Lào Ngòi Sông Thủy 36 Cốc San Tòng Bát Xát, 0,6 Cai Đum Thao điện Sành, Lào Cai Cốc San Cốc San Lào Ngòi Sông Thủy 37 Cốc San Bát Xát 0,54 Hạ Cai Đum Thao điện Ngòi Lào Ngòi Sông Thủy 38 Tả Phời Lào Cai 0,13 Đường 1 Cai Đương Thao điện Ngòi Lào Ngòi Sông Thủy 39 Tả Phời Lào Cai 0,16 Đường 2 Cai Đương Thao điện Cầu Lào Sông Thủy 40 Lao Chải Sa Pa Ngòi Bo 0,58 Mây Cai Thao điện Tả Van, Lào Sông Thủy 41 Sử Pán 1 Sa Pa Ngòi Bo 1,19 Sử Pán Cai Thao điện Sử Pán, Lào Sông Thủy 42 Sử Pán 2 Sa Pa Ngòi Bo 1,5 Bản Hồ Cai Thao điện
  13. Nậm Thanh Lào Sông Thủy 43 Sa Pa Ngòi Bo 2,68 8,69 Củn Phú Cai Thao điện Lào Sông Thủy 44 Bản Hồ Bản Hồ Sa Pa Ngòi Bo 2,83 6,26 Cai Thao điện Bản Sa Pa, Tà Lào Sông Thủy 45 Phùng, Bảo Ngòi Bo 3,1 10 Thàng Cai Thao điện Gia Phú Thắng Séo Bản Hồ, Lào Suối Séo Ngòi Thủy 46 Chong Sa Pa 0,2 Tà Van Cai Trung Hô Bo điện Hô Nậm Lào Ngòi Thủy 47 Bản Hồ Sa Pa Nậm Pu 1,26 Toóng Cai Bo điện Suối Liên Thị xã Lào Ngòi Thủy 48 Nậm Sài Nậm 0,86 Minh Sa Pa Cai Bo điện Cang Thị trấn Bảo Lào Sông Thủy 49 Suối Trát Tằng Suối Trát 0,14 Thắng Cai Thao điện Loỏng Nậm Nậm Lào Sông Thủy 50 Xây Văn Bàn Suối Nhu 0,48 Xây Cai Thao điện Luông 3 Nậm Xây Nậm Lào Sông Thủy 51 Văn Bàn Suối Nhu 0,56 1,30 Luông 4- Xây Cai Thao điện 5 Nậm Nậm Xây, Lào Sông Thủy 52 Xây Văn Bàn Suối Nhu 1,1 2,60 Minh Cai Thao điện Luông Lương Minh Minh Lương, Lào Sông Thủy 53 Lương Văn Bàn Suối Nhu 1,83 Thẩm Cai Thao điện Thượng Dương Minh Thẩm Lào Sông Thủy 54 Văn Bàn Suối Nhu 1,44 Lương Dương Cai Thao điện Hòa Mạc, Suối Làng Lào Sông Thủy 55 Văn Bàn Suối Nhu 2,7 Chăn 1 Giàng, Cai Thao điện Nậm Dạng Khánh Suối Lào Sông Thủy 56 Yên Văn Bàn Suối Nhu 2,7 Chăn 2 Cai Thao điện Thượng 57 Nậm Đập Nậm Văn Bàn Lào Nậm Xây Suối 0,2 Thủy
  14. Xây, Ngòi chính Cai Noi điện Nậm Xé Nhù Xây Nọi 2 Nậm Nậm Đập Lào Nậm Ma Thủy Xây, Văn Bàn Xây 0,07 phụ Cai Nọi điện Nậm Xé Nọi Suối Lào Suối Thủy 58 Nậm Mu Nậm Xé Văn Bàn Minh 0,23 Cai Nhu điện Lương Sông Nậm Mu Mường Tuần Điện Sông Thủy 59 Nậm 2,35 2 Mùn Giáo Biên Nậm Mu điện Mức Nậm Mở Khoen Than Lai Nậm Thủy 60 Nậm Mở 0,73 3 On Uyên Châu Mu điện Suối Lào Suối Thủy 61 Tu Trên Nậm Xé Văn Bàn Minh 0,17 Cai Nậm Tu điện Lương Suối Nậm Lào Suối Thủy 62 Nậm Xé Văn Bàn Minh 0,6 Khóa 3 Cai Nhu điện Lương Dần Nậm Thàng, Lào Nậm Suối Thủy 63 Văn Bàn 0,77 Khắt Thẩm Cai Khắt Nhu điện Dương Dương Phụ lưu Đập Quỳ, Lào Suối Thủy Văn Bàn suối Nậm chính Làng Cai Chút điện Cáy Giàng Dương Phụ Đập Quỳ, Lào Suối lưu Thủy Văn Bàn 0,1 phụ 1 Làng Cai Chút suối điện Giàng Chút Suối 64 Dương Chút 1 Suối Đập Quỳ, Lào Phụ lưu Thủy Văn Bàn Nậm 0,02 phụ 2 Làng Cai suối Chút điện Cáy Giàng Phụ Dương lưu Đập Quỳ, Lào Suối Thủy Văn Bàn suối 0,05 phụ 3 Làng Cai Nậm Cáy điện Nậm Giàng Cáy 65 Suối Đập Hòa Lào Suối Suối Thủy Văn Bàn 0,22 Chút 2 chính Mạc Cai Chút Bơ điện Đập Hòa Lào Suối Suối Thủy Văn Bàn 0,03 phụ Mạc Cai Nậm Táu Chút điện Đập Hòa Văn Bàn Lào Suối Bơ Suối 0,01 Thủy
  15. điều Mạc Cai Chút điện tiết Phú Mậu Liêm Lào Suối Phú Ngòi Thủy 66 Văn Bàn 0,12 I Phú Cai Mậu Chán điện Nậm Tha Nậm Lào Ngòi Thủy 67 Văn Bàn Nậm Tha 0,85 3 Tha Cai Chán điện Nậm Tha Nậm Lào Ngòi Thủy 68 Văn Bàn Nậm Tha 1,0 4 Tha Cai Chán điện Nậm Tha Nậm Lào Ngòi Thủy 69 Văn Bàn Nậm Tha 1,2 5 Tha Cai Chán điện Nậm Tha Nậm Lào Ngòi Thủy 70 Văn Bàn Nậm Tha 1,32 6 Tha Cai Chán điện Nậm Tha Nậm Lào Ngòi Thủy 71 Văn Bàn Nậm Tha 1,0 Hạ Tha Cai Chán điện Suối Suối Đập Phú Bảo Lào Nậm Thủy Nậm 0,21 chính Nhuận Thắng Cai Ma điện Nậm Nhùn 72 Mọi Nhùn 1 Suối Suối Đập Phú Bảo Lào Thủy Nậm Ma Nậm 0,02 phụ Nhuận Thắng Cai điện Mọi Nhùn Phụ Suối lưu Đập Phú Bảo Lào Thủy Nậm suối 0,12 chính Nhuận Thắng Cai điện Nậm Nhùn Nậm 73 Nhùn Nhùn 2 Phụ lưu Suối Đập Phú Bảo Lào Thủy suối Nậm Nậm 0,05 phụ Nhuận Thắng Cai điện Nhùn Nhùn Thào Sa Mù Cang Yên Ngòi 0,112/ Thủy 74 Nậm Có Nậm Có Chải Chải Bái Hút 0,32 điện Phong Ngòi Hút Yên sông Thủy 75 Dụ Văn Yên Ngòi Hút 2,26 1 Bái Thao điện Thượng Văn Ngòi Hút Tú Lệ, Chấn, Yên sông Thủy 76 Ngòi Hút 1,45 2 Nậm Có Mù Cang Bái Thao điện Chải Nậm Mù Cang Có, Chải, Phong Ngòi Hút Văn Yên Sông Thủy 77 Dụ Ngòi Hút 1,75 2A Yên, Bái Thao điện Thượng, Văn Nậm Chấn Búng
  16. Làng Xuân Yên Ngòi Sông Thủy 78 Văn Yên 0,16 Bằng Tầm Bái Róm Thao điện Bản Trạm Yên Ngòi Sông Thủy 79 Hát Lìu 0,35 Công Tấu Bái Thia Thao điện Hồ, Bản Trạm Mù, Trạm Yên Ngòi Sông Thủy 80 0,98 Tấu Trạm Tấu Bái Thia Thao điện Tấu Pá Hu, Noong Trạm Yên Ngòi Sông Thủy 81 Trạm 1,4 1,70 Phai Tấu Bái Thia Thao điện Tấu Văn An Văn Yên Ngòi Sông Thủy 82 5,1 Chấn Lương Chấn Bái Thia Thao điện Thác Cá An Văn Yên Ngòi Sông Thủy 83 5,3 1 Lương Chấn Bái Thia Thao điện Thác Cá Mỏ Yên Ngòi Sông Thủy 84 Văn Yên 5,94 2 Vàng Bái Thia Thao điện Viễn Sơn, Đồng Yên Ngòi Sông Thủy 85 Đại Văn Yên 6,3 Sung Bái Thia Thao điện Sơn, Mỏ Vàng Trạm Yên Nậm Ngòi Thủy 86 Pá Hu Pá Hu 0,75 2,25 Tấu Bái Tăng Thia điện Phình Phình Trạm Yên Ngòi Thủy 87 Ngòi Nhì 0,35 Hồ Hồ Tấu Bái Thia điện Suối Nậm Trạm Yên Ngòi Thủy 88 Túc Đán Nậm 0,39 Đông 4 Tấu Bái Thia điện Đông Suối Nậm Trạm Yên Ngòi Thủy 89 Túc Đán Nậm 0,28 Đông 3 Tấu Bái Thia điện Đông Nà Hẩu, Yên Ngòi Ngòi Thủy 90 Nà Hẩu Mỏ Văn Yên 0,194 Bái Thíp Thia điện Vàng Vực Cát Văn Yên Sông Thủy 91 Ngòi Lao 0,62 Tuần Thịnh Chấn Bái Thao điện Hồ Ngòi Trung Phú Ngòi Sông Thủy 92 Yên Lập 0,36 Giành Sơn Thọ Giành Thao lợi Sài Sùng Văn Yên Suối Ngòi Thủy 93 0,08 0,13 Lương Đô Chấn Bái Sùng Đô Thia điện Nậm Túc Nậm Tục Nghĩa Văn Yên Nậm thủy 94 (Nậm 0,44 Bậc 2 Sơn Chấn Bái Đông điện Tục)
  17. suối Phìn Chàng Sin Suối Phong Lai Nậm Thủy 95 Hồ (Nậm 0,16 Phàng Hồ Thổ Châu So điện Pạt) Móng Trung thị xã Sa Lào Mống Ngòi Thủy 96 0,17 Sến Chải Pa Cai Xến Đum điện Tà Xi Láng, Đập Làng Trạm Yên Ngòi Thủy Ngòi Nhì 0,24 chính Nhì, Tấu Bái Thia điện Phình Hồ 97 Chí Lư Tà Xi Láng, Đập Làng Trạm Yên Ngòi Thủy Ngòi Nhì 0,04 phụ Nhì, Tấu Bái Thia điện Phình Hồ Đâp Yên Ngòi sông Thủy Đại Sơn Văn Yên 0,56 chính Bái Thắt Thao điện Đập Yên Ngòi sông Thủy Đại Sơn Văn Yên 0,07 phụ 1 Bái Thắt Thao điện Đập Yên Ngòi sông Thủy Đại Sơn Văn Yên 0,04 phụ 2 Bái Thắt Thao điện Hạnh 98 suối Phúc Nhu suối Nậm (suối Chày Đập Dần Lào Ngòi Thủy Văn Bàn (suối 0,22 phụ 2 Thàng Cai Nhù); điện Nậm suối Khắt) Hỏm Trên Sông Đà Sôn g ĐàS ông ĐàS ông ĐàS ông ĐàS ông ĐàS ông ĐàS ông ĐàS ông ĐàS
  18. ông Đà Mủ Cả, Mường Lai Sông Thủy 100 Pắc Ma Mường Sông Đà 55,6 Tè Châu Hồng điện Tè Tân Thịnh, Hòa Phương TP, Hòa Hòa Sông Thủy 101 Sông Đà (*) Bình Lâm, Bình Bình Hồng điện Thái Thịnh Mường Sông Thủy 102 Sơn La Ít Ong Sơn La Sông Đà (*) La Hồng điện Nậm Nậm Lai Sông Thủy 103 Lai Châu Sông Đà (*) Nhùn Nhùn Châu Hồng điện Nậm Mường Mường Lai Nậm Sông Thủy 104 2,33 Củm 4 Tè Tè Châu Củm Đà điện Nậm Hua Nậm Lai Nậm Sông Thủy 105 0,61 Bụm 1 Bum Nhùn Châu Bum Đà điện Hua Nậm Đập Bum, Nhùn, Lai Nậm Sông Thủy 1,17 chính Bum Mường Châu Bum Đà điện Nậm Nưa Tè 106 Bụm 2 Hua Nậm Đập Bum, Nhùn, Lai Nậm Huổi Dỉn 0,15 phụ Bum Mường Châu Bum Nưa Tè Nậm Hua Nậm Lai Nậm Nậm Thủy 107 0,35 Nghẹ Bum Nhùn Châu Nghẹ Bum điện Nậm Xí Pa Vệ Mường Lai Nậm Sì Nậm Thủy 108 0,66 Lùng 1 Sủ Tè Châu Lường Bum điện Nậm Sì Pa Vệ Mường Lai Nậm Sì Nậm Thủy 109 1,8 Lường 1 Sử Tè Châu Lường Bum điện Nậm Sì Pa Vệ Mương Lai Nậm Sì Nậm Thủy 110 Lường 1,97 Sử Tè Châu Lường Bum điện 1A Pa Vệ Nậm Sì Sử, Mường Lai Nậm Sì Nậm Thủy 111 2,0 Lường 3 Bum Tè Châu Lường Bum điện Nưa Bum Nậm Sì Tở, Mường Lai Nậm Sì Nậm Thủy 112 2,1 Lường 4 Bum Tè Châu Lường Bum điện Nưa
  19. Suối Đập Pa Vệ Mường Lai Suối Pá Nậm Thủy 0,25 chính Sử Tè Châu Hạ Sì điện Lường Phụ lưu Đập Pa Vệ Mường Lai Suối Thủy suối Pá 0,02 phụ 1 Sử Tè Châu Pá Hạ điện 113 Pa Hạ Hạ Phụ lưu Đập Pa Vệ Mường Lai Suối Thủy suối Pá 0,01 phụ 2 Sử Tè Châu Pá Hạ điện Hạ Phụ lưu Đập Pa Vệ Mường Lai Suối Thủy suối Pá 0,04 phụ 3 Sử Tè Châu Pá Hạ điện Hạ Nậm Mường Lai Nậm Thủy 114 Bum Tở Nậm Cấu 0,9 Cấu 1 Tè Châu Bum điện Nậm Mường Lai Nậm Thủy 115 Bum Tở Nậm Cấu 1,0 Cấu 2 Tè Châu Bum điện Mường Mường Điện Suối Nậm Thủy 116 Nậm He 0,26 Tùng Chà Biên Nậm He Lay điện Huổi Nậm Na Luông, Phong Lai Sông Thủy 117 Nậm Na 53 1 Ma Ly Thổ Châu Đà điện Pho Nậm Na Chăn Lai Sông Thủy 118 Sìn Hồ Nậm Na 69 3 Nưa Châu Đà điện Hoang Phong Lai Suối Nậm Thủy 119 Nậm Cát 0,1 Thèn Thổ Châu Nậm Cát Na điện Nậm So Thèn Tam Lai Nậm Thủy 120 Nậm So 0,89 1 Sin Đường Châu Na điện Nậm Nậm So Xe, Phong Lai Nậm Thủy 121 Nậm So 1,18 2 Mường Thổ Châu Na điện So Nậm Phong Nậm Xe, Thổ, Lai Suối Van Nậm Thủy 122 0,3 Han Thèn Tam Châu Hồ So điện Sin Đường Đập Sin Suối Phong Lai Suối Phìn Nậm Thủy 0,22 1- 1 Hồ Thổ Châu Hồ Pạt điện Nậm Pạc 123 Suối 1 Đập Sin Suối Phong Lai Suối Dền Thủy Phìn 0,34 1- 2 Hồ Thổ Châu Sung điện Hồ 124 Nậm Pạc Đập Sin Suối Phong Lai Suối Vạn Suối 0,41 Thủy 2 2- 1 Hồ, Thổ Châu Hồ Dền điện
  20. Nậm Xe Sung Sin Suối Suối Đập Phong Lai Thủy Hồ, Nậm Pạt Phìn 0,75 2- 2 Thổ Châu điện Nậm Xe Hồ Suối Sin Suối Phong Lai Nậm Thủy Đập 1 Tung 0,1 Nậm Pạc Hồ Thổ Châu Pạt điện 125 Qua Lìn 1A Sin Suối Phong Lai Suối Dền Nậm Thủy Đập 2 0,16 Hồ Thổ Châu Sung Pạt điện Bản Đập Phong Lai Nậm Nậm Thủy Lang, 0,4 chính Thổ Châu Lung So điện Nậm Dào San 126 Lụm 1 Bản Đập Phong Lai Suối Ma Nậm Thủy Lang, 0,1 phụ Thổ Châu Quai Hồ Lung điện Dào San Bản Đập Phong Lai Nậm Nậm Thủy Lang, 0,55 chính Thổ Châu Lung So điện Nậm Dào San 127 Lụm 2 Bản Đập Phong Lai Nậm Thủy Lang, Húy Hao 0,07 phụ Thổ Châu Lung điện Dào San Nậm Khổng Phong Lai Nậm Nậm Thủy 128 1,04 Lụng Lào Thổ Châu Lung So điện Phong Lai Nậm Thủy 129 Nậm Xe Nậm Xe Nậm Pạt 0,8 Thổ Châu So điện Đập Lai Nậm Thủy Pa Tần Sìn Hồ Nậm Tần 0,72 chính Châu Na điện 130 Pa Tần 2 Đập Lai Nậm Nậm Thủy Pa Tần Sìn Hồ 0,14 phụ Châu Tiến Tần điện Nậm Nậm Lai Nậm Thủy 131 Hua Bun Nậm Ban 0,33 Ban Nhùn Châu Na điện Nậm Nậm Nậm Lai Nậm Thủy 132 Nậm Ban 0,44 Ban 1 Ban Nhùn Châu Na điện Nậm Đập Ban, Nậm Lai Nậm Thủy Nậm Ban 0,68 chính Trung Nhùn Châu Na điện Nậm Chải 133 Ban 2 Nậm Đập Ban, Nậm Lai Nậm Nậm Thủy 0,15 phụ Trung Nhùn Châu Vòng Ban điện Chải 134 Nậm Nậm Nậm Lai Nậm Ban Nậm 0,98 Thủy Ban 3 Ban, Nhùn Châu Na điện Trung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2