YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 195/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
12
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 195/2019/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 195/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 195/QĐUBND Kiên Giang, ngày 28 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 37/TTrSTP ngày 10 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực thi hành gồm 02 danh mục sau: 1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ, tổng số có 34 văn bản. a) Hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2018: 31 văn bản, gồm: 18 nghị quyết và 13 quyết định; b) Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2018: 03 văn bản, gồm: 02 nghị quyết và 01 quyết định; 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần, tổng số có 10 văn bản. a) Hết hiệu lực một phần trong năm 2018: 09 văn bản, gồm: 04 nghị quyết và 05 quyết định; b) Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2018: 01 nghị quyết. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Bộ Tư pháp; TT. HĐND tỉnh; CT và các PCT. UBND tỉnh; Ban Pháp chế HĐND tỉnh; Công báo tỉnh; Lưu: VT, ntttrang. Mai Anh Nhịn DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ1 (Kèm theo Quyết định số 195/QĐUBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018 Số, ký hiệu; Lý do hết Tên loại ngày, tháng, Tên gọi của hiệu lực, STT văn bản năm ban văn bản ngưng hiệu Ngày hết hiệu lực, hành văn bản lực ngưng hiệu lực
- 1. Nghị Số Về việc ban Thay thế quyết 15/2007/NQ hành Danh mục bằng Nghị HĐND ngày lệ phí cấp giấy quyết số 11/01/2007 phép xây dựng 140/2018/NQ trên địa bàn tỉnh HĐND ngày Kiên Giang. 08/01/2018 2. Nghị Số Về việc ban Thay thế 18/01/2018 quyết 23/2011/NQ hành lệ phí đăng bằng Nghị HĐND ngày ký giao dịch bảo quyết số 20/7/2011 đảm và phí cung 143/2018/NQ cấp thông tin về HĐND ngày giao dịch bảo 08/01/2018 đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang 3. Nghị Số Về việc ban Bãi bỏ bằng 18/01/2018 quyết 59/2012/NQ hành chế độ Nghị quyết HĐND ngày thu, nộp, quản số 12/7/2012 lý và sử dụng 136/2018/NQ phí bảo vệ môi HĐND ngày trường đối với 08/01/2018 nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang 4. Nghị Số Quy định phí Thay thế 18/01/2018 quyết 67/2014/NQ khai thác và sử bằng Nghị HĐND ngày dụng tài liệu quyết số 09/7/2014 đất đai trên địa 132/2018/NQ bàn tỉnh Kiên HĐND ngày Giang 08/01/2018 5. Nghị Số Về quy định phí Thay thế 18/01/2018 quyết 68/2014/NQ thẩm định báo bằng Nghị HĐND ngày cáo đánh giá tác quyết số 09/7/2014 động môi 127/2018/NQ trường trên địa HĐND ngày bàn tỉnh Kiên 08/01/2018 Giang 6. Nghị Số Về quy định phí Thay thế quyết 69/2014/NQ thẩm định cấp bằng Nghị HĐND ngày quyền sử dụng quyết số 09/7/2014 đất trên địa bàn 126/2018/NQ tỉnh Kiên Giang HĐND ngày 08/01/2018 7. Nghị Số Về quy định Thay thế 24/12/2018 quyết 88/2014/NQ chế độ đào tạo, bằng Nghị HĐND ngày bồi dưỡng cán quyết số 04/12/2014 bộ, công chức, 181/2018/NQ
- viên chức và thu HĐND ngày 18/01/2018 hút nguồn nhân 14/12/2018 lực tỉnh Kiên Giang 8. Nghị Số Về quy định phí Thay thế 18/01/2018 quyết 118/2015/NQ thẩm định đề bằng Nghị HĐND ngày án, báo cáo thăm quyết số 15/7/2015 dò, khai thác, sử 122/2018/NQ dụng nước dưới HĐND ngày đất; khai thác, 08/01/2018 sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang 9. Nghị Số Về quy định phí Thay thế 18/01/2018 quyết 119/2015/NQ thẩm định báo bằng Nghị HĐND ngày cáo kết quả quyết số 15/7/2015 thăm dò đánh 122/2018/NQ giá trữ lượng HĐND ngày nước dưới đất 08/01/2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang 10. Nghị Số Về quy định phí Thay thế quyết 120/2015/NQ thẩm định hồ bằng Nghị HĐND ngày sơ, điều kiện quyết số 15/7/2015 hành nghề 142/2018/NQ khoan nước HĐND ngày dưới đất trên 08/01/2018 địa bàn tỉnh Kiên Giang 11. Nghị Số Về quy định lệ Thay thế quyết 121/2015/NQ phí địa chính bằng Nghị HĐND ngày trên địa bàn tỉnh quyết số 15/7/2015 Kiên Giang 125/2018/NQ HĐND ngày 08/01/2018 12. Nghị Số Về quy định lệ Thay thế quyết 128/2015/NQ phí đăng ký cư bằng Nghị HĐND ngày trú; lệ phí chứng quyết số 15/7/2015 minh nhân dân 141/2018/NQ trên địa bàn tỉnh HĐND ngày Kiên Giang 08/01/2018 13. Nghị Số Ban hành Quy Thay thế 03/8/2018
- quyết 38/2016/NQ định về phân bằng Nghị 18/01/2018 HĐND ngày cấp quản lý, sử quyết số 01/8/2016 dụng tài sản nhà 172/2018/NQ nước trên địa HĐND ngày bàn tỉnh Kiên 24/7/2018 Giang 14. Nghị Số Về việc quy Hết thời hạn 18/01/2018 quyết 40/2016/NQ định mức thu có hiệu lực HĐND ngày học phí đối với 01/8/2016 các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 20162017 trên địa bàn tỉnh 15. Nghị Số Quy định mức Thay thế 18/01/2018 quyết 45/2016/NQ thu, chế độ thu, bằng Nghị HĐND ngày nộp, quản lý và quyết số 01/8/2016 sử dụng lệ phí 123/2018/NQ hộ tịch trên địa HĐND ngày bàn tỉnh Kiên 08/01/2018 Giang 16. Nghị Số Về kế hoạch Hết thời hạn quyết 115/2017/NQ đầu tư công có hiệu lực HĐND ngày năm 2018 08/12/2017 17. Nghị Số Quy định mức Thay thế quyết 118/2018/NQ thu học phí đối bằng Nghị HĐND ngày với các cơ sở quyết số 08/01/2018 giáo dục mầm 166/2018/NQ non và phổ HĐND ngày thông công lập 24/7/2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2017 2018 18. Nghị Số Điều chỉnh kế Hết thời hạn 31/12/2018 quyết 155/2018/NQ hoạch đầu tư có hiệu lực HĐND ngày công năm 2018 24/7/2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang 1. Quyết Về vi Số ẢN C VĂN B ệc giao nhi ỦA ệm vụ bảo vệ, ỈNH ỦY BAN NHÂN DÂN T Về việc 12/3/2018 định 2039/2000/QĐ quản lý và sử dụng di tích lịch giao nhiệm UBND ngày sử văn hóa và danh lam thắng vụ bảo vệ, 10/10/2000 cảnh tỉnh Kiên Giang quản lý và sử dụng di tích lịch sử
- văn hóa và danh lam thắng cảnh tỉnh Kiên GiangVề việc giao nhiệm vụ bảo vệ, quản lý và sử dụng di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh tỉnh Kiên GiangThay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ UBND ngày 01/3/2018 2. Quyết Số Về việc ban hành Quy định về Về việc 10/12/2018 định 35/2006/QĐ quản lý và bảo vệ kết cấu hạ ban hành UBND ngày tầng giao thông đường bộ và chỉ Quy định 11/10/2006 giới xây dựng của hệ thống về quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên và bảo vệ Giang. kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và chỉ giới
- xây dựng của hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.Bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2018/QĐ UBND ngày 29/11/2018 3. Quyết Số Về việc công bố tên đường Về việc 01/7/2018 định 32/2012/QĐ huyện trên địa bàn tỉnh Kiên công bố tên UBND ngày Giang đường 29/10/2012 huyện trên địa bàn tỉnh Kiên GiangVề việc công bố tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên GiangThay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ UBND ngày 22/6/2018 4. Quyết Số Về việc công bố số hiệu đường Về việc 01/7/2018 định 33/2012/QĐ tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang công bố số UBND ngày hiệu đường 29/10/2012 tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên GiangVề việc công bố số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên GiangThay
- thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ UBND ngày 22/6/2018 5. Quyết Số Ban hành một số chính sách Ban hành 18/6/2018 định 21/2013/QĐ khuyến khích xã hội hóa đối với một số UBND ngày các hoạt động trong lĩnh vực chính sách 10/9/2013 giáo dục, dạy nghề, y tế, văn khuyến hóa, thể thao, môi trường trên khích xã hội địa bàn tỉnh Kiên Giang hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên GiangBan hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên GiangThay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ UBND ngày 08/6/2018
- 6. Quyết Số Về việc thực hiện chính sách hỗ Về việc 31/12/2018 định 07/2014/QĐ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn thực hiện UBND ngày đầu tư phát triển giao thông chính sách 20/01/2014 nông thôn năm 2014, 2015 trên hỗ trợ lãi địa bàn tỉnh Kiên Giang suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên GiangVề việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên GiangHết thời hạn có hiệu lực 7. Quyết Số Về việc quy định đơn giá sản Về việc 18/6/2018 định 07/2015/QĐ phẩm tài nguyên để tính thuế tài quy định UBND ngày nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên đơn giá sản 29/01/2015 Giang phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên GiangVề việc quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
- Kiên GiangThay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ UBND ngày 08/6/2018 8. Quyết Số Ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi Ban hành 15/5/2018 định 08/2015/QĐ từ số lượng khoáng sản thành Quy định tỷ UBND ngày phẩm ra số lượng khoáng sản lệ quy đổi 29/01/2015 nguyên khai trên địa bàn tỉnh từ số lượng Kiên Giang khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên GiangBan hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên GiangThay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ UBND ngày 04/5/2018 9. Quyết Số Về việc quy định khu vực không Về việc 15/7/2018 định 21/2016/QĐ đấu giá quyền khai thác khoáng quy định UBND ngày sản thuộc thẩm quyền cấp giấy khu vực 29/7/2016 phép của Ủy ban nhân dân tỉnh không đấu Kiên Giang giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm
- quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên GiangVề việc quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên GiangThay thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ UBND ngày 03/7/2018 10. Quyết Số Về việc quy định mức thu học Về việc 18/01/2018 định 23/2016/QĐ phí đối với cơ sở giáo dục mầm quy định UBND, ngày non và phổ thông công lập năm mức thu 25/8/2016 học 20162017 trên địa bàn tỉnh học phí đối Kiên Giang với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên GiangVề việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ
- thông công lập năm học 2016 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên GiangHết thời hạn có hiệu lực 11. Quyết Số Phân cấp quản lý an toàn thực Phân cấp 25/9/2018 định 33/2016/QĐ phẩm đối với các cơ sở sản quản lý an UBND ngày xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa toàn thực 14/10/2016 bàn tỉnh Kiên Giang phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên GiangPhân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên GiangBãi bỏ bằng Quyết định số 21/2018/QĐ UBND ngày 12/9/2018 12. Quyết Số Về việc quy định mức thu tiền Về việc 29/6/2018 định 34/2016/QĐ sử dụng khu vực biển để khai quy định UBND ngày thác, sử dụng tài nguyên biển mức thu 19/10/2016 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên
- địa bàn tỉnh Kiên GiangVề việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên GiangThay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ UBND ngày 19/6/2018 13. Quyết Số Về việc quy định hệ số điều Về việc 15/7/2018 định 18/2017/QĐ chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh quy định hệ UBND ngày Kiên Giang số điều 31/5/2017 chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên GiangVề việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên GiangThay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ UBND ngày 03/7/2018 B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
- Tên gọi của văn bản/ Trích Số, ký hiệu; ngày, Tên gọi của văn bản/ Tên loại yếu nội Ngày hết STT tháng, năm ban hành Trích yếu nội dung văn bản dung văn hiệu lực văn bản văn bản bảnLý do hết hiệu lực 1. Nghị Số 20/2000/NQHĐND Về việc miễn giảm Về việc 21/12/2007 quyết ngày 13/7/2000 quỹ nhân dân đóng góp miễn giảm xây dựng trường học quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường họcBãi bỏ bằng Nghị quyết số 72/NQ HĐND ngày 11/12/2007 2. Nghị Số 149/2015/NQ Về việc chi hỗ trợ lãi Về việc chi 31/12/2017 quyết HĐND ngày 09/12/2015 suất cho Nhân dân vay hỗ trợ lãi vốn đầu tư phát triển suất cho giao thông nông thôn Nhân dân năm 2014 đối với vay vốn huyện An Biên, tỉnh đầu tư phát Kiên Giang triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An Biên, tỉnh Kiên GiangHết thời hạn có hiệu lực
- 1. Quyết Số 07/2016/QĐUBND Số 07/2016/QĐ Hết thời 31/12/2017 định ngày 26/01/2016 UBND ngày hạn có hiệu II. 26/01/2016Về việc lực VĂ chi hỗ trợ lãi suất N cho nhân dân vay vốn BẢ đầu tư phát triển giao N thông nông thôn năm CỦ 2014 đối với huyện A An Biên, tỉnh Kiên ỦY Giang BA N NH ÂN DÂ N TỈN H DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN2 (Kèm theo Quyết định số 195/QĐUBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018 Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban Tên loại hành văn bản; tên Nội dung, quy định Lý do hết Ngày hết STT văn bản gọi của văn bản/ hết hiệu lực hiệu lực hiệu lực trích yếu nội dung của văn bản I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH 1. Nghị quyết Nghị quyết số Khoản 2, 3, 4 Điều Bãi bỏ bằng 18/01/2018 90/2014/NQHĐND 1; Nghị quyết ngày 04/12/2014 về số việc ban hành Bảng S ố thứ tự 16, 20 137/2018/NQ giá đất đối với các Điểm b Bảng 2; số HĐND ngày loại đất trên địa bàn thứ tự 55, Tiết 2 số 08/01/2018 tỉnh Kiên Giang thứ tự 57, số thứ tự 58, 61, 66, 67, Khoản 1 Bảng 3; Tiết 2 số thứ tự 1, Tiết 1 số thứ tự 2, số thứ tự 4, Khoản 2
- Bảng 3 Phụ lục số 02: Giá các loại đất thị xã Hà Tiên; Mục * Bảng 3 Phụ lục số 03: Giá các loại đất huyện An Biên; Số thứ tự 1, Nhóm III Bảng 1; số thứ tự 5, Phần IX, Điểm b Bảng 2; số thứ tự 2, 4, 5, 6, 8, 9, Phần I Bảng 3 và số thứ tự 1, 2, Phần II Bảng 3 Phụ lục số 05: Giá các loại đất huyện Châu Thành; Mục * số thứ tự 15, Điểm b Bảng 2 Phụ lục số 07: Giá các loại đất huyện Giồng Riềng; Mục 2.2 số thứ tự 2, Tiết 13, Mục 4.4; Tiết 7, 8, Mục 4.5 số thứ tự 4, Điểm b Bảng 2 và số thứ tự 5 Bảng 3 Phụ lục số 08: Giá các loại đất huyện Gò Quao; Số thứ tự 4, 5, Phần II Bảng 2 Phụ lục số 10: Giá các loại đất huyện Kiên Hải; Số thứ tự 7, Điểm b Bảng 2; số thứ tự 9 đến 27 và số thứ tự 36 đến 41 Bảng 3 Phụ lục số 11: Giá các loại đất huyện Kiên Lương; Số thứ tự 1 Bảng
- 1; Điểm a, số thứ tự 22, 28, 29, Điểm b, Bảng 2 Phụ lục số 12: Giá các loại đất huyện Phú Quốc. Số thứ tự 2, Điểm b, Bảng 2 Phụ lục số 15: Giá các loại đất huyện Vĩnh Thuận". 2. Nghị quyết Số 104/2017/NQ Tiết 4, Khoản 3, Bãi bỏ bằng 18/01/2018 HĐND ngày Mục V và biểu số Nghị quyết 20/7/2017 ban hành 02 ban hành kèm số Đề án phát triển theo Nghị quyết số 119/2018/NQ nguồn nhân lực tỉnh 104/2017/NQHĐND HĐND ngày Kiên Giang đến 08/01/2018 năm 2020 và những năm tiếp theo 3. Nghị quyết Số 114/2017/NQ Một số danh mục dự Bãi bỏ bằng 03/8/2018 HĐND ngày án tại các Phụ lục Nghị quyết 08/12/2017 về điều ban hành kèm theo số 24/12/2018 chỉnh kế hoạch đầu Nghị quyết số 156/2018/NQ tư công trung hạn 114/2017/NQHĐND HĐND ngày giai đoạn 2016 24/7/2018 và 2020 trên địa bàn Nghị quyết tỉnh Kiên Giang số 178/2018/NQ HĐND ngày 14/12/2018 4. Nghị quyết Nghị quyết số Một số danh mục dự Bãi bỏ bằng 24/12/2018 156/2018/NQ án tại các Phụ lục Nghị quyết HĐND ngày ban hành kèm theo số 24/7/2018 điều Nghị quyết số 178/2018/NQ chỉnh, bổ sung kế 156/2018/NQHĐND HĐND ngày hoạch đầu tư công 14/12/2018 trung hạn giai đoạn 20162020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang 1. Quyết định Số 35/2014/QĐ Điểm b và Điểm c, Bãi bỏ bằng 27/7/2018 UBND ngày Khoản 2, Điều 5. Quyết định III. 22/12/2014 ban số VĂN hành Quy định Khoản 2, Khoản 6, 20/2018/QĐ BẢN bảng giá đất đối Khoản 7, Khoản 9 UBND ngày CỦA với các loại đất và Khoản 10, Điều 17/7/2018 ỦY trên địa bàn tỉnh 7. BAN Kiên Giang
- NHÂ Khoản 1, Điều 8. N DÂN Số thứ tự thứ 16, TỈN 20, Điểm b, Bảng 2; H số thứ tự thứ 55, Tiết 2 số thứ tự thứ 57, số thứ tự thứ 58, 61, 66, 67 Khoản 1, Bảng 3; Tiết 2 số thứ tự thứ 1, Tiết 1 số thứ tự thứ 2, số thứ tự thứ 4 Khoản 2, Bảng 3 Phụ lục số 02: Giá các loại đất thị xã Hà Tiên. Mục * Bảng 3 Phụ lục số 03: Giá các loại đất huyện An Biên. Số thứ tự thứ 1 Nhóm III, Bảng 1; số thứ tự thứ 5 Phần IX, Điểm b Bảng 2; số thứ tự thứ 2, 4, 5, 6, 8, 9 Phần I, Bảng 3 và số thứ tự thứ 1, 2 Phần II, Bảng 3 Phụ lục số 05: Giá các loại đất huyện Châu Thành. Mục * số thứ tự thứ 15, Điểm b, Bảng 2 Phụ lục số 07: Giá các loại đất huyện Giồng Riềng. Mục 2.2 số thứ tự thứ 2; Tiết 13 Mục 4.4, Tiết 7, 8 Mục 4.5 số thứ tự thứ 4 Điểm b, Bảng 2 và số thứ tự thứ 5 Bảng 3 Phụ lục số 08: Giá các loại đất huyện Gò Quao. Số thứ tự thứ 4, 5
- Phần II, Bảng 2 Phụ lục số 10: Giá các loại đất huyện Kiên Hải. Số thứ tự thứ 7, 13, 14 Điểm b, Bảng 2; số thứ tự thứ 9 đến 27 và số thứ tự thứ 36 đến 41 Bảng 3 Phụ lục số 11: Giá các loại đất huyện Kiên Lương. Số thứ tự thứ 1 Bảng 1; Điểm a, số thứ tự thứ 22, 28, 29 Điểm b, Bảng 2 Phụ lục số 12: Giá các loại đất huyện Phú Quốc. Số thứ tự thứ 2 Điểm b, Bảng 2 Phụ lục số 15: Giá các loại đất huyện Vĩnh Thuận. 2. Quyết định Số 09/2015/QĐ Khoản 1, Điều 8 của Bãi bỏ bằng 01/5/2018 UBND ngày Quy chế ban hành Quyết định 04/02/2015 ban kèm theo Quyết định số hành Quy chế tổ số 09/2015/QĐ 04/2018/QĐ chức và hoạt động UBND UBND ngày của ấp, khu phố 20/4/2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang 3. Quyết định Số 22/2015/QĐ Khoản 1, Điều 9. Bãi bỏ bằng 17/7/2018 UBND ngày Quyết định 17/6/2015 ban hành Điểm đ, Khoản 1, số Quy định về bồi Điều 12. 18/2018/QĐ thường, hỗ trợ và UBND ngày tái định cư khi Nhà Khoản 1, Điều 14. 06/7/2018 nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khoản 2, Điều 15. Kiên Giang Khoản 4, Điều 18. Khoản 3, Khoản 9 và Khoản 10, Điều
- 19. Điều 21. 4. Quyết định Số 16/2016/QĐ Khoản 4 Điều 3, Bãi bỏ bằng 12/5/2018 UBND ngày Khoản 5 Điều 4, Quyết định 13/4/2016 ban hành Khoản 6 Điều 11 và số Quy định quản lý Khoản 1 Điều 20 05/2018/QĐ mặt nước biển để của Quy định ban UBND ngày nuôi trồng thủy sản hành kèm theo 03/5/2018 trên địa bàn tỉnh Quyết định số Kiên Giang 16/2016/QĐUBND 5. Quyết định Số 36/2016/QĐ Điều 4 Quy định ban Bãi bỏ bằng 28/6/2018 UBND ngày hành kèm theo Quyết định 22/12/2016 ban Quyết định số số hành Quy định phân 36/2016/QĐUBND 12/2018/QĐ cấp quản lý cấp UBND ngày giấy phép xây dựng 18/6/2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018 Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành Tên loại Nội dung, quy Lý do hết Ngày hết STT văn bản; tên gọi của văn bản định hết hiệu lực hiệu lực hiệu lực văn bản; trích yếu nội dung văn bản 1. Nghị Số 111/2010/NQHĐND Khoản 1, Khoản 2, Thay thế bằng 30/7/2017 quyết ngày 10/6/2010 về việc Khoản 5, Khoản 6, Nghị quyết số quy định chức danh, số Khoản 7, Mục II; 77/2017/NQ lượng, một số chế độ, Điểm a, Điểm b HĐND ngày chính sách đối với cán (trừ chức danh Phó 20/7/2017; bộ, công chức ở xã, Trưởng Công an phường, thị trấn và xã), Điểm c, Khoản Công văn đính những người hoạt động 1 và Khoản 3, Mục chính số không chuyên trách ở III Nghị quyết số 40/HĐNDVP cấp xã, ấp, khu phố 111/2010/NQ ngày 07/3/2018 thuộc tỉnh Kiên Giang HĐND 1 Sắp xếp theo hình thức văn bản và thời gian ban hành văn bản
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn