intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 195/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 195/2019/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 195/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 195/QĐ­UBND Kiên Giang, ngày 28 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 37/TTr­STP ngày 10 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực thi hành gồm 02 danh mục  sau: 1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban  hành hết hiệu lực toàn bộ, tổng số có 34 văn bản. a) Hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2018: 31 văn bản, gồm: 18 nghị quyết và 13 quyết định; b) Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2018: 03 văn bản, gồm: 02 nghị quyết và 01 quyết  định; 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban  hành hết hiệu lực một phần, tổng số có 10 văn bản. a) Hết hiệu lực một phần trong năm 2018: 09 văn bản, gồm: 04 nghị quyết và 05 quyết định; b) Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2018: 01 nghị quyết. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng ban, ngành cấp  tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,  thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tư pháp; ­ TT. HĐND tỉnh; ­ CT và các PCT. UBND tỉnh; ­ Ban Pháp chế ­ HĐND tỉnh; ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, ntttrang. Mai Anh Nhịn   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN  DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ1 (Kèm theo Quyết định số 195/QĐ­UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Kiên Giang) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018 Số, ký hiệu;  Lý do hết  Tên loại  ngày, tháng,  Tên gọi của  hiệu lực,  STT văn bản năm ban  văn bản ngưng hiệu  Ngày hết hiệu lực,  hành văn bản lực ngưng hiệu lực
  3. 1. Nghị  Số  Về việc ban  Thay thế  quyết 15/2007/NQ­ hành Danh mục  bằng Nghị  HĐND ngày  lệ phí cấp giấy  quyết số  11/01/2007 phép xây dựng  140/2018/NQ trên địa bàn tỉnh  ­HĐND ngày  Kiên Giang. 08/01/2018 2. Nghị  Số  Về việc ban  Thay thế  18/01/2018 quyết 23/2011/NQ­ hành lệ phí đăng  bằng Nghị  HĐND ngày  ký giao dịch bảo  quyết số  20/7/2011 đảm và phí cung 143/2018/NQ cấp thông tin về ­HĐND ngày  giao dịch bảo  08/01/2018 đảm trên địa bàn  tỉnh Kiên Giang 3. Nghị  Số  Về việc ban  Bãi bỏ bằng  18/01/2018 quyết 59/2012/NQ­ hành chế độ  Nghị quyết  HĐND ngày  thu, nộp, quản  số  12/7/2012 lý và sử dụng  136/2018/NQ phí bảo vệ môi  ­HĐND ngày  trường đối với  08/01/2018 nước thải sinh  hoạt trên địa bàn  tỉnh Kiên Giang 4. Nghị  Số  Quy định phí  Thay thế  18/01/2018 quyết 67/2014/NQ­ khai thác và sử  bằng Nghị  HĐND ngày  dụng tài liệu  quyết số  09/7/2014 đất đai trên địa  132/2018/NQ bàn tỉnh Kiên  ­HĐND ngày  Giang 08/01/2018 5. Nghị  Số  Về quy định phí  Thay thế  18/01/2018 quyết 68/2014/NQ­ thẩm định báo  bằng Nghị  HĐND ngày  cáo đánh giá tác  quyết số  09/7/2014 động môi  127/2018/NQ trường trên địa  ­HĐND ngày  bàn tỉnh Kiên  08/01/2018 Giang 6. Nghị  Số  Về quy định phí  Thay thế  quyết 69/2014/NQ­ thẩm định cấp  bằng Nghị  HĐND ngày  quyền sử dụng  quyết số  09/7/2014 đất trên địa bàn  126/2018/NQ tỉnh Kiên Giang ­HĐND ngày  08/01/2018 7. Nghị  Số  Về quy định  Thay thế  24/12/2018 quyết 88/2014/NQ­ chế độ đào tạo,  bằng Nghị  HĐND ngày  bồi dưỡng cán  quyết số  04/12/2014 bộ, công chức,  181/2018/NQ
  4. viên chức và thu  ­HĐND ngày  18/01/2018 hút nguồn nhân  14/12/2018 lực tỉnh Kiên  Giang 8. Nghị  Số  Về quy định phí  Thay thế  18/01/2018 quyết 118/2015/NQ­ thẩm định đề  bằng Nghị  HĐND ngày  án, báo cáo thăm  quyết số  15/7/2015 dò, khai thác, sử  122/2018/NQ dụng nước dưới ­HĐND ngày  đất; khai thác,  08/01/2018 sử dụng mặt  nước; xả nước  thải vào nguồn  nước, công trình  thủy lợi trên địa  bàn tỉnh Kiên  Giang 9. Nghị  Số  Về quy định phí  Thay thế  18/01/2018 quyết 119/2015/NQ­ thẩm định báo  bằng Nghị  HĐND ngày  cáo kết quả  quyết số  15/7/2015 thăm dò đánh  122/2018/NQ giá trữ lượng  ­HĐND ngày  nước dưới đất  08/01/2018 trên địa bàn tỉnh  Kiên Giang 10. Nghị  Số  Về quy định phí  Thay thế  quyết 120/2015/NQ­ thẩm định hồ  bằng Nghị  HĐND ngày  sơ, điều kiện  quyết số  15/7/2015 hành nghề  142/2018/NQ khoan nước  ­HĐND ngày  dưới đất trên  08/01/2018 địa bàn tỉnh  Kiên Giang 11. Nghị  Số  Về quy định lệ  Thay thế  quyết 121/2015/NQ­ phí địa chính  bằng Nghị  HĐND ngày  trên địa bàn tỉnh  quyết số  15/7/2015 Kiên Giang 125/2018/NQ ­HĐND ngày  08/01/2018 12. Nghị  Số  Về quy định lệ  Thay thế  quyết 128/2015/NQ­ phí đăng ký cư  bằng Nghị  HĐND ngày  trú; lệ phí chứng  quyết số  15/7/2015 minh nhân dân  141/2018/NQ trên địa bàn tỉnh  ­HĐND ngày  Kiên Giang 08/01/2018 13. Nghị  Số  Ban hành Quy  Thay thế  03/8/2018
  5. quyết 38/2016/NQ­ định về phân  bằng Nghị  18/01/2018 HĐND ngày  cấp quản lý, sử  quyết số  01/8/2016 dụng tài sản nhà 172/2018/NQ nước trên địa  ­HĐND ngày  bàn tỉnh Kiên  24/7/2018 Giang 14. Nghị  Số  Về việc quy  Hết thời hạn  18/01/2018 quyết 40/2016/NQ­ định mức thu  có hiệu lực HĐND ngày  học phí đối với  01/8/2016 các cơ sở giáo  dục mầm non  và phổ thông  công lập năm  học 2016­2017  trên địa bàn tỉnh 15. Nghị  Số  Quy định mức  Thay thế  18/01/2018 quyết 45/2016/NQ­ thu, chế độ thu,  bằng Nghị  HĐND ngày  nộp, quản lý và  quyết số  01/8/2016 sử dụng lệ phí  123/2018/NQ hộ tịch trên địa  ­HĐND ngày  bàn tỉnh Kiên  08/01/2018 Giang 16. Nghị  Số  Về kế hoạch  Hết thời hạn  quyết 115/2017/NQ­ đầu tư công  có hiệu lực HĐND ngày  năm 2018 08/12/2017 17. Nghị  Số  Quy định mức  Thay thế  quyết 118/2018/NQ­ thu học phí đối  bằng Nghị  HĐND ngày  với các cơ sở  quyết số  08/01/2018 giáo dục mầm  166/2018/NQ non và phổ  ­HĐND ngày  thông công lập  24/7/2018 trên địa bàn tỉnh  Kiên Giang năm  học 2017 ­ 2018 18. Nghị  Số  Điều chỉnh kế  Hết thời hạn  31/12/2018 quyết 155/2018/NQ­ hoạch đầu tư  có hiệu lực HĐND ngày  công năm 2018  24/7/2018 trên địa bàn tỉnh  Kiên Giang 1. Quyết  Về vi Số  ẢN C VĂN B ệc giao nhi ỦA  ệm vụ bảo vệ,  ỈNH ỦY BAN NHÂN DÂN T Về việc  12/3/2018 định 2039/2000/QĐ quản lý và sử dụng di tích lịch  giao nhiệm  ­UBND ngày  sử văn hóa và danh lam thắng  vụ bảo vệ,  10/10/2000 cảnh tỉnh Kiên Giang quản lý và  sử dụng di  tích lịch sử 
  6. văn hóa và  danh lam  thắng cảnh  tỉnh Kiên  GiangVề  việc giao  nhiệm vụ  bảo vệ,  quản lý và  sử dụng di  tích lịch sử  văn hóa và  danh lam  thắng cảnh  tỉnh Kiên  GiangThay  thế bằng  Quyết định  số  02/2018/QĐ ­UBND  ngày  01/3/2018 2. Quyết  Số  Về việc ban hành Quy định về  Về việc  10/12/2018 định 35/2006/QĐ­ quản lý và bảo vệ kết cấu hạ  ban hành  UBND ngày  tầng giao thông đường bộ và chỉ  Quy định  11/10/2006 giới xây dựng của hệ thống  về quản lý  đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên  và bảo vệ  Giang. kết cấu hạ  tầng giao  thông  đường bộ  và chỉ giới  xây dựng  của hệ  thống  đường bộ  trên địa bàn  tỉnh Kiên  Giang.Về  việc ban  hành Quy  định về  quản lý và  bảo vệ kết  cấu hạ tầng  giao thông  đường bộ  và chỉ giới 
  7. xây dựng  của hệ  thống  đường bộ  trên địa bàn  tỉnh Kiên  Giang.Bãi  bỏ bằng  Quyết định  số  23/2018/QĐ ­UBND  ngày  29/11/2018 3. Quyết  Số  Về việc công bố tên đường  Về việc  01/7/2018 định 32/2012/QĐ­ huyện trên địa bàn tỉnh Kiên  công bố tên  UBND ngày  Giang đường  29/10/2012 huyện trên  địa bàn tỉnh  Kiên  GiangVề  việc công  bố tên  đường  huyện trên  địa bàn tỉnh  Kiên  GiangThay  thế bằng  Quyết định  số  15/2018/QĐ ­UBND  ngày  22/6/2018 4. Quyết  Số  Về việc công bố số hiệu đường  Về việc  01/7/2018 định 33/2012/QĐ­ tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang công bố số  UBND ngày  hiệu đường  29/10/2012 tỉnh trên địa  bàn tỉnh  Kiên  GiangVề  việc công  bố số hiệu  đường tỉnh  trên địa bàn  tỉnh Kiên  GiangThay 
  8. thế bằng  Quyết định  số  14/2018/QĐ ­UBND  ngày  22/6/2018 5. Quyết  Số  Ban hành một số chính sách  Ban hành  18/6/2018 định 21/2013/QĐ­ khuyến khích xã hội hóa đối với  một số  UBND ngày  các hoạt động trong lĩnh vực  chính sách  10/9/2013 giáo dục, dạy nghề, y tế, văn  khuyến  hóa, thể thao, môi trường trên  khích xã hội  địa bàn tỉnh Kiên Giang hóa đối với  các hoạt  động trong  lĩnh vực  giáo dục,  dạy nghề, y  tế, văn hóa,  thể thao,  môi trường  trên địa bàn  tỉnh Kiên  GiangBan  hành một  số chính  sách  khuyến  khích xã hội  hóa đối với  các hoạt  động trong  lĩnh vực  giáo dục,  dạy nghề, y  tế, văn hóa,  thể thao,  môi trường  trên địa bàn  tỉnh Kiên  GiangThay  thế bằng  Quyết định  số  09/2018/QĐ ­UBND  ngày  08/6/2018
  9. 6. Quyết  Số  Về việc thực hiện chính sách hỗ  Về việc  31/12/2018 định 07/2014/QĐ­ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn  thực hiện  UBND ngày  đầu tư phát triển giao thông  chính sách  20/01/2014 nông thôn năm 2014, 2015 trên  hỗ trợ lãi  địa bàn tỉnh Kiên Giang suất cho  nhân dân  vay vốn  đầu tư phát  triển giao  thông nông  thôn năm  2014, 2015  trên địa bàn  tỉnh Kiên  GiangVề  việc thực  hiện chính  sách hỗ trợ  lãi suất cho  nhân dân  vay vốn  đầu tư phát  triển giao  thông nông  thôn năm  2014, 2015  trên địa bàn  tỉnh Kiên  GiangHết  thời hạn có  hiệu lực 7. Quyết  Số  Về việc quy định đơn giá sản  Về việc  18/6/2018 định 07/2015/QĐ­ phẩm tài nguyên để tính thuế tài  quy định  UBND ngày  nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên  đơn giá sản  29/01/2015 Giang phẩm tài  nguyên để  tính thuế tài  nguyên trên  địa bàn tỉnh  Kiên  GiangVề  việc quy  định đơn  giá sản  phẩm tài  nguyên để  tính thuế tài  nguyên trên  địa bàn tỉnh 
  10. Kiên  GiangThay  thế bằng  Quyết định  số  10/2018/QĐ ­UBND  ngày  08/6/2018 8. Quyết  Số  Ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi  Ban hành  15/5/2018 định 08/2015/QĐ­ từ số lượng khoáng sản thành  Quy định tỷ  UBND ngày  phẩm ra số lượng khoáng sản  lệ quy đổi  29/01/2015 nguyên khai trên địa bàn tỉnh  từ số lượng  Kiên Giang khoáng sản  thành phẩm  ra số lượng  khoáng sản  nguyên khai  trên địa bàn  tỉnh Kiên  GiangBan  hành Quy  định tỷ lệ  quy đổi từ  số lượng  khoáng sản  thành phẩm  ra số lượng  khoáng sản  nguyên khai  trên địa bàn  tỉnh Kiên  GiangThay  thế bằng  Quyết định  số  06/2018/QĐ ­UBND  ngày  04/5/2018 9. Quyết  Số  Về việc quy định khu vực không  Về việc  15/7/2018 định 21/2016/QĐ­ đấu giá quyền khai thác khoáng  quy định  UBND ngày  sản thuộc thẩm quyền cấp giấy  khu vực  29/7/2016 phép của Ủy ban nhân dân tỉnh  không đấu  Kiên Giang giá quyền  khai thác  khoáng sản  thuộc thẩm 
  11. quyền cấp  giấy phép  của Ủy ban  nhân dân  tỉnh Kiên  GiangVề  việc quy  định khu  vực không  đấu giá  quyền khai  thác khoáng  sản thuộc  thẩm quyền  cấp giấy  phép của  Ủy ban  nhân dân  tỉnh Kiên  GiangThay  thế bằng  Quyết định  số  17/2018/QĐ ­UBND  ngày  03/7/2018 10. Quyết  Số  Về việc quy định mức thu học  Về việc  18/01/2018 định 23/2016/QĐ­ phí đối với cơ sở giáo dục mầm  quy định  UBND, ngày  non và phổ thông công lập năm  mức thu  25/8/2016 học 2016­2017 trên địa bàn tỉnh  học phí đối  Kiên Giang với cơ sở  giáo dục  mầm non  và phổ  thông công  lập năm  học 2016­ 2017 trên  địa bàn tỉnh  Kiên  GiangVề  việc quy  định mức  thu học phí  đối với cơ  sở giáo dục  mầm non  và phổ 
  12. thông công  lập năm  học 2016­ 2017 trên  địa bàn tỉnh  Kiên  GiangHết  thời hạn có  hiệu lực 11. Quyết  Số  Phân cấp quản lý an toàn thực  Phân cấp  25/9/2018 định 33/2016/QĐ­ phẩm đối với các cơ sở sản  quản lý an  UBND ngày  xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa  toàn thực  14/10/2016 bàn tỉnh Kiên Giang phẩm đối  với các cơ  sở sản xuất  thực phẩm  nhỏ lẻ trên  địa bàn tỉnh  Kiên  GiangPhân  cấp quản lý  an toàn thực  phẩm đối  với các cơ  sở sản xuất  thực phẩm  nhỏ lẻ trên  địa bàn tỉnh  Kiên  GiangBãi  bỏ bằng  Quyết định  số  21/2018/QĐ ­UBND  ngày  12/9/2018 12. Quyết  Số  Về việc quy định mức thu tiền  Về việc  29/6/2018 định 34/2016/QĐ­ sử dụng khu vực biển để khai  quy định  UBND ngày  thác, sử dụng tài nguyên biển  mức thu  19/10/2016 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang tiền sử  dụng khu  vực biển  để khai  thác, sử  dụng tài  nguyên  biển trên 
  13. địa bàn tỉnh  Kiên  GiangVề  việc quy  định mức  thu tiền sử  dụng khu  vực biển  để khai  thác, sử  dụng tài  nguyên  biển trên  địa bàn tỉnh  Kiên  GiangThay  thế bằng  Quyết định  số  13/2018/QĐ ­UBND  ngày  19/6/2018 13. Quyết  Số  Về việc quy định hệ số điều  Về việc  15/7/2018 định 18/2017/QĐ­ chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh  quy định hệ  UBND ngày  Kiên Giang số điều  31/5/2017 chỉnh giá  đất trên địa  bàn tỉnh  Kiên  GiangVề  việc quy  định hệ số  điều chỉnh  giá đất trên  địa bàn tỉnh  Kiên  GiangThay  thế bằng  Quyết định  số  16/2018/QĐ ­UBND  ngày  03/7/2018                 B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
  14. Tên gọi  của văn  bản/ Trích  Số, ký hiệu; ngày,  Tên gọi của văn bản/  Tên loại  yếu nội  Ngày hết  STT tháng, năm ban hành  Trích yếu nội dung  văn bản dung văn  hiệu lực văn bản văn bản bảnLý do  hết hiệu  lực 1. Nghị  Số 20/2000/NQ­HĐND Về việc miễn giảm  Về việc  21/12/2007 quyết ngày 13/7/2000 quỹ nhân dân đóng góp  miễn giảm  xây dựng trường học quỹ nhân  dân đóng  góp xây  dựng  trường  họcBãi bỏ  bằng Nghị  quyết số  72/NQ­ HĐND  ngày  11/12/2007 2. Nghị  Số 149/2015/NQ­ Về việc chi hỗ trợ lãi  Về việc chi  31/12/2017 quyết HĐND ngày 09/12/2015 suất cho Nhân dân vay  hỗ trợ lãi  vốn đầu tư phát triển  suất cho  giao thông nông thôn  Nhân dân  năm 2014 đối với  vay vốn  huyện An Biên, tỉnh  đầu tư phát  Kiên Giang triển giao  thông nông  thôn năm  2014 đối  với huyện  An Biên,  tỉnh Kiên  GiangHết  thời hạn có  hiệu lực
  15. 1. Quyết  Số 07/2016/QĐ­UBND  Số 07/2016/QĐ­ Hết thời  31/12/2017 định ngày 26/01/2016 UBND ngày  hạn có hiệu  II.  26/01/2016Về việc  lực VĂ chi hỗ trợ lãi suất  N  cho nhân dân vay vốn  BẢ đầu tư phát triển giao  N  thông nông thôn năm  CỦ 2014 đối với huyện  A  An Biên, tỉnh Kiên  ỦY  Giang BA N  NH ÂN  DÂ N  TỈN H              DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN  DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN2 (Kèm theo Quyết định số 195/QĐ­UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Kiên Giang) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018 Số, ký hiệu; ngày,  tháng, năm ban  Tên loại  hành văn bản; tên  Nội dung, quy định  Lý do hết  Ngày hết  STT văn bản gọi của văn bản/  hết hiệu lực hiệu lực hiệu lực trích yếu nội dung  của văn bản I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH 1. Nghị quyết Nghị quyết số  ­ Khoản 2, 3, 4 Điều  Bãi bỏ bằng  18/01/2018 90/2014/NQ­HĐND 1; Nghị quyết  ngày 04/12/2014 về  số  việc ban hành Bảng  ­ S ố thứ  tự 16, 20  137/2018/NQ giá đất đối với các  Điểm b Bảng 2; số  ­HĐND ngày  loại đất trên địa bàn thứ tự 55, Tiết 2 số  08/01/2018 tỉnh Kiên Giang thứ tự 57, số thứ tự  58, 61, 66, 67,  Khoản 1 Bảng 3;  Tiết 2 số thứ tự 1,  Tiết 1 số thứ tự 2,  số thứ tự 4, Khoản 2 
  16. Bảng 3 ­ Phụ lục số  02: Giá các loại đất  thị xã Hà Tiên; ­ Mục * Bảng 3 ­  Phụ lục số 03: Giá  các loại đất huyện  An Biên; ­ Số thứ tự 1, Nhóm  III Bảng 1; số thứ tự  5, Phần IX, Điểm b  Bảng 2; số thứ tự 2,  4, 5, 6, 8, 9, Phần I  Bảng 3 và số thứ tự  1, 2, Phần II Bảng 3  ­ Phụ lục số 05: Giá  các loại đất huyện  Châu Thành; ­ Mục * số thứ tự  15, Điểm b Bảng 2 ­  Phụ lục số 07: Giá  các loại đất huyện  Giồng Riềng; ­ Mục 2.2 số thứ tự  2, Tiết 13, Mục 4.4;  Tiết 7, 8, Mục 4.5  số thứ tự 4, Điểm b  Bảng 2 và số thứ tự  5 Bảng 3 ­ Phụ lục  số 08: Giá các loại  đất huyện Gò Quao; ­ Số thứ tự 4, 5,  Phần II Bảng 2 ­  Phụ lục số 10: Giá  các loại đất huyện  Kiên Hải; ­ Số thứ tự 7, Điểm  b Bảng 2; số thứ tự  9 đến 27 và số thứ  tự 36 đến 41 Bảng 3  ­ Phụ lục số 11: Giá  các loại đất huyện  Kiên Lương; ­ Số thứ tự 1 Bảng 
  17. 1; Điểm a, số thứ tự  22, 28, 29, Điểm b,  Bảng 2 ­ Phụ lục số  12: Giá các loại đất  huyện Phú Quốc. ­ Số thứ tự 2, Điểm  b, Bảng 2 ­ Phụ lục  số 15: Giá các loại  đất huyện Vĩnh  Thuận". 2. Nghị quyết Số 104/2017/NQ­ Tiết 4, Khoản 3,  Bãi bỏ bằng  18/01/2018 HĐND ngày  Mục V và biểu số  Nghị quyết  20/7/2017 ban hành 02 ban hành kèm  số  Đề án phát triển  theo Nghị quyết số  119/2018/NQ nguồn nhân lực tỉnh 104/2017/NQ­HĐND ­HĐND ngày  Kiên Giang đến  08/01/2018 năm 2020 và những  năm tiếp theo 3. Nghị quyết Số 114/2017/NQ­ Một số danh mục dự Bãi bỏ bằng  03/8/2018 HĐND ngày  án tại các Phụ lục  Nghị quyết  08/12/2017 về điều ban hành kèm theo  số  24/12/2018 chỉnh kế hoạch đầu Nghị quyết số  156/2018/NQ tư công trung hạn  114/2017/NQ­HĐND ­HĐND ngày  giai đoạn 2016­ 24/7/2018 và  2020 trên địa bàn  Nghị quyết  tỉnh Kiên Giang số  178/2018/NQ ­HĐND ngày  14/12/2018 4. Nghị quyết Nghị quyết số  Một số danh mục dự Bãi bỏ bằng  24/12/2018 156/2018/NQ­ án tại các Phụ lục  Nghị quyết  HĐND ngày  ban hành kèm theo  số  24/7/2018 điều  Nghị quyết số  178/2018/NQ chỉnh, bổ sung kế  156/2018/NQ­HĐND ­HĐND ngày  hoạch đầu tư công  14/12/2018 trung hạn giai đoạn  2016­2020 trên địa  bàn tỉnh Kiên Giang 1. Quyết định Số 35/2014/QĐ­ ­ Điểm b và Điểm c,  Bãi bỏ bằng  27/7/2018 UBND ngày  Khoản 2, Điều 5. Quyết định  III.  22/12/2014 ban  số  VĂN  hành Quy định  ­ Khoản 2, Khoản 6,  20/2018/QĐ­ BẢN  bảng giá đất đối  Khoản 7, Khoản 9  UBND ngày  CỦA  với các loại đất  và Khoản 10, Điều  17/7/2018 ỦY  trên địa bàn tỉnh  7. BAN  Kiên Giang
  18. NHÂ ­ Khoản 1, Điều 8. N  DÂN  ­ Số thứ tự thứ 16,  TỈN 20, Điểm b, Bảng 2;  H số thứ tự thứ 55,  Tiết 2 số thứ tự thứ  57, số thứ tự thứ 58,  61, 66, 67 Khoản 1,  Bảng 3; Tiết 2 số  thứ tự thứ 1, Tiết 1  số thứ tự thứ 2, số  thứ tự thứ 4 Khoản  2, Bảng 3 ­ Phụ lục  số 02: Giá các loại  đất thị xã Hà Tiên. ­ Mục * Bảng 3 ­  Phụ lục số 03: Giá  các loại đất huyện  An Biên. ­ Số thứ tự thứ 1  Nhóm III, Bảng 1;  số thứ tự thứ 5 Phần  IX, Điểm b Bảng 2;  số thứ tự thứ 2, 4, 5,  6, 8, 9 Phần I, Bảng  3 và số thứ tự thứ 1,  2 Phần II, Bảng 3 ­  Phụ lục số 05: Giá  các loại đất huyện  Châu Thành. ­ Mục * số thứ tự  thứ 15, Điểm b,  Bảng 2 ­ Phụ lục số  07: Giá các loại đất  huyện Giồng Riềng. ­ Mục 2.2 số thứ tự  thứ 2; Tiết 13 Mục  4.4, Tiết 7, 8 Mục  4.5 số thứ tự thứ 4  Điểm b, Bảng 2 và  số thứ tự thứ 5  Bảng 3 ­ Phụ lục số  08: Giá các loại đất  huyện Gò Quao. ­ Số thứ tự thứ 4, 5 
  19. Phần II, Bảng 2 ­  Phụ lục số 10: Giá  các loại đất huyện  Kiên Hải. ­ Số thứ tự thứ 7,  13, 14 Điểm b, Bảng  2; số thứ tự thứ 9  đến 27 và số thứ tự  thứ 36 đến 41 Bảng  3 ­ Phụ lục số 11:  Giá các loại đất  huyện Kiên Lương. ­ Số thứ tự thứ 1  Bảng 1; Điểm a, số  thứ tự thứ 22, 28, 29  Điểm b, Bảng 2 ­  Phụ lục số 12: Giá  các loại đất huyện  Phú Quốc. ­ Số thứ tự thứ 2  Điểm b, Bảng 2 ­  Phụ lục số 15: Giá  các loại đất huyện  Vĩnh Thuận. 2. Quyết định Số 09/2015/QĐ­ Khoản 1, Điều 8 của Bãi bỏ bằng  01/5/2018 UBND ngày  Quy chế ban hành  Quyết định  04/02/2015 ban  kèm theo Quyết định  số  hành Quy chế tổ  số 09/2015/QĐ­ 04/2018/QĐ­ chức và hoạt động  UBND UBND ngày  của ấp, khu phố  20/4/2018 trên địa bàn tỉnh  Kiên Giang 3. Quyết định Số 22/2015/QĐ­ ­ Khoản 1, Điều 9. Bãi bỏ bằng  17/7/2018 UBND ngày  Quyết định  17/6/2015 ban hành ­ Điểm đ, Khoản 1,  số  Quy định về bồi  Điều 12. 18/2018/QĐ­ thường, hỗ trợ và  UBND ngày  tái định cư khi Nhà ­ Khoản 1, Điều 14. 06/7/2018 nước thu hồi đất  trên địa bàn tỉnh  ­ Khoản 2, Điều 15. Kiên Giang ­ Khoản 4, Điều 18. ­ Khoản 3, Khoản 9  và Khoản 10, Điều 
  20. 19. ­ Điều 21. 4. Quyết định Số 16/2016/QĐ­ Khoản 4 Điều 3,  Bãi bỏ bằng  12/5/2018 UBND ngày  Khoản 5 Điều 4,  Quyết định  13/4/2016 ban hành Khoản 6 Điều 11 và  số  Quy định quản lý  Khoản 1 Điều 20  05/2018/QĐ­ mặt nước biển để  của Quy định ban  UBND ngày  nuôi trồng thủy sản hành kèm theo  03/5/2018 trên địa bàn tỉnh  Quyết định số  Kiên Giang 16/2016/QĐ­UBND 5. Quyết định Số 36/2016/QĐ­ Điều 4 Quy định ban  Bãi bỏ bằng  28/6/2018 UBND ngày  hành kèm theo  Quyết định  22/12/2016 ban  Quyết định số  số  hành Quy định phân 36/2016/QĐ­UBND 12/2018/QĐ­ cấp quản lý cấp  UBND ngày  giấy phép xây dựng  18/6/2018 trên địa bàn tỉnh  Kiên Giang   B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018 Số, ký hiệu; ngày,  tháng, năm ban hành  Tên loại  Nội dung, quy  Lý do hết  Ngày hết  STT văn bản; tên gọi của  văn bản định hết hiệu lực hiệu lực hiệu lực văn bản; trích yếu nội  dung văn bản 1. Nghị  Số 111/2010/NQ­HĐND  Khoản 1, Khoản 2,  Thay thế bằng  30/7/2017 quyết ngày 10/6/2010 về việc  Khoản 5, Khoản 6,  Nghị quyết số  quy định chức danh, số  Khoản 7, Mục II;  77/2017/NQ­ lượng, một số chế độ,  Điểm a, Điểm b  HĐND ngày  chính sách đối với cán  (trừ chức danh Phó  20/7/2017; bộ, công chức ở xã,  Trưởng Công an  phường, thị trấn và  xã), Điểm c, Khoản  Công văn đính  những người hoạt động  1 và Khoản 3, Mục  chính số  không chuyên trách ở  III Nghị quyết số  40/HĐND­VP  cấp xã, ấp, khu phố  111/2010/NQ­ ngày 07/3/2018 thuộc tỉnh Kiên Giang HĐND   1 Sắp xếp theo hình thức văn bản và thời gian ban hành văn bản
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2