intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2016/QĐ-BTNMT

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

80
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG 830.000 ĐỒNG/THÁNG (PHẦN ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2016/QĐ-BTNMT

  1. BỘ T ÀI NGUYÊN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MÔI TRƯỜNG Độc lập - T ự do - Hạnh phúc ------- --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011 Số: 2016/QĐ-BTNMT QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG 830.000 ĐỒNG/THÁNG (PHẦN ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN) BỘ TRƯỞNG BỘ T ÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 10 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 9 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP và các Thông tư hướng dẫn; Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường; Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; số 127/2008/NĐ-CP ngày 22/12/2008 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp; số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế; Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu chung (mức 830.000 đồng/tháng); Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng; Thông tư số 129/2008/TT- BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng và ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 về thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động điều tra cơ bản; Căn cứ quy định tại các Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007; số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008; số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 12 năm 2008; số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2009; Căn cứ Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 08/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 3 năm 2011 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT Quy định về Quy trình và Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường; Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 6560/BTC-QLG ngày 20 tháng 5 năm 2011 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường và phần mềm hỗ trợ; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
  2. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng (phần áp dụng cho các doanh nghiệp thực hiện) theo chi tiết trong Phụ lục đính kèm. Điều 2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường được sửa đổi tại Điều 1 của Quyết định này, thay thế phần Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng (phần áp dụng cho các doanh nghiệp thực hiện) đã ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Các nội dung khác không sửa đổi, vẫn giữ nguyên như Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường ban hành tại Quyết định số 1166/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính; Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG T HỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 3; - B ộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để báo cáo); - C ác Thứ trưởng; - B ộ T ài chính; - Kho bạc Nhà nước Trung ương; Nguyễn Linh Ngọc - Lưu: VT, TC.LH.50.
  3. PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG 830.000 ĐỒNG/THÁNG (PHẦN ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN) (kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Đơn vị tính: đồng Chi phí sử dụng máy Số T ên sản Chi phí trực Đơn giá Khó Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Đơn vị Khấu Năng phẩm khăn LĐKT dụng cụ vật liệu tiếp sản phẩm TT chung 15% lượng hao 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5+6+7+8+9 11=10x15% 12=10+11 ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU A Phân tích nội 1 dung dữ liệu 2.777.314 3.193.911 1 2.696.976 12.051 24.336 19.889 24.061 416.597 Đối Xác định đối tượng 1.1 3.465.559 3.985.392 2 3.371.221 15.064 24.336 24.862 30.076 519.834 tượng quản lý quản lý 5.530.292 6.359.836 3 5.393.953 24.102 24.336 39.779 48.122 829.544 5.547.070 6.379.130 Xác định 1 5.393.953 25.355 35.355 41.883 50.525 832.060 Đối thông tin mô 8.294.516 9.538.693 2 8.090.929 36.221 35.355 59.833 72.178 1.244.177 tượng 1.2 tả cho từng quản lý đối tượng 12.424.096 14.287.710 3 12.136.394 54.331 35.355 89.749 108.267 1.863.614 quản lý 5.547.070 6.379.130 1 5.393.953 25.355 35.355 41.883 50.525 832.060 Xác định các Đối ràng buộc của tượng 1.3 8.294.516 9.538.693 2 8.090.929 36.221 35.355 59.833 72.178 1.244.177 từng đối quản lý tượng quản lý 12.424.096 14.287.710 3 12.136.394 54.331 35.355 89.749 108.267 1.863.614 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu 2 5.171.709 5.947.465 Thiết kế lược Đối 2.1 1 4.963.438 22.151 32.600 69.613 83.907 775.756 đồ cơ sở dữ tượng 7.374.184 8.480.312 2 7.090.626 31.644 32.600 99.447 119.867 1.106.128
  4. liệu theo kết quản lý 11.044.977 12.701.723 3 10.635.939 47.466 32.600 149.171 179.800 1.656.746 quả phân tích 453.203 521.184 1 402.512 2.414 4.327 19.889 24.061 67.981 Nhập dữ liệu Đối mẫu để kiểm tượng 2.2 565.422 650.236 2 503.140 3.017 4.327 24.862 30.076 84.813 tra mô hình quản lý dữ liệu 902.079 1.037.391 3 805.023 4.828 4.327 39.779 48.122 135.312 Xây dựng danh mục và nhập siêu dữ liệu 3 2.317.635 2.665.280 1 2.205.320 11.100 24.302 34.807 42.107 347.645 Xây dựng Đối danh mục dữ tượng 3.1 3.300.492 3.795.565 2 3.150.457 15.857 24.302 49.724 60.152 495.074 liệu quản lý 4.938.587 5.679.375 3 4.725.685 23.786 24.302 74.585 90.229 740.788 1.977.182 2.273.759 1 1.890.274 10.156 15.211 27.852 33.689 296.577 Đối Nhập siêu dữ tượng 3.2 2.638.001 3.033.701 2 2.520.365 14.509 15.211 39.789 48.127 395.700 liệu quản lý 3.949.396 4.541.805 3 3.780.548 21.764 15.211 59.684 72.190 592.409 Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu 4 1.922.801 2.211.221 1 1.710.675 8.815 18.745 83.511 101.054 288.420 Chuyển đổi Đối dữ liệu không tượng 4.1 2.373.658 2.729.706 2 2.113.186 11.019 18.745 104.389 126.318 356.049 gian về hệ tọa quản lý độ 2.925.142 3.363.914 3 2.616.326 13.223 18.745 125.267 151.581 438.771 26.066.870 29.976.901 Chuẩn hóa 1 25.298.774 147.013 82.691 243.646 294.747 3.910.031 Đối dữ liệu không 37.202.947 42.783.389 2 36.141.105 210.019 82.691 348.065 421.067 5.580.442 tượng 4.2 gian theo thiết quản lý kế mô hình 55.763.075 64.127.536 3 54.211.658 315.028 82.691 522.098 631.600 8.364.461 dữ liệu 6.004.444 6.905.110 1 5.635.164 33.754 27.873 139.226 168.427 900.667 Đối Chuẩn hóa tượng 4.3 8.585.831 9.850.706 2 8.050.234 48.221 27.873 198.895 240.610 1.284.875 phông chữ quản lý 12.834.811 14.760.032 3 12.075.351 72.331 27.873 298.342 360.914 1.925.222 3.166.354 3.641.307 Chuẩn hóa Đối 4.4 1 2.817.582 16.792 24.327 139.226 168.427 474.953 dữ liệu phi tượng 4.512.936 5.189.877 2 4.025.117 23.988 24.327 198.895 240.610 676.940
  5. quản lý không gian theo thiết kế 6.757.241 7.770.827 3 6.037.675 35.982 24.327 298.342 360.914 1.013.586 mô hình dữ liệu 1.393.433 1.602.448 Chuyển đổi 1 1.251.688 6.316 20.060 52.210 63.160 209.015 dữ liệu sau Đối 1.900.743 2.185.855 2 1.706.847 9.022 20.060 74.585 90.229 285.112 khi đã được tượng 4.5 chuẩn hóa quản lý vào mô hình 2.897.980 3.332.677 3 2.617.166 13.533 20.060 111.878 135.343 434.697 dữ liệu Nhập dữ liệu 5 1.336 1.536 1 1.258 19 16 27 15 200 Dữ liệu phi Trường 5.1 không gian có thông 1.745 2.006 2 1.640 27 16 39 21 262 cấu trúc tin 2.254 2.592 3 2.123 36 16 51 28 338 34.449 39.616 1 33.207 289 287 288 379 5.167 Dữ liệu phi Trang không gian văn 5.2 42.738 49.149 2 41.257 361 287 360 473 6.411 không có cấu bản trúc 51.027 58.681 3 49.308 433 287 432 568 7.654 1.345 1.547 1 1.258 10 16 39 21 202 Dữ liệu không gian yếu tố Điểm 5.3 1.345 1.547 2 1.258 10 16 39 21 202 dạng điểm 1.345 1.547 3 1.258 10 16 39 21 202 2.772.478 3.188.349 1 2.539.034 12.051 1.641 99.447 120.305 415.872 Dữ liệu không gian yếu tố Mảnh 5.4 3.465.187 3.984.965 2 3.173.792 15.064 1.641 124.309 150.381 519.778 dạng v ùng 4.850.605 5.578.196 3 4.443.309 21.089 1.641 174.033 210.533 727.591 2.079.940 2.391.931 1 1.904.275 9.028 1.823 74.585 90.229 311.991 Dữ liệu không gian yếu tố Mảnh 5.5 2.772.646 3.188.542 2 2.539.034 12.037 1.823 99.447 120.305 415.897 dạng đường 3.465.351 3.985.154 3 3.173.792 15.046 1.823 124.309 150.381 519.803 Biên tập dữ 6
  6. liệu 5.701.396 6.556.606 1 5.534.536 27.627 23.864 52.210 63.160 855.209 Đối Tuyên bố đối tượng 6.1 7.775.239 8.941.525 2 7.547.094 39.467 23.864 74.585 90.229 1.166.286 tượng quản lý 11.902.496 13.687.871 3 11.572.211 59.201 23.864 111.878 135.343 1.785.374 7.262.259 8.351.598 Kiểm tra và 1 7.043.955 42.178 22.300 69.613 84.213 1.089.339 Đối sửa lỗi tương 10.365.099 11.919.864 2 10.062.792 60.255 22.300 99.447 120.305 1.554.765 tượng 6.2 quan của dữ quản lý liệu không 15.536.498 17.866.973 3 15.094.188 90.382 22.300 149.171 180.457 2.330.475 gian 5.705.403 6.561.213 1 5.534.536 31.634 23.864 52.210 63.160 855.810 Đối Biên tập nội tượng 6.3 7.780.963 8.948.107 2 7.547.094 45.191 23.864 74.585 90.229 1.167.144 dung quản lý 11.911.082 13.697.745 3 11.572.211 67.786 23.864 111.878 135.343 1.786.662 Kiểm tra sản 7 phẩm 2.056.111 2.364.528 1 1.961.590 8.392 9.216 34.807 42.107 308.417 Đối Kiểm tra mô tượng 7.1 2.933.352 3.373.355 2 2.802.272 11.988 9.216 49.724 60.152 440.003 hình dữ liệu quản lý 4.395.420 5.054.733 3 4.203.407 17.982 9.216 74.585 90.229 659.313 2.056.111 2.364.528 1 1.961.590 8.392 9.216 34.807 42.107 308.417 Đối Kiểm tra cơ tượng 7.2 2.933.352 3.373.355 2 2.802.272 11.988 9.216 49.724 60.152 440.003 sở dữ liệu quản lý 4.395.420 5.054.733 3 4.203.407 17.982 9.216 74.585 90.229 659.313 2.056.111 2.364.528 1 1.961.590 8.392 9.216 34.807 42.107 308.417 Đối Kiểm tra siêu tượng 2.933.352 3.373.355 7.3 2 2.802.272 11.988 9.216 49.724 60.152 440.003 dữ liệu quản lý 4.395.420 5.054.733 3 4.203.407 17.982 9.216 74.585 90.229 659.313 Bảo trì cơ sở 8 dữ liệu 11.171.923 12.847.712 Bảo trì cơ sở Cơ sở 8.1 1 9.902.232 41.169 511.091 387.836 329.595 1.675.789
  7. dữ liệu dữ liệu 21.832.756 25.107.669 2 19.804.464 82.338 511.091 775.673 659.191 3.274.913 43.154.421 49.627.584 3 39.608.928 164.675 511.091 1.551.345 1.318.382 6.473.163 ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM B Mô hình hóa 1 nghiệp vụ 449.786 517.253 1 420.341 1.592 16.873 4.967 6.013 67.468 Xây dựng Trường nghiệp vụ hợp sử 1.1 882.698 1.015.103 2 840.681 3.184 16.873 9.935 12.026 132.405 người dùng dụng 1.315.611 1.512.953 3 1.261.022 4.776 16.873 14.902 18.039 197.342 307.595 353.734 1 280.227 1.196 15.191 4.967 6.013 46.139 Xây dựng mô Trường hợp sử 1.2 hình use-case 599.998 689.998 2 560.454 2.393 15.191 9.935 12.026 90.000 nghiệp vụ dụng 892.402 1.026.262 3 840.681 3.589 15.191 14.902 18.039 133.860 Phân tích nội 2 dung dữ liệu 2.775.795 3.192.164 1 2.696.976 10.531 24.336 19.889 24.061 416.369 Đối Xác định đối tượng 2.1 3.463.659 3.983.208 2 3.371.221 13.164 24.336 24.862 30.076 519.549 tượng quản lý quản lý 5.527.253 6.356.341 3 5.393.953 21.063 24.336 39.779 48.122 829.088 5.546.947 6.378.990 Xác định 1 5.393.953 25.355 35.355 41.761 50.525 832.042 Đối thông tin mô 8.294.341 9.538.492 2 8.090.929 36.221 35.355 59.658 72.178 1.244.151 tượng 2.2 tả cho từng quản lý đối tượng 12.423.834 14.287.409 3 12.136.394 54.331 35.355 89.487 108.267 1.863.575 quản lý 5.546.947 6.378.990 1 5.393.953 25.355 35.355 41.761 50.525 832.042 Xác định các Đối ràng buộc của tượng 2.3 8.294.341 9.538.492 2 8.090.929 36.221 35.355 59.658 72.178 1.244.151 từng đối quản lý tượng quản lý 12.423.834 14.287.409 3 12.136.394 54.331 35.355 89.487 108.267 1.863.575 Thiết kế hệ 3 thống
  8. 351.500 404.225 1 280.227 1.116 60.964 4.967 4.226 52.725 Trường Thiết kế kiến hợp sử 3.1 642.037 738.342 2 560.454 2.233 60.964 9.935 8.451 96.305 trúc hệ thống dụng 932.573 1.072.459 3 840.681 3.349 60.964 14.902 12.677 139.886 987.216 1.135.298 1 910.318 4.596 35.509 19.889 16.902 148.082 Trường Thiết kế use- hợp sử 3.2 1.225.142 1.408.914 2 1.137.898 5.745 35.509 24.862 21.128 183.771 case dụng 1.938.922 2.229.760 3 1.820.637 9.193 35.509 39.779 33.805 290.838 994.488 1.143.662 1 910.318 4.596 42.782 19.889 16.902 149.173 Trường Thiết kế class hợp sử 3.3 1.232.415 1.417.277 2 1.137.898 5.745 42.782 24.862 21.128 184.862 dụng 1.946.195 2.238.124 3 1.820.637 9.193 42.782 39.779 33.805 291.929 5.194.998 5.974.248 1 4.963.438 24.188 78.600 69.613 59.158 779.250 Thiết kế lược Trường đồ cơ sở dữ hợp sử 3.4 7.387.740 8.495.901 2 7.090.626 34.555 78.600 99.447 84.512 1.108.161 liệu theo kết dụng quả phân tích 11.042.310 12.698.656 3 10.635.939 51.832 78.600 149.171 126.767 1.656.346 458.623 527.416 1 402.512 2.214 17.105 19.889 16.902 68.793 Nhập dữ liệu Trường mẫu để kiểm hợp sử 3.5 569.002 654.352 2 503.140 2.767 17.105 24.862 21.128 85.350 tra mô hình dụng dữ liệu 900.140 1.035.161 3 805.023 4.427 17.105 39.779 33.805 135.021 278.058 319.767 Trường 227.580 1.146 40.151 4.956 4.226 41.709 Thiết kế giao 3.6 1-3 hợp diện SD Lập trình 4 3.390.804 3.899.425 1 3.186.115 14.727 61.191 69.613 59.158 508.621 Trường Lập trình hợp sử 4.1 4.817.781 5.540.448 2 4.551.592 21.039 61.191 99.447 84.512 722.667 dụng 7.196.076 8.275.488 3 6.827.388 31.558 61.191 149.171 126.767 1.079.411 Kiểm thử 5 148.898 171.233 Kiểm tra mã Trường 5.1 1 113.790 528 23.600 4.967 6.013 22.335
  9. nguồn theo hợp sử 274.196 315.325 2 227.580 1.056 23.600 9.935 12.026 41.129 tiêu chuẩn dụng 399.494 459.418 3 341.369 1.584 23.600 14.902 18.039 59.924 263.356 302.860 1 227.580 1.196 23.600 4.967 6.013 39.503 Trường Kiểm tra mức hợp sử 5.2 503.112 578.579 2 455.159 2.393 23.600 9.935 12.026 75.467 thành phần dụng 742.869 854.299 3 682.739 3.589 23.600 14.902 18.039 111.430 318.487 366.260 1 253.903 1.196 41.427 9.935 12.026 47.773 Trường Kiểm tra mức hợp sử 5.3 318.487 366.260 2 253.903 1.196 41.427 9.935 12.026 47.773 hệ thống dụng 318.487 366.260 3 253.903 1.196 41.427 9.935 12.026 47.773 T riển khai 6 294.176 338.302 1 227.580 1.056 43.580 9.935 12.026 44.126 Xây dựng tài Trường liệu hướng hợp sử 6.1 294.176 338.302 2 227.580 1.056 43.580 9.935 12.026 44.126 dẫn sử dụng dụng 294.176 338.302 3 227.580 1.056 43.580 9.935 12.026 44.126 266.765 306.780 1 201.256 1.196 42.353 9.935 12.026 40.015 Trường Đóng gói hợp sử 6.2 266.765 306.780 2 201.256 1.196 42.353 9.935 12.026 40.015 phần mềm dụng 266.765 306.780 3 201.256 1.196 42.353 9.935 12.026 40.015 570.375 655.931 1 455.159 6.023 54.255 24.862 30.076 85.556 Trường Đào tạo hợp sử 6.3 570.375 655.931 2 455.159 6.023 54.255 24.862 30.076 85.556 dụng 570.375 655.931 3 455.159 6.023 54.255 24.862 30.076 85.556 Quản lý và cập nhật 7 thay đổi 679.746 781.707 568.949 2.648 53.211 24.862 30.076 101.962 1 Quản lý và Trường cập nhật thay hợp sử 7.1 2 679.746 781.707 568.949 2.648 53.211 24.862 30.076 101.962 đổi dụng 3 679.746 781.707 568.949 2.648 53.211 24.862 30.076 101.962
  10. Bảo trì phần 8 mềm 3.839.501 4.415.426 1 3.300.744 12.431 311.091 116.356 98.879 575.925 Bảo trì phần Phần 8.1 10.972.210 12.618.041 2 9.902.232 41.437 311.091 387.855 329.595 1.645.831 mềm mềm 21.633.328 24.878.328 3 19.804.464 82.874 311.091 775.709 659.191 3.244.999
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2