YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2260/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
11
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2260/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nguyên Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2260/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2260/QĐUBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TTBTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 23/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2724/TTrSTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nguyên Bình với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
- 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH; 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH. 5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NGUYÊN BÌNH Đơn vị tính : ha Chỉ tiêu Tổng diện Thị trấn Thị trấn Xã Yên Xã Xã Ca Xã Thái Xã Vũ Xã Minh Xã Thể Xã Bắc STT sử dụng Mã Nguyên TriPhân theo đ ệu ơn vị hành chính tích Tĩnh Túc Lạc Thành Học Nông Tâm Dục Hợp đất Bình Nguyên (4)=(5)+(6) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) +..+(24) Đất 1 NNP 76,929.21 1,677.21 1,930.56 3,086.20 3,197.42 6,966.41 2,085.90 2,448.34 1,565.45 2,530.23 1,500.90 nông
- nghiệp Đất 1.1 LUA 2,903.42 145.35 86.27 56.62 35.89 197.64 10.54 63.78 161.78 160.47 111.86 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 37.50 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 5,516.48 184.51 107.60 203.85 370.27 522.02 439.61 669.27 170.65 154.92 107.42 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 554.56 24.61 23.16 9.90 6.19 17.79 7.48 43.27 10.89 21.76 21.34 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 56,936.22 1,317.59 417.49 2,775.46 2,784.99 6,228.51 1,628.18 1,671.30 1,214.63 2,190.64 1,257.65 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD 10,635.92 1,291.28 đặc dụng Đất 1.6 rừng sản RSX 339.59 40.26 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 40.48 3.80 3.57 0.11 0.08 0.45 0.09 0.72 7.50 2.44 2.63 thuỷ sản Đất nông 1.8 NKH 2.54 1.35 1.19 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 1,671.52 122.40 137.26 28.69 28.85 109.87 46.04 59.07 70.05 78.24 57.91 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 40.36 9.09 4.00 7.76 1.09 phòng Đất an 2.2 CAN 0.57 0.47 0.10 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0.20 0.11 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC 19.87 1.92 6.58 nông nghiệp
- Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS 104.83 8.52 51.43 25.40 0.13 0.61 6.54 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 593.48 38.51 21.60 15.51 17.69 33.84 23.19 32.63 15.91 24.59 32.57 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, 2.10 DDT 1.78 0.13 0.09 lịch sử văn hóa Đất danh 2.11 lam, DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 2.80 1.68 lý chất thải Đất ở 2.13 tại nông ONT 332.56 9.22 9.61 21.00 16.20 18.86 23.42 18.20 15.96 thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 50.47 31.31 19.16 thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 6.22 0.97 0.15 0.36 0.10 0.09 0.20 0.37 0.36 0.13 0.45 sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS 3.27 1.99 0.04 tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DGN sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD 35.85 8.91 2.41 0.20 0.16 0.40 16.22 0.25 0.42 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 5.28 0.53 4.53 dựng, làm đồ gốm
- Đất sinh hoạt 2.21 DSH 4.42 0.31 0.21 0.14 0.03 0.17 0.10 0.05 0.18 0.22 0.21 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 giải trí DKV 0.22 0.22 công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN 0.54 0.09 0.28 0.02 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 446.79 18.18 13.62 3.46 1.22 29.35 1.25 1.60 6.11 27.22 8.30 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC 22.01 0.12 21.83 0.02 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất 3 chưa sử CSD 5,196.03 110.10 177.85 240.70 159.36 554.02 96.75 540.13 88.40 169.29 183.10 dụng Đất đô 4 KDT 4,155.38 1,909.71 1,930.56 thị* Chỉ tiêu sử dụng Tổng diện Xã Mai Xã Xã Xã Hoa Xã Xã Xã Tam Xã Xã Xã STT Mã Lang Minh Phan Quang Thành Thịnh Hưng đất tích Long Thám Kim Môn Thanh Thanh Thành Công Vượng Đạo
- (4)=(5)+(6) (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) +..+(24) 1 Đất nông nghiệp NNP 76,929.21 5,202.05 2,443.62 2,075.86 6,021.76 7,657.41 5,345.14 4,987.74 7,532.06 4,609.47 4,065.48 1.1 Đất trồng lúa LUA 2,903.42 195.07 93.97 183.03 104.91 210.29 257.34 379.39 268.55 48.81 131.86 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 37.50 3.23 33.01 1.26 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 5,516.48 543.76 140.22 156.97 195.31 465.73 162.72 269.40 437.91 59.89 154.45 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 554.56 12.19 38.20 20.33 23.35 50.21 47.75 65.50 48.23 37.38 25.03 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 56,936.22 4,449.76 2,064.91 1,714.34 5,589.40 5,623.28 1,670.81 3,093.09 3,620.76 4,462.42 3,161.01 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 10,635.92 1,304.41 3,204.50 1,177.55 3,066.71 591.47 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 339.59 102.81 108.58 87.24 0.70 Đất nuôi trồng thuỷ 1.7 NTS 40.48 1.27 3.51 1.19 0.21 3.49 2.02 2.81 2.66 0.27 1.66 sản Đất nông nghiệp 1.8 NKH 2.54 khác Đất phi nông 2 PNN 1,671.52 76.55 88.39 60.48 116.51 109.60 121.48 130.74 93.53 54.87 80.99 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 40.36 1.71 4.86 10.35 1.50 2.2 Đất an ninh CAN 0.57 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD 0.20 0.09 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 19.87 0.04 0.32 2.00 9.01 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS 104.83 0.96 5.69 3.11 0.90 1.54 sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 593.48 26.67 43.78 22.06 43.45 31.87 39.77 40.88 41.46 20.79 26.71 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch 2.10 DDT 1.78 0.15 1.41 sử văn hóa Đất danh lam, 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA 2.80 1.12 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 332.56 23.74 23.99 14.03 13.48 34.31 17.45 30.05 21.80 7.31 13.93 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 50.47 Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 6.22 0.23 0.12 0.16 0.26 0.61 0.24 0.57 0.58 0.12 0.15 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS 3.27 1.24 nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DGN ngoại giao
- 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang NTD 35.85 0.78 0.09 1.22 0.01 0.36 0.35 3.40 0.02 0.57 0.08 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX 5.28 0.22 đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 4.42 0.26 0.76 0.43 0.28 0.18 0.08 0.39 0.14 0.12 0.16 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV 0.22 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 0.54 0.07 0.07 0.01 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 446.79 24.84 15.55 17.68 58.88 36.18 48.06 53.13 17.74 25.96 38.46 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 22.01 0.03 0.01 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 5,196.03 164.95 102.27 186.94 174.41 598.34 439.02 271.84 531.74 74.87 331.95 4 Đất đô thị* KDT 4,155.38 1,909.71 1,930.56 BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 Đơn vị tính : ha Thị Thị Tổng diện trấn trấn Xã Xã Xã Ca Xã Xã Vũ Xã Xã Thể Xã Bắc STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Yên Triệu Thái Minh tích Nguyên Tĩnh Thành Nông Dục Hợp Lạc Nguyên Học Tâm Bình Túc
- (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (6)+.. 1 Đất nông nghiệp NNP 16.33 0.8 0.61 0.82 0.15 1.21 0.40 0.88 0.90 1.10 0.72 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.57 0.6 0.44 0.02 0.05 0.15 0.37 0.67 0.24 Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 4.68 0.17 0.17 0.27 0.10 0.71 0.40 0.35 0.03 0.17 0.43 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.33 0.03 0.53 0.35 0.53 0.50 0.26 0.05 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0.75 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN Đất thương mại, dịch 2.6 TMD vụ Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử 2.10 DDT văn hóa Đất danh lam, thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DGN ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
- Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Mai Lang Minh Hoa Phan Quang Tam Thành Thịnh Hưng Long Môn Thanh Thám Thanh Thành Kim Công Vượng Đạo (6)=(5)+(6) +.. (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (24) 1 Đất nông nghiệp NNP 16.33 0.20 0.51 0.55 0.32 0.81 0.42 0.95 0.51 0.24 4.23 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.57 0.15 0.09 0.01 0.07 0.08 0.50 0.07 0.03 0.03 Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 4.68 0.05 0.22 0.13 0.27 0.52 0.01 0.45 0.21 0.02 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.33 0.29 0.33 0.04 0.22 0.33 0.44 3.43 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0.75 0.75 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thuỷ 1.7 NTS sản 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN Đất thương mại, dịch 2.6 TMD vụ Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử 2.10 DDT văn hóa Đất danh lam, thắng 2.11 DDL cảnh 2.12 Đất bãi thải, xử lý DRA
- chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DGN ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH đồng Đất khu vui chơi, giải 2.22 DKV trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NGUYÊN BÌNH Đơn vị tính: ha Tổng Thị Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện tích trấn trấn Yên Triệu Xã Ca Thái Xã Vũ Minh Thể Bắc (ha) Nguyên Tĩnh Lạc Nguyên Thành Học Nông Tâm Dục Hợp Bình Túc (4) = (5)+ (1) (2) (3) (6)+…+ (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (24) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 16.33 0.8 0.61 0.82 0.15 1.21 0.40 0.88 0.90 1.10 0.72 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 3.57 0.6 0.44 0.02 0.05 0.15 0.37 0.67 0.24 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN lúa nước Đất trồng cây hàng năm còn 1.2 HNK/PNN 4.68 0.17 0.17 0.27 0.10 0.71 0.40 0.35 0.03 0.17 0.43 lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 7.33 0.03 0.53 0.35 0.53 0.50 0.26 0.05 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 0.75
- 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/CLN đất trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa 2.2 LUA/LNP chuyển sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang 2.3 LUA/NTS đất nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển sang 2.4 LUA/LMU đất làm muối Đất trồng cây hàng năm 2.5 khác chuyển sang đất nuôi HNK/NTS trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác chuyển sang đất làm HNK/LMU muối Đất rừng phòng hộ chuyển RPH/NKR(a 2.7 sang đất nông nghiệp không ) phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển RDD/NKR( 2.8 sang đất nông nghiệp không a) phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển RSX/NKR(a 2.9 sang đất nông nghiệp không ) phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là đất ở chuyển sang PKO/OTC đất ở Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng Diện tích phân theo đơn vị Diện diện tích hành chính tích (ha) phân theo đơn vị hành chínhD iện tích phân theo đơn vị hành chínhD iện tích phân theo đơn vị hành
- chính Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Thịnh Mai Lang Minh Hoa Phan Quang Tam Thành Hưng Vượn Long Môn Thanh Thám Thanh Thành Kim Công Đ ạo g (4) = (5)+ (1) (2) (3) (6)+…+ (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (24) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 16.33 0.20 0.51 0.55 0.32 0.81 0.42 0.95 0.51 0.24 4.23 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 3.57 0.15 0.09 0.01 0.07 0.08 0.50 0.07 0.03 0.03 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN lúa nước Đất trồng cây hàng năm còn 1.2 HNK/PNN 4.68 0.05 0.22 0.13 0.27 0.52 0.01 0.45 0.21 0.02 lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 7.33 0.29 0.33 0.04 0.22 0.33 0.44 3.43 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 0.75 0.75 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.1 LUA/CLN trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.3 LUA/NTS nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.4 LUA/LMU làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang đất nuôi trồng HNK/NTS thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển RPH/NKR(a 2.7 sang đất nông nghiệp không ) phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển RDD/NKR( 2.8 sang đất nông nghiệp không a) phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển RSX/NKR(a 2.9 sang đất nông nghiệp không ) phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là đất ở chuyển sang đất PKO/OTC ở Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 Đơn vị: ha Thị Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) tr ấn trấn Xã Ca Yên Triệu Thái Vũ Minh Thể Bắc Nguyên Tĩnh Thành Lạc Nguyên Học Nông Tâm Dục Hợp Bình Túc (4)=(5)+(6) +.. (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) +(24) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất 1.1.1 chuyên trồng lúa LUC nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thuỷ 1.7 NTS sản Đất nông nghiệp 1.8 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 0.16 0.04 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản 2.9 Đất phát triển hạ DHT 0.14 0.04 tầng cấp quốc gia,
- cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam, thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DGN ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang NTD lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 0.02 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) Mai Lang Minh Hoa Phan Quang Tam Thành ịnh Hưng Th Vượn Long Môn Thanh Thám Thanh Thành Kim Công Đạ o g (4)=(5)+(6) +.. (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) +(24) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất 1.1.1 chuyên trồng lúa LUC nước
- Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thuỷ 1.7 NTS sản Đất nông nghiệp 1.8 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 0.16 0.12 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 0.14 0.10 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam, 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ 2.15 TSC sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DGN ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 2.19 Đất làm nghĩa NTD
- trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 0.02 0.02 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn