intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2260/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2260/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nguyên Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2260/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2260/QĐ­UBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGUYÊN  BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06  tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành  Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất  đai; Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng  năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng  đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2724/TTr­STNMT ngày  28 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nguyên Bình với các chỉ tiêu chủ  yếu sau:
  2. 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH; 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH. 5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình  trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất  đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy  định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nguyên  Bình và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo   BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NGUYÊN BÌNH Đơn vị tính : ha Chỉ tiêu  Tổng diện Thị trấn Thị trấn  Xã Yên  Xã  Xã Ca  Xã Thái  Xã Vũ  Xã Minh  Xã Thể  Xã Bắc  STT sử dụng  Mã Nguyên  TriPhân theo đ ệu  ơn vị hành chính tích Tĩnh Túc Lạc Thành Học Nông Tâm Dục Hợp đất Bình Nguyên (4)=(5)+(6)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) +..+(24) Đất  1 NNP 76,929.21 1,677.21 1,930.56 3,086.20 3,197.42 6,966.41 2,085.90 2,448.34 1,565.45 2,530.23 1,500.90 nông 
  3. nghiệp Đất  1.1 LUA 2,903.42 145.35 86.27 56.62 35.89 197.64 10.54 63.78 161.78 160.47 111.86 trồng lúa Trong  đó: Đất    chuyên  LUC 37.50                     trồng lúa  nước Đất  trồng  1.2 cây hàng HNK 5,516.48 184.51 107.60 203.85 370.27 522.02 439.61 669.27 170.65 154.92 107.42 năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 554.56 24.61 23.16 9.90 6.19 17.79 7.48 43.27 10.89 21.76 21.34 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 56,936.22 1,317.59 417.49 2,775.46 2,784.99 6,228.51 1,628.18 1,671.30 1,214.63 2,190.64 1,257.65 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD 10,635.92   1,291.28                 đặc  dụng Đất  1.6 rừng sản RSX 339.59     40.26               xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 40.48 3.80 3.57 0.11 0.08 0.45 0.09 0.72 7.50 2.44 2.63 thuỷ sản Đất  nông  1.8 NKH 2.54 1.35 1.19                 nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 1,671.52 122.40 137.26 28.69 28.85 109.87 46.04 59.07 70.05 78.24 57.91 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 40.36 9.09         4.00   7.76 1.09   phòng Đất an  2.2 CAN 0.57 0.47 0.10                 ninh Đất khu  2.3 công  SKK                       nghiệp Đất khu  2.4 SKT                       chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN                       nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 0.20 0.11                   mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC 19.87 1.92 6.58                 nông  nghiệp
  4. Đất sử  dụng  cho hoạt  2.8 SKS 104.83 8.52 51.43     25.40 0.13 0.61   6.54   động  khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc  2.9 DHT 593.48 38.51 21.60 15.51 17.69 33.84 23.19 32.63 15.91 24.59 32.57 gia, cấp  tỉnh, cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích,  2.10 DDT 1.78   0.13           0.09     lịch sử ­  văn hóa Đất  danh  2.11 lam,  DDL                       thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 2.80 1.68                   lý chất  thải Đất ở  2.13 tại nông  ONT 332.56     9.22 9.61 21.00 16.20 18.86 23.42 18.20 15.96 thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 50.47 31.31 19.16                 thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 6.22 0.97 0.15 0.36 0.10 0.09 0.20 0.37 0.36 0.13 0.45 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  sở của  2.16 DTS 3.27 1.99 0.04                 tổ chức  sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DGN                       sở ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON                       giáo Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD 35.85 8.91 2.41   0.20   0.16 0.40 16.22 0.25 0.42 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.20 SKX 5.28           0.53 4.53       dựng,  làm đồ  gốm
  5. Đất sinh  hoạt  2.21 DSH 4.42 0.31 0.21 0.14 0.03 0.17 0.10 0.05 0.18 0.22 0.21 cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV 0.22 0.22                   công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 0.54 0.09         0.28 0.02       ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 446.79 18.18 13.62 3.46 1.22 29.35 1.25 1.60 6.11 27.22 8.30 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 22.01 0.12 21.83     0.02           chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK                       nghiệp  khác Đất  3 chưa sử  CSD 5,196.03 110.10 177.85 240.70 159.36 554.02 96.75 540.13 88.40 169.29 183.10 dụng Đất đô  4 KDT 4,155.38 1,909.71 1,930.56                 thị*   Chỉ tiêu sử dụng  Tổng diện Xã Mai  Xã  Xã  Xã Hoa  Xã  Xã  Xã Tam  Xã  Xã  Xã  STT Mã Lang  Minh  Phan  Quang  Thành  Thịnh  Hưng  đất tích Long Thám Kim Môn Thanh Thanh Thành Công Vượng Đạo
  6. (4)=(5)+(6)  (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) +..+(24) 1 Đất nông nghiệp NNP 76,929.21 5,202.05 2,443.62 2,075.86 6,021.76 7,657.41 5,345.14 4,987.74 7,532.06 4,609.47 4,065.48 1.1 Đất trồng lúa LUA 2,903.42 195.07 93.97 183.03 104.91 210.29 257.34 379.39 268.55 48.81 131.86 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 37.50 3.23 33.01     1.26           nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 5,516.48 543.76 140.22 156.97 195.31 465.73 162.72 269.40 437.91 59.89 154.45 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 554.56 12.19 38.20 20.33 23.35 50.21 47.75 65.50 48.23 37.38 25.03 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 56,936.22 4,449.76 2,064.91 1,714.34 5,589.40 5,623.28 1,670.81 3,093.09 3,620.76 4,462.42 3,161.01 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 10,635.92         1,304.41 3,204.50 1,177.55 3,066.71   591.47 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 339.59   102.81   108.58       87.24 0.70   Đất nuôi trồng thuỷ  1.7 NTS 40.48 1.27 3.51 1.19 0.21 3.49 2.02 2.81 2.66 0.27 1.66 sản Đất nông nghiệp  1.8 NKH 2.54                     khác Đất phi nông  2 PNN 1,671.52 76.55 88.39 60.48 116.51 109.60 121.48 130.74 93.53 54.87 80.99 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 40.36   1.71 4.86     10.35       1.50 2.2 Đất an ninh CAN 0.57                     Đất khu công  2.3 SKK                       nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT                       Đất cụm công  2.5 SKN                       nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD 0.20   0.09                 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC 19.87     0.04   0.32 2.00   9.01     phi nông nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS 104.83   0.96     5.69 3.11 0.90 1.54     sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 593.48 26.67 43.78 22.06 43.45 31.87 39.77 40.88 41.46 20.79 26.71 cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch  2.10 DDT 1.78       0.15     1.41       sử ­ văn hóa Đất danh lam,  2.11 DDL                       thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA 2.80   1.12                 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 332.56 23.74 23.99 14.03 13.48 34.31 17.45 30.05 21.80 7.31 13.93 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 50.47                     Đất xây dựng trụ  2.15 TSC 6.22 0.23 0.12 0.16 0.26 0.61 0.24 0.57 0.58 0.12 0.15 sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  DTS 3.27               1.24     nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DGN                       ngoại giao
  7. 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                       Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang  NTD 35.85 0.78 0.09 1.22 0.01 0.36 0.35 3.40 0.02 0.57 0.08 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  SKX 5.28   0.22                 đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH 4.42 0.26 0.76 0.43 0.28 0.18 0.08 0.39 0.14 0.12 0.16 đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV 0.22                     giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 0.54         0.07 0.07 0.01       ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON 446.79 24.84 15.55 17.68 58.88 36.18 48.06 53.13 17.74 25.96 38.46 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC 22.01 0.03       0.01           chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK                       nghiệp khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 5,196.03 164.95 102.27 186.94 174.41 598.34 439.02 271.84 531.74 74.87 331.95 4 Đất đô thị* KDT 4,155.38 1,909.71 1,930.56                   BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 Đơn vị tính : ha Thị  Thị  Tổng diện  trấn  trấn  Xã  Xã  Xã Ca  Xã  Xã Vũ  Xã  Xã Thể Xã Bắc  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Yên  Triệu  Thái  Minh  tích Nguyên  Tĩnh  Thành Nông Dục Hợp Lạc Nguyên Học Tâm Bình Túc
  8. (4)=(5)+  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (6)+.. 1 Đất nông nghiệp NNP 16.33 0.8 0.61 0.82 0.15 1.21 0.40 0.88 0.90 1.10 0.72 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.57 0.6 0.44 0.02 0.05 0.15     0.37 0.67 0.24 Trong đó: Đất chuyên    LUC                       trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 4.68 0.17 0.17 0.27 0.10 0.71 0.40 0.35 0.03 0.17 0.43 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN                       1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.33 0.03   0.53   0.35   0.53 0.50 0.26 0.05 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0.75                     1.6 Đất rừng sản xuất RSX                       1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS                       1.8 Đất nông nghiệp khác NKH                       2 Đất phi nông nghiệp PNN                       2.1 Đất quốc phòng CQP                       2.2 Đất an ninh CAN                       2.3 Đất khu công nghiệp SKK                       2.4 Đất khu chế xuất SKT                       2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                       Đất thương mại, dịch  2.6 TMD                       vụ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC                       nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS                       động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT                       cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử ­  2.10 DDT                       văn hóa Đất danh lam, thắng  2.11 DDL                       cảnh Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA                       thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT                       2.14 Đất ở tại đô thị ODT                       Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC                       quan Đất xây dựng trụ sở của  2.16 DTS                       tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DGN                       ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                       Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD                       nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.20 SKX                       xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                      
  9. Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 DKV                       công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                       Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON                       rạch, suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC                       dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK                       khác   Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Mai  Lang  Minh  Hoa  Phan  Quang  Tam  Thành  Thịnh  Hưng  Long Môn Thanh Thám Thanh Thành Kim Công Vượng Đạo (6)=(5)+(6) +.. (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (24) 1 Đất nông nghiệp NNP 16.33 0.20 0.51 0.55 0.32 0.81 0.42 0.95 0.51 0.24 4.23 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.57 0.15   0.09 0.01 0.07 0.08 0.50 0.07 0.03 0.03 Trong đó: Đất chuyên    LUC                       trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 4.68 0.05 0.22 0.13 0.27 0.52 0.01 0.45   0.21 0.02 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN                       1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.33   0.29 0.33 0.04 0.22 0.33   0.44   3.43 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0.75                   0.75 1.6 Đất rừng sản xuất RSX                       Đất nuôi trồng thuỷ  1.7 NTS                       sản 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH                       2 Đất phi nông nghiệp PNN                       2.1 Đất quốc phòng CQP                       2.2 Đất an ninh CAN                       2.3 Đất khu công nghiệp SKK                       2.4 Đất khu chế xuất SKT                       2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                       Đất thương mại, dịch  2.6 TMD                       vụ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC                       nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS                       động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT                       cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử ­  2.10 DDT                       văn hóa Đất danh lam, thắng  2.11 DDL                       cảnh 2.12 Đất bãi thải, xử lý  DRA                      
  10. chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT                       2.14 Đất ở tại đô thị ODT                       Đất xây dựng trụ sở  2.15 TSC                       cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 DTS                       của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DGN                       ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                       Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD                       nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.20 SKX                       xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH                       đồng Đất khu vui chơi, giải  2.22 DKV                       trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                       Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON                       rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC                       chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK                       khác   BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 ­ HUYỆN NGUYÊN  BÌNH Đơn vị tính: ha Tổng  Thị  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện tích  trấn  trấn  Yên  Triệu  Xã Ca  Thái  Xã Vũ  Minh  Thể  Bắc  (ha) Nguyên  Tĩnh  Lạc Nguyên Thành Học Nông Tâm Dục Hợp Bình Túc (4) = (5)+  (1) (2) (3) (6)+…+  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (24) Đất nông nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 16.33 0.8 0.61 0.82 0.15 1.21 0.40 0.88 0.90 1.10 0.72 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 3.57 0.6 0.44 0.02 0.05 0.15     0.37 0.67 0.24 Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC/PNN                       lúa nước Đất trồng cây hàng năm còn  1.2 HNK/PNN 4.68 0.17 0.17 0.27 0.10 0.71 0.40 0.35 0.03 0.17 0.43 lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN                       1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 7.33 0.03   0.53   0.35   0.53 0.50 0.26 0.05 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 0.75                    
  11. 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN                       1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN                       1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN                       Chuyển đổi cơ cấu sử  2 dụng đất trong nội bộ đất                          nông nghiệp   Trong đó:                         Đất trồng lúa chuyển sang  2.1 LUA/CLN                       đất trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa  2.2 LUA/LNP                       chuyển sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang  2.3 LUA/NTS                       đất nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển sang  2.4 LUA/LMU                       đất làm muối Đất trồng cây hàng năm  2.5 khác chuyển sang đất nuôi  HNK/NTS                       trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm  2.6 khác chuyển sang đất làm  HNK/LMU                       muối Đất rừng phòng hộ chuyển  RPH/NKR(a 2.7 sang đất nông nghiệp không  )                       phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển  RDD/NKR( 2.8 sang đất nông nghiệp không  a)                       phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển  RSX/NKR(a 2.9 sang đất nông nghiệp không  )                       phải là rừng Đất phi nông nghiệp không  2.10 phải là đất ở chuyển sang  PKO/OTC                       đất ở Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông  nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng        Diện tích phân theo đơn vị  Diện      diện tích  hành chính tích  (ha) phân  theo  đơn vị  hành  chínhD iện  tích  phân  theo  đơn vị  hành  chínhD iện  tích  phân  theo  đơn vị  hành 
  12. chính  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Thịnh  Mai  Lang  Minh  Hoa  Phan  Quang  Tam  Thành  Hưng  Vượn Long Môn Thanh Thám Thanh Thành Kim Công Đ ạo g (4) = (5)+  (1) (2) (3) (6)+…+  (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (24) Đất nông nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 16.33 0.20 0.51 0.55 0.32 0.81 0.42 0.95 0.51 0.24 4.23 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 3.57 0.15   0.09 0.01 0.07 0.08 0.50 0.07 0.03 0.03 Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC/PNN                       lúa nước Đất trồng cây hàng năm còn  1.2 HNK/PNN 4.68 0.05 0.22 0.13 0.27 0.52 0.01 0.45   0.21 0.02 lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN                       1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 7.33   0.29 0.33 0.04 0.22 0.33   0.44   3.43 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 0.75                   0.75 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN                       1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN                       1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN                       Chuyển đổi cơ cấu sử dụng  2 đất trong nội bộ đất nông                          nghiệp   Trong đó:                         Đất trồng lúa chuyển sang đất  2.1 LUA/CLN                       trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa chuyển  2.2 LUA/LNP                       sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang đất  2.3 LUA/NTS                       nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển sang đất  2.4 LUA/LMU                       làm muối Đất trồng cây hàng năm khác  2.5 chuyển sang đất nuôi trồng  HNK/NTS                       thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác  2.6 HNK/LMU                       chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển  RPH/NKR(a 2.7 sang đất nông nghiệp không  )                       phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển  RDD/NKR( 2.8 sang đất nông nghiệp không  a)                       phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển  RSX/NKR(a 2.9 sang đất nông nghiệp không  )                       phải là rừng Đất phi nông nghiệp không  2.10 phải là đất ở chuyển sang đất  PKO/OTC                       ở Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông  nghiệp khác. 
  13. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.   BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 Đơn vị: ha Thị  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) tr ấn  trấn  Xã Ca  Yên  Triệu  Thái  Vũ  Minh  Thể  Bắc  Nguyên  Tĩnh  Thành Lạc Nguyên Học Nông Tâm Dục Hợp Bình Túc (4)=(5)+(6) +.. (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) +(24) 1 Đất nông nghiệp NNP                       1.1 Đất trồng lúa LUA                       Trong đó: Đất  1.1.1 chuyên trồng lúa  LUC                       nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK                       năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN                       năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                       1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                       1.6 Đất rừng sản xuất RSX                       Đất nuôi trồng thuỷ  1.7 NTS                       sản Đất nông nghiệp  1.8 NKH                       khác Đất phi nông  2 PNN 0.16         0.04           nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP                       2.2 Đất an ninh CAN                       Đất khu công  2.3 SKK                       nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT                       Đất cụm công  2.5 SKN                       nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD                       dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC                       phi nông nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS                       sản 2.9 Đất phát triển hạ  DHT 0.14         0.04           tầng cấp quốc gia, 
  14. cấp tỉnh, cấp huyện,  cấp xã Đất có di tích, lịch  2.10 DDT                       sử ­ văn hóa Đất danh lam, thắng  2.11 DDL                       cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA                       chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT                       2.14 Đất ở tại đô thị ODT                       Đất xây dựng trụ sở  2.15 TSC                       cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 của tổ chức sự  DTS                       nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DGN                       ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                       Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang  NTD                       lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  SKX                       đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH 0.02                     đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV                       giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN                       ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON                       kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC                       chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK                       khác   Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) Mai  Lang  Minh  Hoa  Phan  Quang Tam Thành  ịnh  Hưng  Th Vượn Long Môn Thanh Thám Thanh Thành Kim Công Đạ o g (4)=(5)+(6) +.. (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) +(24) 1 Đất nông nghiệp NNP                       1.1 Đất trồng lúa LUA                       Trong đó: Đất  1.1.1 chuyên trồng lúa  LUC                       nước
  15. Đất trồng cây hàng  1.2 HNK                       năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN                       năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                       1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                       1.6 Đất rừng sản xuất RSX                       Đất nuôi trồng thuỷ  1.7 NTS                       sản Đất nông nghiệp  1.8 NKH                       khác Đất phi nông  2 PNN 0.16         0.12           nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP                       2.2 Đất an ninh CAN                       Đất khu công  2.3 SKK                       nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT                       Đất cụm công  2.5 SKN                       nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD                       dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC                       phi nông nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS                       sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 0.14         0.10           cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch  2.10 DDT                       sử ­ văn hóa Đất danh lam,  2.11 DDL                       thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA                       chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT                       2.14 Đất ở tại đô thị ODT                       Đất xây dựng trụ  2.15 TSC                       sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  DTS                       nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DGN                       ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                       2.19 Đất làm nghĩa  NTD                      
  16. trang, nghĩa địa, nhà  tang lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  SKX                       đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH 0.02         0.02           đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV                       giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN                       ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON                       kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC                       chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK                       nghiệp khác  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2