intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2275/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:44

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2275/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2275/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2275/QĐ­UBND An Giang, ngày 23 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA  ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ  CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ các Quyết định số: Quyết định số 2519/QĐ­BNN­KHCN ngày 29 tháng 6 năm 2018 của  Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh  vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4868/QĐ­BNN­TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ   Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; Quyết  định số 700/QĐ­BNN­VP ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn về việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và  phát triển nông thôn; Quyết định số 1154/QĐ­BNN­TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ  Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay  thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 269/TTr­ SNN&PTNT ngày 19 tháng 9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa  đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. 1. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính sau đây:
  2. Thủ tục hành chính số 9, 10 Mục III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật và thủ tục hành  chính số 4, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi và thú  y tại Quyết định số 3748/QĐ­UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An  Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Thủ tục hành chính số 35, 36 Mục III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật và thủ tục hành  chính số 56, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi và thú y  thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số  1094/QĐ­UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục  thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh  An Giang. 2. Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính sau đây: Các thủ tục hành chính Mục I Lĩnh vực Lâm nghiệp, mục II Lĩnh vực Kiểm lâm, Mục V Lĩnh  vực thủy sản, thủ tục hành chính số 18, 19, 20, 21 Mục III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực  vật, thủ tục hành chính số 5, 6, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi và thú y và thủ  tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 8 Mục VI Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản  tại Quyết định số 3748/QĐ­UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An  Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Thủ tục hành chính số 2 Khoản 1 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm  quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang ban hành kèm theo  Quyết định số 1424/QĐ­UBND ngày 18 tháng 6 năm 2018. Thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18 Mục I Lĩnh vực Lâm  nghiệp, các thủ tục hành chính mục II Lĩnh vực Kiểm lâm, Mục V Lĩnh vực Thủy sản, thủ tục  hành chính số 44, 45, 46, 47 Mục III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật, thủ tục hành chính  số 57, 58, 73, 74, 75, 76, 77, 78 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi và thú y và thủ tục hành chính số  108, 109, 110, 111 Mục VI Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm  quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 1094/QĐ­UBND  ngày 08 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành  chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh An Giang. 3. Bãi bỏ Quyết định số 3372/QĐ­UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh  An Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung  lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh  An Giang. Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Cục kiểm soát TTHC­VP Chính phủ;
  3. ­ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; ­ TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; ­ UBMTTQ tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Sở, Ban, Ngành tỉnh; Nguyễn Thanh Bình ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; ­ Trung tâm Hành chính công; ­ Website tỉnh; ­ Lưu: VT, TH.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ  BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT  TỈNH AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 2275/QĐ­UBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh An Giang) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Địa  Phí/Lệ  Tên thủ tục hành  Thời hạn  điểm  STT phí (Nếu  Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực  có) hiện LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP I Thủ tục Phê duyệt đề  50 ngày làm Sở  Không Nghị định số 156/2018/NĐ­ án du lịch sinh thái, nghỉ  việc Nông  CP ngày 16/11/2018 của  dưỡng, giải trí trong  nghiệp  Chính phủ. rừng đặc dụng đối với  và  khu rừng đặc dụng  Phát  Quyết định số 4868/QĐ­ thuộc UBND tỉnh quản  triển  BNN­TCLN ngày 10 tháng  lý Nông  12 năm 2018 của Bộ Nông  thôn nghiệp và Phát triển Nông  1 thôn về việc Công bố thủ  tục hành chính mới ban  hành; thủ tục hành chính  thay thế; thủ tục hành chính  bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm  nghiệp thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển Nông  thôn. 2 Thủ tục Phê duyệt đề  50 ngày làm Sở  Không Nghị định số 156/2018/NĐ­
  4. án du lịch sinh thái, nghỉ  việc Nông  CP ngày 16/11/2018 của  dưỡng, giải trí trong  nghiệp  Chính phủ. rừng phòng hộ đối với  và  khu rừng phòng hộ  Phát  Quyết định số 4868/QĐ­ thuộc UBND tỉnh quản  triển  BNN­TCLN ngày 10 tháng  lý Nông  12 năm 2018 của Bộ Nông  thôn nghiệp và Phát triển Nông  thôn. Quyết định chủ trương  45 ngày làm Sở  Không Nghị định số 156/2018/NĐ­ chuyển mục đích sử  việc Nông  CP ngày 16/11/2018 của  dụng rừng sang mục  nghiệp  Chính phủ. đích khác thuộc thẩm  và  3 quyền của Thủ tướng  Phát  Quyết định số 4868/QĐ­ Chính phủ đối với khu  triển  BNN­TCLN ngày 10 tháng  rừng thuộc Ủy ban nhân  Nông  12 năm 2018 của Bộ Nông  dân cấp tỉnh quản lý thôn nghiệp và Phát triển Nông  thôn. Phê duyệt phương án  25 ngày làm Sở  Không Nghị định số 156/2018/NĐ­ quản lý rừng bền vững  việc Nông  CP ngày 16/11/2018 của  của chủ rừng là tổ chức nghiệp  Chính phủ. và  4 Phát  Quyết định số 4868/QĐ­ triển  BNN­TCLN ngày 10 tháng  Nông  12 năm 2018 của Bộ Nông  thôn nghiệp và Phát triển Nông  thôn. Công nhận nguồn  15 ngày làm Sở  Không Nghị định số 156/2018/NĐ­ giống cây trồng Lâm  việc Nông  CP ngày 16/11/2018 của  nghiệp nghiệp  Chính phủ. và  5 Phát  Quyết định số 4868/QĐ­ triển  BNN­TCLN ngày 10 tháng  Nông  12 năm 2018 của Bộ Nông  thôn nghiệp và Phát triển Nông  thôn. Quyết định chủ trương  45 ngày làm Sở  Không Nghị định số 156/2018/NĐ­ chuyển mục đích sử  việc Nông  CP ngày 16/11/2018 của  dụng rừng sang mục  nghiệp  Chính phủ. đích khác thuộc thẩm  và  6 quyền của Hội đồng  Phát  Quyết định số 4868/QĐ­ nhân dân cấp tỉnh triển  BNN­TCLN ngày 10 tháng  Nông  12 năm 2018 của Bộ Nông  thôn nghiệp và Phát triển Nông  thôn. 7 Phê duyệt phương án  07 ngày làm Sở  Không Nghị định số 156/2018/NĐ­ khai thác động vật rừng  việc. Nông  CP ngày 16/11/2018 của  thông thường từ tự  nghiệp 
  5. nhiên và  Chính phủ. Phát  triển  Quyết định số 4868/QĐ­ Nông  BNN­TCLN ngày 10 tháng  thôn 12 năm 2018 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển Nông  thôn. II Công nhận và giao  ­ Công khai  Sở  Chưa có  Luật Thủy sản năm 2017; quyền quản lý cho tổ  phương án:  Nông  văn bản  chức cộng đồng (thuộc  03 ngày làm  nghiệp  quy định Nghị định số 26/2019/NĐ­ địa bàn từ hai huyện trở việc; và  CP ngày 08/3/2019 quy định  lên) PTNT chi tiết một số điều và biện  ­ Thẩm định  pháp thi hành Luật Thủy  hồ sơ, kiểm  sản; tra thực tế  (nếu cần),  Quyết định số 1154/QĐ­ 8 ban hành  BNN ngày 05/4/2019 của  quyết định  Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp  công nhận  và Phát triển Nông thôn về  và giao  Về việc công bố thủ tục  quyền quản  hành chính mới ban hành,  lý cho tổ  thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực  chức cộng:  thủy sản thuộc phạm vi  60 ngày. chức năng quản lý của Bộ  Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. 9 Sửa đổi, bổ sung nội  + Đối với  Sở  Chưa có  Luật Thủy sản năm 2017; dung quyết định công  trường hợp  Nông  văn bản  nhận và giao quyền  thay đổi tên  nghiệp  quy định Nghị định số 26/2019/NĐ­ quản lý cho tổ chức  tổ chức  và  CP ngày 08/3/2019 quy định  cộng đồng (thuộc địa  cộng đồng,  PTNT chi tiết một số điều và biện  bàn từ hai huyện trở  người đại  pháp thi hành Luật Thủy  lên) diện tổ chức  sản; Quyết định số  cộng đồng,  1154/QĐ­BNN ngày  Quy chế  05/4/2019 của Bộ trưởng  hoạt động  Bộ Nông nghiệp và Phát  của tổ chức  triển Nông thôn cộng đồng:  Trong thời  hạn 07 ngày  làm việc; + Đối với  trường hợp  sửa đổi, bổ  sung vị trí,  ranh giới 
  6. khu vực địa  lý được  giao; phạm  vi quyền  được giao;  phương án  bảo vệ và  khai thác  nguồn lợi  thủy sản: ­ Công khai  phương án:  03 ngày làm  việc; ­ Thẩm định  hồ sơ, kiểm  tra thực tế  (nếu cần),  ban hành  quyết định  công nhận  và giao  quyền quản  lý cho tổ  chức cộng:  60 ngày. 10 Công bố mở cảng cá  ­ Cơ quan có Sở  Chưa có  Luật Thủy sản năm 2017; loại 2 thẩm quyền  Nông  văn bản  xem xét hồ  nghiệp  quy định Nghị định số 26/2019/NĐ­ sơ, tổ chức  và  CP ngày 08/3/2019 quy định  khảo sát  PTNT chi tiết một số điều và biện  thực tế tại  pháp thi hành Luật Thủy  cảng cá,  sản; Quyết định số  quyết định  1154/QĐ­BNN ngày  công bố mở  05/4/2019 của Bộ trưởng  cảng cá: 06  Bộ Nông nghiệp và Phát  ngày làm  triển Nông thôn. việc, kể từ  khi nhận đủ  hồ sơ hợp  lệ. ­ Thông báo  Quyết định  công bố mở  cảng cá trên  các phương 
  7. tiện thông  tin đại  chúng: 02  ngày kể từ  ngày được  ban hành. Cấp, cấp lại giấy  10 ngày làm  Sở  Chưa có  Luật Thủy sản năm 2017; chứng nhận cơ sở đủ  việc kể từ  Nông  văn bản  điều kiện đóng mới,  ngày nhận  nghiệp  quy định Nghị định số 26/2019/NĐ­ cải hoán tàu cá đầy đủ hồ  và  CP ngày 08/3/2019 quy định  sơ. PTNT chi tiết một số điều và biện  11 pháp thi hành Luật Thủy  sản; Quyết định số  1154/QĐ­BNN ngày  05/4/2019 của Bộ trưởng  Bộ Nông nghiệp và Phát  triển Nông thôn. Cấp, cấp lại giấy  ­ 10 ngày  Sở  Chưa có  Luật Thủy sản năm 2017; chứng nhận cơ sở đủ  làm việc đối Nông  văn bản  điều kiện sản xuất,  với trường  nghiệp quy định. Nghị định số 26/2019/NĐ­ ương dưỡng giống  hợp cấp mới và  CP ngày 08/3/2019 quy định  thủy sản (trừ giống  PTNT chi tiết một số điều và biện  12 thủy sản bố mẹ) ­ 03 ngày  pháp thi hành Luật Thủy  làm việc đối  sản; Quyết định số  với trường  1154/QĐ­BNN ngày  hợp cấp lại. 05/4/2019 của Bộ trưởng  Bộ Nông nghiệp và Phát  triển Nông thôn. Cấp, cấp lại giấy  ­ 10 ngày  Sở  5.700.000 Luật Thủy sản năm 2017; chứng nhận cơ sở đủ  làm việc đối Nông  đồng/lần điều kiện sản xuất  với trường  nghiệp  Nghị định số 26/2019/NĐ­ thức ăn thủy sản, sản  hợp cấp mới và  CP ngày 08/3/2019 quy định  phẩm xử lý môi trường  PTNT chi tiết một số điều và biện  nuôi trồng thủy sản  ­ 03 ngày  pháp thi hành Luật Thủy  13 (trừ nhà đầu tư nước  làm việc đối  sản; ngoài, tổ chức kinh tế  với trường  có vốn đầu tư nước  hợp cấp lại. Quyết định số 1154/QĐ­ ngoài) BNN ngày 05/4/2019 của  Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp  và Phát triển Nông thôn. 14 Cấp, Cấp lại chứng  10 ngày làm  Sở  Chưa có  Luật Thủy sản năm 2017; nhận cơ sở đủ điều  việc. Nông  văn bản  kiện nuôi trồng thủy  nghiệp  quy định Nghị định số 26/2019/NĐ­ sản (theo yêu cầu) và  CP ngày 08/3/2019 quy định  PTNT chi tiết một số điều và biện  pháp thi hành Luật Thủy  sản;
  8. Quyết định số 1154/QĐ­ BNN ngày 05/4/2019 của  Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp  và Phát triển Nông thôn. Xác nhận nguồn gốc  07 ngày làm  Sở  Chưa có  Luật Thủy sản năm 2017; loài thủy sản thuộc Phụ việc Nông  văn bản  lục Công ước quốc tế  nghiệp  quy định Nghị định số 26/2019/NĐ­ về buôn bán các loài  và  CP ngày 08/3/2019 quy định  động vật, thực vật  PTNT chi tiết một số điều và biện  hoang dã nguy cấp và  pháp thi hành Luật Thủy  15 các loài thủy sản nguy  sản; cấp, quý, hiếm có  nguồn gốc từ nuôi  Quyết định số 1154/QĐ­ trồng BNN ngày 05/4/2019 của  Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp  và Phát triển Nông thôn. Xác nhận nguồn gốc  ­ Không quá  Sở  Chưa có  Luật Thủy sản năm 2017; loài thủy sản thuộc Phụ 03 ngày làm  Nông  văn bản  lục Công ước quốc tế  việc (đối  nghiệp  quy định Nghị định số 26/2019/NĐ­ về buôn bán các loài  với xác nhận và  CP ngày 08/3/2019 quy định  động vật, thực vật  nguồn gốc)  PTNT chi tiết một số điều và biện  hoang dã nguy cấp; loài kể từ ngày  pháp thi hành Luật Thủy  thủy sản nguy cấp, quý,nh   ận hồ sơ  sản; hiếm có nguồn gốc  hợp lệ. 16 khai thác từ tự nhiên Quyết định số 1154/QĐ­ ­ Không quá  BNN ngày 05/4/2019 của  07 ngày làm  Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp  việc (đối  và Phát triển Nông thôn. với xác nhận  mẫu vật) kể  từ ngày  nhận hồ sơ  hợp lệ. 17 Cấp giấy chứng nhận  Không quá  Sở  Chưa có  Luật Thủy sản năm 2017; xóa đăng ký tàu cá 03 ngày làm  Nông  văn bản  việc kể từ  nghiệp  quy định Nghị định số 26/2019/NĐ­ ngày nhận  và  CP ngày 08/3/2019 quy định  hồ sơ hợp  PTNT chi tiết một số điều và biện  lệ. pháp thi hành Luật Thủy  sản. Quyết định số 4866/QĐ­ BNN­TCTS ngày  10/12/2018 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển Nông  thôn về Về việc công bố  thủ tục hành chính mới ban  hành, thay thế, bị bãi bỏ 
  9. lĩnh vực thủy sản thuộc  phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Nông nghiệp và  Phát triển Nông thôn III Phê duyệt kế hoạch  60 ngày làm UBND  Không Nghị định 83/2018/NĐ­CP  khuyến nông địa  việc Tỉnh ngày 24/5/2018 của Chính  phương phủ về khuyến nông. Quyết định số 2519/QĐ­ BNN­KHCN ngày  29/06/2018 của Bộ Nông  18 nghiệp và Phát triển nông  thôn về việc công bố thủ  tục hành chính được thay  thế lĩnh vực nông nghiệp và  Phát triển nông thôn thuộc  phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn. 2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Số hồ  Tên thủ tục hành Tên VBQPPL quy định nội dung sửa Cơ quan thực  STT sơ  chính đổi, bổ sung, thay thế hiện TTHC LĨNH VỰC  TRỒNG  TRỌT VÀ  BẢO VỆ  THỰC  I LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT VẬTLĨNH  VỰC  TRỒNG  TRỌT VÀ  BẢO VỆ  THỰC VẬT  1 AGI­ Công nhận cây  Thông tư 250/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Trồng  278557 đầu dòng cây công 11/11/2016 của Bộ Tài Chính hướng  trọt và BVTV nghiệp, cây ăn quả dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền  lâu năm quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,  thành phố trực thuộc Trung ương. Quyết định số 918/QĐ­BNN­TT ngày  19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát 
  10. triển nông thôn về việc công bố thủ  tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh  vực trồng trọt thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn. Thông tư 250/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Trồng  11/11/2016 của Bộ Tài Chính hướng  trọt và BVTV dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền  Công nhận vườn  quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,  AGI­ cây đâu dòng cây  2 thành phố trực thuộc Trung ương. 278558 công nghiệp, cây  ăn quả lâu năm Quyết định số 918/QĐ­BNN­TT ngày  19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn. LĨNH VỰC  CHĂN NUÔI  VÀ THÚ  II LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y YLĨNH VỰC  CHĂN NUÔI  VÀ THÚ Y  Cấp, gia hạn  Chi cục Chăn  ­ Thông tư số 44/2018/TT­BTC ngày  Chứng chỉ hành  nuôi và thú y 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ  nghề thú y thuộc  sung một số điều của Thông tư số  thẩm quyền cơ  285/2016/TT­BTC ngày 14/11/2016 của  quan quản lý  Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ  chuyên ngành thú  thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công  y cấp tỉnh (gồm  tác thú y. tiêm phòng, chữa  AGI­ 3 bệnh, phẫu thuật  278594 ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  động vật; tư vấn  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  các hoạt động liên  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  quan đến lĩnh vực  nông thôn Về việc công bố thủ tục  thú y; khám bệnh,  hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh  chẩn đoán bệnh,  vực thú y thuộc phạm vi chức năng  xét nghiệm bệnh  quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát  động vật; buôn  triển nông thôn. bán thuốc thú y) 4 AGI­ Cấp lại Chứng chỉ ­ Thông tư số 44/2018/TT­BTC ngày  Chi cục Chăn  278595 hành nghề thú y  07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ  nuôi và thú y (trong trường hợp  sung một số điều của Thông tư số  bị mất, sai sót, hư  285/2016/TT­BTC ngày 14/11/2016 của  hỏng; có thay đổi  Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ  thông tin liên quan  thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công  đến cá nhân đã  tác thú y. được cấp Chứng  chỉ hành nghề thú  ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  y) ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ 
  11. trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. ­ Nghị định số 123/2018/NĐ­CP ngày  Chi cục Chăn  17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ  nuôi và thú y sung một số Nghị định quy định về  điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh  vực nông nghiệp; Cấp Giấy chứng  ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  AGI­ nhận đủ điều kiện  5 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  278596 buôn bán thuốc thú  mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  y lệ phí trong công tác thú y. ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. Cấp lại Giấy  ­ Nghị định số 123/2018/NĐ­CP ngày  Chi cục Chăn  chứng nhận đủ  17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ  nuôi và thú y điều kiện buôn  sung một số Nghị định quy định về  bán thuốc thú y  điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh  BNN­ (trong trường hợp  vực nông nghiệp. 6 AGI­ bị mất, sai sót, hư  288101 hỏng; thay đổi  ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  thông tin có liên  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  quan đến tổ chức,  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  cá nhân đăng ký) nông thôn. ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Chăn  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  Cấp giấy xác  lệ phí trong công tác thú y. AGI­ nhận nội dung  7 278590 quảng cáo thuốc  ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  thú y ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. 8 BNN­ Cấp Giấy chứng  ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Chăn AGI­ nhận cơ sở an toàn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  288317 dịch bệnh động  mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  nuôi và thú y vật trên cạn lệ phí trong công tác thú y. ­ Thông tư số 283/2016/TT­BTC ngày  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,  khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú  y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng  cho động vật.
  12. ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Chăn  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  lệ phí trong công tác thú y. ­ Thông tư số 283/2016/TT­BTC ngày  Cấp Giấy chứng  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  BNN­ nhận cơ sở an toàn khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,  9 AGI­ dịch bệnh động  khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú  288304 vật thủy sản y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng  cho động vật. ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Chăn  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  lệ phí trong công tác thú y. Cấp giấy chứng  ­ Thông tư số 283/2016/TT­BTC ngày  nhận cơ sở an toàn  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  BNN­ dịch bệnh động  khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,  10 AGI­ vật (trên cạn và  khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú  288111 thủy sản) đối với  y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng  cơ sở phải đánh  cho động vật. giá lại ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. 11 BNN­ Cấp lại Giấy  ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Chăn  AGI­ chứng nhận cơ sở  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  nuôi và thú y 288113 an toàn dịch bệnh  mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  động vật trên cạn lệ phí trong công tác thú y. ­ Thông tư số 283/2016/TT­BTC ngày  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,  khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú  y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng  cho động vật.
  13. ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Chăn  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  lệ phí trong công tác thú y. ­ Thông tư số 283/2016/TT­BTC ngày  Cấp lại Giấy  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  BNN­ chứng nhận cơ sở  khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,  12 AGI­ an toàn dịch bệnh  khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú  288124 động vật thủy sản y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng  cho động vật. ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Chăn  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  nuôi và thú y Cấp đổi Giấy  mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  BNN­ chứng nhận cơ sở  lệ phí trong công tác thú y. 13 AGI­ an toàn dịch bệnh  288125 động vật (trên cạn ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  hoặc thủy sản) ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Chăn  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  lệ phí trong công tác thú y. Cấp Giấy chứng  ­ Thông tư số 283/2016/TT­BTC ngày  nhận cơ sở an toàn  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  BNN­ dịch bệnh động  khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,  14 AGI­ vật trên cạn đối  khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú  288126 với cơ sở có nhu  y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng  cầu bổ sung nội  cho động vật. dung chứng nhận ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. 15 BNN­ Cấp Giấy chứng  ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Chăn  AGI­ nhận cơ sở an toàn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  nuôi và thú y 288127 dịch bệnh động  mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, 
  14. lệ phí trong công tác thú y. ­ Thông tư số 283/2016/TT­BTC ngày  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,  vật thủy sản đối  khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú  với cơ sở có nhu  y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng  cầu bổ sung nội  cho động vật. dung chứng nhận ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. Cấp lại Giấy  Chi cục Chăn  chứng nhận cơ sở  nuôi và thú y an toàn dịch bệnh  ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  động vật (trên cạn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  và thủy sản) đối  mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  với cơ sở có Giấy  lệ phí trong công tác thú y. chứng nhận hết  hiệu lực do xảy ra ­ Thông tư số 283/2016/TT­BTC ngày  bệnh hoặc phát  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  BNN­ hiện mầm bệnh  khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,  16 AGI­ tại cơ sở đã được  khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú  288128 chứng nhận an  y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng  toàn hoặc do  cho động vật. không thực hiện  giám sát, lấy mẫu  ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  đúng, đủ số lượng ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trong quá trình duy trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  trì điều kiện cơ sở nông thôn. sau khi được  chứng nhận 17 BNN­ Cấp giấy chứng  ­ Thông tư số 35/2018/TT­BNNPTNT  Chi cục Chăn  AGI­ nhận kiểm dịch  ngày nuôi và thú y 288129 động vật, sản  phẩm động vật  25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và  trên cạn vận  PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều  chuyển ra khỏi địa của Thông tư số 25/2016/TT­ bàn cấp tỉnh BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ  Nông Nghiệp và PTNT quy định về  kiểm dịch động vật, sản phẩm động  vật trên cạn. ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  lệ phí trong công tác thú y.
  15. ­ Thông tư số 283/2016/TT­BTC ngày  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,  khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú  y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng  cho động vật. ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. ­ Thông tư số 285/2016/TT­BTC ngày  Chi cục Chăn  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,  lệ phí trong công tác thú y. Cấp giấy chứng  ­ Thông tư số 283/2016/TT­BTC ngày  nhận kiểm dịch  14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  BNN­ động vật, sản  khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,  18 AGI­ phẩm động vật  khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú  288130 thủy sản vận  y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng  chuyển ra khỏi địa  cho động vật. bàn cấp tỉnh ­ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY  ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. 3. Thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Tên thủ tục  Số hồ  Tên thủ tục  Tên VBQPPL quy định nội  Cơ quan  hành chính  Lĩnh  STT sơ  hành chính  dung sửa đổi, bổ sung, thay  thực  được thay  vực TTHC thay thế thế hiện thế I LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP L Ĩ N H   V Ự C   L Â M
  16.   N G H I Ệ P L Ĩ N H   V Ự C   L Â M   N G H I Ệ P L Ĩ N H   V Ự C   L Â M   N G H I Ệ P L
  17. Ĩ N H   V Ự C   L Â M   N G H I Ệ P L Ĩ N H   V Ự C   L Â M   N G H I Ệ P 1 AGI­ Thủ tục  Chuyển loại  Nghị định số 156/2018/NĐ­ Lâm  Sở Nông  278467 chuyển đổi  rừng đối với  CP ngày 16/11/2018 của  nghiệp nghiệp  mục đích sử  khu rừng do  Chính phủ quy định chi tiết  và Phát  dụng giữa 3  Ủy ban nhân  thi hành một số điều của  triển  loại rừng đối dân cấp tỉnh  Luật Lâm nghiệp; nông  với những  quyết định  thôn khu rừng do  thành lập Quyết định số 4868/QĐ­ Ủy ban nhân  BNN­TCLN ngày 10 tháng  dân cấp tỉnh  12 năm 2018 của Bộ Nông 
  18. xác lập nghiệp và Phát triển Nông  thôn. BNN­ Thủ tục  Thay thế  Nghị định số 156/2018/NĐ­ Lâm  Sở Nông  288251 Miễn, giảm  bằng Miễn,  CP ngày 16/11/2018 của  nghiệp nghiệp  tiền chi trả  giảm tiền  Chính phủ quy định chi tiết  và Phát  dịch vụ môi  dịch vụ môi  thi hành một số điều của  triển  trường rừng  trường rừng  Luật Lâm nghiệp; nông  (đối với tổ  (đối với bên  thôn 2 chức, cá  sử dụng dịch  Quyết định số 4868/QĐ­ nhân sử  vụ môi  BNN­TCLN ngày 10 tháng  dụng dịch vụ trường rừng  12 năm 2018 của Bộ Nông  môi trường  trong phạm vi nghiệp và Phát triển Nông  rừng nằm  địa giới hành  thôn . trong phạm  chính của một  vi một tỉnh) tỉnh) AGI­ Thủ tục xác  Xác nhận  Thông tư số 27/2018/TT­ Lâm  Chi cục  278524 nhận của Chi bảng kê lâm  BNNPTNT ngày 16/11/2018  nghiệp Kiểm  cục Kiểm  sản của Bộ Nông nghiệp và Phát  lâm cấp  lâm đối với  triển Nông thôn về quản lý,  tỉnh Lâm sản  truy xuất nguồn gốc lâm sản; chưa qua chế  biến có  Quyết định số 4868/QĐ­ nguồn gốc  BNN­TCLN ngày 10 tháng  3 khai thác từ  12 năm 2018 của Bộ Nông  rừng, lâm  nghiệp và Phát triển Nông  sản nhập  thôn. khẩu, lâm  sản sau xử lý  tịch thu, lâm  sản vận  chuyển nội  bộ AGI­ Chấp thuận  Nộp tiền  Thông tư số 23/2017/TT­ Lâm  Sở Nông  278499 phương án  trồng rừng  BNNPTNT ngày 15/11/2017  nghiệp nghiệp  nộp tiền  thay thế về  của Bộ Nông nghiệp và Phát  và PTNT trồng rừng  Quỹ Bảo vệ  triển Nông thôn quy định về  thay thế về  và Phát triển  trồng rừng thay thế khi  Quỹ Bảo vệ  rừng Việt  chuyển mục đích sử dụng  4 và Phát triển  Nam rừng sang mục đích khác; rừng của tỉnh Quyết định 700/QĐ­BNN­VP  ngày 01 tháng 03 năm 2019  của Bộ Nông nghiệp và Phát  triển Nông thôn. 5 AGI­ Cấp giấy  Đăng ký mã  Nghị định số 06/2019/NĐ­CP  Lâm  ­ Chi cục  278520 chứng nhận  số cơ sở nuôi, ngày 22/01/2019 của Chính  nghiệp Kiểm  đăng ký trại  trồng các loài  phủ về quản lý thực vật  lâm: đối 
  19. nuôi sinh  động vật  rừng, động vật rừng nguy  với  sản, nuôi  rừng, thực  cấp, quý, hiếm và thực thi  trường  sinh trưởng,  vật rừng nguy Công ước về buôn bán quốc  hợp đăng  cơ sở trồng  cấp, quý,  tế các loài động vật, thực  ký mã số  cấy nhân tạo hiếm Nhóm II vật hoang dã nguy cấp; cơ sở  các loài động và động vật,  nuôi,  vật, thực vật thực vật  Quyết định 818/QĐ­BNN­ trồng các  hoang dã  hoang dã nguy TCLN ngày 08 tháng 03 năm  loài thực  nguy cấp,  cấp thuộc  2019 của Bộ Nông nghiệp và  vật  quý, hiếm  Phụ lục II và  Phát triển Nông thôn về việc  rừng,  theo quy định III CITES Công bố thủ tục hành chính  động vật  của pháp  mới ban hành; thủ tục hành  rừng  luật Việt  chính thay thế; thủ tục hành  Nhóm II  Nam và Phụ  chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm  và các  lục II, III của  nghiệp thuộc chức năng  loài  CITES quản lý của Bộ Nông nghiệp  động  và Phát triển nông thôn. vật, thực    Cấp giấy      vật  chứng nhận  thuộc  đăng ký trại  Phụ lục  nuôi sinh  II, III  sản, trại nuôi  CITES  sinh trưởng,  không  cơ sở trồng  phải loài  cấy nhân tạo  thủy  các loài động  sản. vật, thực vật  hoang dã,  ­ Chi cục  nguy cấp,  Thủy  quý, hiếm  6 sản: đối  theo quy định  với  của pháp  trường  luật Việt  hợp đăng  Nam, không  ký mã số  quy định tại  cơ sở  các Phụ lục  nuôi,  của Công  trồng các  ước CITES  loài thủy  (các loài thủy  sản  sinh kể cả  thuộc  Ếch, Nhái và  Phụ lục  Ba ba) II  CITES. II LĨNH VỰC THỦY SẢN L Ĩ N H  
  20. V Ự C   T H Ủ Y   S Ả N L Ĩ N H   V Ự C   T H Ủ Y   S Ả N L Ĩ N H   V Ự C   T H Ủ Y   S Ả N
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2