YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2275/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
14
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2275/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2275/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2275/QĐUBND An Giang, ngày 23 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ các Quyết định số: Quyết định số 2519/QĐBNNKHCN ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; Quyết định số 700/QĐBNNVP ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 1154/QĐBNNTCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 269/TTr SNN&PTNT ngày 19 tháng 9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. 1. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính sau đây:
- Thủ tục hành chính số 9, 10 Mục III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật và thủ tục hành chính số 4, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi và thú y tại Quyết định số 3748/QĐUBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Thủ tục hành chính số 35, 36 Mục III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật và thủ tục hành chính số 56, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi và thú y thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 1094/QĐUBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh An Giang. 2. Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính sau đây: Các thủ tục hành chính Mục I Lĩnh vực Lâm nghiệp, mục II Lĩnh vực Kiểm lâm, Mục V Lĩnh vực thủy sản, thủ tục hành chính số 18, 19, 20, 21 Mục III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật, thủ tục hành chính số 5, 6, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi và thú y và thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 8 Mục VI Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tại Quyết định số 3748/QĐUBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Thủ tục hành chính số 2 Khoản 1 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 1424/QĐUBND ngày 18 tháng 6 năm 2018. Thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18 Mục I Lĩnh vực Lâm nghiệp, các thủ tục hành chính mục II Lĩnh vực Kiểm lâm, Mục V Lĩnh vực Thủy sản, thủ tục hành chính số 44, 45, 46, 47 Mục III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật, thủ tục hành chính số 57, 58, 73, 74, 75, 76, 77, 78 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi và thú y và thủ tục hành chính số 108, 109, 110, 111 Mục VI Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 1094/QĐUBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh An Giang. 3. Bãi bỏ Quyết định số 3372/QĐUBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Cục kiểm soát TTHCVP Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBMTTQ tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Sở, Ban, Ngành tỉnh; Nguyễn Thanh Bình UBND các huyện, thị xã, thành phố; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Website tỉnh; Lưu: VT, TH. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 2275/QĐUBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Địa Phí/Lệ Tên thủ tục hành Thời hạn điểm STT phí (Nếu Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực có) hiện LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP I Thủ tục Phê duyệt đề 50 ngày làm Sở Không Nghị định số 156/2018/NĐ án du lịch sinh thái, nghỉ việc Nông CP ngày 16/11/2018 của dưỡng, giải trí trong nghiệp Chính phủ. rừng đặc dụng đối với và khu rừng đặc dụng Phát Quyết định số 4868/QĐ thuộc UBND tỉnh quản triển BNNTCLN ngày 10 tháng lý Nông 12 năm 2018 của Bộ Nông thôn nghiệp và Phát triển Nông 1 thôn về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 2 Thủ tục Phê duyệt đề 50 ngày làm Sở Không Nghị định số 156/2018/NĐ
- án du lịch sinh thái, nghỉ việc Nông CP ngày 16/11/2018 của dưỡng, giải trí trong nghiệp Chính phủ. rừng phòng hộ đối với và khu rừng phòng hộ Phát Quyết định số 4868/QĐ thuộc UBND tỉnh quản triển BNNTCLN ngày 10 tháng lý Nông 12 năm 2018 của Bộ Nông thôn nghiệp và Phát triển Nông thôn. Quyết định chủ trương 45 ngày làm Sở Không Nghị định số 156/2018/NĐ chuyển mục đích sử việc Nông CP ngày 16/11/2018 của dụng rừng sang mục nghiệp Chính phủ. đích khác thuộc thẩm và 3 quyền của Thủ tướng Phát Quyết định số 4868/QĐ Chính phủ đối với khu triển BNNTCLN ngày 10 tháng rừng thuộc Ủy ban nhân Nông 12 năm 2018 của Bộ Nông dân cấp tỉnh quản lý thôn nghiệp và Phát triển Nông thôn. Phê duyệt phương án 25 ngày làm Sở Không Nghị định số 156/2018/NĐ quản lý rừng bền vững việc Nông CP ngày 16/11/2018 của của chủ rừng là tổ chức nghiệp Chính phủ. và 4 Phát Quyết định số 4868/QĐ triển BNNTCLN ngày 10 tháng Nông 12 năm 2018 của Bộ Nông thôn nghiệp và Phát triển Nông thôn. Công nhận nguồn 15 ngày làm Sở Không Nghị định số 156/2018/NĐ giống cây trồng Lâm việc Nông CP ngày 16/11/2018 của nghiệp nghiệp Chính phủ. và 5 Phát Quyết định số 4868/QĐ triển BNNTCLN ngày 10 tháng Nông 12 năm 2018 của Bộ Nông thôn nghiệp và Phát triển Nông thôn. Quyết định chủ trương 45 ngày làm Sở Không Nghị định số 156/2018/NĐ chuyển mục đích sử việc Nông CP ngày 16/11/2018 của dụng rừng sang mục nghiệp Chính phủ. đích khác thuộc thẩm và 6 quyền của Hội đồng Phát Quyết định số 4868/QĐ nhân dân cấp tỉnh triển BNNTCLN ngày 10 tháng Nông 12 năm 2018 của Bộ Nông thôn nghiệp và Phát triển Nông thôn. 7 Phê duyệt phương án 07 ngày làm Sở Không Nghị định số 156/2018/NĐ khai thác động vật rừng việc. Nông CP ngày 16/11/2018 của thông thường từ tự nghiệp
- nhiên và Chính phủ. Phát triển Quyết định số 4868/QĐ Nông BNNTCLN ngày 10 tháng thôn 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. II Công nhận và giao Công khai Sở Chưa có Luật Thủy sản năm 2017; quyền quản lý cho tổ phương án: Nông văn bản chức cộng đồng (thuộc 03 ngày làm nghiệp quy định Nghị định số 26/2019/NĐ địa bàn từ hai huyện trở việc; và CP ngày 08/3/2019 quy định lên) PTNT chi tiết một số điều và biện Thẩm định pháp thi hành Luật Thủy hồ sơ, kiểm sản; tra thực tế (nếu cần), Quyết định số 1154/QĐ 8 ban hành BNN ngày 05/4/2019 của quyết định Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp công nhận và Phát triển Nông thôn về và giao Về việc công bố thủ tục quyền quản hành chính mới ban hành, lý cho tổ thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chức cộng: thủy sản thuộc phạm vi 60 ngày. chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 9 Sửa đổi, bổ sung nội + Đối với Sở Chưa có Luật Thủy sản năm 2017; dung quyết định công trường hợp Nông văn bản nhận và giao quyền thay đổi tên nghiệp quy định Nghị định số 26/2019/NĐ quản lý cho tổ chức tổ chức và CP ngày 08/3/2019 quy định cộng đồng (thuộc địa cộng đồng, PTNT chi tiết một số điều và biện bàn từ hai huyện trở người đại pháp thi hành Luật Thủy lên) diện tổ chức sản; Quyết định số cộng đồng, 1154/QĐBNN ngày Quy chế 05/4/2019 của Bộ trưởng hoạt động Bộ Nông nghiệp và Phát của tổ chức triển Nông thôn cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; + Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới
- khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án: 03 ngày làm việc; Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. 10 Công bố mở cảng cá Cơ quan có Sở Chưa có Luật Thủy sản năm 2017; loại 2 thẩm quyền Nông văn bản xem xét hồ nghiệp quy định Nghị định số 26/2019/NĐ sơ, tổ chức và CP ngày 08/3/2019 quy định khảo sát PTNT chi tiết một số điều và biện thực tế tại pháp thi hành Luật Thủy cảng cá, sản; Quyết định số quyết định 1154/QĐBNN ngày công bố mở 05/4/2019 của Bộ trưởng cảng cá: 06 Bộ Nông nghiệp và Phát ngày làm triển Nông thôn. việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương
- tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. Cấp, cấp lại giấy 10 ngày làm Sở Chưa có Luật Thủy sản năm 2017; chứng nhận cơ sở đủ việc kể từ Nông văn bản điều kiện đóng mới, ngày nhận nghiệp quy định Nghị định số 26/2019/NĐ cải hoán tàu cá đầy đủ hồ và CP ngày 08/3/2019 quy định sơ. PTNT chi tiết một số điều và biện 11 pháp thi hành Luật Thủy sản; Quyết định số 1154/QĐBNN ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cấp, cấp lại giấy 10 ngày Sở Chưa có Luật Thủy sản năm 2017; chứng nhận cơ sở đủ làm việc đối Nông văn bản điều kiện sản xuất, với trường nghiệp quy định. Nghị định số 26/2019/NĐ ương dưỡng giống hợp cấp mới và CP ngày 08/3/2019 quy định thủy sản (trừ giống PTNT chi tiết một số điều và biện 12 thủy sản bố mẹ) 03 ngày pháp thi hành Luật Thủy làm việc đối sản; Quyết định số với trường 1154/QĐBNN ngày hợp cấp lại. 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cấp, cấp lại giấy 10 ngày Sở 5.700.000 Luật Thủy sản năm 2017; chứng nhận cơ sở đủ làm việc đối Nông đồng/lần điều kiện sản xuất với trường nghiệp Nghị định số 26/2019/NĐ thức ăn thủy sản, sản hợp cấp mới và CP ngày 08/3/2019 quy định phẩm xử lý môi trường PTNT chi tiết một số điều và biện nuôi trồng thủy sản 03 ngày pháp thi hành Luật Thủy 13 (trừ nhà đầu tư nước làm việc đối sản; ngoài, tổ chức kinh tế với trường có vốn đầu tư nước hợp cấp lại. Quyết định số 1154/QĐ ngoài) BNN ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 14 Cấp, Cấp lại chứng 10 ngày làm Sở Chưa có Luật Thủy sản năm 2017; nhận cơ sở đủ điều việc. Nông văn bản kiện nuôi trồng thủy nghiệp quy định Nghị định số 26/2019/NĐ sản (theo yêu cầu) và CP ngày 08/3/2019 quy định PTNT chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Quyết định số 1154/QĐ BNN ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Xác nhận nguồn gốc 07 ngày làm Sở Chưa có Luật Thủy sản năm 2017; loài thủy sản thuộc Phụ việc Nông văn bản lục Công ước quốc tế nghiệp quy định Nghị định số 26/2019/NĐ về buôn bán các loài và CP ngày 08/3/2019 quy định động vật, thực vật PTNT chi tiết một số điều và biện hoang dã nguy cấp và pháp thi hành Luật Thủy 15 các loài thủy sản nguy sản; cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi Quyết định số 1154/QĐ trồng BNN ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Xác nhận nguồn gốc Không quá Sở Chưa có Luật Thủy sản năm 2017; loài thủy sản thuộc Phụ 03 ngày làm Nông văn bản lục Công ước quốc tế việc (đối nghiệp quy định Nghị định số 26/2019/NĐ về buôn bán các loài với xác nhận và CP ngày 08/3/2019 quy định động vật, thực vật nguồn gốc) PTNT chi tiết một số điều và biện hoang dã nguy cấp; loài kể từ ngày pháp thi hành Luật Thủy thủy sản nguy cấp, quý,nh ận hồ sơ sản; hiếm có nguồn gốc hợp lệ. 16 khai thác từ tự nhiên Quyết định số 1154/QĐ Không quá BNN ngày 05/4/2019 của 07 ngày làm Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp việc (đối và Phát triển Nông thôn. với xác nhận mẫu vật) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. 17 Cấp giấy chứng nhận Không quá Sở Chưa có Luật Thủy sản năm 2017; xóa đăng ký tàu cá 03 ngày làm Nông văn bản việc kể từ nghiệp quy định Nghị định số 26/2019/NĐ ngày nhận và CP ngày 08/3/2019 quy định hồ sơ hợp PTNT chi tiết một số điều và biện lệ. pháp thi hành Luật Thủy sản. Quyết định số 4866/QĐ BNNTCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ
- lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn III Phê duyệt kế hoạch 60 ngày làm UBND Không Nghị định 83/2018/NĐCP khuyến nông địa việc Tỉnh ngày 24/5/2018 của Chính phương phủ về khuyến nông. Quyết định số 2519/QĐ BNNKHCN ngày 29/06/2018 của Bộ Nông 18 nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Số hồ Tên thủ tục hành Tên VBQPPL quy định nội dung sửa Cơ quan thực STT sơ chính đổi, bổ sung, thay thế hiện TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC I LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT VẬTLĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT 1 AGI Công nhận cây Thông tư 250/2016/TTBTC ngày Chi cục Trồng 278557 đầu dòng cây công 11/11/2016 của Bộ Tài Chính hướng trọt và BVTV nghiệp, cây ăn quả dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền lâu năm quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Quyết định số 918/QĐBNNTT ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
- triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư 250/2016/TTBTC ngày Chi cục Trồng 11/11/2016 của Bộ Tài Chính hướng trọt và BVTV dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Công nhận vườn quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, AGI cây đâu dòng cây 2 thành phố trực thuộc Trung ương. 278558 công nghiệp, cây ăn quả lâu năm Quyết định số 918/QĐBNNTT ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ II LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y YLĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y Cấp, gia hạn Chi cục Chăn Thông tư số 44/2018/TTBTC ngày Chứng chỉ hành nuôi và thú y 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ nghề thú y thuộc sung một số điều của Thông tư số thẩm quyền cơ 285/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của quan quản lý Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ chuyên ngành thú thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công y cấp tỉnh (gồm tác thú y. tiêm phòng, chữa AGI 3 bệnh, phẫu thuật 278594 Quyết định số 2474/QĐBNNTY động vật; tư vấn ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ các hoạt động liên trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển quan đến lĩnh vực nông thôn Về việc công bố thủ tục thú y; khám bệnh, hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh chẩn đoán bệnh, vực thú y thuộc phạm vi chức năng xét nghiệm bệnh quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát động vật; buôn triển nông thôn. bán thuốc thú y) 4 AGI Cấp lại Chứng chỉ Thông tư số 44/2018/TTBTC ngày Chi cục Chăn 278595 hành nghề thú y 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ nuôi và thú y (trong trường hợp sung một số điều của Thông tư số bị mất, sai sót, hư 285/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của hỏng; có thay đổi Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thông tin liên quan thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công đến cá nhân đã tác thú y. được cấp Chứng chỉ hành nghề thú Quyết định số 2474/QĐBNNTY y) ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ
- trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nghị định số 123/2018/NĐCP ngày Chi cục Chăn 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ nuôi và thú y sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; Cấp Giấy chứng Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày AGI nhận đủ điều kiện 5 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định 278596 buôn bán thuốc thú mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, y lệ phí trong công tác thú y. Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cấp lại Giấy Nghị định số 123/2018/NĐCP ngày Chi cục Chăn chứng nhận đủ 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ nuôi và thú y điều kiện buôn sung một số Nghị định quy định về bán thuốc thú y điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh BNN (trong trường hợp vực nông nghiệp. 6 AGI bị mất, sai sót, hư 288101 hỏng; thay đổi Quyết định số 2474/QĐBNNTY thông tin có liên ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ quan đến tổ chức, trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển cá nhân đăng ký) nông thôn. Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày Chi cục Chăn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, Cấp giấy xác lệ phí trong công tác thú y. AGI nhận nội dung 7 278590 quảng cáo thuốc Quyết định số 2474/QĐBNNTY thú y ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 8 BNN Cấp Giấy chứng Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày Chi cục Chăn AGI nhận cơ sở an toàn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định 288317 dịch bệnh động mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, nuôi và thú y vật trên cạn lệ phí trong công tác thú y. Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
- Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày Chi cục Chăn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày Cấp Giấy chứng 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định BNN nhận cơ sở an toàn khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, 9 AGI dịch bệnh động khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú 288304 vật thủy sản y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày Chi cục Chăn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. Cấp giấy chứng Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày nhận cơ sở an toàn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định BNN dịch bệnh động khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, 10 AGI vật (trên cạn và khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú 288111 thủy sản) đối với y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cơ sở phải đánh cho động vật. giá lại Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 11 BNN Cấp lại Giấy Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày Chi cục Chăn AGI chứng nhận cơ sở 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định nuôi và thú y 288113 an toàn dịch bệnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, động vật trên cạn lệ phí trong công tác thú y. Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
- Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày Chi cục Chăn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày Cấp lại Giấy 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định BNN chứng nhận cơ sở khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, 12 AGI an toàn dịch bệnh khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú 288124 động vật thủy sản y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày Chi cục Chăn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định nuôi và thú y Cấp đổi Giấy mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, BNN chứng nhận cơ sở lệ phí trong công tác thú y. 13 AGI an toàn dịch bệnh 288125 động vật (trên cạn Quyết định số 2474/QĐBNNTY hoặc thủy sản) ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày Chi cục Chăn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. Cấp Giấy chứng Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày nhận cơ sở an toàn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định BNN dịch bệnh động khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, 14 AGI vật trên cạn đối khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú 288126 với cơ sở có nhu y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cầu bổ sung nội cho động vật. dung chứng nhận Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 15 BNN Cấp Giấy chứng Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày Chi cục Chăn AGI nhận cơ sở an toàn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định nuôi và thú y 288127 dịch bệnh động mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
- lệ phí trong công tác thú y. Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, vật thủy sản đối khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú với cơ sở có nhu y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cầu bổ sung nội cho động vật. dung chứng nhận Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cấp lại Giấy Chi cục Chăn chứng nhận cơ sở nuôi và thú y an toàn dịch bệnh Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày động vật (trên cạn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định và thủy sản) đối mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, với cơ sở có Giấy lệ phí trong công tác thú y. chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày bệnh hoặc phát 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định BNN hiện mầm bệnh khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, 16 AGI tại cơ sở đã được khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú 288128 chứng nhận an y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng toàn hoặc do cho động vật. không thực hiện giám sát, lấy mẫu Quyết định số 2474/QĐBNNTY đúng, đủ số lượng ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trong quá trình duy trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển trì điều kiện cơ sở nông thôn. sau khi được chứng nhận 17 BNN Cấp giấy chứng Thông tư số 35/2018/TTBNNPTNT Chi cục Chăn AGI nhận kiểm dịch ngày nuôi và thú y 288129 động vật, sản phẩm động vật 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và trên cạn vận PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều chuyển ra khỏi địa của Thông tư số 25/2016/TT bàn cấp tỉnh BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày Chi cục Chăn 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định nuôi và thú y mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. Cấp giấy chứng Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày nhận kiểm dịch 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định BNN động vật, sản khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, 18 AGI phẩm động vật khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú 288130 thủy sản vận y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng chuyển ra khỏi địa cho động vật. bàn cấp tỉnh Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 3. Thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Tên thủ tục Số hồ Tên thủ tục Tên VBQPPL quy định nội Cơ quan hành chính Lĩnh STT sơ hành chính dung sửa đổi, bổ sung, thay thực được thay vực TTHC thay thế thế hiện thế I LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP L Ĩ N H V Ự C L Â M
- N G H I Ệ P L Ĩ N H V Ự C L Â M N G H I Ệ P L Ĩ N H V Ự C L Â M N G H I Ệ P L
- Ĩ N H V Ự C L Â M N G H I Ệ P L Ĩ N H V Ự C L Â M N G H I Ệ P 1 AGI Thủ tục Chuyển loại Nghị định số 156/2018/NĐ Lâm Sở Nông 278467 chuyển đổi rừng đối với CP ngày 16/11/2018 của nghiệp nghiệp mục đích sử khu rừng do Chính phủ quy định chi tiết và Phát dụng giữa 3 Ủy ban nhân thi hành một số điều của triển loại rừng đối dân cấp tỉnh Luật Lâm nghiệp; nông với những quyết định thôn khu rừng do thành lập Quyết định số 4868/QĐ Ủy ban nhân BNNTCLN ngày 10 tháng dân cấp tỉnh 12 năm 2018 của Bộ Nông
- xác lập nghiệp và Phát triển Nông thôn. BNN Thủ tục Thay thế Nghị định số 156/2018/NĐ Lâm Sở Nông 288251 Miễn, giảm bằng Miễn, CP ngày 16/11/2018 của nghiệp nghiệp tiền chi trả giảm tiền Chính phủ quy định chi tiết và Phát dịch vụ môi dịch vụ môi thi hành một số điều của triển trường rừng trường rừng Luật Lâm nghiệp; nông (đối với tổ (đối với bên thôn 2 chức, cá sử dụng dịch Quyết định số 4868/QĐ nhân sử vụ môi BNNTCLN ngày 10 tháng dụng dịch vụ trường rừng 12 năm 2018 của Bộ Nông môi trường trong phạm vi nghiệp và Phát triển Nông rừng nằm địa giới hành thôn . trong phạm chính của một vi một tỉnh) tỉnh) AGI Thủ tục xác Xác nhận Thông tư số 27/2018/TT Lâm Chi cục 278524 nhận của Chi bảng kê lâm BNNPTNT ngày 16/11/2018 nghiệp Kiểm cục Kiểm sản của Bộ Nông nghiệp và Phát lâm cấp lâm đối với triển Nông thôn về quản lý, tỉnh Lâm sản truy xuất nguồn gốc lâm sản; chưa qua chế biến có Quyết định số 4868/QĐ nguồn gốc BNNTCLN ngày 10 tháng 3 khai thác từ 12 năm 2018 của Bộ Nông rừng, lâm nghiệp và Phát triển Nông sản nhập thôn. khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ AGI Chấp thuận Nộp tiền Thông tư số 23/2017/TT Lâm Sở Nông 278499 phương án trồng rừng BNNPTNT ngày 15/11/2017 nghiệp nghiệp nộp tiền thay thế về của Bộ Nông nghiệp và Phát và PTNT trồng rừng Quỹ Bảo vệ triển Nông thôn quy định về thay thế về và Phát triển trồng rừng thay thế khi Quỹ Bảo vệ rừng Việt chuyển mục đích sử dụng 4 và Phát triển Nam rừng sang mục đích khác; rừng của tỉnh Quyết định 700/QĐBNNVP ngày 01 tháng 03 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 5 AGI Cấp giấy Đăng ký mã Nghị định số 06/2019/NĐCP Lâm Chi cục 278520 chứng nhận số cơ sở nuôi, ngày 22/01/2019 của Chính nghiệp Kiểm đăng ký trại trồng các loài phủ về quản lý thực vật lâm: đối
- nuôi sinh động vật rừng, động vật rừng nguy với sản, nuôi rừng, thực cấp, quý, hiếm và thực thi trường sinh trưởng, vật rừng nguy Công ước về buôn bán quốc hợp đăng cơ sở trồng cấp, quý, tế các loài động vật, thực ký mã số cấy nhân tạo hiếm Nhóm II vật hoang dã nguy cấp; cơ sở các loài động và động vật, nuôi, vật, thực vật thực vật Quyết định 818/QĐBNN trồng các hoang dã hoang dã nguy TCLN ngày 08 tháng 03 năm loài thực nguy cấp, cấp thuộc 2019 của Bộ Nông nghiệp và vật quý, hiếm Phụ lục II và Phát triển Nông thôn về việc rừng, theo quy định III CITES Công bố thủ tục hành chính động vật của pháp mới ban hành; thủ tục hành rừng luật Việt chính thay thế; thủ tục hành Nhóm II Nam và Phụ chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm và các lục II, III của nghiệp thuộc chức năng loài CITES quản lý của Bộ Nông nghiệp động và Phát triển nông thôn. vật, thực Cấp giấy vật chứng nhận thuộc đăng ký trại Phụ lục nuôi sinh II, III sản, trại nuôi CITES sinh trưởng, không cơ sở trồng phải loài cấy nhân tạo thủy các loài động sản. vật, thực vật hoang dã, Chi cục nguy cấp, Thủy quý, hiếm 6 sản: đối theo quy định với của pháp trường luật Việt hợp đăng Nam, không ký mã số quy định tại cơ sở các Phụ lục nuôi, của Công trồng các ước CITES loài thủy (các loài thủy sản sinh kể cả thuộc Ếch, Nhái và Phụ lục Ba ba) II CITES. II LĨNH VỰC THỦY SẢN L Ĩ N H
- V Ự C T H Ủ Y S Ả N L Ĩ N H V Ự C T H Ủ Y S Ả N L Ĩ N H V Ự C T H Ủ Y S Ả N
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn