intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 23/QĐ-UBND (Tỉnh Kon Tum)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 23/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 23/QĐ-UBND (Tỉnh Kon Tum)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 23/QĐ-UBND Kon Tum, ngày 10 tháng 01 năm 2025 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ- CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 03/TTr-SVHTTDL ngày 03 tháng 01 năm 2025. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục hành chính có số thứ tự 103, 104, 105, 110, 117, 118, 119, 120 tại điểm C1 Mục C Phần I được công bố tại Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. 08 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 06, 07, 08, 09, 10 được ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này được ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/h); - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (b/cáo); - Cục Kiểm soát TTHC – VPCP (b/cáo); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/cáo); - Văn phòng UBND tỉnh: + PCVP Trà Thanh Trí (đ/biết); Lê Ngọc Tuấn + Phòng KGVX (đ/biết); + Trung tâm PVHCC tỉnh (t/h); - Viễn thông Kon Tum (p/h); - Lưu: VT, TTHCC.NTT
  3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH A.1 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Lĩnh Thời Địa Bưu vực/Tên Mã số hạn điểm Cách thức thực STT thủ tục Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Trực Trực chính TTHC giải thực hiện tiếp tuyến công hành quyết hiện ích chính I - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của - 3.000.000 Chính phủ quy đồng/giấy định chi tiết một số 10 Trung phép điều của Luật Du Thủ tục ngày tâm (Thông tư lịch. cấp giấy kể từ Phục số LĨNH VỰC DU LỊCH 2.00162 phép kinh ngày vụ 33/2018/TT - Thông tư số 1 8.000.0 doanh x x x nhận hành -BTC ngày 06/2017/TT- 0.00.H34 dịch vụ lữ đủ hồ chính 30 tháng 3 BVHTTDL ngày hành nội sơ hợp công năm 2018 15 tháng 12 năm địa lệ tỉnh của Bộ 2017 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn Tài chính) hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ
  4. trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
  5. 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. * Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung. 2 2.00161 Thủ tục 05 Trung - 1.500.000 - Luật Du lịch số x x x 6.000.0 cấp lại ngày tâm đồng/giấy 09/2017/QH14 0.00.H34 giấy phép làm phục phép ngày 19 tháng 6 kinh việc kể vụ (Thông tư năm 2017. doanh từ hành số dịch vụ lữ ngày chính 33/2018/TT - Nghị định số hành nội nhận công -BTC ngày 168/2017/NĐ-CP địa đủ hồ tỉnh 30 tháng 3 ngày 31 tháng 12 sơ hợp năm 2018 năm 2017 của lệ của Bộ Chính phủ quy trưởng Bộ định chi tiết một số Tài chính). điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
  6. Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm
  7. 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. *Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung. 3 2.00162 Thủ tục 05 Trung - 2.000.000 - Luật Du lịch số x x x 2.000.0 cấp đổi ngày tâm đồng/giấy 09/2017/QH14 0.00.H34 giấy phép làm phục phép ngày 19 tháng 6 kinh việc kể vụ (Thông tư năm 2017. doanh từ hành số dịch vụ lữ ngày chính 33/2018/TT - Nghị định số hành nội nhận công -BTC ngày 168/2017/NĐ-CP địa đủ hồ tỉnh 30 tháng 3 ngày 31 tháng 12 sơ hợp năm 2018 năm 2017 của lệ của Bộ Chính phủ quy trưởng Bộ định chi tiết một số Tài chính) điều của Luật Du
  8. lịch. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn
  9. phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. *Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung. 4 1.00144 Thủ tục 10 Trung - 200.000 - Luật Du lịch số x x x 0.000.0 cấp thẻ ngày tâm đồng/thẻ 09/2017/QH14 0.00.H34 hướng kể từ phục (Thông tư ngày 19 tháng 6 dẫn viên ngày vụ số
  10. du lịch tại có kết hành 33/2018/TT năm 2017. điểm quả chính -BTC ngày kiểm công 30 tháng 3 - Luật Cư trú số tra tỉnh năm 2018 68/2020/QH14 của Bộ ngày 13 tháng 11 trưởng Bộ năm 2020. Tài chính) - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
  11. địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. *Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
  12. đổi, bổ sung. 5 1.00462 Thủ tục 15 Trung - 650.000 - Luật Du lịch số x x x 8.000.0 cấp thẻ ngày tâm đồng/thẻ 09/2017/QH14 0.00.H34 hướng kể từ phục (Thông tư ngày 19/6/2017. dẫn viên ngày vụ số du lịch nhận hành 33/2018/TT - Luật Cư trú số quốc tế được chính -BTC ngày 68/2020/QH14 hồ sơ công 30 tháng 3 ngày 13/11/2020. hợp lệ tỉnh năm 2018 của Bộ - Thông tư số trưởng Bộ 06/2017/TT- Tài chính) BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
  13. Việt Nam. - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024. *Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung 6 1.00462 Thủ tục 15 Trung - 650.000 - Luật Du lịch số x x x 3.000.0 cấp thẻ ngày tâm đồng/thẻ 09/2017/QH14 0.00.H34 hướng kể từ phục (Thông tư ngày 19 tháng 6
  14. dẫn viên ngày vụ số năm 2017. du lịch nhận hành 33/2018/TT nội địa đủ hồ chính -BTC ngày - Luật Cư trú số sơ hợp công 30 tháng 3 68/2020/QH14 lệ tỉnh năm 2018 ngày 13 tháng 11 của Bộ năm 2020. trưởng Bộ Tài chính) - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
  15. địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. *Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
  16. đổi, bổ sung. 7 1.00143 Thủ tục 10 Trung - 650.000 - Luật Du lịch số x x x 2.000.0 cấp đổi ngày tâm đồng/thẻ 09/2017/QH14 0.00.H34 thẻ hướng kể từ phục (Thông tư ngày 19 tháng 6 dẫn viên ngày vụ số năm 2017. du lịch nhận hành 33/2018/TT quốc tế, đủ hồ chính -BTC ngày - Luật Cư trú số thẻ hướng sơ hợp công 30 tháng 3 68/2020/QH14 dẫn viên lệ tỉnh năm 2018 ngày 13 tháng 11 du lịch của Bộ năm 2020 nội địa trưởng Bộ Tài chính). - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
  17. Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều
  18. của Luật Du lịch. *Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung. 8 1.00461 Thủ tục 10 Trung - 650.000 - Luật Du lịch số x x x 4.000.0 cấp lại thẻ ngày tâm đồng/thẻ 09/2017/QH14 0.00.H34 hướng kể từ phục hướng dẫn ngày 19 tháng 6 dẫn viên ngày vụ viên du lịch năm 2017. du lịch nhận hành quốc tế được chính hoặc thẻ - Thông tư số hồ sơ công hướng dẫn 06/2017/TT- hợp lệ. tỉnh viên du lịch BVHTTDL ngày nội địa 15 tháng 12 năm (theo 2017 của Bộ Thông tư số trưởng Bộ Văn 33/2018/TT hóa, Thể thao và -BTC ngày Du lịch quy định 30 tháng 3 chi tiết một số điều năm 2018 của Luật Du lịch. của Bộ trưởng Bộ - Thông tư số Tài chính). 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 - 200.000 năm 2018 của Bộ đồng/thẻ trưởng Bộ Tài hướng dẫn chính quy định viên du lịch mức thu, chế độ tại điểm thu, nộp và quản lý (theo phí thẩm định cấp Thông tư số Giấy phép kinh 33/2018/TT doanh dịch vụ lữ -BTC ngày hành quốc tế, Giấy 30 tháng 3 phép kinh doanh năm 2018 dịch vụ lữ hành nội của Bộ địa; phí thẩm định trưởng Bộ cấp thẻ hướng dẫn Tài chính). viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ
  19. trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
  20. hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. *Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung. *Tổng cộng: 08 Thủ tục hành chính (trong đó: 08 thủ tục được sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2