intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 2336/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 9 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC  ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG  VẬN TẢI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của  Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành  chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1719/TTr­SGTVT ngày 19 tháng  9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục  hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo). Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và  Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục  hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc  Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân  có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; ­ Các Sở: KHCN, TTTT; ­ Lãnh đạo VP và các CV; ­ Lưu: VT, GT, KSTT. Phan Thiên Định   DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH  VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO  THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2336/QĐ­UBND ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh) STT Tên TTHC Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến  1. đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên  2. tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được  đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng  nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng  3. hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan  sát. 4. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu. 5. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới  6. nước. 7. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.   NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Kèm theo Quyết định số 2336/QĐ­UBND ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường  thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải: ­ Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
  3. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  Bước  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ  04 giờ làm  thông vận tải tại Trung tâm PV  1 sơ trên phần mềm một cửa  việc Hành chính công tỉnh và hồ sơ giấy (trừ trường  hợp hồ sơ nộp trực tuyến)  cho phòng An toàn và Quản  lý giao thông xử lý hồ sơ. Bước  Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý Nhận hồ sơ (điện tử) và  04 giờ làm  2 giao thông phân công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Bước  Chuyên viên Phòng An toàn và Quản  20 giờ làm  sơ, dự thảo kết quả giải  3 lý giao thông việc quyết. Thẩm định, xem xét, xác  nhận dự thảo kết quả giải  Bước  Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý  04 giờ làm  quyết trước khi trình Lãnh  4 giao thông việc đạo Sở ký phê duyệt kết  quả. Bước  Ký phê duyệt kết quả  04 giờ làm  Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải 5 TTHC. việc Vào số văn bản, đóng dấu,  ký số, chuyển kết quả  Bước  04 giờ làm  Bộ phận văn thư (điện tử và giấy) cho Trung  6 việc tâm PV Hành chính công  tỉnh Xác nhận trên phần mềm  Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  một cửa; Bước  thông vận tải tại Trung tâm PV    7 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết  TTHC cho cá nhân/ tổ chức. Tổng thời gian giải quyết  40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 2. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên  tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu,  xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát:
  4. ­ Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó 05 ngày  ở Sở Giao thông vận tải; 05 ngày ở UBND tỉnh). ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  Bước  04 giờ làm  thông vận tải tại Trung tâm PV  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ  1 việc Hành chính công tỉnh sơ trên phần mềm một cửa  và hồ sơ giấy cho Phòng An  toàn và Quản lý giao thông  xử lý hồ sơ. Bước  Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý Nhận hồ sơ (điện tử) và  04 giờ làm  2 giao thông phân công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Bước  Chuyên viên Phòng An toàn và Quản  20 giờ làm  sơ, dự thảo kết quả giải  3 lý giao thông việc quyết Thẩm định, xem xét, xác  nhận dự thảo kết quả giải  Bước  Lãnh đạo Phòng Phòng An toàn và  04 giờ làm  quyết trước khi trình Lãnh  4 Quản lý giao thông việc đạo Sở ký phê duyệt kết  quả. Bước  Ký phê duyệt kết quả  04 giờ làm  Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải 5 TTHC. việc Vào số văn bản, đóng dấu,  Bộ phận văn thư/Bộ phận  Bước  ký số, chuyển hồ sơ trình  04 giờ làm  TN&TKQ của Sở Giao thông vận  6 UBND tỉnh (gồm bản điện  việc tải tử và bản giấy) Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,  Bộ phận TN&TKQ của VP UBND  Bước  gửi phiếu hẹn trả cho sở,  04 giờ làm  tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính  7 ban, ngành và chuyển hồ sơ  việc công tỉnh cho chuyên viên VP thụ lý Xem xét, xử lý hồ sơ, trình  Bước  24 giờ làm  Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh phê  8 việc duyệt Bước  Kiểm tra, phê duyệt ký vào  04 giờ làm  Lãnh đạo VP UBND tỉnh 9 hồ sơ việc Bước Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC 04 giờ làm 
  5. 10 việc Vào số văn bản, đóng dấu,  Bước  ký số, chuyển kết quả cho  04 giờ làm  Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh 11 Trung tâm PV Hành chính  việc công tỉnh Xác nhận trên phần mềm  Bộ phận TN&TKQ của của Sở  một cửa; Bước  Giao thông vận tải tại Trung tâm    12 PV Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết  TTHC cho cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải quyết  80 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 3. Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước  trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh  dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát: ­ Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó 02 ngày  ở Sở Giao thông vận tải; 02 ngày ở UBND tỉnh) ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Thời gian  công  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  04 giờ làm  Bước 1 thông vận tải tại Trung tâm PV  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ  việc Hành chính công tỉnh trên phần mềm một của và  hồ sơ giấy cho Phòng An toàn  và Quản lý giao thông xử lý  hồ sơ. Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản Nhận hồ sơ (điện tử) và phân  02 giờ làm  Bước 2 lý giao thông công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Chuyên viên Phòng An toàn và  04 giờ làm  Bước 3 sơ, dự thảo kết quả giải  Quản lý giao thông việc quyết. Thẩm định, xem xét, xác nhận  Lãnh đạo Phòng Phòng An toàn  dự thảo kết quả giải quyết  02 giờ làm  Bước 4 và Quản lý giao thông trước khi trình Lãnh đạo Sở  việc ký phê duyệt kết quả. 02 giờ làm  Bước 5 Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải Ký phê duyệt kết quả TTHC. việc
  6. Vào số văn bản, đóng dấu, ký  Bộ phận văn thư/Bộ phận  số, chuyển hồ sơ trình UBND  02 giờ làm  Bước 6 TN&TKQ của Sở Giao thông vận  tỉnh (gồm bản điện tử và bản  việc tải giấy) Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,  Bộ phận TN&TKQ của VP  gửi phiếu hẹn trả cho sở,  04 giờ làm  Bước 7 UBND tỉnh tại Trung tâm PV  ban, ngành và chuyển hồ sơ  việc Hành chính công tỉnh cho chuyên viên VP thụ lý Xem xét, xử lý hồ sơ, trình  06 giờ làm  Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh phê  việc duyệt Kiểm tra, phê duyệt ký vào  02 giờ làm  Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh hồ sơ việc Bước  02 giờ làm  Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC 10 việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký  Bước  02 giờ làm  Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh số, chuyển kết quả cho Trung  11 việc tâm PV Hành chính công tỉnh Xác nhận trên phần mềm một  Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  cửa; Bước  thông vận tải tại Trung tâm PV    12 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC  cho cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải quyết  32 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 4. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu: ­ Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:  Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc Bước  Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  04 giờ làm  1 thông vận tải tại Trung tâm PV  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  việc Hành chính công tỉnh trả cho cá nhân/tổ chức; ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ  sơ trên phần mềm một cửa  và hồ sơ giấy (trừ trường  hợp hồ sơ nộp trực tuyến)  cho phòng Quản lý Vận tải 
  7. và Phương tiện giao thông  xử lý hồ sơ. Bước  Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Nhận hồ sơ (điện tử) và  02 giờ làm  2 Phương tiện phân công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Bước  Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải  12 giờ làm  sơ, dự thảo kết quả giải  3 và Phương tiện việc quyết. Bước  Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Xem xét, ký phê duyệt kết  04 giờ làm  4 Phương tiện quả. việc Vào số văn bản, đóng dấu,  ký số, chuyển kết quả  Bước  02 giờ làm  Bộ phận văn thư (điện tử và giấy) cho Trung  5 việc tâm PV Hành chính công  tỉnh Xác nhận trên phần mềm  Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  một cửa; Bước  thông vận tải tại Trung tâm PV    6 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết  TTHC cho cá nhân/ tổ chức. Tổng thời gian giải quyết  24 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 5. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước: ­ Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ  Bước  04 giờ làm  thông vận tải tại Trung tâm PV  sơ trên phần mềm một cửa  1 việc Hành chính công tỉnh và hồ sơ giấy (trừ trường  hợp hồ sơ nộp trực tuyến)  cho phòng Quản lý Vận tải  và Phương tiện giao thông  xử lý hồ sơ. Bước  Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Nhận hồ sơ (điện tử) và  02 giờ làm  2 Phương tiện phân công giải quyết việc
  8. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Bước  Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải  12 giờ làm  sơ, dự thảo kết quả giải  3 và Phương tiện việc quyết. Bước  Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Xem xét, ký phê duyệt kết  04 giờ làm  4 Phương tiện quả. việc Vào số văn bản, đóng dấu,  ký số, chuyển kết quả  Bước  02 giờ làm  Bộ phận văn thư (điện tử và giấy) cho Trung  5 việc tâm PV Hành chính công  tỉnh Xác nhận trên phần mềm  Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  một cửa; Bước  thông vận tải tại Trung tâm PV    6 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết  TTHC cho cá nhân/ tổ chức. Tổng thời gian giải quyết  24 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước: ­ Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:  Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ  Bước  04 giờ làm  thông vận tải tại Trung tâm PV  sơ trên phần mềm một cửa  1 việc Hành chính công tỉnh và hồ sơ giấy (trừ trường  hợp hồ sơ nộp trực tuyến)  cho phòng Quản lý Vận tải  và Phương tiện giao thông  xử lý hồ sơ. Bước  Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Nhận hồ sơ (điện tử) và  02 giờ làm  2 Phương tiện phân công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Bước  Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải  12 giờ làm  sơ, dự thảo kết quả giải  3 và Phương tiện việc quyết. Bước Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Xem xét, ký phê duyệt kết  04 giờ làm 
  9. 4 Phương tiện quả. việc Vào số văn bản, đóng dấu,  ký số, chuyển kết quả  Bước  02 giờ làm  Bộ phận văn thư (điện tử và giấy) cho Trung  5 việc tâm PV Hành chính công  tỉnh Xác nhận trên phần mềm  Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  một cửa; Bước  thông vận tải tại Trung tâm PV    6 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết  TTHC cho cá nhân/ tổ chức. Tổng thời gian giải quyết  24 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 7. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước: ­ Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ  Bước  04 giờ làm  thông vận tải tại Trung tâm PV  sơ trên phần mềm một cửa  1 việc Hành chính công tỉnh và hồ sơ giấy (trừ trường  hợp hồ sơ nộp trực tuyến)  cho phòng Quản lý Vận tải  và Phương tiện giao thông  xử lý hồ sơ. Bước  Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Nhận hồ sơ (điện tử) và  02 giờ làm  2 Phương tiện phân công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Bước  Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải  04 giờ làm  sơ, dự thảo kết quả giải  3 và Phương tiện việc quyết. Bước  Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Xem xét, ký phê duyệt kết  04 giờ làm  4 Phương tiện quả. việc Bước  Bộ phận văn thư Vào số văn bản, đóng dấu,  02 giờ làm  5 ký số, chuyển kết quả  việc (điện tử và giấy) cho Trung 
  10. tâm PV Hành chính công  tỉnh Xác nhận trên phần mềm  Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao  một cửa; Bước  thông vận tải tại Trung tâm PV    6 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết  TTHC cho cá nhân/ tổ chức. Tổng thời gian giải quyết  16 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2