YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
17
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 2336/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1719/TTrSGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo). Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH
- Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 4; Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; Các Sở: KHCN, TTTT; Lãnh đạo VP và các CV; Lưu: VT, GT, KSTT. Phan Thiên Định DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2336/QĐUBND ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) STT Tên TTHC Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến 1. đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên 2. tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng 3. hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. 4. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu. 5. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới 6. nước. 7. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Kèm theo Quyết định số 2336/QĐUBND ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao Bước Số hóa hồ sơ, chuyển hồ 04 giờ làm thông vận tải tại Trung tâm PV 1 sơ trên phần mềm một cửa việc Hành chính công tỉnh và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ. Bước Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý Nhận hồ sơ (điện tử) và 04 giờ làm 2 giao thông phân công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Bước Chuyên viên Phòng An toàn và Quản 20 giờ làm sơ, dự thảo kết quả giải 3 lý giao thông việc quyết. Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải Bước Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý 04 giờ làm quyết trước khi trình Lãnh 4 giao thông việc đạo Sở ký phê duyệt kết quả. Bước Ký phê duyệt kết quả 04 giờ làm Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải 5 TTHC. việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả Bước 04 giờ làm Bộ phận văn thư (điện tử và giấy) cho Trung 6 việc tâm PV Hành chính công tỉnh Xác nhận trên phần mềm Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao một cửa; Bước thông vận tải tại Trung tâm PV 7 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. Tổng thời gian giải quyết 40 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 2. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát:
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó 05 ngày ở Sở Giao thông vận tải; 05 ngày ở UBND tỉnh). Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao Bước 04 giờ làm thông vận tải tại Trung tâm PV Số hóa hồ sơ, chuyển hồ 1 việc Hành chính công tỉnh sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ. Bước Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý Nhận hồ sơ (điện tử) và 04 giờ làm 2 giao thông phân công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Bước Chuyên viên Phòng An toàn và Quản 20 giờ làm sơ, dự thảo kết quả giải 3 lý giao thông việc quyết Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải Bước Lãnh đạo Phòng Phòng An toàn và 04 giờ làm quyết trước khi trình Lãnh 4 Quản lý giao thông việc đạo Sở ký phê duyệt kết quả. Bước Ký phê duyệt kết quả 04 giờ làm Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải 5 TTHC. việc Vào số văn bản, đóng dấu, Bộ phận văn thư/Bộ phận Bước ký số, chuyển hồ sơ trình 04 giờ làm TN&TKQ của Sở Giao thông vận 6 UBND tỉnh (gồm bản điện việc tải tử và bản giấy) Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận TN&TKQ của VP UBND Bước gửi phiếu hẹn trả cho sở, 04 giờ làm tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính 7 ban, ngành và chuyển hồ sơ việc công tỉnh cho chuyên viên VP thụ lý Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Bước 24 giờ làm Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh phê 8 việc duyệt Bước Kiểm tra, phê duyệt ký vào 04 giờ làm Lãnh đạo VP UBND tỉnh 9 hồ sơ việc Bước Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC 04 giờ làm
- 10 việc Vào số văn bản, đóng dấu, Bước ký số, chuyển kết quả cho 04 giờ làm Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh 11 Trung tâm PV Hành chính việc công tỉnh Xác nhận trên phần mềm Bộ phận TN&TKQ của của Sở một cửa; Bước Giao thông vận tải tại Trung tâm 12 PV Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải quyết 80 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 3. Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát: Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó 02 ngày ở Sở Giao thông vận tải; 02 ngày ở UBND tỉnh) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian công Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao 04 giờ làm Bước 1 thông vận tải tại Trung tâm PV Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ việc Hành chính công tỉnh trên phần mềm một của và hồ sơ giấy cho Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản Nhận hồ sơ (điện tử) và phân 02 giờ làm Bước 2 lý giao thông công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Chuyên viên Phòng An toàn và 04 giờ làm Bước 3 sơ, dự thảo kết quả giải Quản lý giao thông việc quyết. Thẩm định, xem xét, xác nhận Lãnh đạo Phòng Phòng An toàn dự thảo kết quả giải quyết 02 giờ làm Bước 4 và Quản lý giao thông trước khi trình Lãnh đạo Sở việc ký phê duyệt kết quả. 02 giờ làm Bước 5 Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải Ký phê duyệt kết quả TTHC. việc
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký Bộ phận văn thư/Bộ phận số, chuyển hồ sơ trình UBND 02 giờ làm Bước 6 TN&TKQ của Sở Giao thông vận tỉnh (gồm bản điện tử và bản việc tải giấy) Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận TN&TKQ của VP gửi phiếu hẹn trả cho sở, 04 giờ làm Bước 7 UBND tỉnh tại Trung tâm PV ban, ngành và chuyển hồ sơ việc Hành chính công tỉnh cho chuyên viên VP thụ lý Xem xét, xử lý hồ sơ, trình 06 giờ làm Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh phê việc duyệt Kiểm tra, phê duyệt ký vào 02 giờ làm Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh hồ sơ việc Bước 02 giờ làm Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC 10 việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký Bước 02 giờ làm Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh số, chuyển kết quả cho Trung 11 việc tâm PV Hành chính công tỉnh Xác nhận trên phần mềm một Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao cửa; Bước thông vận tải tại Trung tâm PV 12 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải quyết 32 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 4. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Bước Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp 04 giờ làm 1 thông vận tải tại Trung tâm PV nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn việc Hành chính công tỉnh trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải
- và Phương tiện giao thông xử lý hồ sơ. Bước Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Nhận hồ sơ (điện tử) và 02 giờ làm 2 Phương tiện phân công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Bước Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải 12 giờ làm sơ, dự thảo kết quả giải 3 và Phương tiện việc quyết. Bước Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Xem xét, ký phê duyệt kết 04 giờ làm 4 Phương tiện quả. việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả Bước 02 giờ làm Bộ phận văn thư (điện tử và giấy) cho Trung 5 việc tâm PV Hành chính công tỉnh Xác nhận trên phần mềm Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao một cửa; Bước thông vận tải tại Trung tâm PV 6 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. Tổng thời gian giải quyết 24 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 5. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao Số hóa hồ sơ, chuyển hồ Bước 04 giờ làm thông vận tải tại Trung tâm PV sơ trên phần mềm một cửa 1 việc Hành chính công tỉnh và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện giao thông xử lý hồ sơ. Bước Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Nhận hồ sơ (điện tử) và 02 giờ làm 2 Phương tiện phân công giải quyết việc
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Bước Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải 12 giờ làm sơ, dự thảo kết quả giải 3 và Phương tiện việc quyết. Bước Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Xem xét, ký phê duyệt kết 04 giờ làm 4 Phương tiện quả. việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả Bước 02 giờ làm Bộ phận văn thư (điện tử và giấy) cho Trung 5 việc tâm PV Hành chính công tỉnh Xác nhận trên phần mềm Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao một cửa; Bước thông vận tải tại Trung tâm PV 6 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. Tổng thời gian giải quyết 24 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao Số hóa hồ sơ, chuyển hồ Bước 04 giờ làm thông vận tải tại Trung tâm PV sơ trên phần mềm một cửa 1 việc Hành chính công tỉnh và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện giao thông xử lý hồ sơ. Bước Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Nhận hồ sơ (điện tử) và 02 giờ làm 2 Phương tiện phân công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Bước Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải 12 giờ làm sơ, dự thảo kết quả giải 3 và Phương tiện việc quyết. Bước Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Xem xét, ký phê duyệt kết 04 giờ làm
- 4 Phương tiện quả. việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả Bước 02 giờ làm Bộ phận văn thư (điện tử và giấy) cho Trung 5 việc tâm PV Hành chính công tỉnh Xác nhận trên phần mềm Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao một cửa; Bước thông vận tải tại Trung tâm PV 6 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. Tổng thời gian giải quyết 24 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 7. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao Số hóa hồ sơ, chuyển hồ Bước 04 giờ làm thông vận tải tại Trung tâm PV sơ trên phần mềm một cửa 1 việc Hành chính công tỉnh và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện giao thông xử lý hồ sơ. Bước Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Nhận hồ sơ (điện tử) và 02 giờ làm 2 Phương tiện phân công giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Bước Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải 04 giờ làm sơ, dự thảo kết quả giải 3 và Phương tiện việc quyết. Bước Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Xem xét, ký phê duyệt kết 04 giờ làm 4 Phương tiện quả. việc Bước Bộ phận văn thư Vào số văn bản, đóng dấu, 02 giờ làm 5 ký số, chuyển kết quả việc (điện tử và giấy) cho Trung
- tâm PV Hành chính công tỉnh Xác nhận trên phần mềm Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao một cửa; Bước thông vận tải tại Trung tâm PV 6 Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. Tổng thời gian giải quyết 16 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn