YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 234/QĐ-UBND
23
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 234/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình ban hành ngày 12 tháng 4 năm 2019.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 234/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
TỈNH NINH BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc <br />
<br />
Số: 234/QĐUBND Ninh Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2019<br />
<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH<br />
<br />
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ <br />
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO <br />
THÔNG VẬN TẢI<br />
<br />
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH<br />
<br />
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một <br />
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;<br />
<br />
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn <br />
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về <br />
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;<br />
<br />
Xét đề nghị của Giám đốc sở Giao thông vận tải,<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH:<br />
<br />
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên <br />
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giao thông vận tải (Theo phụ lục ban hành kèm theo <br />
Quyết định này).<br />
<br />
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết <br />
hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện <br />
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.<br />
<br />
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 583/QĐ<br />
UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ <br />
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giao thông vận tải thực hiện theo cơ chế <br />
một cửa, một cửa liên thông.<br />
<br />
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng <br />
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.<br />
<br />
<br />
<br />
KT. CHỦ TỊCH<br />
Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH<br />
Như Điều 4;<br />
Lãnh đạo UBND tỉnh;<br />
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;<br />
Trung tâm Tin học Công báo;<br />
Lưu: VT, VP11.<br />
ĐN/KSTT2019<br />
Tống Quang Thìn<br />
<br />
<br />
DANH MỤC<br />
<br />
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN <br />
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI<br />
(Ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐUBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch <br />
UBND tỉnh Ninh Bình)<br />
<br />
Thời hạn <br />
giải <br />
Cơ chế thực <br />
quyếtThời <br />
hiệnTTHC được <br />
Thời hạn giải quyết hạn giải <br />
công bố tại <br />
quyếtCơ <br />
Quyết định<br />
chế thực <br />
hiện<br />
Thời <br />
gian <br />
giải <br />
Nội dung công Thời gian quy<br />
TT<br />
việc giải quyết ết <br />
thực tế thực <br />
Một <br />
Thời gian giải tế M<br />
cửa <br />
quyết theo quy ột <br />
liên <br />
định cửa<br />
thông<br />
Ghi <br />
giấy <br />
Trong hẹn <br />
ngày (Ngày <br />
làm <br />
việc)<br />
I LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
B<br />
Ộ<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
B<br />
Ộ<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
B<br />
Ộ<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
B<br />
Ộ<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
B<br />
Ộ<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
B<br />
Ộ<br />
Chấp thuận xây <br />
dựng công trình <br />
thiết yếu trong <br />
phạm vi bảo vệ kết 07 ngày làm <br />
1 07 x <br />
cấu hạ tầng giao việc<br />
thông đường bộ đối <br />
với quốc lộ đang <br />
khai thác<br />
Gia hạn chấp thuận <br />
xây dựng công trình Quyết định số <br />
thiết yếu trong 240/QĐUBND <br />
phạm vi bảo vệ kết 05 ngày làm ngày 18/4/2014 của <br />
2 05 x <br />
cấu hạ tầng giao việc Chủ tịch UBND <br />
thông đường bộ đối tỉnh Ninh Bình<br />
với quốc lộ đang <br />
khai thác<br />
Cấp phép thi công <br />
xây dựng công trình <br />
thiết yếu trong <br />
07 ngày làm <br />
3 phạm vi bảo vệ kết 07 x <br />
việc<br />
cấu hạ tầng giao <br />
thông đường bộ <br />
đang khai thác<br />
Cấp phép thi công <br />
xây dựng biển <br />
quảng cáo tạm thời <br />
trong phạm vi hành 07 ngày làm <br />
4 07 x <br />
lang an toàn đường việc<br />
bộ của quốc lộ <br />
thuộc ủy thác Sở Quyết định số <br />
GTVT quản lý 105/QĐUBND <br />
ngày 02/02/2016 <br />
Chấp thuận thiết của Chủ tịch <br />
kế kỹ thuật và UBND tỉnh Ninh <br />
phương án tổ chức Bình<br />
giao thông của nút <br />
10 ngày làm <br />
5 giao đường nhánh 10 x <br />
việc<br />
đấu nối vào quốc lộ <br />
là đường từ cấp IV <br />
trở xuống ủy thác <br />
Sở GTVT quản lý<br />
6 Gia hạn Chấp 05 ngày làm 05 x Quyết định số <br />
thuận thiết kế kỹ việc 105/QĐUBND <br />
thuật và phương án ngày 02/02/2016 <br />
tổ chức giao thông của Chủ tịch <br />
của nút giao đấu UBND tỉnh Ninh <br />
nối vào quốc lộ Bình<br />
Cấp phép thi công <br />
07 ngày làm <br />
7 nút giao đấu nối 07 x <br />
việc<br />
vào quốc lộ<br />
Cấp phép thi công <br />
công trình đường 07 ngày làm <br />
8 07 x <br />
bộ trên quốc lộ việc<br />
đang khai thác<br />
Công bố đưa trạm <br />
15 ngày làm <br />
9 dừng nghỉ vào khai 15 x <br />
việc<br />
thác<br />
Công bố lại đưa <br />
15 ngày làm <br />
10 trạm dừng nghỉ vào 15 x <br />
việc<br />
khai thác<br />
Công bố đưa bến <br />
15 ngày làm <br />
11 xe hàng vào khai 15 x <br />
việc<br />
thác<br />
Chấp thuận xây <br />
dựng cùng thời <br />
điểm với cấp phép <br />
Quyết định số <br />
thi công xây dựng <br />
240/QĐUBND <br />
công trình thiết yếu 10 ngày làm <br />
12 10 x ngày 18/4/2014 của <br />
trong phạm vi bảo việc<br />
Chủ tịch UBND <br />
vệ kết cấu hạ tầng <br />
tỉnh Ninh Bình<br />
giao thông đường <br />
bộ của quốc lộ <br />
đang khai thác<br />
Công bố đưa bến <br />
05 ngày làm <br />
13 xe khách vào khai 05 x <br />
việc<br />
thác<br />
Công bố lại đưa <br />
05 ngày làm <br />
14 bến xe khách vào 05 x <br />
việc<br />
khai thác<br />
Cấp Giấy phép lưu Quyết định <br />
hành xe quá tải 353/QĐUBND <br />
trọng, xe quá khổ ngày 03/7/2017 của <br />
giới hạn, xe bánh 02 ngày làm Chủ tịch UBND <br />
15 02 x tỉnh Ninh Bình<br />
xích, xe vận chuyển việc<br />
hàng siêu trường, <br />
siêu trọng trên <br />
đường bộ<br />
Cấp Giấy phép kinh <br />
05 ngày làm <br />
16 doanh vận tải bằng 05 x <br />
việc<br />
xe ô tô<br />
17 Cấp lại Giấy phép Trường hợp 30 x Quyết định <br />
kinh doanh đối với Giấy phép bị 353/QĐUBND <br />
trường hợp Giấy mất: 30 ngày <br />
phép bị hư hỏng, làm việc<br />
ngày 03/7/2017 của <br />
hết hạn, bị mất <br />
Chủ tịch UBND <br />
hoặc có sự thay đổi Trường hợp <br />
tỉnh Ninh Bình<br />
liên quan đến nội còn lại: 05 ngày 05<br />
dung của Giấy phép làm việc<br />
<br />
Quyết định số <br />
240/QĐUBND <br />
Đăng ký khai thác 05 ngày làm <br />
18 05 x ngày 18/4/2018 của <br />
tuyến việc<br />
Chủ tịch UBND <br />
tỉnh Ninh Bình<br />
Đối với 02 <br />
doanh nghiệp, <br />
hợp tác xã trở 05<br />
lên: 05 ngày Quyết định <br />
Lựa chọn đơn vị <br />
làm việc 353/QĐUBND <br />
khai thác tuyến vận <br />
19 x ngày 03/7/2017 của <br />
tải hành khách theo Đối với đăng <br />
Chủ tịch UBND <br />
tuyến cố định ký khai thác tỉnh Ninh Bình<br />
tuyến trùng 02<br />
tuyến, giờ: 02 <br />
ngày làm việc<br />
Đối với Quyết định số <br />
phương tiện 105/QĐUBND <br />
mang biển đăng ngày 02/02/2016 <br />
ký tại địa của Chủ tịch <br />
phương nơi 02 UBND tỉnh Ninh <br />
giải quyết thủ Bình<br />
tục hành chính: <br />
02 ngày làm <br />
việc<br />
Cấp phù hiệu xe <br />
20 Đối với x <br />
nội bộ<br />
phương tiện <br />
mang biển số <br />
đăng ký không <br />
thuộc địa <br />
08<br />
phương nơi <br />
giải quyết thủ <br />
tục hành chính: <br />
08 ngày làm <br />
việc<br />
21 Cấp lại phù hiệu xe Đối với 02 x <br />
nội bộ phương tiện <br />
mang biển đăng <br />
ký tại địa <br />
phương nơi <br />
giải quyết thủ <br />
tục hành chính: <br />
02 ngày làm <br />
việc<br />
Đối với <br />
phương tiện <br />
mang biển số <br />
đăng ký không <br />
thuộc địa <br />
08<br />
phương nơi <br />
giải quyết thủ <br />
tục hành chính: <br />
08 ngày làm <br />
việc<br />
Đối với <br />
phương tiện <br />
mang biển đăng <br />
ký tại địa <br />
phương nơi 02<br />
giải quyết thủ <br />
tục hành chính: <br />
02 ngày làm <br />
việc<br />
Cấp phù hiệu xe <br />
22 Đối với x <br />
trung chuyển<br />
phương tiện <br />
mang biển số <br />
đăng ký không <br />
thuộc địa <br />
08<br />
phương nơi <br />
giải quyết thủ <br />
tục hành chính: <br />
08 ngày làm <br />
việc<br />
23 Cấp lại phù hiệu xe Đối với x <br />
trung chuyển phương tiện <br />
mang biển đăng <br />
ký tại địa <br />
phương nơi 02<br />
giải quyết thủ <br />
tục hành chính: <br />
02 ngày làm <br />
việc<br />
Đối với 08<br />
phương tiện <br />
mang biển số <br />
đăng ký không <br />
thuộc địa <br />
phương nơi <br />
giải quyết thủ <br />
tục hành chính: <br />
08 ngày làm <br />
việc<br />
Đối với Quyết định số <br />
phương tiện 105/QĐUBND <br />
mang biển đăng ngày 02/02/2016 <br />
ký tại địa của Chủ tịch <br />
Cấp phù hiệu xe phương nơi 02 UBND tỉnh Ninh <br />
taxi, xe hợp đồng, giải quyết thủ Bình<br />
xe vận tải hàng hóa tục hành chính: <br />
bằng côngtennơ, 02 ngày làm <br />
xe kinh doanh vận việc<br />
tải hàng hóa, xe <br />
24 x <br />
kinh doanh vận tải Đối với <br />
hành khách theo phương tiện <br />
tuyến cố định, xe mang biển số <br />
kinh doanh vận tải đăng ký không <br />
hành khách bằng xe thuộc địa 08<br />
buýt phương nơi <br />
giải quyết thủ <br />
tục hành chính: <br />
08 ngày làm <br />
việc<br />
Đối với <br />
phương tiện <br />
mang biển đăng <br />
ký tại địa <br />
Cấp lại phù hiệu xe phương nơi 02<br />
taxi, xe hợp đồng, giải quyết thủ <br />
xe vận tải hàng hóa tục hành chính: <br />
bằng côngtennơ, 02 ngày làm <br />
xe kinh doanh vận việc<br />
tải hàng hóa, xe <br />
25 x <br />
kinh doanh vận tải Đối với <br />
hành khách theo phương tiện <br />
tuyến cố định, xe mang biển số <br />
kinh doanh vận tải đăng ký không <br />
hành khách bằng xe thuộc địa 08<br />
buýt phương nơi <br />
giải quyết thủ <br />
tục hành chính: <br />
08 ngày làm <br />
việc<br />
26 Đăng ký khai thác 03 ngày làm 03 x <br />
tuyến vận tải hành việc<br />
khách cố định liên <br />
vận quốc tế giữa <br />
Việt Nam Lào <br />
Campuchia<br />
Cấp Giấy phép vận <br />
tải qua biên giới 03 ngày làm <br />
27 03 x Quyết định <br />
Campuchia Lào việc<br />
Việt Nam 353/QĐUBND <br />
ngày 03/7/2017 của <br />
Cấp lại Giấy phép Chủ tịch UBND <br />
vận tải qua biên 03 ngày làm tỉnh Ninh Bình<br />
28 03 x <br />
giới Campuchia việc<br />
Lào Việt Nam<br />
Gia hạn Giấy phép <br />
vận tải qua biên Quyết định số <br />
giới Campuchia 105/QĐUBND <br />
Lào Việt Nam và 01 ngày làm ngày 02/02/2016 <br />
29 01 x <br />
thời gian lưu hành việc của Chủ tịch <br />
tại Việt Nam cho UBND tỉnh Ninh <br />
phương tiện của Bình<br />
Lào và Campuchia<br />
Cấp Giấy phép liên Quyết định <br />
02 ngày làm <br />
30 vận Việt Lào cho 02 x 353/QĐUBND <br />
việc<br />
phương tiện ngày 03/7/2017 của <br />
Chủ tịch UBND <br />
Gia hạn Giấy phép <br />
tỉnh Ninh Bình<br />
liên vận Việt Lào <br />
và thời gian lưu 01 ngày làm <br />
31 01 x <br />
hành tại Việt Nam việc<br />
cho phương tiện <br />
của Lào<br />
Cấp lại Giấy phép <br />
02 ngày làm <br />
32 liên vận Việt Lào 02 x <br />
việc<br />
cho phương tiện<br />
Gia hạn Giấy phép <br />
vận tải đường bộ <br />
GMS cho phương <br />
tiện và thời gian <br />
01 ngày làm <br />
33 lưu hành tại Việt 01 x <br />
việc<br />
Nam cho phương <br />
tiện của các nước <br />
thực hiện Hiệp định <br />
GMS<br />
34 Cấp Giấy phép liên 02 ngày làm 02 x <br />
vận Việt Nam việc<br />
Campuchia đối với <br />
phương tiện vận <br />
tải phi thương mại <br />
của các cơ quan, tổ <br />
chức, cá nhân đóng <br />
trên địa bàn địa <br />
phương (trừ các xe <br />
công vụ và xe <br />
thương mại thuộc <br />
đối tượng do Tổng <br />
cục Đường bộ Việt <br />
Nam cấp giấy <br />
phép)<br />
Gia hạn Giấy phép <br />
liên vận Campuchia <br />
Việt Nam cho 01 ngày làm <br />
35 01 x <br />
phương tiện của việc<br />
Campuchia tại Việt <br />
Nam<br />
Gia hạn Giấy phép <br />
vận tải và thời gian <br />
lưu hành tại Việt 01 ngày làm <br />
36 01 x <br />
Nam cho phương việc<br />
tiện của Trung <br />
Quốc Quyết định số <br />
Đổi, cấp lại Chứng 105/QĐUBND <br />
chỉ bồi dưỡng kiến ngày 02/02/2016 <br />
thức pháp luật về của Chủ tịch <br />
03 ngày làm UBND tỉnh Ninh <br />
37 giao thông đường 03 x <br />
việc Bình<br />
bộ cho người điều <br />
khiển xe máy <br />
chuyên dùng<br />
Cấp Giấy chứng <br />
nhận đăng ký, biển 15 ngày làm <br />
38 15 x <br />
số xe máy chuyên việc<br />
dùng lần đầu<br />
Di chuyển đăng ký 03 ngày làm <br />
39 03 x <br />
xe máy chuyên dùng việc<br />
Xóa sổ đăng ký xe 02 ngày làm <br />
40 02 x <br />
máy chuyên dùng việc<br />
Cấp Giấy chứng Quyết định <br />
nhận đăng ký, biển 353/QĐUBND <br />
số xe máy chuyên 15 ngày làm ngày 03/7/2017 của <br />
41 15 x <br />
dùng cho chủ sở việc Chủ tịch UBND <br />
hữu xe máy chuyên tỉnh Ninh Bình<br />
dùng di chuyển đến<br />
42 Sang tên đăng ký xe 03 ngày làm 03 x <br />
máy chuyên dùng việc<br />
cho tổ chức, cá <br />
nhân do cùng một <br />
Sở Giao thông vận <br />
tải quản lý<br />
Cấp Giấy chứng <br />
nhận đăng ký, biển 15 ngày làm <br />
43 15 x <br />
số xe máy chuyên việc<br />
dùng có thời hạn<br />
Cấp lại Giấy chứng <br />
nhận đăng ký, biển 30 ngày làm <br />
44 30 x <br />
số xe máy chuyên việc<br />
dùng bị mất<br />
Cấp Giấy chứng <br />
nhận đăng ký tạm 03 ngày làm <br />
45 03 x <br />
thời xe máy chuyên việc<br />
dùng<br />
Đổi Giấy chứng <br />
nhận đăng ký, biển 03 ngày làm <br />
46 03 x <br />
số xe máy chuyên việc<br />
dùng<br />
Cấp Giấy phép đào 10 ngày làm Quyết định số <br />
47 10 x <br />
tạo lái xe ô tô việc 126/QĐUBND <br />
ngày 31/1/2019 của <br />
Cấp lại Giấy phép <br />
Chủ tịch UBND <br />
đào tạo lái xe ô tô <br />
tỉnh Ninh Bình<br />
trong trường hợp 08 ngày làm <br />
48 08 x <br />
điều chỉnh hạng xe việc<br />
đào tạo, lưu lượng <br />
đào tạo<br />
Cấp lại Giấy phép <br />
đào tạo lái xe ô tô <br />
trong trường hợp bị 03 ngày làm <br />
49 03 x <br />
mất, bị hỏng, có sự việc<br />
thay đổi liên quan <br />
đến nội dung khác<br />
Cấp Giấy chứng <br />
nhận trung tâm sát <br />
05 ngày làm <br />
50 hạch lái xe loại 3 05 x <br />
việc<br />
đủ điều kiện hoạt <br />
động<br />
51 Cấp lại Giấy chứng Trường hợp 10 x <br />
nhận trung tâm sát trung tâm sát <br />
hạch lái xe đủ điều hạch lái xe có <br />
kiện hoạt động sự thay đổi về <br />
thiết bị sát <br />
hạch, chủng <br />
loại, số lượng <br />
xe cơ giới sử <br />
dụng để sát <br />
hạch lái xe: 10 <br />
ngày làm việc<br />
Trường hợp bị <br />
hỏng, mất, có <br />
sự thay đổi liên <br />
quan đến nội 03 <br />
dung của giấy <br />
chứng nhận: 03 <br />
ngày làm việc<br />
Cấp Giấy phép xe 01 ngày làm <br />
52 01 x <br />
tập lái việc<br />
Cấp lại Giấy phép 03 ngày làm <br />
53 03 x Quyết định số <br />
xe tập lái việc<br />
126/QĐUBND <br />
Cấp Giấy chứng ngày 31/1/2019 của <br />
03 ngày làm <br />
54 nhận giáo viên dạy 03 x Chủ tịch UBND <br />
việc<br />
thực hành lái xe tỉnh Ninh Bình<br />
Cấp lại Giấy chứng <br />
03 ngày làm <br />
55 nhận giáo viên dạy 03 x <br />
việc<br />
thực hành lái xe<br />
Cấp mới Giấy phép 10 ngày làm <br />
56 10 x <br />
lái xe việc<br />
Đổi Giấy phép lái <br />
05 ngày làm <br />
57 xe do ngành Giao 05 x <br />
việc<br />
thông vận tải cấp<br />
Đổi Giấy phép lái <br />
05 ngày làm <br />
58 xe quân sự do Bộ 05 x <br />
việc<br />
Quốc phòng cấp<br />
Đổi Giấy phép lái <br />
05 ngày làm Quyết định <br />
59 xe do ngành Công 05 x <br />
việc 353/QĐUBND <br />
an cấp<br />
ngày 03/7/2017 của <br />
Đổi Giấy phép lái Chủ tịch UBND <br />
05 ngày làm <br />
60 xe hoặc bằng lái xe 05 x tỉnh Ninh Bình<br />
việc<br />
của nước ngoài cấp<br />
Đổi Giấy phép lái <br />
xe hoặc bằng lái xe <br />
của nước ngoài cấp 05 ngày làm <br />
61 05 x <br />
cho khách du lịch việc<br />
nước ngoài lái xe <br />
vào Việt Nam<br />
Cấp lại Giấy phép 10 ngày làm <br />
62 10 x <br />
lái xe việc<br />
63 Cấp Giấy phép lái 05 ngày làm 05 x Quyết định số <br />
xe quốc tế việc 105/QĐUBND <br />
ngày 02/02/2016 <br />
Cấp lại Giấy phép 05 ngày làm của Chủ tịch <br />
64 05 x UBND tỉnh Ninh <br />
lái xe quốc tế việc<br />
Bình<br />
II LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ủ<br />
Y<br />
<br />
N<br />
Ộ<br />
I<br />
<br />
Đ<br />
Ị<br />
A<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ủ<br />
Y<br />
<br />
N<br />
Ộ<br />
I<br />
<br />
Đ<br />
Ị<br />
A<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ủ<br />
Y<br />
<br />
N<br />
Ộ<br />
I<br />
<br />
Đ<br />
Ị<br />
A<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ủ<br />
Y<br />
<br />
N<br />
Ộ<br />
I<br />
<br />
Đ<br />
Ị<br />
A<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ủ<br />
Y<br />
<br />
N<br />
Ộ<br />
I<br />
<br />
Đ<br />
Ị<br />
A<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ủ<br />
Y<br />
<br />
N<br />
Ộ<br />
I<br />
<br />
Đ<br />
Ị<br />
A<br />
Chấp thuận vận tải <br />
05 ngày làm <br />
1 hành khách ngang 05 x <br />
việc Quyết định số <br />
sông<br />
105/QĐUBND <br />
Chấp thuận vận tải ngày 02/02/2016 <br />
hành khách, hành lý, của Chủ tịch <br />
bao gửi theo tuyến 05 ngày làm UBND tỉnh Ninh <br />
2 05 x <br />
cố định đối với tổ việc Bình<br />
chức, cá nhân Việt <br />
Nam<br />
3 Công bố mở luồng, 10 ngày làm 10 x Quyết định <br />
tuyến đường thủy việc 353/QĐUBND <br />
nội địa đối với ngày 03/7/2017 của <br />
đường thủy nội địa Chủ tịch UBND <br />
chuyên dùng nối tỉnh Ninh Bình<br />
với đường thủy nội <br />
địa địa phương<br />
Công bố đóng <br />
luồng, tuyến đường <br />
thủy nội địa đối với <br />
04 ngày làm <br />
4 đường thủy nội địa 04 x<br />
việc<br />
chuyên dùng nối <br />
với đường thủy nội <br />
địa địa phương<br />
Cho ý kiến trong <br />
giai đoạn lập dự án <br />
đầu tư xây dựng <br />
10 ngày làm <br />
5 công trình bảo đảm 10 x<br />
việc<br />
an ninh, quốc phòng <br />
trên đường thủy nội <br />
địa địa phương<br />
Cho ý kiến trong <br />
giai đoạn lập dự án <br />
đầu tư xây dựng <br />
công trình trên <br />
tuyến đường thủy 05 ngày làm <br />
6 05 x <br />
nội địa địa phương; việc<br />
đường thủy nội địa <br />
chuyên dùng nối <br />
với đường thủy nội <br />
địa địa phương<br />
Chấp thuận <br />
phương án bảo <br />
đảm an toàn giao <br />
thông đối với thi <br />
công công trình liên <br />
quan đến đường 05 ngày làm <br />
7 05 x <br />
thủy nội địa địa việc<br />
phương; đường <br />
thủy nội địa chuyên <br />
dùng nối với đường <br />
thủy nội địa địa <br />
phương<br />
8 Chấp thuận điều 05 ngày làm 05 x <br />
chỉnh phương án việc<br />
bảo đảm an toàn <br />
giao thông đối với <br />
thi công công trình <br />
liên quan đến <br />
đường thủy nội địa <br />
địa phương; đường <br />
thủy nội địa chuyên <br />
dùng nối với đường <br />
thủy nội địa địa <br />
phương<br />
Công bố hạn chế <br />
giao thông đường <br />
thủy nội địa trên <br />
đường thủy nội địa <br />
địa phương và <br />
đường thủy nội địa <br />
chuyên dùng nối <br />
với đường thủy nội 05 ngày làm <br />
9 05 x <br />
địa địa phương việc<br />
trong trường hợp thi <br />
công công trình (trừ <br />
trường hợp bảo <br />
đảm an ninh quốc <br />
phòng trên đường <br />
thủy nội địa địa <br />
phương) Quyết định <br />
353/QĐUBND <br />
Công bố hạn chế ngày 03/7/2017 của <br />
giao thông đường Chủ tịch UBND <br />
thủy nội địa trên tỉnh Ninh Bình<br />
đường thủy nội địa <br />
địa phương và <br />
đường thủy nội địa <br />
chuyên dùng nối <br />
với đường thủy nội <br />
địa địa phương 05 ngày làm <br />
10 05 x <br />
trong trường hợp tổ việc<br />
chức hoạt động thể <br />
thao, lễ hội, diễn <br />
tập trên đường thủy <br />
nội địa (trừ trường <br />
hợp bảo đảm an <br />
ninh quốc phòng <br />
trên đường thủy nội <br />
địa địa phương)<br />
Chấp thuận tiếp Quyết định số <br />
tục sử dụng đối với 105/QĐUBND <br />
30 ngày làm <br />
11 công trình đường 30 x ngày 02/02/2016 <br />
việc<br />
thủy nội địa hết của Chủ tịch <br />
tuổi thọ thiết kế UBND tỉnh Ninh <br />
Bình<br />
12 Phê duyệt hồ sơ đề 07 ngày làm 07 x <br />
xuất dự án thực việc<br />
hiện đầu tư nạo vét <br />
theo hình thức kết <br />
hợp tận thu sản <br />
phẩm, không sử <br />
dụng ngân sách nhà <br />
nước trên các tuyến <br />
đường thủy nội địa<br />
Chấp thuận chủ <br />
05 ngày làm <br />
13 trương xây dựng 05 x <br />
việc<br />
bến thủy nội địa<br />
Chấp thuận chủ <br />
07 ngày làm <br />
14 trương xây dựng 07 x <br />
việc<br />
cảng thủy nội địa<br />
Cấp giấy phép hoạt <br />
05 ngày làm <br />
15 động bến thủy nội 05 x <br />
việc<br />
địa Quyết định <br />
353/QĐUBND <br />
Cấp lại giấy phép <br />
03 ngày làm ngày 03/7/2017 của <br />
16 hoạt động bến thủy 03 x <br />
việc Chủ tịch UBND <br />
nội địa<br />
tỉnh Ninh Bình<br />
Công bố hoạt động 05 ngày làm <br />
17 05 x <br />
cảng thủy nội địa việc<br />
Công bố lại cảng 03 ngày làm <br />
18 03 x <br />
thủy nội địa việc<br />
Quyết định <br />
Phê duyệt phương 353/QĐUBND <br />
án vận tải hàng hóa ngày 03/7/2017 của <br />
siêu trường hoặc 02 ngày làm Chủ tịch UBND <br />
19 02 x <br />
hàng hóa siêu trọng việc tỉnh Ninh Bình<br />
trên đường thủy nội <br />
địa<br />
Thủ tục Chấp <br />
thuận đơn vị tư vấn <br />
giám sát dự án thực <br />
Quyết định số <br />
hiện đầu tư nạo vét <br />
240/QĐUBND <br />
theo hình thức kết 03 ngày làm <br />
20 03 x ngày 18/4/2018 của <br />
hợp tận thu sản việc<br />
Chủ tịch UBND <br />
phẩm, không sử <br />
tỉnh Ninh Bình<br />
dụng ngân sách nhà <br />
nước trên các tuyến <br />
đường thủy nội địa<br />
Dự thi, kiểm tra lấy Quyết định <br />
giấy chứng nhận 353/QĐUBND <br />
khả năng chuyên 03 ngày làm ngày 03/7/2017 của <br />
21 03 x <br />
môn thuyền trưởng việc Chủ tịch UBND <br />
hạng ba, hạng tư, tỉnh Ninh Bình<br />
máy trưởng hạng ba<br />
22 Cấp, cấp lại, 05 ngày làm 05 x <br />
chuyển đổi Giấy việc<br />
chứng nhận khả <br />
năng chuyên môn <br />
thuyền trưởng hạng <br />
ba, hạng tư, máy <br />
trưởng hạng ba<br />
Đăng ký phương <br />
tiện lần đầu đối <br />
03 ngày làm <br />
23 với phương tiện 03 x <br />
việc<br />
chưa khai thác trên <br />
đường thủy nội địa<br />
Đăng ký phương <br />
tiện lần đầu đối <br />
03 ngày làm <br />
24 với phương tiện 03 x <br />
việc<br />
đang khai thác trên <br />
đường thủy nội địa<br />
Đăng ký lại phương <br />
tiện trong trường <br />
hợp chuyển từ cơ <br />
03 ngày làm <br />
25 quan đăng ký khác 03 x <br />
việc<br />
sang cơ quan đăng <br />
ký phương tiện <br />
thủy nội địa<br />
Đăng ký lại phương <br />
tiện trong trường <br />
03 ngày làm <br />
26 hợp phương tiện 03 x <br />
việc<br />
thay đổi tên, tính <br />
năng kỹ thuật<br />
Đăng ký lại phương <br />
tiện trong trường <br />
hợp chuyển quyền <br />
03 ngày làm <br />
27 sở hữu phương tiện 03 x <br />
việc<br />
nhưng không thay <br />
đổi cơ quan đăng ký <br />
phương tiện<br />
Đăng ký lại phương <br />
tiện trong trường <br />
hợp chuyển quyền <br />
03 ngày làm <br />
28 sở hữu phương tiện 03 x <br />
việc<br />
đồng thời thay đổi <br />
cơ quan đăng ký <br />
phương tiện<br />
29 Đăng ký lại phương 03 ngày làm 03 x Quyết định <br />
tiện trong trường việc 353/QĐUBND <br />
hợp chủ phương ngày 03/7/2017 của <br />
tiện thay đổi trụ sở Chủ tịch UBND <br />
hoặc nơi đăng ký tỉnh Ninh Bình<br />
hộ khẩu thường trú <br />
của chủ phương <br />
tiện sang đơn vị <br />
hành chính cấp tỉnh <br />
khác<br />
Cấp lại Giấy chứng <br />
03 ngày làm <br />
30 nhận đăng ký 03 x <br />
việc<br />
phương tiện<br />
Xóa Giấy chứng <br />
03 ngày làm <br />
31 nhận đăng ký 03 x <br />
việc<br />
phương tiện<br />
Cấp giấy phép vận <br />
Quyết định số <br />
tải thủy qua biên <br />
03 ngày làm 105/QĐUBND <br />
32 giới Việt Nam 03 x <br />
việc ngày 02/02/2016 <br />
Campuchia cho <br />
của Chủ tịch <br />
phương tiện<br />
UBND tỉnh Ninh <br />
Cấp lại giấy phép Bình<br />
vận tải thủy qua <br />
03 ngày làm <br />
33 biên giới Việt Nam 03 x <br />
việc<br />
Campuchia cho <br />
phương tiện<br />
Cấp biển hiệu <br />
phương tiện thủy 10 ngày làm <br />
34 10 x <br />
vận chuyển khách việc<br />
du lịch<br />
Cấp lại biển hiệu <br />
phương tiện thủy <br />
vận chuyển khách 10 ngày làm <br />
35 10 x Quyết định <br />
du lịch trong trường việc<br />
353/QĐUBND <br />
hợp biển hiệu hết <br />
ngày 03/7/2017 của <br />
hiệu lực<br />
Chủ tịch UBND <br />
Cấp lại biển hiệu tỉnh Ninh Bình<br />
phương tiện thủy <br />
vận chuyển khách <br />
du lịch trong trường 02 ngày làm <br />
36 02 x <br />
hợp biển hiệu bị việc<br />
mất hoặc hỏng <br />
không sử dụng <br />
được<br />
37 Cấp Giấy chứng 10 ngày làm 10 x Quyết định số <br />
nhận cơ sở dạy việc 545/QĐUBND <br />
nghề thuyền viên, ngày 12/11/2018 <br />
người lái phương của Chủ tịch <br />
tiện thủy nội địa UBND tỉnh Ninh <br />
hạng tư, chứng chỉ Bình<br />
huấn luyện an toàn <br />
cơ bản, chứng chỉ <br />
nghiệp vụ trong <br />
phạm vi địa phương<br />
Cấp lại Giấy chứng <br />
nhận cơ sở dạy <br />
nghề thuyền viên, <br />
người lái phương <br />
tiện thủy nội địa 10 ngày làm <br />
38 10 x <br />
hạng tư, chứng chỉ việc<br />
huấn luyện an toàn <br />
cơ bản, chứng chỉ <br />
nghiệp vụ trong <br />
phạm vi địa phương<br />
Cấp Giấy chứng <br />
nhận cơ sở đủ điều <br />
kiện kinh doanh <br />
10 ngày làm <br />
39 dịch vụ đào tạo 10 x <br />
việc<br />
thuyền viên, người <br />
lái phương tiện <br />
thủy nội địa<br />
Trường hợp <br />
Thủ tục cấp lại Giấy chứng <br />
Giấy chứng nhận nhận bị mất, 05 Quyết định số <br />
cơ sở đủ Điều kiện hỏng: 05 ngày 545/QĐUBND <br />
kinh doanh dịch vụ làm việc ngày 12/11/2018 <br />
40 x <br />
đào tạo thuyền Trường hợp của Chủ tịch <br />
viên, người lái thay đổi địa chỉ UBND tỉnh Ninh <br />
phương tiện thủy hoặc loại cơ sở 07 Bình<br />
nội địa đào tạo: 07 <br />
ngày làm việc<br />
III LĨNH VỰC HÀNG HẢI L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ả<br />
I<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ả<br />
I<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ả<br />
I<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ả<br />
I<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ả<br />
I<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ả<br />
I<br />
Chấp thuận vận tải Quyết định số <br />
hành khách, hành lý, 240/QĐUBND <br />
07 ngày làm <br />
1 bao gửi theo tuyến 07 x ngày 18/4/2018 của <br />
việc<br />
cố định bằng tàu Chủ tịch UBND <br />
khách cao tốc tỉnh Ninh Bình<br />
2 Chấp thuận cho tàu 07 ngày làm 07 x Quyết định số <br />
khách cao tốc vận việc 105/QĐUBND <br />
tải hành khách, ngày 02/02/2016 <br />
hành lý, bao gửi <br />
theo hợp đồng <br />
chuyến<br />
Chấp thuận cho tàu của Chủ tịch <br />
khách cao tốc vận UBND tỉnh Ninh <br />
tải hành khách, 07 ngày làm Bình<br />
3 07 x <br />
hành lý, bao gửi việc<br />
không có mục đích <br />
kinh doanh<br />
IV LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
S<br />
Ắ<br />
T<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
S<br />
Ắ<br />
T<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
S<br />
Ắ<br />
T<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
S<br />
Ắ<br />
T<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
N<br />
G<br />
<br />
S<br />
Ắ<br />
T<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
Ư<br />
Ờ<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn