intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 234/QĐ-UBND

Chia sẻ: Sensa Cool | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:29

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 234/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình ban hành ngày 12 tháng 4 năm 2019.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 234/QĐ-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc <br /> ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Số: 234/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2019<br />  <br /> <br /> QUYẾT ĐỊNH<br /> <br /> VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ <br /> MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO <br /> THÔNG VẬN TẢI<br /> <br /> CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH<br /> <br /> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một <br /> cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;<br /> <br /> Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn <br /> thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về <br /> thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;<br /> <br /> Xét đề nghị của Giám đốc sở Giao thông vận tải,<br /> <br /> QUYẾT ĐỊNH:<br /> <br /> Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên <br /> thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giao thông vận tải (Theo phụ lục ban hành kèm theo <br /> Quyết định này).<br /> <br /> Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết <br /> hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện <br /> theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.<br /> <br /> Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 583/QĐ­<br /> UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ <br /> tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giao thông vận tải thực hiện theo cơ chế <br /> một cửa, một cửa liên thông.<br /> <br /> Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng <br /> các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.<br /> <br />  <br /> <br /> KT. CHỦ TỊCH<br /> Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH<br /> ­ Như Điều 4;<br /> ­ Lãnh đạo UBND tỉnh;<br /> ­ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;<br /> ­ Trung tâm Tin học ­ Công báo;<br /> ­Lưu: VT, VP11.<br /> ĐN/KSTT2019<br /> Tống Quang Thìn<br />  <br /> <br /> DANH MỤC<br /> <br /> THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN <br /> THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI<br /> (Ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ­UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch  <br /> UBND tỉnh Ninh Bình)<br /> <br /> Thời hạn <br /> giải <br /> Cơ chế thực <br /> quyếtThời <br /> hiệnTTHC được <br /> Thời hạn giải quyết hạn giải <br /> công bố tại <br /> quyếtCơ <br /> Quyết định<br /> chế thực <br /> hiện<br /> Thời <br /> gian <br /> giải <br /> Nội dung công  Thời gian  quy<br /> TT<br /> việc giải quyết  ết <br /> thực tế thực <br /> Một <br /> Thời gian giải  tế M<br /> cửa <br /> quyết theo quy  ột <br /> liên <br /> định cửa<br /> thông<br /> Ghi <br /> giấy <br /> Trong  hẹn <br /> ngày (Ngày <br /> làm <br /> việc)<br /> I LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> B<br /> Ộ<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> B<br /> Ộ<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> B<br /> Ộ<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> B<br /> Ộ<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> B<br /> Ộ<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> B<br /> Ộ<br /> Chấp thuận xây <br /> dựng công trình <br /> thiết yếu trong <br /> phạm vi bảo vệ kết  07 ngày làm <br /> 1   07 x  <br /> cấu hạ tầng giao  việc<br /> thông đường bộ đối <br /> với quốc lộ đang <br /> khai thác<br /> Gia hạn chấp thuận <br /> xây dựng công trình  Quyết định số <br /> thiết yếu trong  240/QĐ­UBND <br /> phạm vi bảo vệ kết  05 ngày làm  ngày 18/4/2014 của <br /> 2   05 x  <br /> cấu hạ tầng giao  việc Chủ tịch UBND <br /> thông đường bộ đối  tỉnh Ninh Bình<br /> với quốc lộ đang <br /> khai thác<br /> Cấp phép thi công <br /> xây dựng công trình <br /> thiết yếu trong <br /> 07 ngày làm <br /> 3 phạm vi bảo vệ kết    07 x  <br /> việc<br /> cấu hạ tầng giao <br /> thông đường bộ <br /> đang khai thác<br /> Cấp phép thi công <br /> xây dựng biển <br /> quảng cáo tạm thời <br /> trong phạm vi hành  07 ngày làm <br /> 4   07 x  <br /> lang an toàn đường  việc<br /> bộ của quốc lộ <br /> thuộc ủy thác Sở  Quyết định số <br /> GTVT quản lý 105/QĐ­UBND <br /> ngày 02/02/2016 <br /> Chấp thuận thiết  của Chủ tịch <br /> kế kỹ thuật và  UBND tỉnh Ninh <br /> phương án tổ chức  Bình<br /> giao thông của nút <br /> 10 ngày làm <br /> 5 giao đường nhánh    10 x  <br /> việc<br /> đấu nối vào quốc lộ <br /> là đường từ cấp IV <br /> trở xuống ủy thác <br /> Sở GTVT quản lý<br /> 6 Gia hạn Chấp  05 ngày làm    05 x   Quyết định số <br /> thuận thiết kế kỹ  việc 105/QĐ­UBND <br /> thuật và phương án  ngày 02/02/2016 <br /> tổ chức giao thông  của Chủ tịch <br /> của nút giao đấu  UBND tỉnh Ninh <br /> nối vào quốc lộ Bình<br /> Cấp phép thi công <br /> 07 ngày làm <br /> 7 nút giao đấu nối    07 x  <br /> việc<br /> vào quốc lộ<br /> Cấp phép thi công <br /> công trình đường  07 ngày làm <br /> 8   07 x  <br /> bộ trên quốc lộ  việc<br /> đang khai thác<br /> Công bố đưa trạm <br /> 15 ngày làm <br /> 9 dừng nghỉ vào khai    15 x  <br /> việc<br /> thác<br /> Công bố lại đưa <br /> 15 ngày làm <br /> 10 trạm dừng nghỉ vào    15 x  <br /> việc<br /> khai thác<br /> Công bố đưa bến <br /> 15 ngày làm <br /> 11 xe hàng vào khai    15 x  <br /> việc<br /> thác<br /> Chấp thuận xây <br /> dựng cùng thời <br /> điểm với cấp phép <br /> Quyết định số <br /> thi công xây dựng <br /> 240/QĐ­UBND <br /> công trình thiết yếu  10 ngày làm <br /> 12   10 x   ngày 18/4/2014 của <br /> trong phạm vi bảo  việc<br /> Chủ tịch UBND <br /> vệ kết cấu hạ tầng <br /> tỉnh Ninh Bình<br /> giao thông đường <br /> bộ của quốc lộ <br /> đang khai thác<br /> Công bố đưa bến <br /> 05 ngày làm <br /> 13 xe khách vào khai    05 x  <br /> việc<br /> thác<br /> Công bố lại đưa <br /> 05 ngày làm <br /> 14 bến xe khách vào    05 x  <br /> việc<br /> khai thác<br /> Cấp Giấy phép lưu  Quyết định <br /> hành xe quá tải  353/QĐ­UBND <br /> trọng, xe quá khổ  ngày 03/7/2017 của <br /> giới hạn, xe bánh  02 ngày làm  Chủ tịch UBND <br /> 15   02 x   tỉnh Ninh Bình<br /> xích, xe vận chuyển  việc<br /> hàng siêu trường, <br /> siêu trọng trên <br /> đường bộ<br /> Cấp Giấy phép kinh <br /> 05 ngày làm <br /> 16 doanh vận tải bằng    05 x  <br /> việc<br /> xe ô tô<br /> 17 Cấp lại Giấy phép  Trường hợp    30 x   Quyết định <br /> kinh doanh đối với  Giấy phép bị  353/QĐ­UBND <br /> trường hợp Giấy  mất: 30 ngày <br /> phép bị hư hỏng,  làm việc<br /> ngày 03/7/2017 của <br /> hết hạn, bị mất <br /> Chủ tịch UBND <br /> hoặc có sự thay đổi  Trường hợp <br /> tỉnh Ninh Bình<br /> liên quan đến nội  còn lại: 05 ngày    05<br /> dung của Giấy phép làm việc<br /> <br /> Quyết định số <br /> 240/QĐ­UBND <br /> Đăng ký khai thác  05 ngày làm <br /> 18   05 x   ngày 18/4/2018 của <br /> tuyến việc<br /> Chủ tịch UBND <br /> tỉnh Ninh Bình<br /> Đối với 02 <br /> doanh nghiệp, <br /> hợp tác xã trở    05<br /> lên: 05 ngày  Quyết định <br /> Lựa chọn đơn vị <br /> làm việc 353/QĐ­UBND <br /> khai thác tuyến vận <br /> 19 x   ngày 03/7/2017 của <br /> tải hành khách theo  Đối với đăng <br /> Chủ tịch UBND <br /> tuyến cố định ký khai thác  tỉnh Ninh Bình<br /> tuyến trùng    02<br /> tuyến, giờ: 02 <br /> ngày làm việc<br /> Đối với  Quyết định số <br /> phương tiện  105/QĐ­UBND <br /> mang biển đăng  ngày 02/02/2016 <br /> ký tại địa  của Chủ tịch <br /> phương nơi    02 UBND tỉnh Ninh <br /> giải quyết thủ  Bình<br /> tục hành chính: <br /> 02 ngày làm <br /> việc<br /> Cấp phù hiệu xe <br /> 20 Đối với  x  <br /> nội bộ<br /> phương tiện <br /> mang biển số <br /> đăng ký không <br /> thuộc địa <br />   08<br /> phương nơi <br /> giải quyết thủ <br /> tục hành chính: <br /> 08 ngày làm <br /> việc<br /> 21 Cấp lại phù hiệu xe Đối với    02 x  <br /> nội bộ phương tiện <br /> mang biển đăng <br /> ký tại địa <br /> phương nơi <br /> giải quyết thủ <br /> tục hành chính: <br /> 02 ngày làm <br /> việc<br /> Đối với <br /> phương tiện <br /> mang biển số <br /> đăng ký không <br /> thuộc địa <br />   08<br /> phương nơi <br /> giải quyết thủ <br /> tục hành chính: <br /> 08 ngày làm <br /> việc<br /> Đối với <br /> phương tiện <br /> mang biển đăng <br /> ký tại địa <br /> phương nơi    02<br /> giải quyết thủ <br /> tục hành chính: <br /> 02 ngày làm <br /> việc<br /> Cấp phù hiệu xe <br /> 22 Đối với  x  <br /> trung chuyển<br /> phương tiện <br /> mang biển số <br /> đăng ký không <br /> thuộc địa <br />   08<br /> phương nơi <br /> giải quyết thủ <br /> tục hành chính: <br /> 08 ngày làm <br /> việc<br /> 23 Cấp lại phù hiệu xe Đối với  x  <br /> trung chuyển phương tiện <br /> mang biển đăng <br /> ký tại địa <br /> phương nơi    02<br /> giải quyết thủ <br /> tục hành chính: <br /> 02 ngày làm <br /> việc<br /> Đối với    08<br /> phương tiện <br /> mang biển số <br /> đăng ký không <br /> thuộc địa <br /> phương nơi <br /> giải quyết thủ <br /> tục hành chính: <br /> 08 ngày làm <br /> việc<br /> Đối với  Quyết định số <br /> phương tiện  105/QĐ­UBND <br /> mang biển đăng  ngày 02/02/2016 <br /> ký tại địa  của Chủ tịch <br /> Cấp phù hiệu xe  phương nơi    02 UBND tỉnh Ninh <br /> taxi, xe hợp đồng,  giải quyết thủ  Bình<br /> xe vận tải hàng hóa  tục hành chính: <br /> bằng công­ten­nơ,  02 ngày làm <br /> xe kinh doanh vận  việc<br /> tải hàng hóa, xe <br /> 24 x  <br /> kinh doanh vận tải  Đối với <br /> hành khách theo  phương tiện <br /> tuyến cố định, xe  mang biển số <br /> kinh doanh vận tải  đăng ký không <br /> hành khách bằng xe thuộc địa    08<br /> buýt phương nơi <br /> giải quyết thủ <br /> tục hành chính: <br /> 08 ngày làm <br /> việc<br /> Đối với <br /> phương tiện <br /> mang biển đăng <br /> ký tại địa <br /> Cấp lại phù hiệu xe phương nơi    02<br /> taxi, xe hợp đồng,  giải quyết thủ <br /> xe vận tải hàng hóa  tục hành chính: <br /> bằng công­ten­nơ,  02 ngày làm <br /> xe kinh doanh vận  việc<br /> tải hàng hóa, xe <br /> 25 x  <br /> kinh doanh vận tải  Đối với <br /> hành khách theo  phương tiện <br /> tuyến cố định, xe  mang biển số <br /> kinh doanh vận tải  đăng ký không <br /> hành khách bằng xe thuộc địa    08<br /> buýt phương nơi <br /> giải quyết thủ <br /> tục hành chính: <br /> 08 ngày làm <br /> việc<br /> 26 Đăng ký khai thác  03 ngày làm    03 x  <br /> tuyến vận tải hành  việc<br /> khách cố định liên <br /> vận quốc tế giữa <br /> Việt Nam­ Lào ­ <br /> Campuchia<br /> Cấp Giấy phép vận <br /> tải qua biên giới  03 ngày làm <br /> 27   03 x   Quyết định <br /> Campuchia ­ Lào ­  việc<br /> Việt Nam 353/QĐ­UBND <br /> ngày 03/7/2017 của <br /> Cấp lại Giấy phép  Chủ tịch UBND <br /> vận tải qua biên  03 ngày làm  tỉnh Ninh Bình<br /> 28   03 x  <br /> giới Campuchia ­  việc<br /> Lào ­ Việt Nam<br /> Gia hạn Giấy phép <br /> vận tải qua biên  Quyết định số <br /> giới Campuchia ­  105/QĐ­UBND <br /> Lào ­ Việt Nam và  01 ngày làm  ngày 02/02/2016 <br /> 29   01 x  <br /> thời gian lưu hành  việc của Chủ tịch <br /> tại Việt Nam cho  UBND tỉnh Ninh <br /> phương tiện của  Bình<br /> Lào và Campuchia<br /> Cấp Giấy phép liên  Quyết định <br /> 02 ngày làm <br /> 30 vận Việt ­ Lào cho    02 x   353/QĐ­UBND <br /> việc<br /> phương tiện ngày 03/7/2017 của <br /> Chủ tịch UBND <br /> Gia hạn Giấy phép <br /> tỉnh Ninh Bình<br /> liên vận Việt ­ Lào <br /> và thời gian lưu  01 ngày làm <br /> 31   01 x  <br /> hành tại Việt Nam  việc<br /> cho phương tiện <br /> của Lào<br /> Cấp lại Giấy phép <br /> 02 ngày làm <br /> 32 liên vận Việt ­ Lào    02 x  <br /> việc<br /> cho phương tiện<br /> Gia hạn Giấy phép <br /> vận tải đường bộ <br /> GMS cho phương <br /> tiện và thời gian <br /> 01 ngày làm <br /> 33 lưu hành tại Việt    01 x  <br /> việc<br /> Nam cho phương <br /> tiện của các nước <br /> thực hiện Hiệp định <br /> GMS<br /> 34 Cấp Giấy phép liên  02 ngày làm    02 x  <br /> vận Việt Nam ­  việc<br /> Campuchia đối với <br /> phương tiện vận <br /> tải phi thương mại <br /> của các cơ quan, tổ <br /> chức, cá nhân đóng <br /> trên địa bàn địa <br /> phương (trừ các xe <br /> công vụ và xe <br /> thương mại thuộc <br /> đối tượng do Tổng <br /> cục Đường bộ Việt <br /> Nam cấp giấy <br /> phép)<br /> Gia hạn Giấy phép <br /> liên vận Campuchia <br /> ­Việt Nam cho  01 ngày làm <br /> 35   01 x  <br /> phương tiện của  việc<br /> Campuchia tại Việt <br /> Nam<br /> Gia hạn Giấy phép <br /> vận tải và thời gian <br /> lưu hành tại Việt  01 ngày làm <br /> 36   01 x  <br /> Nam cho phương  việc<br /> tiện của Trung <br /> Quốc Quyết định số <br /> Đổi, cấp lại Chứng  105/QĐ­UBND <br /> chỉ bồi dưỡng kiến  ngày 02/02/2016 <br /> thức pháp luật về  của Chủ tịch <br /> 03 ngày làm  UBND tỉnh Ninh <br /> 37 giao thông đường    03 x  <br /> việc Bình<br /> bộ cho người điều <br /> khiển xe máy <br /> chuyên dùng<br /> Cấp Giấy chứng <br /> nhận đăng ký, biển  15 ngày làm <br /> 38   15 x  <br /> số xe máy chuyên  việc<br /> dùng lần đầu<br /> Di chuyển đăng ký  03 ngày làm <br /> 39   03 x  <br /> xe máy chuyên dùng việc<br /> Xóa sổ đăng ký xe  02 ngày làm <br /> 40   02 x  <br /> máy chuyên dùng việc<br /> Cấp Giấy chứng  Quyết định <br /> nhận đăng ký, biển  353/QĐ­UBND <br /> số xe máy chuyên  15 ngày làm  ngày 03/7/2017 của <br /> 41   15 x  <br /> dùng cho chủ sở  việc Chủ tịch UBND <br /> hữu xe máy chuyên  tỉnh Ninh Bình<br /> dùng di chuyển đến<br /> 42 Sang tên đăng ký xe  03 ngày làm    03 x  <br /> máy chuyên dùng  việc<br /> cho tổ chức, cá <br /> nhân do cùng một <br /> Sở Giao thông vận <br /> tải quản lý<br /> Cấp Giấy chứng <br /> nhận đăng ký, biển  15 ngày làm <br /> 43   15 x  <br /> số xe máy chuyên  việc<br /> dùng có thời hạn<br /> Cấp lại Giấy chứng <br /> nhận đăng ký, biển  30 ngày làm <br /> 44   30 x  <br /> số xe máy chuyên  việc<br /> dùng bị mất<br /> Cấp Giấy chứng <br /> nhận đăng ký tạm  03 ngày làm <br /> 45   03 x  <br /> thời xe máy chuyên  việc<br /> dùng<br /> Đổi Giấy chứng <br /> nhận đăng ký, biển  03 ngày làm <br /> 46   03 x  <br /> số xe máy chuyên  việc<br /> dùng<br /> Cấp Giấy phép đào  10 ngày làm  Quyết định số <br /> 47   10 x  <br /> tạo lái xe ô tô việc 126/QĐ­UBND <br /> ngày 31/1/2019 của <br /> Cấp lại Giấy phép <br /> Chủ tịch UBND <br /> đào tạo lái xe ô tô <br /> tỉnh Ninh Bình<br /> trong trường hợp  08 ngày làm <br /> 48   08 x  <br /> điều chỉnh hạng xe  việc<br /> đào tạo, lưu lượng <br /> đào tạo<br /> Cấp lại Giấy phép <br /> đào tạo lái xe ô tô <br /> trong trường hợp bị  03 ngày làm <br /> 49   03 x  <br /> mất, bị hỏng, có sự  việc<br /> thay đổi liên quan <br /> đến nội dung khác<br /> Cấp Giấy chứng <br /> nhận trung tâm sát <br /> 05 ngày làm <br /> 50 hạch lái xe loại 3    05 x  <br /> việc<br /> đủ điều kiện hoạt <br /> động<br /> 51 Cấp lại Giấy chứng Trường hợp    10 x  <br /> nhận trung tâm sát  trung tâm sát <br /> hạch lái xe đủ điều  hạch lái xe có <br /> kiện hoạt động sự thay đổi về <br /> thiết bị sát <br /> hạch, chủng <br /> loại, số lượng <br /> xe cơ giới sử <br /> dụng để sát <br /> hạch lái xe: 10 <br /> ngày làm việc<br /> Trường hợp bị <br /> hỏng, mất, có <br /> sự thay đổi liên <br /> quan đến nội    03  <br /> dung của giấy <br /> chứng nhận: 03 <br /> ngày làm việc<br /> Cấp Giấy phép xe  01 ngày làm <br /> 52   01 x  <br /> tập lái việc<br /> Cấp lại Giấy phép  03 ngày làm <br /> 53   03 x   Quyết định số <br /> xe tập lái việc<br /> 126/QĐ­UBND <br /> Cấp Giấy chứng  ngày 31/1/2019 của <br /> 03 ngày làm <br /> 54 nhận giáo viên dạy    03 x   Chủ tịch UBND <br /> việc<br /> thực hành lái xe tỉnh Ninh Bình<br /> Cấp lại Giấy chứng <br /> 03 ngày làm <br /> 55 nhận giáo viên dạy    03 x  <br /> việc<br /> thực hành lái xe<br /> Cấp mới Giấy phép  10 ngày làm <br /> 56   10 x  <br /> lái xe việc<br /> Đổi Giấy phép lái <br /> 05 ngày làm <br /> 57 xe do ngành Giao    05 x  <br /> việc<br /> thông vận tải cấp<br /> Đổi Giấy phép lái <br /> 05 ngày làm <br /> 58 xe quân sự do Bộ    05 x  <br /> việc<br /> Quốc phòng cấp<br /> Đổi Giấy phép lái <br /> 05 ngày làm  Quyết định <br /> 59 xe do ngành Công    05 x  <br /> việc 353/QĐ­UBND <br /> an cấp<br /> ngày 03/7/2017 của <br /> Đổi Giấy phép lái  Chủ tịch UBND <br /> 05 ngày làm <br /> 60 xe hoặc bằng lái xe    05 x   tỉnh Ninh Bình<br /> việc<br /> của nước ngoài cấp<br /> Đổi Giấy phép lái <br /> xe hoặc bằng lái xe <br /> của nước ngoài cấp  05 ngày làm <br /> 61   05 x  <br /> cho khách du lịch  việc<br /> nước ngoài lái xe <br /> vào Việt Nam<br /> Cấp lại Giấy phép  10 ngày làm <br /> 62   10 x  <br /> lái xe việc<br /> 63 Cấp Giấy phép lái  05 ngày làm    05 x   Quyết định số <br /> xe quốc tế việc 105/QĐ­UBND <br /> ngày 02/02/2016 <br /> Cấp lại Giấy phép  05 ngày làm  của Chủ tịch <br /> 64   05 x   UBND tỉnh Ninh <br /> lái xe quốc tế việc<br /> Bình<br /> II LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> T<br /> H<br /> Ủ<br /> Y<br />  <br /> N<br /> Ộ<br /> I<br />  <br /> Đ<br /> Ị<br /> A<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> T<br /> H<br /> Ủ<br /> Y<br />  <br /> N<br /> Ộ<br /> I<br />  <br /> Đ<br /> Ị<br /> A<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> T<br /> H<br /> Ủ<br /> Y<br />  <br /> N<br /> Ộ<br /> I<br />  <br /> Đ<br /> Ị<br /> A<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> T<br /> H<br /> Ủ<br /> Y<br />  <br /> N<br /> Ộ<br /> I<br />  <br /> Đ<br /> Ị<br /> A<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> T<br /> H<br /> Ủ<br /> Y<br />  <br /> N<br /> Ộ<br /> I<br />  <br /> Đ<br /> Ị<br /> A<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> T<br /> H<br /> Ủ<br /> Y<br />  <br /> N<br /> Ộ<br /> I<br />  <br /> Đ<br /> Ị<br /> A<br /> Chấp thuận vận tải <br /> 05 ngày làm <br /> 1 hành khách ngang    05 x  <br /> việc Quyết định số <br /> sông<br /> 105/QĐ­UBND <br /> Chấp thuận vận tải  ngày 02/02/2016 <br /> hành khách, hành lý,  của Chủ tịch <br /> bao gửi theo tuyến  05 ngày làm  UBND tỉnh Ninh <br /> 2   05 x  <br /> cố định đối với tổ  việc Bình<br /> chức, cá nhân Việt <br /> Nam<br /> 3 Công bố mở luồng,  10 ngày làm    10   x Quyết định <br /> tuyến đường thủy  việc 353/QĐ­UBND <br /> nội địa đối với  ngày 03/7/2017 của <br /> đường thủy nội địa  Chủ tịch UBND <br /> chuyên dùng nối  tỉnh Ninh Bình<br /> với đường thủy nội <br /> địa địa phương<br /> Công bố đóng <br /> luồng, tuyến đường <br /> thủy nội địa đối với <br /> 04 ngày làm <br /> 4 đường thủy nội địa    04   x<br /> việc<br /> chuyên dùng nối <br /> với đường thủy nội <br /> địa địa phương<br /> Cho ý kiến trong <br /> giai đoạn lập dự án <br /> đầu tư xây dựng <br /> 10 ngày làm <br /> 5 công trình bảo đảm    10   x<br /> việc<br /> an ninh, quốc phòng <br /> trên đường thủy nội <br /> địa địa phương<br /> Cho ý kiến trong <br /> giai đoạn lập dự án <br /> đầu tư xây dựng <br /> công trình trên <br /> tuyến đường thủy  05 ngày làm <br /> 6   05 x  <br /> nội địa địa phương;  việc<br /> đường thủy nội địa <br /> chuyên dùng nối <br /> với đường thủy nội <br /> địa địa phương<br /> Chấp thuận <br /> phương án bảo <br /> đảm an toàn giao <br /> thông đối với thi <br /> công công trình liên <br /> quan đến đường  05 ngày làm <br /> 7   05 x  <br /> thủy nội địa địa  việc<br /> phương; đường <br /> thủy nội địa chuyên <br /> dùng nối với đường <br /> thủy nội địa địa <br /> phương<br /> 8 Chấp thuận điều  05 ngày làm    05 x  <br /> chỉnh phương án  việc<br /> bảo đảm an toàn <br /> giao thông đối với <br /> thi công công trình <br /> liên quan đến <br /> đường thủy nội địa <br /> địa phương; đường <br /> thủy nội địa chuyên <br /> dùng nối với đường <br /> thủy nội địa địa <br /> phương<br /> Công bố hạn chế <br /> giao thông đường <br /> thủy nội địa trên <br /> đường thủy nội địa <br /> địa phương và <br /> đường thủy nội địa <br /> chuyên dùng nối <br /> với đường thủy nội  05 ngày làm <br /> 9   05 x  <br /> địa địa phương  việc<br /> trong trường hợp thi <br /> công công trình (trừ <br /> trường hợp bảo <br /> đảm an ninh quốc <br /> phòng trên đường <br /> thủy nội địa địa <br /> phương) Quyết định <br /> 353/QĐ­UBND <br /> Công bố hạn chế  ngày 03/7/2017 của <br /> giao thông đường  Chủ tịch UBND <br /> thủy nội địa trên  tỉnh Ninh Bình<br /> đường thủy nội địa <br /> địa phương và <br /> đường thủy nội địa <br /> chuyên dùng nối <br /> với đường thủy nội <br /> địa địa phương  05 ngày làm <br /> 10   05 x  <br /> trong trường hợp tổ  việc<br /> chức hoạt động thể <br /> thao, lễ hội, diễn <br /> tập trên đường thủy <br /> nội địa (trừ trường <br /> hợp bảo đảm an <br /> ninh quốc phòng <br /> trên đường thủy nội <br /> địa địa phương)<br /> Chấp thuận tiếp  Quyết định số <br /> tục sử dụng đối với  105/QĐ­UBND <br /> 30 ngày làm <br /> 11 công trình đường    30 x   ngày 02/02/2016 <br /> việc<br /> thủy nội địa hết  của Chủ tịch <br /> tuổi thọ thiết kế UBND tỉnh Ninh <br /> Bình<br /> 12 Phê duyệt hồ sơ đề  07 ngày làm    07 x  <br /> xuất dự án thực  việc<br /> hiện đầu tư nạo vét <br /> theo hình thức kết <br /> hợp tận thu sản <br /> phẩm, không sử <br /> dụng ngân sách nhà <br /> nước trên các tuyến <br /> đường thủy nội địa<br /> Chấp thuận chủ <br /> 05 ngày làm <br /> 13 trương xây dựng    05 x  <br /> việc<br /> bến thủy nội địa<br /> Chấp thuận chủ <br /> 07 ngày làm <br /> 14 trương xây dựng    07 x  <br /> việc<br /> cảng thủy nội địa<br /> Cấp giấy phép hoạt <br /> 05 ngày làm <br /> 15 động bến thủy nội    05 x  <br /> việc<br /> địa Quyết định <br /> 353/QĐ­UBND <br /> Cấp lại giấy phép <br /> 03 ngày làm  ngày 03/7/2017 của <br /> 16 hoạt động bến thủy    03 x  <br /> việc Chủ tịch UBND <br /> nội địa<br /> tỉnh Ninh Bình<br /> Công bố hoạt động  05 ngày làm <br /> 17   05 x  <br /> cảng thủy nội địa việc<br /> Công bố lại cảng  03 ngày làm <br /> 18   03 x  <br /> thủy nội địa việc<br /> Quyết định <br /> Phê duyệt phương  353/QĐ­UBND <br /> án vận tải hàng hóa  ngày 03/7/2017 của <br /> siêu trường hoặc  02 ngày làm  Chủ tịch UBND <br /> 19   02 x  <br /> hàng hóa siêu trọng  việc tỉnh Ninh Bình<br /> trên đường thủy nội <br /> địa<br /> Thủ tục Chấp <br /> thuận đơn vị tư vấn <br /> giám sát dự án thực <br /> Quyết định số <br /> hiện đầu tư nạo vét <br /> 240/QĐ­UBND <br /> theo hình thức kết  03 ngày làm <br /> 20   03 x   ngày 18/4/2018 của <br /> hợp tận thu sản  việc<br /> Chủ tịch UBND <br /> phẩm, không sử <br /> tỉnh Ninh Bình<br /> dụng ngân sách nhà <br /> nước trên các tuyến <br /> đường thủy nội địa<br /> Dự thi, kiểm tra lấy  Quyết định <br /> giấy chứng nhận  353/QĐ­UBND <br /> khả năng chuyên  03 ngày làm  ngày 03/7/2017 của <br /> 21   03 x  <br /> môn thuyền trưởng  việc Chủ tịch UBND <br /> hạng ba, hạng tư,  tỉnh Ninh Bình<br /> máy trưởng hạng ba<br /> 22 Cấp, cấp lại,  05 ngày làm    05 x  <br /> chuyển đổi Giấy  việc<br /> chứng nhận khả <br /> năng chuyên môn <br /> thuyền trưởng hạng <br /> ba, hạng tư, máy <br /> trưởng hạng ba<br /> Đăng ký phương <br /> tiện lần đầu đối <br /> 03 ngày làm <br /> 23 với phương tiện    03 x  <br /> việc<br /> chưa khai thác trên <br /> đường thủy nội địa<br /> Đăng ký phương <br /> tiện lần đầu đối <br /> 03 ngày làm <br /> 24 với phương tiện    03 x  <br /> việc<br /> đang khai thác trên <br /> đường thủy nội địa<br /> Đăng ký lại phương <br /> tiện trong trường <br /> hợp chuyển từ cơ <br /> 03 ngày làm <br /> 25 quan đăng ký khác    03 x  <br /> việc<br /> sang cơ quan đăng <br /> ký phương tiện <br /> thủy nội địa<br /> Đăng ký lại phương <br /> tiện trong trường <br /> 03 ngày làm <br /> 26 hợp phương tiện    03 x  <br /> việc<br /> thay đổi tên, tính <br /> năng kỹ thuật<br /> Đăng ký lại phương <br /> tiện trong trường <br /> hợp chuyển quyền <br /> 03 ngày làm <br /> 27 sở hữu phương tiện    03 x  <br /> việc<br /> nhưng không thay <br /> đổi cơ quan đăng ký <br /> phương tiện<br /> Đăng ký lại phương <br /> tiện trong trường <br /> hợp chuyển quyền <br /> 03 ngày làm <br /> 28 sở hữu phương tiện    03 x  <br /> việc<br /> đồng thời thay đổi <br /> cơ quan đăng ký <br /> phương tiện<br /> 29 Đăng ký lại phương  03 ngày làm    03 x   Quyết định <br /> tiện trong trường  việc 353/QĐ­UBND <br /> hợp chủ phương  ngày 03/7/2017 của <br /> tiện thay đổi trụ sở  Chủ tịch UBND <br /> hoặc nơi đăng ký  tỉnh Ninh Bình<br /> hộ khẩu thường trú <br /> của chủ phương <br /> tiện sang đơn vị <br /> hành chính cấp tỉnh <br /> khác<br /> Cấp lại Giấy chứng <br /> 03 ngày làm <br /> 30 nhận đăng ký    03 x  <br /> việc<br /> phương tiện<br /> Xóa Giấy chứng <br /> 03 ngày làm <br /> 31 nhận đăng ký    03 x  <br /> việc<br /> phương tiện<br /> Cấp giấy phép vận <br /> Quyết định số <br /> tải thủy qua biên <br /> 03 ngày làm  105/QĐ­UBND <br /> 32 giới Việt Nam ­    03 x  <br /> việc ngày 02/02/2016 <br /> Campuchia cho <br /> của Chủ tịch <br /> phương tiện<br /> UBND tỉnh Ninh <br /> Cấp lại giấy phép  Bình<br /> vận tải thủy qua <br /> 03 ngày làm <br /> 33 biên giới Việt Nam­    03 x  <br /> việc<br /> Campuchia cho <br /> phương tiện<br /> Cấp biển hiệu <br /> phương tiện thủy  10 ngày làm <br /> 34   10 x  <br /> vận chuyển khách  việc<br /> du lịch<br /> Cấp lại biển hiệu <br /> phương tiện thủy <br /> vận chuyển khách  10 ngày làm <br /> 35   10 x   Quyết định <br /> du lịch trong trường  việc<br /> 353/QĐ­UBND <br /> hợp biển hiệu hết <br /> ngày 03/7/2017 của <br /> hiệu lực<br /> Chủ tịch UBND <br /> Cấp lại biển hiệu  tỉnh Ninh Bình<br /> phương tiện thủy <br /> vận chuyển khách <br /> du lịch trong trường  02 ngày làm <br /> 36   02 x  <br /> hợp biển hiệu bị  việc<br /> mất hoặc hỏng <br /> không sử dụng <br /> được<br /> 37 Cấp Giấy chứng  10 ngày làm    10 x   Quyết định số <br /> nhận cơ sở dạy  việc 545/QĐ­UBND <br /> nghề thuyền viên,  ngày 12/11/2018 <br /> người lái phương  của Chủ tịch <br /> tiện thủy nội địa  UBND tỉnh Ninh <br /> hạng tư, chứng chỉ  Bình<br /> huấn luyện an toàn <br /> cơ bản, chứng chỉ <br /> nghiệp vụ trong <br /> phạm vi địa phương<br /> Cấp lại Giấy chứng <br /> nhận cơ sở dạy <br /> nghề thuyền viên, <br /> người lái phương <br /> tiện thủy nội địa  10 ngày làm <br /> 38   10 x  <br /> hạng tư, chứng chỉ  việc<br /> huấn luyện an toàn <br /> cơ bản, chứng chỉ <br /> nghiệp vụ trong <br /> phạm vi địa phương<br /> Cấp Giấy chứng <br /> nhận cơ sở đủ điều <br /> kiện kinh doanh <br /> 10 ngày làm <br /> 39 dịch vụ đào tạo    10 x  <br /> việc<br /> thuyền viên, người <br /> lái phương tiện <br /> thủy nội địa<br /> Trường hợp <br /> Thủ tục cấp lại  Giấy chứng <br /> Giấy chứng nhận  nhận bị mất,    05 Quyết định số <br /> cơ sở đủ Điều kiện  hỏng: 05 ngày  545/QĐ­UBND <br /> kinh doanh dịch vụ  làm việc ngày 12/11/2018 <br /> 40 x  <br /> đào tạo thuyền  Trường hợp  của Chủ tịch <br /> viên, người lái  thay đổi địa chỉ  UBND tỉnh Ninh <br /> phương tiện thủy  hoặc loại cơ sở    07 Bình<br /> nội địa đào tạo: 07 <br /> ngày làm việc<br /> III LĨNH VỰC HÀNG HẢI L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> H<br /> À<br /> N<br /> G<br />  <br /> H<br /> Ả<br /> I<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> H<br /> À<br /> N<br /> G<br />  <br /> H<br /> Ả<br /> I<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> H<br /> À<br /> N<br /> G<br />  <br /> H<br /> Ả<br /> I<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> H<br /> À<br /> N<br /> G<br />  <br /> H<br /> Ả<br /> I<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> H<br /> À<br /> N<br /> G<br />  <br /> H<br /> Ả<br /> I<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> H<br /> À<br /> N<br /> G<br />  <br /> H<br /> Ả<br /> I<br /> Chấp thuận vận tải  Quyết định số <br /> hành khách, hành lý,  240/QĐ­UBND <br /> 07 ngày làm <br /> 1 bao gửi theo tuyến    07 x   ngày 18/4/2018 của <br /> việc<br /> cố định bằng tàu  Chủ tịch UBND <br /> khách cao tốc tỉnh Ninh Bình<br /> 2 Chấp thuận cho tàu  07 ngày làm    07 x   Quyết định số <br /> khách cao tốc vận  việc 105/QĐ­UBND <br /> tải hành khách,  ngày 02/02/2016 <br /> hành lý, bao gửi <br /> theo hợp đồng <br /> chuyến<br /> Chấp thuận cho tàu  của Chủ tịch <br /> khách cao tốc vận  UBND tỉnh Ninh <br /> tải hành khách,  07 ngày làm  Bình<br /> 3   07 x  <br /> hành lý, bao gửi  việc<br /> không có mục đích <br /> kinh doanh<br /> IV LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> S<br /> Ắ<br /> T<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> S<br /> Ắ<br /> T<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> S<br /> Ắ<br /> T<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> S<br /> Ắ<br /> T<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br /> N<br /> G<br />  <br /> S<br /> Ắ<br /> T<br /> L<br /> Ĩ<br /> N<br /> H<br />  <br /> V<br /> Ự<br /> C<br />  <br /> Đ<br /> Ư<br /> Ờ<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2