YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2405/2020/QĐ-BYT
37
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2405/2020/QĐ-BYT ban hành về việc giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của bộ y tế. Căn cứ Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2405/2020/QĐ-BYT
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2405/QĐBYT Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐCP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao Viện Dinh dưỡng, địa chỉ: số 48B Tăng Bạt Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế. Điều 2. Phạm vi sản phẩm, hàng hóa được chỉ định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu; các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định theo Phụ lục ban hành kèm Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký. Điều 4. Viện Dinh dưỡng và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 4; Bộ trưởng (để b/c); Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) (để biết); Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và PTNT (để biết); Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết); Lưu: VT, ATTP Trương Quốc Cường PHỤ LỤC (Kèm theo Quyết định số 2405/QĐBYT ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Bộ Y tế) I. Danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên Trừ nước đá sử dụng để bảo quản,
- chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và được phân công quản lý của Bộ nước đá dùng để chế biến thực phẩm) Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2 Thực phẩm chức năng 3 Các vi chất bổ sung vào thực phẩm Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến 4 thực phẩm Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp lý của Bộ Nông nghiệp và Phát 5 xúc trực tiếp với thực phẩm triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó Các sản phẩm khác không được quy định 6 tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận Phương pháp TT Tên chỉ tiêu Phạm vi áp dụng thử I. ChXác định hàm lượng nước. Phương pháp Sữa bột, sữa dạng 1. ỉ tiêu hóa lý PP.2H001a sấy. lỏng bổ sung vi Xác định hàm lượng protein. Phương pháp chất dinh dưỡng TCVN 8099 2. Kjeldahl. 2:2015 Xác định hàm lượng lipid tổng số. Phương 3. PP.2H003a pháp chiết Soxhlet. Xác định hàm lượng đường tổng số. 4. AOAC 920.183 Phương pháp chuẩn độ. Xác định hàm lượng tro. Phương pháp 5. AOAC 930.30 nung. Xác định hàm lượng calci. Phương pháp 6. ISO 12081:2010 chuẩn độ. Xác định hàm lượng phospho. Phương 7. AOAC 995.11 pháp so màu. Xác định hàm lượng vitamin B1. Phương 8. AOAC 942.23 pháp so màu huỳnh quang. Xác định hàm lượng vitamin A (Retinol). ISO 12080 9. Phương pháp HPLC. 2:2009 Xác định hàm lượng vitamin B2 10. (Riboflavin) tự do bằng phương pháp PPN.1H016a HPLC 11. Xác định hàm lượng choline. Phương pháp PPN.1H017a
- sắc ký trao đổi ion. Xác định hàm lượng vitamin B6. Phương 12. AOAC 2004.07 pháp HPLC. Xác định hàm lượng aflatoxin tổng số. 13. AOAC 990.33 Phương pháp HPLC. Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp 14. Sản phẩm ngũ cốc AOAC 999.10 quang phổ hấp thụ nguyên tử. bổ sung vi chất Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp dinh dưỡng 15. AOAC 999.10 quang phổ hấp thụ nguyên tử. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp 16. AOAC 999.10 quang phổ hấp thụ nguyên tử. Xác định hàm lượng aflatoxin B1B2G1G2. 17. Sản phẩm ngũ cốc PPN.1D038 Phương pháp LC/MS/MS. bồ sung vi chất Xác định hàm lượng protein. Phương pháp dinh dưỡng 18. AOAC 991.20 Kjeldahl. Xác định hàm lượng methanol. Phương 19. AOAC 958.04 pháp UVVIS. Thực phẩm bảo Xác định hàm lượng furfurol. Phương pháp 20. vệ sức khỏe PPN.2H011a UVVIS. (Rượu bổ) Xác định hàm lượng methanol. Phương 21. PPN.1H102 pháp sắc ký khí. Xác định hàm lượng daidzein và genistein. Sản phẩm đậu 22. tương có bổ sung PP1.1H018a Phương pháp HPLC. vi chất dinh dưỡng Xác định hàm lượng màu (Tartrazine, sunset yellow, carmoisin, amaranth, 23. PPN.2D007a ponceau 4R, erythrosine). Phương pháp UVVIS. Xác định hàm lượng cyclamate. Phương Đồ uống bổ sung TCVN 24. vi chất dinh dưỡng pháp HPLC. 8472:2010 PPN.1H121 Xác định hàm lượng taurine. Phương pháp 25. Ref: AOAC HPLC. 997.05 Xác định hàm lượng vitamin B1. Phương 26. Bột dinh dưỡng PPN.1H021a pháp HPLC. bổ sung vi chất Xác định hàm lượng vitaminC. Phương dinh dưỡng 27. PPN.1H022a pháp HPLC. Xác định đường tổng. Phương pháp UV 28. Sữa và sản phẩm PPN.2H108 VIS. dinh dưỡng bổ Ref. AOAC Xác định hàm lượng vitamin D2 và D3. sung vi chất dinh 29. 2012.11 Phương pháp LC/MS/MS. dưỡng PPN.1H102 30. Định lượng hàm lượng kẽm. Phương pháp Thực phẩm bảo PPN.1D039
- quang phổ hấp thụ nguyên tử. Định lựợng hàm lượng sildenafil, taladafil Ref. 31. và vardenafil, Phương pháp LC/MS/MS vệ sức khỏe AOAC2015.12 Xác định hàm lượng cadimi và kẽm. 32. NIN.G.01.M011 Phương pháp AAS. Xác định hàm lượng cation (Na+, K+, Ca2+, 33. PPN.1H019a Mg2+). Phương pháp sắc ký ion. Xác định hàm lượng anion (F, Cl, NO2, Nước khoáng thiên 34. PPN.1H020a NO3, SO42). Phương pháp sắc ký ion. nhiên; Nước uống Xác định hàm lượng Bisphenol A. Phương đóng chai, Nước 35. đá dùng liền PPN.1D056 pháp LC/MS/MS. Xác định hàm lượng Phthalate (DEHP). 36. PPN.1D055 Phương pháp GC/MS/MS. Phát hiện và định lượng Conforms, Kĩ Nước uống đóng TCVN 4882:2007 1. chai, n ước khoáng (ISO 4831:2006) thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). thiên nhiên, Nước Phát hiện và định lượng Escherichia coli đá dùng liền, Thực TCVN 2. giả định. Kĩ thuật đếm số có xác suất lớn phẩm bảo vệ sức 6846:2007 nhất (MPN). khỏe. Phụ gia, (ISO 7251:2005) chất hỗ trợ chế TCVN Phát hiện và định lượng Conforms. Kĩ biến thực phẩm. 6848:2007 3. thuật đếm khuẩn lạc. (ISO 4832:2006) Định lượng Escherichiacoli dương tính TCVN 7924 beta glucuronidaza. 2:2008 4. Kĩ thuật đếm khuẩn lạc ở 44° c sử dụng (ISO 16649 5bromo 4clo3indolylbetaDglucurinid. 2:2001) Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus TCVN 4830 5. aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. 1:2005 (ISO Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird 6888:1999) Parker. TCVN 4884 Định lượng vi sinh vật. Kỹ thuật đếm 1:2015 6. khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật đổ đĩa. (ISO 4833 1:2013) TCVN Định lượng vi sinh vật. Kỹ thuật Đếm 4884:22015 7. khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật cấy bề mặt. (ISO 4833 2:2013) TCVN Định lượng Bacillusceureus giả định. Kỹ 4992:2005 8. thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C. (ISO 7932:2004) 9. Định lượng nấm men nấm mốc. Kỹ thuật TCVN 8275
- đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có 1:2010 (ISO hoạt độ nước lớn hơn 0,95. 215271:2008) Định lượng nấm men nấm mốc. TCVN 8275 10 Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản 2:2010 (ISO phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn 0,95 215272:2008) TCVN 10780 1:2017 11 Phát hiện Salmonella spp Nước uống đóng (ISO 6579 chai, nước khoáng 1:2017) thiên nhiên, Nước Phát hiện và định lượng TCVN 5518 đá dùng liền, Thực 12 Enterobacteriaceae. Kỹ thuật đếm khuẩn 2:2007 (ISO phẩm bảo vệ sức lạc. 215282:2017) khỏe. Phụ gia, chất hỗ trợ chế TCVN Định lượng Clostridium perfringens. Kỹ 4991:2005 13 biến thực phẩm. thuật đếm khuẩn lạc. (ISO 7937:2004) TCVN 7700 Phát hiện và định lượng 2:2007 14 Listeriamonocytogenes, Kỹ thuật đếm khuẩn lạc (ISO 11290 2:2017) Ghi chú: Đối với các chỉ tiêu kiểm nghiệm không thuộc danh mục này, Viện Dinh dưỡng phải ký hợp đồng phụ với đơn vị có các chỉ tiêu được công nhận hoặc chỉ định.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn