YOMEDIA
Quyết định số 242/1997/QĐ-BTC-TCT
Chia sẻ: Tuan Pham
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:2
67
lượt xem
5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 242/1997/QĐ-BTC-TCT về việc sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định số 242/1997/QĐ-BTC-TCT
- BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
******** NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 242/1997/QĐ-BTC-TCT Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 1997
QUYẾT ĐNNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM
2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày
26/12/1991;
Căn cứ khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành tại Nghị quyết số 537 a ngày
22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 31
NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994,
Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9
ngày 8/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm
theo Nghị định số 54/CP.
QUYẾT ĐNNH
Điều 1.- Sửa đổi thuế suất thuế nhập khNu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế
nhập khNu ban hàng kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng
Chính phủ và Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khNu ban hành kèm theo các
Quyết định số 659A/TC/QĐ/TCT ngày 25/7/1996; số 856 TC/QĐ/TCT ngày
11/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính với mức thuế suất thuế nhập khNu mới như
sau:
Mã số N hóm mặt hàng Thuế
suất
%
2710 - Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ
dạng thô; Các chế phNm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,
có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi
tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ
bản của các chế phNm đó
2710.00.10 - Xăng các loại:
- Xăng dùng cho máy bay 10
- - Loại khác 60
2710.00.20 - Diesel các loại 28
2710.00.30 - Mazut 12
2710.00.40 - N hiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) 28
2710.00.50 - Dầu hoả thông dụng 28
2710.00.60 - N aptha, Reformate và các chế phNm khác để pha chế xăng 60
2710.00.70 - Condensate và các chế phNm tương tự 15
2710.00.90 - Loại khác 7
Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai
hàng hoá nhập khNu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/4/1997.
Vũ Mộng Giao
(Đã ký)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...