YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2515/QĐ-BKHCN
27
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2515/QĐ-BKHCN Về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2017 (đợt 6) cho các đơn vị trực thuộc Bộ. Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2515/QĐ-BKHCN
B ộ KHOA HỌC YÀ CÔNG NGHỆ<br />
-----—------- --------------Số: oữì 5~/QĐ-BKHCN<br />
<br />
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br />
"<br />
"<br />
~<br />
<br />
Hà N ội, ngày Á6 tháng ty<br />
<br />
năm 2017<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH<br />
Về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2017 (đợt 6)<br />
cho các đơn vị trực thuộc Bộ<br />
B ộ TRƯỞNG<br />
B ộ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ<br />
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy<br />
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và<br />
Công nghệ;<br />
Căn cứ Thông tư số 326/2016/TT-BTC ngày 23/12/2016 của Bộ Tài chính<br />
quy định về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2017;<br />
<br />
.vn<br />
tnam<br />
e<br />
<br />
Căn cứ Quyết định số 1296/QĐ-TTg ngày 30/8/2017 của Thủ tướng<br />
Chính phủ về việc phân bổ kinh phí sự nghiệp KH&CN còn lại của năm 2017;<br />
<br />
atVi<br />
.Lu<br />
<br />
Căn cứ các Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của Bộ trưởng Bộ Khoa học và<br />
Công nghệ giao cho Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia và Quỹ Phát<br />
triển KH&CN quốc gia thực hiện từ năm 2017;<br />
<br />
ww<br />
w<br />
<br />
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 11920/BTC-HCSN<br />
ngày 07/9/2017 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp KH&CN năm 2017 (đợt 2);<br />
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính,<br />
QUYẾT ĐỊNH:<br />
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi NSNN năm 2017 cho các đơn vị sử dụng<br />
ngân sách trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ theo phụ lục đính kèm.<br />
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao, Thủ trưởng các<br />
đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng<br />
quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.<br />
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ<br />
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.<br />
<br />
Nơi nhân:<br />
-N hư Điểu 3;<br />
- Bộ Tài chính;<br />
- Các đơn vị sử dụng ngân sách;<br />
- KBNN nơi giao dịch;<br />
- Lưu VT, KHTG^k<br />
<br />
TRƯỞNG<br />
ỞNG<br />
<br />
ĩông Tạc<br />
<br />
Bộ KHo / h & Và Cô | g NGHỆ<br />
I I !<br />
^<br />
G i|b Ì ổ<br />
<br />
sung<br />
<br />
/Ì<br />
<br />
ự toán c h i n g â n sá c h nhà nư ớ c n ã m<br />
<br />
2017<br />
<br />
% f<br />
CỦA ỳ ộ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (ĐỢT 6)<br />
(Kèm theo Quyết đ ịn h số d ĩ rí/QĐ-BKHCN ngày l í tháng $ năm 2017<br />
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)<br />
Đơn vị tính: Triệu đông<br />
<br />
Mã<br />
nguồn<br />
Tabmis<br />
<br />
TT<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
A<br />
A<br />
I<br />
<br />
B<br />
Dự TOÁN CHI NSNN<br />
CHI THƯỜNG XUYÊN<br />
Nghiên cứu khoa học<br />
<br />
ỉ .l<br />
<br />
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm<br />
khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-<br />
<br />
c<br />
<br />
a<br />
<br />
Vốn trong nước<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
.vn<br />
am<br />
<br />
1.2<br />
<br />
1<br />
<br />
32.521,0<br />
<br />
15.280,0<br />
<br />
32.521,0<br />
<br />
15.280,0<br />
<br />
47.801,0<br />
<br />
32.521,0<br />
<br />
15.280<br />
<br />
47.801,0<br />
<br />
32.521,0<br />
<br />
15.280<br />
<br />
ietn<br />
uatV<br />
<br />
w.L<br />
ww<br />
<br />
16<br />
<br />
Kinh phí thường xuyên<br />
<br />
- Kinh phí thực hiện tự chủ<br />
- Kinh phí không thực hiện tự chủ<br />
<br />
3<br />
<br />
Văn phòng các<br />
Quỹ Phát triển<br />
Chương trình<br />
KH&CN quốc KH&CN quốc gia<br />
gia<br />
2<br />
D=1 đến 2<br />
1<br />
15.280,0<br />
32.521,0<br />
47.801,0<br />
15.280,0<br />
32.521,0<br />
47.801,0<br />
15.280,0<br />
32.521,0<br />
47.801,0<br />
Tổng số<br />
<br />
47.801,0<br />
47.801,0<br />
<br />
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học<br />
công nghệ<br />
- Kinh phí được giao khoán<br />
- Kinh phí không được giao khoán<br />
<br />
Chi tiết theo các đơn vị sử dụng<br />
ngân sách<br />
<br />
Kinh phí không thường xuyên<br />
- Kinh phí không thực hiện tự chủ<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
13<br />
12<br />
-<br />
<br />
12<br />
<br />
-<br />
<br />
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm<br />
khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370372)<br />
<br />
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học<br />
công nghệ<br />
- Kinh phí thực hiện khoán<br />
- Kinh phí không thực hiện khoán<br />
<br />
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN<br />
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng<br />
ngân sách giao dịch:<br />
Mã Kho bạc nhà nước<br />
<br />
-<br />
<br />
16<br />
<br />
-<br />
<br />
1115577<br />
<br />
1027485<br />
<br />
KBNN Thành<br />
phố Hà Nội<br />
<br />
KBNN Thành phố<br />
Hà Nội<br />
<br />
0011<br />
<br />
0011<br />
<br />
Bộ KHÓấHỢế VÀ;ìỌÔ^G NGHỆ<br />
ĩ' V '- ..’,<br />
'ỷ - I<br />
THUỶỂT MIMÍr ẼỎ SUNG D ự TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017<br />
:- ^ : 3 < 0 tA B ộ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (ĐỢT 6)<br />
(KèầJkeế'Quyểt định số £5 4() /QĐ-BKHCN ngày/lí tháng 3 năm 2017<br />
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)<br />
Đơn vị tính: Triệu đồng<br />
<br />
TT<br />
A<br />
<br />
Tổng số dự<br />
toán phân bỗ<br />
cho các đon vị<br />
<br />
N ội dung<br />
<br />
B<br />
<br />
Dự TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHA NƯỚC<br />
A<br />
CHI ĐẦU Tư PHẮT TRIỂN<br />
B<br />
CHI THƯỜNG XƯYÊN<br />
I<br />
KINH PHÍ Sự NGHIỆP KHOA HỌC<br />
1.1 VỐN TRONG NƯỚC<br />
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM v ụ KHOA HỌC<br />
1.1.1<br />
CÔNG NGHÊ<br />
A<br />
ỉ<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
5<br />
6<br />
<br />
Cấp Nhà nước<br />
Đề tài, dự án theo nghị định thư<br />
Chương trình đổi mỡi công nghệ quốc gia<br />
Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa<br />
phương về KHCN đến năm 2020<br />
Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN<br />
và tổ chức KH&CN công lập thực hiện theo cơ chế tự<br />
chủ, tự chịu trách nhiệm (CT 592)<br />
Đề án Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo<br />
quốc gia đến năm 2025 (Đề án 844)<br />
Nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường<br />
KH&CN đến năm 2020<br />
Cấp Bộ<br />
<br />
Quỹ Phát triển<br />
Văn phòng các<br />
KH&CN quốc<br />
chưong trình<br />
KH&CN quốc gia<br />
gia<br />
<br />
C=1 đến 2<br />
47.801,0<br />
<br />
1<br />
32.521,0<br />
<br />
2<br />
15.280,0<br />
<br />
47.801,0<br />
47.801,0<br />
47.801,0<br />
<br />
32.521,0<br />
32.521,0<br />
32.521,0<br />
<br />
15.280,0<br />
15.280,0<br />
15.280,0<br />
<br />
47.801,0<br />
<br />
32.521,0<br />
<br />
15.280,0<br />
<br />
47.801,0<br />
7.050,0<br />
17.200,0<br />
<br />
32.521,0<br />
<br />
15.280,0<br />
<br />
2.000,0<br />
<br />
2.000,0<br />
<br />
2.050,0<br />
<br />
2.050,0<br />
<br />
4.221,0<br />
<br />
4.221,0<br />
<br />
7.050,0<br />
17.200,0<br />
<br />
.vn<br />
tnam<br />
e<br />
<br />
atVi<br />
.Lu<br />
<br />
ww<br />
w<br />
<br />
15.280,0<br />
<br />
15.280,0<br />
<br />
B<br />
1.1.2 KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN<br />
Quỹ lương và hoạt đông bộ máy theo chỉ tiêu biên chế<br />
2<br />
<br />
1.1<br />
<br />
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế<br />
- Từ ngân sách nhà nước<br />
<br />
Hoạt động bộ máy<br />
1.1.3 KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN<br />
1.2<br />
1<br />
<br />
1.2<br />
<br />
I<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Hợp tác quốc tế<br />
<br />
VỐN NGOÀI NƯỚC<br />
Cộng kinh p h í sự nghiệp khoa học<br />
Trong đó: + Vốn trong nước<br />
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ<br />
- Kinh phí thực hiện khoán<br />
- Kinh phí không thực hiện khoán<br />
Kinh phí thường xuyên<br />
- Kinh phí thực hiện tự chủ<br />
- Kinh phí không thực hiện tự chủ<br />
<br />
47.801,0<br />
47.801,0<br />
47.801,0<br />
<br />
32.521,0<br />
<br />
15.280,0<br />
<br />
32.521,0<br />
<br />
15.280,0<br />
<br />
32.521,0<br />
<br />
15.280,0<br />
<br />
47.801,0<br />
<br />
32.521,0<br />
<br />
15.280,0<br />
<br />
32.521.0<br />
<br />
15.280.0<br />
<br />
Kinh p h í không thường xuyên<br />
<br />
- Kinh phí không thực hiện tự chủ<br />
<br />
+ Vốn ngoài nước<br />
TỔNG CỘNG<br />
<br />
47.801.0<br />
<br />
B ộ KHÒA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ<br />
<br />
GIA© B Ộ Ì ư Ặ - QỘrrOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 (ĐỢT 6)<br />
Của: Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia<br />
(Kềm theo Ouyết định sổ Ầb Ầ6 /QĐ-BKHCNngày Ẩ Í tháng J năm 2017<br />
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)<br />
Đon vị tính: Triệu đồng<br />
TT<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Mã tính chất<br />
nguồn kỉnh<br />
phí<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
A<br />
B<br />
<br />
I<br />
1.1<br />
<br />
a<br />
1<br />
<br />
2<br />
n<br />
><br />
J<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
D ự TOÁN CHĨ NSNN<br />
CHI ĐẦU TƯ PH Á T TRIỂN<br />
<br />
32.521<br />
<br />
CHI THƯỜNG XUYÊN<br />
Nghiên cứu khoa học<br />
<br />
32.521<br />
32.521<br />
<br />
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học<br />
tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)<br />
<br />
Vốn trong nước<br />
<br />
.vn<br />
tnam<br />
e<br />
<br />
32.521<br />
32.521<br />
<br />
atVi<br />
.Lu<br />
<br />
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ<br />
<br />
ww<br />
w<br />
<br />
- Kinh phí được giao khoán<br />
- Kinh phí không được giao khoán<br />
Kinh phí thường xuyên<br />
- Kinh phí thực hiện tự chủ<br />
- Kinh phí không thực hiện tự chủ<br />
Kinh phí không thường xuyên<br />
- Kinh phí không thực hiện tự chủ<br />
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DUNG NGÂN SÁCH<br />
<br />
Địa điểm KBNN noi đơn vị sử dụng ngân sách<br />
giao dịch:<br />
M ã Kho bạc nhà nước<br />
<br />
32.521<br />
<br />
16<br />
<br />
32.521<br />
<br />
13<br />
12<br />
12<br />
1115577<br />
<br />
KBNN Thành phố Hà Nội<br />
0011<br />
<br />
UYETMINH glẰ O BỔ SUNG D ự TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC<br />
V<br />
X?<br />
NĂM 2017 (ĐỢT 6)<br />
<br />
% r CủaiVăn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia<br />
\Vií,<br />
(Kềm theo Quyết định sổ<br />
/QĐ-BKHCN ngày Ắf tháng 3 năm 2017<br />
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)<br />
Đơn vị tính: Triệu đồng<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
TT<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
2<br />
Dự TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC<br />
B CHI THƯỜNG XUYÊN<br />
I<br />
KINH PHÍ Sự NGHIỆP KHOA HỌC<br />
LI VỐN TRONG NƯỚC<br />
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM v ụ KHOA HỌC<br />
1.1.1<br />
CÔNG NGHÊ<br />
A Cấp Nhà nước<br />
1<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
.vn<br />
tnam<br />
e<br />
<br />
Đề tài, dự án theo nghị định thư<br />
Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia<br />
Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về<br />
KHCN đến năm 2020<br />
Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức<br />
KH&CN công lấp thực hiện theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách<br />
nhiệm (CT 592)<br />
Đề án HỖ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia<br />
đến năm 2025 (Đề án 844)<br />
<br />
atVi<br />
.Lu<br />
<br />
ww<br />
w<br />
<br />
Cấp Bộ<br />
B<br />
1.1.2 KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN<br />
Quỹ lương và hoạt đông bộ máy theo chỉ tiêu biền chế<br />
1<br />
1.1.3 KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN<br />
1.2 VỐN NGOÀI NƯỚC<br />
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học<br />
Trong đó: + Vốn trong nước<br />
1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ<br />
- Kinh phí thực hiện khoán<br />
- Kinh phí không thực hiện khoán<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
32.521<br />
32.521<br />
<br />
32.521<br />
32.521<br />
32.521<br />
32.521<br />
7.050<br />
17.200<br />
2.000<br />
2.050<br />
4.221<br />
<br />
32.521<br />
32.521<br />
32.521<br />
<br />
Kinh phí thường xuyên<br />
- Kinh phí thực hiện tự chủ<br />
- Kinh phí không thực hiện tự chu<br />
<br />
3<br />
<br />
Kinh phí không thường xuyên<br />
- Kinh phí không thực hiện tự chủ<br />
+ Vốn ngoài nước<br />
<br />
TỔNG CÔNG<br />
<br />
32.521<br />
<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn