YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
5
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 26/QĐUBND Điện Biên, ngày 09 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định công bố trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh công bố các Thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Mùa A Sơn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN (Kèm theo Quyết định số 26/QĐUBND ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên) Thời hạn Địa điểm TT Tên TTHC Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý giải thực hiện quyết A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I Lĩnh vực Người có công 1 Thủ tục giải 15 ngày Sở Lao động, Không Pháp lệnh số quyết chế độ làm việc Thương binh và 04/2012/UBTVQH13 sửa đổi, bổ đối với kể từ Xã hội sung một số điều của pháp lệnh ưu thương binh ngày nhận đãi người có công với cách mạng đồng thời là đủ đơn và (Pháp lệnh số người hưởng các giấy 04/2012/UBTVQH13);
- chế độ mất tờ theo Nghị định số 31/2013/NĐCP sức lao động quy định ngày 09/4/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (Nghị định số 31/2013/NĐ CP ngày 09/4/2013); Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội về việc hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (Thông tư số 05/2013/TTBLĐTBXH ngày 15/5/2013). 2 Thủ tục 25 ngày UBND cấp xã, Không Pháp lệnh số hưởng mai làm việc Phòng LĐ 04/2012/UBTVQH13; táng phí, trợ kể từ TB&XH, Sở Lao Nghị định số 31/2013/NĐCP cấp một lần ngày nhận động Thương ngày 09/4/2013; khi người có đủ các binh và Xã hội công với cách giấy tờ Thông tư số 05/2013/TT mạng từ trần hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 3 Thủ tục giải 25 ngày UBND cấp xã, Không Pháp lệnh số quyết trợ cấp làm việc Phòng LĐ 04/2012/UBTVQH13; tiền tuất kể từ TB&XH, Sở Lao Nghị định số 31/2013/NĐCP hàng tháng ngày nhận động Thương ngày 09/4/2013; khi người có đủ các binh và Xã hội công từ trần giấy tờ Thông tư số 05/2013/TT hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 4 Thủ tục 10 ngày Sở Lao động, Không Pháp lệnh số hưởng lại làm việc Thương binh và 04/2012/UBTVQH13; chế độ ưu kể từ Xã hội Nghị định số 31/2013/NĐCP ngày đãi đối với ngày nhận 09/4/2013; người có đủ các công hoặc giấy tờ Thông tư số 05/2013/TT thân nhân hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị
- tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra 5 Thủ tục giải 20 ngày Ủy ban nhân dân Không Pháp lệnh số quyết chế độ làm việc cấp xã, Phòng 04/2012/UBTVQH13; đối ưu đãi kể từ Lao động Nghị định số 31/2013/NĐCP với thân nhân ngày nhận Thương binh ngày 09/4/2013; liệt sĩ đủ các binh và Xã hội, giấy tờ Sở Lao động Thông tư số 05/2013/TT hợp lệ Thương binh và BLĐTBXH ngày 15/5/2013. Xã hội 6 Thủ tục giải 10 ngày Ủy ban nhân dân Không Pháp lệnh số quyết chế độ làm việc cấp xã, Sở Lao 04/2012/UBTVQH13; trợ cấp đối kể từ động Thương Nghị định số 31/2013/NĐCP với vợ hoặc ngày nhận binh và Xã hội ngày 09/4/2013; chồng liệt sĩ đủ các đi lấy chồng giấy tờ Thông tư số 05/2013/TT hoặc vợ khác hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 7 Thủ tục giải 20 ngày Ủy ban nhân dân Không Pháp lệnh số quyết chế độ làm việc cấp xã, Phòng 04/2012/UBTVQH13; đối với Anh kể từ Lao động Nghị định số 31/2013/NĐCP hùng lực ngày nhận Thương binh và ngày 09/4/2013; lượng vũ đủ các Xã hội, Sở Lao trang nhân giấy tờ động Thương Thông tư số 05/2013/TT dân, Anh hợp lệ binh và Xã hội BLĐTBXH ngày 15/5/2013. hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến 8 Thủ tục giải 40 ngày UBND cấp xã, Không Pháp lệnh số quyết chế độ làm việc Công an huyện, 04/2012/UBTVQH13; đối với kể từ Sở Lao động Nghị định số 31/2013/NĐCP thương binh ngày nhận Thương binh và ngày 09/4/2013; và người đủ các Xã hội, Hội hưởng chính giấy tờ đồng giám định y Thông tư số 05/2013/TT sách như hợp lệ khoa cấp tỉnh BLĐTBXH ngày 15/5/2013. thương binh 9 Thủ tục giám 25 ngày Sở Lao động, Không Pháp lệnh số định vết làm việc Thương binh và 04/2012/UBTVQH13; thương còn kể từ Xã hội Nghị định số 31/2013/NĐCP sót ngày nhận ngày 09/4/2013; đủ các giấy tờ Thông tư số 05/2013/TT hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 10 Thủ tục giải 15 ngày Sở Lao động, Không Pháp lệnh số quyết chế độ làm việc Thương binh và 04/2012/UBTVQH13; đối với kể từ Xã hội Nghị định số 31/2013/NĐCP thương binh ngày nhận ngày 09/4/2013; đồng thời là đủ các bệnh binh giấy tờ Thông tư số 05/2013/TT hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 11 Thủ tục giải 50 ngày UBND cấp xã, Không Pháp lệnh số quyết hưởng làm việc Phòng LĐ 04/2012/UBTVQH13; chế độ ưu kể từ TB&XH, Sở Lao
- đãi đối với ngày nhận động Thương Nghị định số 31/2013/NĐCP người hoạt đủ các binh và Xã hội, ngày 09/4/2013; động kháng giấy tờ Sở Y tế, Bộ Thông tư số 05/2013/TT chiến bị hợp lệ Quốc phòng. BLĐTBXH ngày 15/5/2013; nhiễm chất độc hóa học Thông tư 16/2014/TTBLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng (Thông tư 16/2014/TTBLĐTBXH ngày 30/7/2014); Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLTBYTBLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ Y tế và Bộ Lao động TB&XH về việc hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ; Thông tư liên lịch số 45/2014/TTLTBYTBLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động TB&XH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. 12 Thủ tục giải 50 ngày UBND cấp xã, Không Pháp lệnh số quyết hưởng làm việc Phòng LĐ 04/2012/UBTVQH13; chế độ ưu kể từ TB&XH, Sở Lao Nghị định số 31/2013/NĐCP đãi đối với ngày nhận động Thương ngày 09/4/2013; con đẻ của đủ các binh và Xã hội, người hoạt giấy tờ Sở Y tế Thông tư số 05/2013/TT động kháng hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013; chiến bị Thông tư số 16/2014/TT nhiễm chất BLĐTBXH ngày 30/7/2014. độc hóa học 13 Thủ tục giải 30 ngày UBND cấp xã, Không Pháp lệnh số quyết chế độ làm việc Phòng LĐ 04/2012/UBTVQH13; người hoạt kể từ TB&XH, Sở Lao Nghị định số 31/2013/NĐCP động cách ngày nhận động Thương ngày 09/4/2013; mạng hoặc đủ các binh và Xã hội, hoạt động giấy tờ Bộ Công an, Bộ Thông tư số 05/2013/TT kháng chiến hợp lệ Quốc phòng BLĐTBXH ngày 15/5/2013; bị địch bắt tù, Thông tư số 16/2014/TT đày BLĐTBXH ngày 30/7/2014. 14 Thủ tục giải 25 ngày UBND cấp xã; Không Pháp lệnh số quyết chế độ làm việc Phòng LĐ 04/2012/UBTVQH13; người HĐKC kể từ TB&XH; Sở Lao Nghị định số 31/2013/NĐCP giải phóng ngày nhận động Thương ngày 09/4/2013; dân tộc, bảo đủ các binh và Xã hội vệ tổ quốc giấy tờ Thông tư số 05/2013/TT và làm nghĩa hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. vụ quốc tế 15 Thủ tục giải 25 ngày UBND cấp xã; Không Pháp lệnh số quyết chế độ làm việc Phòng LĐ
- người có kể từ TB&XH; Sở Lao 04/2012/UBTVQH13; công giúp đỡ ngày nhận động Thương Nghị định số 31/2013/NĐCP cách mạng đủ các binh và Xã hội ngày 09/4/2013; giấy tờ hợp lệ Thông tư số 05/2013/TT BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 16 Thủ tục sửa 20 ngày Sở Lao động, Không Pháp lệnh số đổi thông tin làm việc Thương binh và 04/2012/UBTVQH13; cá nhân trong kể từ Xã hội Nghị định số 31/2013/NĐCP hồ sơ người ngày nhận ngày 09/4/2013; có công đủ các giấy tờ Thông tư số 05/2013/TT hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 17 Thủ tục di 25 ngày Sở Lao động, Không Pháp lệnh số chuyển hồ sơ làm việc Thương binh và 04/2012/UBTVQH13; người có kể từ Xã hội Nghị định số 31/2013/NĐCP công với cách ngày nhận ngày 09/4/2013; mạng đủ các giấy tờ Thông tư số 05/2013/TT hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 18 Thủ tục giải 30 ngày Ủy ban nhân dân Không Pháp lệnh số quyết chế độ làm việc cấp xã, Phòng 04/2012/UBTVQH13; trợ cấp thờ kể từ LĐTB&XH, Sở Nghị định số 31/2013/NĐCP cúng liệt sĩ ngày nhận Lao động ngày 09/4/2013; đủ các Thương binh và giấy tờ Xã hội. Thông tư số 05/2013/TT hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 19 Thủ tục giải 20 ngày Ủy ban nhân dân Không Pháp lệnh số quyết chế độ làm việc cấp xã, Phòng 04/2012/UBTVQH13; ưu đãi đối kể từ Lao động Nghị định số 31/2013/NĐCP với Bà mẹ ngày nhận Thương binh và ngày 09/4/2013; Việt Nam đủ các Xã hội, Sở Lao anh hùng giấy tờ động Thương Thông tư số 05/2013/TT hợp lệ binh và Xã hội BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 20 Thủ tục giám 50 ngày UBND cấp xã, Không Pháp lệnh số định lại làm việc Sở Lao động 04/2012/UBTVQH13; thương tật do kể từ Thương binh và Nghị định số 31/2013/NĐCP vết thương ngày nhận Xã hội, Bộ Lao ngày 09/4/2013; cũ tái phát và đủ các động Thương điều chỉnh giấy tờ binh và Xã hội, Thông tư số 05/2013/TT chế độ hợp lệ Hội đồng giám BLĐTBXH ngày 15/5/2013. định y khoa cấp tỉnh trở lên, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền. 21 Thủ tục thực 25 ngày Ủy ban nhân dân Không Pháp lệnh số hiện chế độ làm việc xã, Phòng Lao 04/2012/UBTVQH13; trợ cấp một kể từ động Thương Nghị định số 31/2013/NĐCP lần đối với ngày nhận binh và Xã hội, ngày 09/4/2013; thân nhân đủ các Sở Lao động người hoạt giấy tờ Thương binh và Thông tư số 05/2013/TT động kháng hợp lệ Xã hội BLĐTBXH ngày 15/5/2013; chiến giải Thông tư số 16/2014/TT phóng dân BLĐTBXH ngày 30/7/2014. tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có
- công giúp đỡ cách mạng đã chết 22 Thủ tục mua 30 ngày Ủy ban nhân dân Không Pháp lệnh số bảo hiểm y làm việc xã, Phòng Lao 04/2012/UBTVQH13; tế đối với kể từ động Thương Nghị định số 31/2013/NĐCP người có ngày nhận binh và Xã hội, ngày 09/4/2013; công và thân đủ các Sở Lao động nhân giấy tờ Thương binh và Thông tư số 25/2016/TT hợp lệ Xã hội BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia Bảo hiểm y tế 23 Thủ tục xác Không UBND cấp xã, Không Pháp lệnh số nhận thương quy định UBND cấp 04/2012/UBTVQH13; binh, người huyện, Sở Lao Nghị định số 31/2013/NĐCP hưởng chính động Thương ngày 09/4/2013; sách như binh và Xã hội, thương binh Sở Nội vụ, Thông tư liên tịch số đối với UBND tỉnh, Bộ 28/2013/TTLTBLĐTBXHBQP người bị GTVT, các cơ ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động thương quan có liên Thương binh và Xã hội và Bộ không thuộc quan. Quốc phòng hướng dẫn xác nhận lực lượng liệt sĩ, thương binh, người hưởng công an, quân chính sách như thương binh trong đội trong chiến tranh không còn giấy tờ. chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ 24 Thủ tục bổ 15 ngày UBND cấp xã, Không Pháp lệnh số sung tình hình kể từ Phòng LĐ 04/2012/UBTVQH13; thân nhân ngày nhận TB&XH, Sở Lao Nghị định số 31/2013/NĐCP trong hồ sơ đủ các động Thương ngày 09/4/2013; liệt sĩ giấy tờ binh và Xã hội hợp lệ Thông tư 16/2014/TTBLĐTBXH ngày 30/7/2014. 25 Thủ tục đính 35 ngày Sở Lao động, Không Pháp lệnh số chính thông làm việc Thương binh và 04/2012/UBTVQH13; tin trên bia kể từ Xã hội Nghị định số 31/2013/NĐCP mộ liệt sĩ ngày nhận ngày 09/4/2013; đủ các giấy tờ Thông tư số 13/2014/TTLT hợp lệ BLĐTBXHBTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động TB&XH Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình nghi công liệt sĩ (Thông tư số 13/2014/TTLTBLĐTBXHBTC ngày 03/6/2014). 26 Thủ tục lập 25 ngày UBND cấp xã, Không Pháp lệnh số Sổ theo dõi làm việc Phòng LĐ 04/2012/UBTVQH13; và cấp kể từ TB&XH, Sở Lao Nghị định số 31/2013/NĐCP
- phương tiện ngày nhận động Thương ngày 09/4/2013; trợ giúp, đủ các binh và Xã hội, Thông tư số 13/2014/TTLT dụng cụ giấy tờ các cơ quan có BLĐTBXHBTC ngày 03/6/2014. chỉnh hình hợp lệ liên quan 27 Thủ tục thực 13 ngày UBND cấp xã, Không Pháp lệnh số hiện chế độ làm việc Phòng LĐ 04/2012/UBTVQH13; ưu đãi trong kể từ TB&XH, Sở Lao Nghị định số 31/2013/NĐCP giáo dục đào ngày nhận động Thương ngày 09/4/2013; tạo đối với đủ các binh và Xã hội, người có giấy tờ Cơ sở giáo dục Thông tư số 36/2015/TTLT công với cách hợp lệ phổ thông, nghề BLĐTBXHBTC ngày 28/9/2015 mạng và con nghiệp, đại học của Bộ Lao động TB&XH Bộ của họ Tài chính về việc hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. 28 Thủ tục hỗ 06 ngày Ủy ban nhân dân Không Pháp lệnh số trợ, di làm việc cấp xã, Phòng 04/2012/UBTVQH13; chuyển hài kể từ Lao động Nghị định số 31/2013/NĐCP cốt liệt sĩ ngày nhận Thương binh và ngày 09/4/2013; đủ các Xã hội, Sở Lao giấy tờ động Thương Thông tư số 13/2014/TTLT hợp lệ binh và Xã hội BLĐTBXHBTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động TB&XH Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ 29 Giải quyết 25 ngày UBND cấp xã, Không Quyết định số 57/2013/QĐTTg chế độ trợ làm việc UBND cấp ngày 14/10/2013 của Thủ tướng cấp một lần kể từ huyện, Sở Lao Chính phủ về trợ cấp một lần đối đối với ngày động Thương với người được cử làm chuyên gia người được UBND binh và Xã hội sang giúp Lào và Căm pu chia; cử làm cấp xã tỉnh Điện Biên, Thông tư liên tịch số chuyên gia tổng hợp UBND cấp tỉnh 17/2014/TTLTBLĐTBXHBTC sang Lào, xong danh ngày 01/8/2014 của Bộ Lao động – Căm Pu sách đề Thương binh và Xã hội hướng dẫn Chia nghị thực hiện trợ cấp một lần đối với người người được cử làm chuyên gia sang hưởng trợ giúp Lào và Căm pu chia theo cấp Quyết định số 57/2013/QĐTTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; II Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 1 Quyết định 15 ngày Sở Lao động Không Luật Người khuyết tật năm 2010; công nhận cơ làm việc, Thương binh và Nghị định số 28/2012/NĐCP sở sản xuất, kể từ Xã hội ngày 10 tháng 4 năm 2012 của kinh doanh ngày nhận Chính phủ Quy định chi tiết và sử dụng từ đủ hồ sơ hướng dẫn thi hành một số điều 30% tổng số hợp lệ của Luật Người khuyết tật (Nghị lao động trở theo quy định số 28/2012/NĐCP ngày lên là người định 10/4/2012); khuyết tật
- Thông tư số 26/2012/TT BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 28/2012/NĐCP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật (Thông tư số 26/2012/TT BLĐTBXH ngày 12/11/2012). 2 Gia hạn 10 ngày Sở Lao động Không Luật Người khuyết tật năm 2010; quyết định làm việc, Thương binh và Nghị định số 28/2012/NĐCP công nhận cơ kể từ Xã hội ngày 10/4/2012; sở sản xuất ngày nhận kinh doanh có đủ hồ sơ Thông tư số 26/2012/TT từ 30% lao theo quy BLĐTBXH ngày 12/11/2012 động trở lên định. là người khuyết tật 3 Tiếp nhận 03 ngày Ủy ban nhân dân Không Thông tư số 55/2015/TT đối tượng là làm việc cấp xã; Ủy ban BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của người chưa kể từ nhân dân cấp Bộ Lao động – Thương binh và Xã thành niên ngày nhận huyện; Sở Lao hội hướng dẫn việc tiếp nhận, không có nơi đủ các động Thương quản lý và giáo dục người chưa cư trú ổn giấy tờ binh và Xã hội; thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp hợp lệ Cơ sở trợ giúp định bị áp dụng biện pháp giáo dục dụng biện trẻ em các cấp tại xã, phường, thị trấn tại các cơ pháp giáo sở trợ giúp trẻ em (Thông tư số dục tại xã, 55/2015/TTBLĐTBXH ngày phường, thị 16/12/2015) trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em 4 Đưa đối Không Ủy ban nhân dân Không Thông tư số 55/2015/TT tượng ra khỏi quy định cấp xã; Trung BLĐTBXH ngày 16/12/2015 cơ sở trợ tâm Bảo trợ xã giúp trẻ em hội tỉnh 5 Thành lập cơ 35 ngày Sở Nội vụ; Không Nghị định 103/2017/NĐCP ngày sở trợ giúp xã làm việc UBND cấp tỉnh 12/9/2017 của Chính phủ quy định hội công lập về thành lập, tổ chức, hoạt động, thuộc Ủy ban giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp nhân dân cấp xã hội (Nghị định 103/2017/NĐCP tỉnh, cơ quan ngày 12/9/2017) chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 6 Tổ chức lại, 40 ngày Sở Nội vụ; Không Nghị định 103/2017/NĐCP ngày giải thể cơ làm việc UBND cấp tỉnh 12/9/2017 sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- 7 Đăng ký 05 ngày Sở Lao động Không Nghị định 103/2017/NĐCP ngày thành lập cơ làm việc Thương binh và 12/9/2017 sở trợ giúp xã Xã hội hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động TB&XH 8 Đăng ký thay 05 ngày Sở Lao động Không Nghị định 103/2017/NĐCP ngày đổi nội dung làm việc Thương binh và 12/9/2017 giấy chứng Xã hội nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội 9 Giải thể cơ 15 ngày Sở Lao động Không Nghị định 103/2017/NĐCP ngày sở trợ giúp xã làm việc Thương binh và 12/9/2017 hội ngoài Xã hội công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội 10 Cấp giấy 15 ngày Sở Lao động Không Nghị định 103/2017/NĐCP ngày phép hoạt làm việc Thương binh và 12/9/2017 động cơ sở Xã hội trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động Thương binh và Xã hội 11 Cấp lại, điều 15 ngày Sở Lao động Không Nghị định 103/2017/NĐCP ngày chỉnh giấy làm việc Thương binh và 12/9/2017 phép hoạt Xã hội động sơ sở trợ giúp xã hội do Sở Lao động Thương binh và Xã hội 12 Tiếp nhận 32 ngày Trung tâm Bảo Không Nghị định 103/2017/NĐCP ngày đối tượng làm việc trợ xã hội tỉnh 12/9/2017 bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
- biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội 13 Tiếp nhận 10 ngày Trung tâm Bảo Không Nghị định 103/2017/NĐCP ngày đối tượng làm việc trợ xã hội tỉnh 12/9/2017 cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh 14 Tiếp nhận Theo thỏa Trung tâm Bảo Không Nghị định 103/2017/NĐCP ngày đối tượng tự thuận trợ xã hội tỉnh 12/9/2017 nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh 15 Dừng trợ cấp 07 ngày Trung tâm Bảo Không Nghị định 103/2017/NĐCP ngày tại cơ sở trợ làm việc trợ xã hội tỉnh 12/9/2017 giúp xã hội cấp tỉnh III Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội 1 Thủ tục Cấp 22 ngày Sở Lao động Không Nghị định số 09/2013/NĐCP Giấy phép làm việc Thương binh và ngày 11/01/2013 của Chính phủ thành lập cơ Xã hội quy định chi tiết thi hành một số sở hỗ trợ nạn điều của Luật Phòng, chống mua nhân bán người (Nghị định số 09/2013/NĐCP ngày 11/01/2013). Thông tư số 35/2013/TT LĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người (Thông tư số 35/2013/TT LĐTBXH ngày 30/12/2013). 2 Thủ tục Cấp 14 ngày Sở Lao động – Không Nghị định số 09/2013/NĐCP lại Giấy phép làm việc Thương binh và ngày 11/01/2013; thành lập cơ Xã hội Thông tư số 35/2013/TT sở hỗ trợ nạn LĐTBXH ngày 30/12/2013. nhân 3 Thủ tục sửa 14 ngày Sở Lao động Không Nghị định số 09/2013/NĐCP đổi, bổ sung làm việc Thương binh và ngày 11/01/2013; Giấy phép Xã hội Thông tư số 35/2013/TT thành lập cơ LĐTBXH ngày 30/12/2013. sở hỗ trợ nạn nhân 4 Thủ tục gia 14 ngày Sở Lao động Không Nghị định số 09/2013/NĐCP hạn Giấy làm việc Thương binh và ngày 11/01/2013; phép thành Xã hội. Thông tư số 35/2013/TT lập cơ sở hỗ LĐTBXH ngày 30/12/2013. trợ nạn nhân 5 Đề nghị 25 ngày Sở Lao động Không Nghị định số 09/2013/NĐCP chấm dứt làm việc Thương binh và ngày 11/01/2013; hoạt động Xã hội Thông tư số 35/2013/TT của cơ sở hỗ LĐTBXH ngày 30/12/2013.
- trợ nạn nhân 6 Thủ tục Đưa 07 ngày Trung tâm Chữa Không Nghị định số 61/2011/NĐ người nghiện làm việc bệnh Giáo dục CP ngày 26/7 /2011 của Chính phủ ma túy tự Lao động xã sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị nguyện vào hội định số 135/2004/NĐCP ngày cai nghiện, 10/6 /2004 quy định chế độ áp chữa trị, dụng biện pháp đưa vào cơ sở phục hồi tại chữa bệnh, tổ chức hoạt động cơ Trung tâm sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý Chữa bệnh vi phạm hành chính và chế độ áp Giáo dục dụng biện pháp đối với người chưa Lao động xã thành niên người tự nguyện; hội Nghị định số 221/2013/NĐCP ngày 30/12/2013 của Chính phủ Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc (Nghị định số 221/2013/NĐCP ngày 30/12/2013); Thông tư liên tịch 14/2012/TTLT số BLĐTBXHBCA ngày 06/6/2012 của Bộ Công an và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chínhđưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh (Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT BLĐTBXHBCA ngày 06/6/2012); Thông tư số 14/2014/TT BLĐTBXH ngày 12/6/2014 của Bộ Lao động TB&XH Ban hành biểu mẫu về lập hồ sơ đề nghị, thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và hướng dân xây dựng nội quy, quy chế đối với học viên của cơ sở cai nghiện bắt buộc (Thông tư số 14/2014/TT BLĐTBXH ngày 12/6/2014). 7 Thủ tục Chế Ngay sau Trung tâm Chữa Không Nghị định số 221/2013/NĐCP độ thăm gặp khi nhận bệnh Giáo dục ngày 30/12/2013; thân nhân đối được hồ Lao động xã Thông tư liên tịch số với học viên sơ hội 14/2012/TTLT BLĐTBXHBCA tại Trung tâm ngày 06/6/2012; Chữa bệnh Giáo dục Thông tư số 14/2014/TT Lao động xã BLĐTBXH ngày 12/6/2014. hội 8 Thủ tục nghỉ Ngay sau Trung tâm Chữa Không Thông tư liên tịch số chịu tang của khi nhận bệnh Giáo dục 14/2012/TTLT BLĐTBXHBCA học viên tại được hồ Lao động xã ngày 06/6/2012; trung tâm sơ hội tỉnh Điện Thông tư số 14/2014/TT Chữa bệnh Biên BLĐTBXH ngay 12/6/2014 của Bộ Giáo dục Lao động TB&XH. Lao động xã
- hội IV 1 Phê duyệt Quý I Ủy ban nhân dân Không Nghị định số 52/2016/NĐ quỹ tiền hàng năm tỉnh CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ lương, thù quy định chế độ tiền lương, thù lao thực hiện, lao, tiền thưởng đối với người quỹ tiền quản lý công ty trách nhiệm hữu thưởng thực hạn một thành viên do Nhà nước hiện năm nắm giữ 100% vốn điều lệ; trước và quỹ Thông tư số 27/2016/TT tiền lương, BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ thù lao kế Lao động Thương binh và Xã hội hoạch đối hướng dẫn thực hiện chế độ tiền với người lương, thù lao, tiền thưởng đối với quản lý công người quản lý công ty trách nhiệm ty trách hữu hạn một thành viên do Nhà nhiệm hữu nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. 2 Xếp hạng Không Ủy ban nhân dân Không Nghị định số 52/2016/NĐ công ty trách quy định tỉnh CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ nhiệm hữu quy định chế độ tiền lương, thù hạn một lao, tiền thưởng đối với người thành viên do quản lý công ty trách nhiệm hữu Ủy ban nhân hạn một thành viên do Nhà nước dân tỉnh, nắm giữ 100% vốn điều lệ; thành phố Thông tư số 27/2016/TT làm chủ sở BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ hữu (hạng Lao động Thương binh và Xã hội Tổng công ty hướng dẫn thực hiện chế độ tiền và tương lương, thù lao, tiền thưởng đối với đương, hạng người quản lý công ty trách nhiệm I, hạng II, hữu hạn một thành viên do Nhà hạng III) nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 3 Thủ tục Không Sở Lao động Không Thông tư số 01/2014/TT thông báo về quy định Thương binh và BLĐTBXH ngày 08 tháng 01 năm việc chuyển Xã hội 2014 của Bộ Lao động Thương địa điểm đặt binh và Xã hội quy định chi tiết và trụ sở, chi hướng dẫn thi hành một số điều nhánh, văn của Nghị định số 55/2013/NĐCP phòng đại ngày 22 tháng 05 năm 2013 của diện của Chính phủ (Thông tư số doanh nghiệp 01/2014/TTBLĐTBXH ngày hoạt động 08/01/2014) cho thuê lại lao động 4 Thủ tục báo Không Sở Lao động Không Thông tư số 01/2014/TT cáo tình hình quy định Thương binh và BLĐTBXH ngày 08/01/2014 hoạt động Xã hội cho thuê lại lao động 5 Thủ tục “Báo Không Sở Lao động Không Thông tư số 01/2014/TT cáo về việc quy định Thương binh và BLĐTBXH ngày 08/01/2014 thay đổi Xã hội
- người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động” 6 Thủ tục Trong thời Sở Lao động Không Bộ luật lao động năm 2012; Đăng ký nội hạn 07 Thương binh và Nghị định số 05/2015/NĐCP quy lao động ngày làm Xã hội ngày 12/01/2015 của Chính phủ của doanh việc, kể quy định chi tiết và thi hành một số nghiệp từ ngày nội dung của Bộ luật lao động nhận được hồ sơ đăng ký nội quy lao động, nếu nội quy lao động có quy định trái với pháp luật thì Sở Lao động Thương binh và Xã hội thông báo, hướng dẫn người sử dụng lao động sửa đổi bổ sung, và đăng ký lại. 7 Thủ tục “Gửi Trong thời Sở Lao động Không Bộ luật lao động năm 2012; thỏa ước lao hạn 15 Thương binh và Nghị định số 05/2015/NĐCP động tập thể ngày, kể Xã hội ngày 12/01/2015 của Chính phủ cấp doanh từ ngày quy định chi tiết và thi hành một số nghiệp” nhận nội dung của Bộ luật lao động; được thỏa ước lao Thông tư số 29/2015/TT động tập BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ thể, nếu Lao động Thương binh và Xã hội phát hiện hướng dẫn thực hiện một số điều thỏa ước về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động lao động tập thể và giải quyết tập thể có tranh chấp lao động quy định tại nội dung Nghị định số 05/2015/NĐCP ngày trái pháp 12/01/2015 của Chính phủ. luật hoặc ký kết không đúng thẩm quyền thì cơ quan quản lý
- nhà nước có văn bản yêu cầu Tòa án nhân dân tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu, đồng thời gửi cho hai bên ký kết thỏa ước lao động tập thể biết. V 1 Thủ tục 20 ngày Sở Lao động Không Luật giáo dục nghề nghiệp năm thành lập làm việc Thương binh và 2014; trung tâm Xã hội; Ủy ban Nghị định số 143/2016/NĐ giáo dục nhân dân tỉnh CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ nghề nghiệp, quy định điều kiện đầu tư và hoạt trường trung động trong lĩnh vực giáo dục nghề cấp công lập nghiệp (Nghị định trực thuộc số 143/2016/NĐCP ngày tỉnh, thành 14/10/2016); phố trực thuộc trung Nghị định số số 140/2018/NĐ ương và CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ trung tâm sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên giáo dục quan đến điều kiện đầu tư kinh nghề nghiệp, doanh và thủ tục hành chính thuộc trường trung phạm vi quản lý nhà nước của Bộ cấp tư thục Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn (Nghị định số số 140/2018/NĐ tỉnh, thành CP ngày 08/10/2018). phố trực thuộc trung ương 2 Thủ tục chia, 10 ngày Sở Lao động Không Luật giáo dục nghề nghiệp năm tách, sáp làm việc Thương binh và 2014; nhập trung Xã hội; Ủy ban Nghị định số 143/2016/NĐ tâm giáo dục nhân dân tỉnh CP ngày 14/10/2016; nghề nghiệp, trường trung Nghị định số số 140/2018/NĐ cấp công lập CP ngày 08/10/2018. trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
- tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 3 Cấp giấy 10 ngày Sở Lao động Không Luật giáo dục nghề nghiệp năm chứng nhận làm việc Thương binh và 2014; đăng ký hoạt Xã hội Nghị định số 143/2016/NĐ động giáo CP ngày 14/10/2016; dục nghề nghiệp đối Nghị định số số 140/2018/NĐ trung tâm CP ngày 08/10/2018. giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp 4 Cấp giấy 0510 Sở Lao động Không Luật giáo dục nghề nghiệp năm chứng nhận ngày làm Thương binh và 2014; đăng ký bổ việc Xã hội Nghị định số 143/2016/NĐ sung hoạt CP ngày 14/10/2016; động giáo dục nghề Nghị định số số 140/2018/NĐ nghiệp đối CP ngày 08/10/2018. với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp VI Lĩnh vực An toàn lao động 1 Đăng ký công 05 ngày Sở Lao động Không Nghị định số 132/2008/NĐ bố hợp quy làm việc Thương binh và CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ sản phẩm, Xã hội quy định chi tiết thi hành một số hàng hóa điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Thông tư số 35/2012/TT BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội 2 Hỗ trợ chi Không Sở Lao động Không Luật An toàn, vệ sinh lao động phí huấn quy định Thương binh và năm 2015; luyện thông Xã hội Nghị định số 44/2016/NĐCP qua Tổ chức ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy huấn luyện định chi tiết một số điều của Luật cho người lao An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động ở khu động huấn luyện an toàn vệ sinh vực không có lao động, huấn luyện an toàn, vệ hợp đồng lao sinh lao động và quan trắc môi động trường lao động; Thông tư số 19/2017/TT BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và
- hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; 3 Hỗ trợ kinh 10 ngày Sở Lao động Không Luật An toàn, vệ sinh lao động phí đào tạo làm việc Thương binh và năm 2015; chuyển đổi kể từ Xã hội Nghị định số 37/2016/NĐCP nghề nghiệp; ngày nhận ngày 15/05/2016 của Chính phủ khám bệnh hồ sơ hợp quy định chi tiết và hướng dẫn một nghề nghiệp; lệ. (Trong số điều của Luật An toàn, vệ sinh chữa bệnh đó thời lao động về bảo hiểm tai nạn lao nghề nghiệp; hạn giải động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc; phục hồi quyết của chức năng lao Sở Lao Thông tư số 26/2017/TT động cho động BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ người lao Thương trưởng Bộ Lao động Thương binh động bị tai binh và Xã và Xã hội quy định và hướng dẫn nạn lao động, hội 05 thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn bệnh nghề ngày; lao động, bệnh nghề nghiệp bắt nghiệp. buộc; Cơ quan Bảo hiểm xã hội 05 ngày). 4 Hỗ trợ kinh 10 ngày Sở Lao động Không Luật An toàn, vệ sinh lao động phí huấn làm việc Thương binh và năm 2015; luyện an kể từ Xã hội Nghị định số 37/2016/NĐCPngày toàn, vệ sinh ngày nhận 15/05/2016 của Chính phủ quy định lao động cho hồ sơ hợp chi tiết và hướng dẫn một số điều doanh nghiệp lệ (Trong của Luật An toàn, vệ sinh lao động đó thời về bảo hiểm tai nạn lao động, gian giải bệnh nghề nghiệp bắt buộc; quyết của Sở Lao Thông tư số 26/2017/TT động BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ Thương trưởng Bộ Lao động Thương binh binh và Xã và Xã hội quy định và hướng dẫn hội 05 thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn ngày; lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc; Cơ quan Bảo hiểm xã hội 05 ngày). 5 Khai báo đưa 05 ngày Sở Lao động Không Luật An toàn, vệ sinh lao động vào sử dụng làm việc Thương binh và năm 2015; các loại máy, (kể từ khi Xã hội Nghị định số 44/2016/NĐCP thiết bị,vật nhận ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy tư có yêu cầu được hồ địn chi tiết một số điều của Luật nghiêm ngặt sơ đầy an toàn, vệ sinh lao động và quan về an toàn đủ, hợp trắc môi trường lao động; lao động lệ ) Thông tư số 16/2017/TT BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. VII Quản lý Lao động ngoài nước
- 1 Đăng ký 10 ngày, Sở Lao động Không Luật Người lao động Việt Nam đi nhận hợp kể từ Thương binh và làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao ngày nhận Xã hội đồng năm 2006; động thực đủ hồ sơ Nghị định số 126/2007/NĐCP tập dưới 90 hợp lệ ngày 01/8/2007 của Chính phủ ngày hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; Thông tư số 21/2007/TT BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; 2 Đăng ký hợp 05 ngày, Sở Lao động Không Luật Người lao động Việt Nam đi đồng cá nhân kể từ Thương binh và làm việc ở nước ngoài theo hợp ngày nhận Xã hội đồng năm 2006; đủ hồ sơ Nghị định số 126/2007/NĐCP hợp lệ ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; Thông tư số 21/2007/TT BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội VIII Quản lý lao động người nước ngoài 1 Báo cáo giải 15 ngày Sở Lao động Không Nghị định số 11/2016/NĐCP trình nhu cầu, kể từ Thương binh và ngày 03/02/2016 của Chính phủ thay đổi nhu ngày nhận Xã hội quy định chi tiết thi hành một số cầu sử dụng được báo điều của Bộ luật Lao động nước người lao cáo giải ngoài tại Việt Nam (Nghị định số động nước trình hoặc 11/2016/NĐCP ngày 03/02/2016); ngoài báo cáo Nghị định 140/2018/NĐCP ngày giải trình 08/10/2018 của Chính phủ về việc thay đổi sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Nghị định 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018); Thông tư số 40/2016/TT BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐCP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động nước ngoài tại Việt Nam
- (Thông tư số 40/2016/TT BLĐTBXH ngày 25/10/2016). 2 Đề nghị Tối đa 02 Sở Lao động Không Nghị định số 11/2016/NĐCP tuyển người tháng kể Thương binh và ngày 03/02/2016; lao động Việtt ừ ngày Xã hội Nghị định 140/2018/NĐCP ngày Nam vào các nhận 08/10/2018; vị trí công được đề việc dự kiến nghị Thông tư số 40/2016/TT tuyển người tuyển BLĐTBXH ngày 25/10/2016. lao động được 500 nước ngoài lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị dưới 200 lao động Việt Nam. 3 Xác nhận 03 ngày Sở Lao động Không Nghị định số 11/2016/NĐCP người lao làm việc Thương binh và ngày 03/02/2016; động nước kể từ Xã hội Nghị định 140/2018/NĐCP ngày ngoài không ngày nhận 08/10/2018; thuộc diện đủ hồ sơ cấp giấy Thông tư số 40/2016/TT phép lao BLĐTBXH ngày 25/10/2016. động 4 Cấp giấy 07 ngày Sở Lao động 500.000 đồng/ Nghị định số 11/2016/NĐCP phép lao làm việc Thương binh và 1 giấy phép ngày 03/02/2016; động cho từ khi Xã hội Nghị định 140/2018/NĐCP ngày người lao nhận đủ 08/10/2018; động nước hồ sơ ngoài làm Thông tư số 40/2016/TT việc tại Việt BLĐTBXH ngày 25/10/2016; Nam Quyết định số 19/2017/QĐ UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. 5 Cấp lại giấy 03 ngày Sở Lao động 400.000 đồng/ Nghị định số 11/2016/NĐCP phép lao làm việc Thương binh và 1 giấy phép ngày 03/02/2016; động cho từ khi Xã hội Nghị định 140/2018/NĐCP ngày người lao nhận đủ 08/10/2018; động nước hồ sơ ngoài làm Thông tư số 40/2016/TT việc tại Việt BLĐTBXH ngày 25/10/2016; Nam Quyết định số 19/2017/QĐ UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. 6 Thu hồi giấy 20 ngày Sở Lao động Không Nghị định số 11/2016/NĐCP
- phép lao Thương binh và ngày 03/02/2016; động Xã hội Nghị định 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018; Thông tư số 40/2016/TT BLĐTBXH ngày 25/10/2016. IX 1 Thành lập 35 ngày Sở Nội vụ, Ủy Không Bộ luật Lao động năm 2012; Trung tâm làm việc ban nhân dân tỉnh Luật Việc làm năm 2013; dịch vụ việc làm do Chủ Nghị định số 55/2012/NĐCP tịch Ủy ban ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy nhân dân tỉnh, định về thành lập, tổ chức lại, giải thành phố thể đơn vị sự nghiệp công lập; trực thuộc Nghị định số 196/2013/NĐCP Trung ương ngày 21/11/2013 của Chính phủ quyết ðịnh quy định thành lập và hoạt động thành lập của Trung tâm dịch vụ việc làm. 2 Tổ chức lại, 40 ngày Sở Nội vụ, Ủy Không Bộ luật Lao động năm 2012; giải thể làm việc ban nhân dân tỉnh Luật Việc làm năm 2013; Trung tâm dịch vụ việc Nghị định số 55/2012/NĐCP làm do Chủ ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy tịch Ủy ban định về thành lập, tổ chức lại, giải nhân dân tỉnh, thể đơn vị sự nghiệp công lập; thành phố Nghị định số 196/2013/NĐCP trực thuộc ngày 21/11/2013 của Chính phủ Trung ương quy định thành lập và hoạt động quyết định của Trung tâm dịch vụ việc làm. 3 Cấp giấy Không Sở Lao động Theo quy định Bộ Luật Lao động năm 2012; phép hoạt quá 07 Thương binh và của Bộ Tài Luật Việc làm năm 2013; động dịch vụ ngày kể Xã hội; Ủy ban chính việc làm của từ ngày nhân dân tỉnh Luật Doanh nghiệp năm 2014; doanh nghiệp nhận hồ Nghị định số 52/2014/NĐCP hoạt động sơ hợp lệ ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy dịch vụ việc định điều kiện, thủ tục cấp giấy làm phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; Nghị định 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 4 Cấp lại giấy Không Sở Lao động Theo quy định Bộ Luật Lao động năm 2012; phép hoạt quá 05 Thương binh và của Bộ Tài Luật Việc làm năm 2013; động dịch vụ ngày làm Xã hội; Ủy ban chính việc làm của việc kể từ nhân dân tỉnh Luật Doanh nghiệp năm 2014; doanh nghiệp ngày nhận Nghị định số 52/2014/NĐCP hoạt động hồ sơ hợp ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy dịch vụ việc lệ định điều kiện, thủ tục cấp giấy làm phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
- Nghị định 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 5 Gia hạn giấy Không Sở Lao động Theo quy định Bộ Luật Lao động năm 2012; phép hoạt quá 05 Thương binh và của Bộ Tài Luật Việc làm năm 2013; động dịch vụ ngày làm Xã hội; Ủy ban chính việc làm của việc kể từ nhân dân tỉnh Luật Doanh nghiệp năm 2014; doanh nghiệp ngày nhận Nghị định số 52/2014/NĐCP hoạt động hồ sơ hợp ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy dịch vụ việc lệ định điều kiện, thủ tục cấp giấy làm phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; Nghị định 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 6 Giải quyết 30 ngày Sở Lao động Không Luật Việc làm năm 2013; hỗ trợ kinh kể từ Thương binh và Nghị định số 28/2015/NĐCP phí đào tạo, ngày nhận Xã hội tỉnh Điện ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy bồi dưỡng đủ hồ sơ Biên định chi tiết thi hành một số điều nâng cao trình của người của Luật việc làm về bảo hiểm độ kỹ năng sử dụng thất nghiệp; nghề để duy lao động trì việc làm theo quy Thông tư số 28/2015/TT cho người lao định BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ động Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐCP ngày 12/3/2015. X Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp 1 Giải quyết 20 ngày Trung tâm Giới Không Luật Việc làm năm 2013; hưởng trợ làm việc thiệu việc làm Nghị định số 28/2015/NĐCP cấp thất kể từ trực thuộc Sở ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy nghiệp ngày nhận Lao động định chi tiết thi hành một số điều đủ hồ sơ Thương binh và của Luật việc làm về bảo hiểm theo quy Xã hội tỉnh Điện thất nghiệp; định Biên Thông tư số 28/2015/TT BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐCP ngày 12/3/2015. 2 Tạm dừng Trong thời Trung tâm Giới Không Luật Việc làm năm 2013; hưởng trợ hạn 02 thiệu việc làm Nghị định số 28/2015/NĐCP cấp thất ngày làm trực thuộc Sở ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy nghiệp việc kể từ Lao động định chi tiết thi hành một số điều ngày Thương binh và của Luật việc làm về bảo hiểm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn