intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:33

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 26/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 09 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG  ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số  92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng  dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở  Lao động ­ Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định công bố trước đây của Chủ tịch UBND  tỉnh công bố các Thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động ­ Thương binh và xã hội tỉnh  Điện Biên hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND  các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Mùa A Sơn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI  TỈNH ĐIỆN BIÊN (Kèm theo Quyết định số 26/QĐ­UBND ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên) Thời  hạn  Địa điểm  TT Tên TTHC Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý giải  thực hiện quyết A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I Lĩnh vực Người có công 1 Thủ tục giải  15 ngày  Sở Lao động,  Không ­ Pháp lệnh số  quyết chế độ làm việc  Thương binh và  04/2012/UBTVQH13 sửa đổi, bổ  đối với  kể từ  Xã hội sung một số điều của pháp lệnh ưu  thương binh  ngày nhận  đãi người có công với cách mạng  đồng thời là  đủ đơn và  (Pháp lệnh số  người hưởng các giấy  04/2012/UBTVQH13);
  2. chế độ mất  tờ theo  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  sức lao động quy định ngày 09/4/2013 của Chính phủ về  việc quy định chi tiết, hướng dẫn  thi hành một số điều của pháp lệnh  ưu đãi người có công với cách  mạng (Nghị định số 31/2013/NĐ­ CP ngày 09/4/2013); ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ  Lao động ­ Thương Binh và Xã hội  về việc hướng dẫn về thủ tục lập  hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện  chế độ ưu đãi người có công với  cách mạng và thân nhân (Thông tư  số 05/2013/TT­BLĐTBXH ngày  15/5/2013). 2 Thủ tục  25 ngày  UBND cấp xã,  Không ­ Pháp lệnh số  hưởng mai  làm việc  Phòng LĐ­ 04/2012/UBTVQH13; táng phí, trợ  kể từ  TB&XH, Sở Lao  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  cấp một lần  ngày nhận động ­ Thương  ngày 09/4/2013; khi người có  đủ các  binh và Xã hội công với cách giấy tờ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ mạng từ trần hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 3 Thủ tục giải  25 ngày  UBND cấp xã,  Không ­ Pháp lệnh số  quyết trợ cấp làm việc  Phòng LĐ­ 04/2012/UBTVQH13; tiền tuất  kể từ  TB&XH, Sở Lao  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  hàng tháng  ngày nhận động ­ Thương  ngày 09/4/2013; khi người có  đủ các  binh và Xã hội công từ trần giấy tờ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 4 Thủ tục  10 ngày  Sở Lao động,  Không ­ Pháp lệnh số  hưởng lại  làm việc  Thương binh và  04/2012/UBTVQH13; chế độ ưu  kể từ  Xã hội Nghị định số 31/2013/NĐ­CP ngày  đãi đối với  ngày nhận  09/4/2013; người có  đủ các  công hoặc  giấy tờ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ thân nhân  hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. trong trường  hợp: + Bị tạm đình  chỉ chế độ do  bị kết án tù  đã chấp hành  xong hình  phạt tù; + Bị tạm đình  chỉ do xuất  cảnh trái  phép nay trở  về nước cư  trú; + Đã đi khỏi  địa phương  nhưng không  làm thủ tục  di chuyển hồ  sơ nay quay  lại đề nghị 
  3. tiếp tục  hưởng chế  độ; + Bị tạm đình  chỉ chế độ  chờ xác minh  của cơ quan  điều tra 5 Thủ tục giải  20 ngày  Ủy ban nhân dân  Không ­ Pháp lệnh số  quyết chế độ làm việc  cấp xã, Phòng  04/2012/UBTVQH13; đối ưu đãi  kể từ  Lao động ­  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  với thân nhân ngày nhận Thương binh  ngày 09/4/2013; liệt sĩ đủ các  binh và Xã hội,  giấy tờ  Sở Lao động ­  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ hợp lệ Thương binh và  BLĐTBXH ngày 15/5/2013. Xã hội 6 Thủ tục giải  10 ngày  Ủy ban nhân dân  Không ­ Pháp lệnh số  quyết chế độ làm việc  cấp xã, Sở Lao  04/2012/UBTVQH13; trợ cấp đối  kể từ  động ­ Thương  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  với vợ hoặc  ngày nhận binh và Xã hội ngày 09/4/2013; chồng liệt sĩ  đủ các  đi lấy chồng  giấy tờ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ hoặc vợ khác hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 7 Thủ tục giải  20 ngày  Ủy ban nhân dân  Không ­ Pháp lệnh số  quyết chế độ làm việc  cấp xã, Phòng  04/2012/UBTVQH13; đối với Anh  kể từ  Lao động ­  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  hùng lực  ngày nhận Thương binh và  ngày 09/4/2013; lượng vũ  đủ các  Xã hội, Sở Lao  trang nhân  giấy tờ  động ­ Thương  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ dân, Anh  hợp lệ binh và Xã hội BLĐTBXH ngày 15/5/2013. hùng lao  động trong  thời kỳ kháng  chiến 8 Thủ tục giải  40 ngày  UBND cấp xã,  Không ­ Pháp lệnh số  quyết chế độ làm việc  Công an huyện,  04/2012/UBTVQH13; đối với  kể từ  Sở Lao động ­  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  thương binh  ngày nhận Thương binh và  ngày 09/4/2013; và người  đủ các  Xã hội, Hội  hưởng chính  giấy tờ  đồng giám định y  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ sách như  hợp lệ khoa cấp tỉnh BLĐTBXH ngày 15/5/2013. thương binh 9 Thủ tục giám 25 ngày  Sở Lao động,  Không ­ Pháp lệnh số  định vết  làm việc  Thương binh và  04/2012/UBTVQH13; thương còn  kể từ  Xã hội ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  sót ngày nhận  ngày 09/4/2013; đủ các  giấy tờ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 10 Thủ tục giải  15 ngày  Sở Lao động,  Không ­ Pháp lệnh số  quyết chế độ làm việc  Thương binh và  04/2012/UBTVQH13; đối với  kể từ  Xã hội ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  thương binh  ngày nhận  ngày 09/4/2013; đồng thời là  đủ các  bệnh binh giấy tờ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 11 Thủ tục giải  50 ngày  UBND cấp xã,  Không ­ Pháp lệnh số  quyết hưởng  làm việc  Phòng LĐ­ 04/2012/UBTVQH13; chế độ ưu  kể từ  TB&XH, Sở Lao 
  4. đãi đối với  ngày nhận động ­Thương  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  người hoạt  đủ các  binh và Xã hội,  ngày 09/4/2013; động kháng  giấy tờ  Sở Y tế, Bộ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ chiến bị  hợp lệ Quốc phòng. BLĐTBXH ngày 15/5/2013; nhiễm chất  độc hóa học ­ Thông tư 16/2014/TT­BLĐTBXH  ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động ­  Thương Binh và Xã hội hướng dẫn  một số nội dung xác nhận và thực  hiện chế độ ưu đãi người có công  với cách mạng (Thông tư  16/2014/TT­BLĐTBXH ngày  30/7/2014); ­ Thông tư liên tịch số  41/2013/TTLT­BYT­BLĐTBXH  ngày 18/11/2013 của Bộ Y tế và  Bộ Lao động ­ TB&XH về việc  hướng dẫn khám giám định bệnh,  tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến  phơi nhiễm với chất độc hóa học  đối với người hoạt động kháng  chiến và con đẻ của họ; ­ Thông tư liên lịch số  45/2014/TTLT­BYT­BLĐTBXH  ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và  Bộ Lao động ­ TB&XH hướng dẫn  khám giám định thương tật đối với  thương binh và người hưởng chính  sách như thương binh. 12 Thủ tục giải  50 ngày  UBND cấp xã,  Không ­ Pháp lệnh số  quyết hưởng  làm việc  Phòng LĐ­ 04/2012/UBTVQH13; chế độ ưu  kể từ  TB&XH, Sở Lao  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  đãi đối với  ngày nhận động Thương  ngày 09/4/2013; con đẻ của  đủ các  binh và Xã hội,  người hoạt  giấy tờ  Sở Y tế ­ Thông tư số 05/2013/TT­ động kháng  hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013; chiến bị  ­ Thông tư số 16/2014/TT­ nhiễm chất  BLĐTBXH ngày 30/7/2014. độc hóa học 13 Thủ tục giải  30 ngày  UBND cấp xã,  Không ­ Pháp lệnh số  quyết chế độ làm việc  Phòng LĐ­ 04/2012/UBTVQH13; người hoạt  kể từ  TB&XH, Sở Lao  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  động cách  ngày nhận động Thương  ngày 09/4/2013; mạng hoặc  đủ các  binh và Xã hội,  hoạt động  giấy tờ  Bộ Công an, Bộ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ kháng chiến  hợp lệ Quốc phòng BLĐTBXH ngày 15/5/2013; bị địch bắt tù,  ­ Thông tư số 16/2014/TT­ đày BLĐTBXH ngày 30/7/2014. 14 Thủ tục giải  25 ngày  UBND cấp xã;  Không ­ Pháp lệnh số  quyết chế độ làm việc  Phòng LĐ­ 04/2012/UBTVQH13; người HĐKC kể từ  TB&XH; Sở Lao  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  giải phóng  ngày nhận động Thương  ngày 09/4/2013; dân tộc, bảo  đủ các  binh và Xã hội vệ tổ quốc  giấy tờ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ và làm nghĩa  hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. vụ quốc tế 15 Thủ tục giải  25 ngày  UBND cấp xã;  Không ­ Pháp lệnh số  quyết chế độ làm việc  Phòng LĐ­
  5. người có  kể từ  TB&XH; Sở Lao  04/2012/UBTVQH13; công giúp đỡ  ngày nhận động Thương  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  cách mạng đủ các  binh và Xã hội ngày 09/4/2013; giấy tờ  hợp lệ ­ Thông tư số 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 16 Thủ tục sửa  20 ngày  Sở Lao động,  Không ­ Pháp lệnh số  đổi thông tin  làm việc  Thương binh và  04/2012/UBTVQH13; cá nhân trong  kể từ  Xã hội ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  hồ sơ người  ngày nhận  ngày 09/4/2013; có công đủ các  giấy tờ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 17 Thủ tục di  25 ngày  Sở Lao động,  Không ­ Pháp lệnh số  chuyển hồ sơ làm việc  Thương binh và  04/2012/UBTVQH13; người có  kể từ  Xã hội ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  công với cách ngày nhận  ngày 09/4/2013; mạng đủ các  giấy tờ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 18 Thủ tục giải  30 ngày  Ủy ban nhân dân  Không ­ Pháp lệnh số  quyết chế độ làm việc  cấp xã, Phòng  04/2012/UBTVQH13; trợ cấp thờ  kể từ  LĐ­TB&XH, Sở  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  cúng liệt sĩ ngày nhận Lao động ­  ngày 09/4/2013; đủ các  Thương binh và    giấy tờ  Xã hội. ­ Thông tư số 05/2013/TT­ hợp lệ BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 19 Thủ tục giải  20 ngày  Ủy ban nhân dân  Không ­ Pháp lệnh số  quyết chế độ làm việc  cấp xã, Phòng  04/2012/UBTVQH13; ưu đãi đối  kể từ  Lao động ­  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  với Bà mẹ  ngày nhận Thương binh và  ngày 09/4/2013; Việt Nam  đủ các  Xã hội, Sở Lao  anh hùng giấy tờ  động ­ Thương  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ hợp lệ binh và Xã hội BLĐTBXH ngày 15/5/2013. 20 Thủ tục giám 50 ngày  UBND cấp xã,  Không ­ Pháp lệnh số  định lại  làm việc  Sở Lao động ­  04/2012/UBTVQH13; thương tật do kể từ  Thương binh và  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  vết thương  ngày nhận Xã hội, Bộ Lao  ngày 09/4/2013; cũ tái phát và  đủ các  động ­ Thương  điều chỉnh  giấy tờ  binh và Xã hội,  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ chế độ hợp lệ Hội đồng giám  BLĐTBXH ngày 15/5/2013. định y khoa cấp  tỉnh trở lên, các  cơ quan liên quan  theo thẩm quyền. 21 Thủ tục thực 25 ngày  Ủy ban nhân dân  Không ­ Pháp lệnh số  hiện chế độ  làm việc  xã, Phòng Lao  04/2012/UBTVQH13; trợ cấp một  kể từ  động ­ Thương  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  lần đối với  ngày nhận binh và Xã hội,  ngày 09/4/2013; thân nhân  đủ các  Sở Lao động ­  người hoạt  giấy tờ  Thương binh và  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ động kháng  hợp lệ Xã hội BLĐTBXH ngày 15/5/2013; chiến giải  ­ Thông tư số 16/2014/TT­ phóng dân  BLĐTBXH ngày 30/7/2014. tộc, bảo vệ  Tổ quốc và  làm nhiệm  vụ quốc tế,  người có 
  6. công giúp đỡ  cách mạng đã  chết 22 Thủ tục mua  30 ngày  Ủy ban nhân dân  Không ­ Pháp lệnh số  bảo hiểm y  làm việc  xã, Phòng Lao  04/2012/UBTVQH13; tế đối với  kể từ  động ­ Thương  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  người có  ngày nhận binh và Xã hội,  ngày 09/4/2013; công và thân  đủ các  Sở Lao động ­  nhân giấy tờ  Thương binh và  ­ Thông tư số 25/2016/TT­ hợp lệ Xã hội BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ  Lao động ­ Thương Binh và Xã hội  hướng dẫn xác định, quản lý đối  tượng tham gia Bảo hiểm y tế 23 Thủ tục xác  Không  UBND cấp xã,  Không ­ Pháp lệnh số  nhận thương  quy định UBND cấp  04/2012/UBTVQH13; binh, người  huyện, Sở Lao  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  hưởng chính  động ­ Thương  ngày 09/4/2013; sách như  binh và Xã hội,  thương binh  Sở Nội vụ,  ­ Thông tư liên tịch số  đối với  UBND tỉnh, Bộ  28/2013/TTLT­BLĐTBXH­BQP  người bị  GTVT, các cơ  ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động ­  thương  quan có liên  Thương binh và Xã hội và Bộ  không thuộc  quan. Quốc phòng hướng dẫn xác nhận  lực lượng  liệt sĩ, thương binh, người hưởng  công an, quân  chính sách như thương binh trong  đội trong  chiến tranh không còn giấy tờ. chiến tranh  từ ngày  31/12/1991  trở về trước  không còn  giấy tờ 24 Thủ tục bổ  15 ngày  UBND cấp xã,  Không ­ Pháp lệnh số  sung tình hình kể từ  Phòng LĐ­ 04/2012/UBTVQH13; thân nhân  ngày nhận TB&XH, Sở Lao  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  trong hồ sơ  đủ các  động ­ Thương  ngày 09/4/2013; liệt sĩ giấy tờ  binh và Xã hội hợp lệ ­ Thông tư 16/2014/TT­BLĐTBXH  ngày 30/7/2014. 25 Thủ tục đính  35 ngày  Sở Lao động,  Không ­ Pháp lệnh số  chính thông  làm việc  Thương binh và  04/2012/UBTVQH13; tin trên bia  kể từ  Xã hội ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  mộ liệt sĩ ngày nhận  ngày 09/4/2013; đủ các  giấy tờ  ­ Thông tư số 13/2014/TTLT­ hợp lệ BLĐTBXH­BTC ngày 03/6/2014  của Bộ Lao động ­ TB&XH ­ Bộ  Tài chính về việc hướng dẫn chế  độ điều dưỡng phục hồi sức  khỏe,cấp phương tiện trợ giúp,  dụng cụ chỉnh hình đối với người  có công với cách mạng và thân  nhân; quản lý các công trình nghi  công liệt sĩ (Thông tư số  13/2014/TTLT­BLĐTBXH­BTC  ngày 03/6/2014). 26 Thủ tục lập  25 ngày  UBND cấp xã,  Không ­ Pháp lệnh số  Sổ theo dõi  làm việc  Phòng LĐ­ 04/2012/UBTVQH13; và cấp  kể từ  TB&XH, Sở Lao  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP 
  7. phương tiện  ngày nhận động ­ Thương  ngày 09/4/2013; trợ giúp,  đủ các  binh và Xã hội,  ­ Thông tư số 13/2014/TTLT­ dụng cụ  giấy tờ  các cơ quan có  BLĐTBXH­BTC ngày 03/6/2014. chỉnh hình hợp lệ liên quan   27 Thủ tục thực 13 ngày  UBND cấp xã,  Không ­ Pháp lệnh số  hiện chế độ  làm việc  Phòng LĐ­ 04/2012/UBTVQH13; ưu đãi trong  kể từ  TB&XH, Sở Lao  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  giáo dục đào  ngày nhận động ­ Thương  ngày 09/4/2013; tạo đối với  đủ các  binh và Xã hội,  người có  giấy tờ  Cơ sở giáo dục  ­ Thông tư số 36/2015/TTLT­ công với cách hợp lệ phổ thông, nghề  BLĐTBXH­BTC ngày 28/9/2015  mạng và con  nghiệp, đại học của Bộ Lao động ­ TB&XH ­ Bộ  của họ Tài chính về việc hướng dẫn hồ  sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế  độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo  đối với người có công với cách  mạng và con của họ. 28 Thủ tục hỗ  06 ngày  Ủy ban nhân dân  Không ­ Pháp lệnh số  trợ, di  làm việc  cấp xã, Phòng  04/2012/UBTVQH13; chuyển hài  kể từ  Lao động ­  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  cốt liệt sĩ ngày nhận Thương binh và  ngày 09/4/2013; đủ các  Xã hội, Sở Lao  giấy tờ  động ­ Thương  ­ Thông tư số 13/2014/TTLT­ hợp lệ binh và Xã hội BLĐTBXH­BTC ngày 03/6/2014  của Bộ Lao động ­ TB&XH ­ Bộ  Tài chính về việc hướng dẫn chế  độ điều dưỡng phục hồi sức  khỏe,cấp phương tiện trợ giúp,  dụng cụ chỉnh hình đối với người  có công với cách mạng và thân  nhân; quản lý các công trình ghi  công liệt sĩ 29 Giải quyết  25 ngày  UBND cấp xã,  Không ­ Quyết định số 57/2013/QĐ­TTg  chế độ trợ  làm việc  UBND cấp  ngày 14/10/2013 của Thủ tướng  cấp một lần  kể từ  huyện, Sở Lao  Chính phủ về trợ cấp một lần đối  đối với  ngày  động ­ Thương  với người được cử làm chuyên gia  người được  UBND  binh và Xã hội  sang giúp Lào và Căm ­ pu ­ chia; cử làm  cấp xã  tỉnh Điện Biên,  ­ Thông tư liên tịch số  chuyên gia  tổng hợp  UBND cấp tỉnh 17/2014/TTLT­BLĐTBXH­BTC  sang Lào,  xong danh  ngày 01/8/2014 của Bộ Lao động –  Căm ­ Pu ­  sách đề  Thương binh và Xã hội hướng dẫn  Chia nghị  thực hiện trợ cấp một lần đối với  người  người được cử làm chuyên gia sang  hưởng trợ  giúp Lào và Căm ­ pu ­ chia theo  cấp Quyết định số 57/2013/QĐ­TTg  ngày 14/10/2013 của Thủ tướng  Chính phủ; II Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 1 Quyết định  15 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Luật Người khuyết tật năm 2010; công nhận cơ làm việc,  Thương binh và  ­ Nghị định số 28/2012/NĐ­CP  sở sản xuất,  kể từ  Xã hội ngày 10 tháng 4 năm 2012 của  kinh doanh  ngày nhận  Chính phủ Quy định chi tiết và  sử dụng từ  đủ hồ sơ  hướng dẫn thi hành một số điều  30% tổng số  hợp lệ  của Luật Người khuyết tật (Nghị  lao động trở  theo quy  định số 28/2012/NĐ­CP ngày  lên là người  định 10/4/2012); khuyết tật
  8. ­ Thông tư số 26/2012/TT­ BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm  2012 của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội hướng dẫn một số  Điều của Nghị định số  28/2012/NĐ­CP ngày 10 tháng 4  năm 2012 của Chính phủ Quy định  chi tiết và hướng dẫn thi hành một  số điều của Luật Người khuyết tật  (Thông tư số 26/2012/TT­ BLĐTBXH ngày 12/11/2012). 2 Gia hạn  10 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Luật Người khuyết tật năm 2010; quyết định  làm việc,  Thương binh và  ­ Nghị định số 28/2012/NĐ­CP  công nhận cơ kể từ  Xã hội ngày 10/4/2012; sở sản xuất  ngày nhận  kinh doanh có đủ hồ sơ  ­ Thông tư số 26/2012/TT­ từ 30% lao  theo quy  BLĐTBXH ngày 12/11/2012 động trở lên  định. là người  khuyết tật 3 Tiếp nhận  03 ngày  Ủy ban nhân dân  Không Thông tư số 55/2015/TT­ đối tượng là  làm việc  cấp xã; Ủy ban  BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của  người chưa  kể từ  nhân dân cấp  Bộ Lao động – Thương binh và Xã  thành niên  ngày nhận huyện; Sở Lao  hội hướng dẫn việc tiếp nhận,  không có nơi  đủ các  động ­ Thương  quản lý và giáo dục người chưa  cư trú ổn  giấy tờ  binh và Xã hội;  thành niên không có nơi cư trú ổn  định bị áp  hợp lệ Cơ sở trợ giúp  định bị áp dụng biện pháp giáo dục  dụng biện  trẻ em các cấp tại xã, phường, thị trấn tại các cơ  pháp giáo  sở trợ giúp trẻ em (Thông tư số  dục tại xã,  55/2015/TT­BLĐTBXH ngày  phường, thị  16/12/2015) trấn vào cơ  sở trợ giúp  trẻ em 4 Đưa đối  Không  Ủy ban nhân dân  Không Thông tư số 55/2015/TT­ tượng ra khỏi quy định cấp xã; Trung  BLĐTBXH ngày 16/12/2015 cơ sở trợ  tâm Bảo trợ xã  giúp trẻ em hội tỉnh 5 Thành lập cơ 35 ngày  Sở Nội vụ;  Không Nghị định 103/2017/NĐ­CP ngày  sở trợ giúp xã làm việc UBND cấp tỉnh 12/9/2017 của Chính phủ quy định  hội công lập  về thành lập, tổ chức, hoạt động,  thuộc Ủy ban  giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp  nhân dân cấp  xã hội (Nghị định 103/2017/NĐ­CP  tỉnh, cơ quan  ngày 12/9/2017) chuyên môn  thuộc Ủy ban  nhân dân cấp  tỉnh 6 Tổ chức lại,  40 ngày  Sở Nội vụ;  Không Nghị định 103/2017/NĐ­CP ngày  giải thể cơ  làm việc UBND cấp tỉnh 12/9/2017 sở trợ giúp xã  hội công lập  thuộc Ủy ban  nhân dân cấp  tỉnh, cơ quan  chuyên môn  thuộc Ủy ban  nhân dân cấp  tỉnh
  9. 7 Đăng ký  05 ngày  Sở Lao động ­  Không Nghị định 103/2017/NĐ­CP ngày  thành lập cơ  làm việc Thương binh và  12/9/2017 sở trợ giúp xã  Xã hội hội ngoài  công lập  thuộc thẩm  quyền giải  quyết của Sở  Lao động ­  TB&XH 8 Đăng ký thay  05 ngày  Sở Lao động ­  Không Nghị định 103/2017/NĐ­CP ngày  đổi nội dung  làm việc Thương binh và  12/9/2017 giấy chứng  Xã hội nhận đăng ký  thành lập cơ  sở trợ giúp xã  hội ngoài  công lập  thuộc thẩm  quyền giải  quyết của Sở  Lao động ­  Thương binh  và Xã hội 9 Giải thể cơ  15 ngày  Sở Lao động ­  Không Nghị định 103/2017/NĐ­CP ngày  sở trợ giúp xã làm việc Thương binh và  12/9/2017 hội ngoài  Xã hội công lập  thuộc thẩm  quyền giải  quyết của Sở  Lao động ­  Thương binh  và Xã hội 10 Cấp giấy  15 ngày  Sở Lao động ­  Không Nghị định 103/2017/NĐ­CP ngày  phép hoạt  làm việc Thương binh và  12/9/2017 động cơ sở  Xã hội trợ giúp xã  hội thuộc  thẩm quyền  cấp phép của  Sở Lao động  ­ Thương  binh và Xã  hội 11 Cấp lại, điều 15 ngày  Sở Lao động ­  Không Nghị định 103/2017/NĐ­CP ngày  chỉnh giấy  làm việc Thương binh và  12/9/2017 phép hoạt  Xã hội động sơ sở  trợ giúp xã  hội do Sở  Lao động ­  Thương binh  và Xã hội 12 Tiếp nhận  32 ngày  Trung tâm Bảo  Không Nghị định 103/2017/NĐ­CP ngày  đối tượng  làm việc trợ xã hội tỉnh 12/9/2017 bảo trợ xã  hội có hoàn  cảnh đặc 
  10. biệt khó khăn  vào cơ sở trợ  giúp xã hội 13 Tiếp nhận  10 ngày  Trung tâm Bảo  Không Nghị định 103/2017/NĐ­CP ngày  đối tượng  làm việc trợ xã hội tỉnh 12/9/2017 cần bảo vệ  khẩn cấp vào  cơ sở trợ  giúp xã hội  cấp tỉnh 14 Tiếp nhận  Theo thỏa Trung tâm Bảo  Không Nghị định 103/2017/NĐ­CP ngày  đối tượng tự  thuận trợ xã hội tỉnh 12/9/2017 nguyện vào  cơ sở trợ  giúp xã hội  cấp tỉnh 15 Dừng trợ cấp 07 ngày  Trung tâm Bảo  Không Nghị định 103/2017/NĐ­CP ngày  tại cơ sở trợ  làm việc trợ xã hội tỉnh 12/9/2017 giúp xã hội  cấp tỉnh III Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội 1 Thủ tục Cấp  22 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Nghị định số 09/2013/NĐ­CP  Giấy phép  làm việc Thương binh và  ngày 11/01/2013 của Chính phủ  thành lập cơ  Xã hội quy định chi tiết thi hành một số  sở hỗ trợ nạn  điều của Luật Phòng, chống mua  nhân bán người (Nghị định số  09/2013/NĐ­CP ngày 11/01/2013). ­ Thông tư số 35/2013/TT­ LĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm  2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội hướng dẫn  thi hành một số điều của Nghị định  số 09/2013/NĐ­CP ngày 11 tháng  01 năm 2013 của Chính phủ quy  định chi tiết thi hành một số điều  của Luật Phòng, chống mua bán  người (Thông tư số 35/2013/TT­ LĐTBXH ngày 30/12/2013). 2 Thủ tục Cấp  14 ngày  Sở Lao động –  Không ­ Nghị định số 09/2013/NĐ­CP  lại Giấy phép làm việc Thương binh và  ngày 11/01/2013; thành lập cơ  Xã hội ­ Thông tư số 35/2013/TT­ sở hỗ trợ nạn  LĐTBXH ngày 30/12/2013. nhân 3 Thủ tục sửa  14 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Nghị định số 09/2013/NĐ­CP  đổi, bổ sung  làm việc Thương binh và  ngày 11/01/2013; Giấy phép  Xã hội ­ Thông tư số 35/2013/TT­ thành lập cơ  LĐTBXH ngày 30/12/2013. sở hỗ trợ nạn  nhân 4 Thủ tục gia  14 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Nghị định số 09/2013/NĐ­CP  hạn Giấy  làm việc Thương binh và  ngày 11/01/2013; phép thành  Xã hội. ­ Thông tư số 35/2013/TT­ lập cơ sở hỗ  LĐTBXH ngày 30/12/2013. trợ nạn nhân 5 Đề nghị  25 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Nghị định số 09/2013/NĐ­CP  chấm dứt  làm việc Thương binh và  ngày 11/01/2013; hoạt động  Xã hội ­ Thông tư số 35/2013/TT­ của cơ sở hỗ  LĐTBXH ngày 30/12/2013.
  11. trợ nạn nhân 6 Thủ tục Đưa  07 ngày  Trung tâm Chữa  Không ­ Nghị định số 61/2011/NĐ­ người nghiện làm việc bệnh ­ Giáo dục  CP ngày 26/7 /2011 của Chính phủ  ma túy tự  ­ Lao động xã  sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị  nguyện vào  hội định số 135/2004/NĐ­CP ngày  cai nghiện,  10/6 /2004 quy định chế độ áp  chữa trị,  dụng biện pháp đưa vào cơ sở  phục hồi tại  chữa bệnh, tổ chức hoạt động cơ  Trung tâm  sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý  Chữa bệnh ­  vi phạm hành chính và chế độ áp  Giáo dục ­  dụng biện pháp đối với người chưa  Lao động xã  thành niên người tự nguyện; hội ­ Nghị định số 221/2013/NĐ­CP  ngày 30/12/2013 của Chính phủ  Quy định chế độ áp dụng biện  pháp xử lý hành chính đưa vào cơ  sở cai nghiện bắt buộc (Nghị định  số 221/2013/NĐ­CP ngày  30/12/2013); ­ Thông tư liên tịch 14/2012/TTLT­ số BLĐTBXH­BCA ngày  06/6/2012 của Bộ Công an và Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã hội  Quy định chi tiết chế độ áp dụng  biện pháp xử lý hành chínhđưa vào  cơ sở chữa bệnh và chế độ áp  dụng đối với người chưa thành  niên, người tự nguyện vào cơ sở  chữa bệnh (Thông tư liên tịch số  14/2012/TTLT ­ BLĐTBXH­BCA  ngày 06/6/2012); ­ Thông tư số 14/2014/TT­ BLĐTBXH ngày 12/6/2014 của Bộ  Lao động ­ TB&XH Ban hành biểu  mẫu về lập hồ sơ đề nghị, thi hành  quyết định áp dụng biện pháp xử lý  hành chính đưa vào cơ sở cai  nghiện bắt buộc và hướng dân xây  dựng nội quy, quy chế đối với học  viên của cơ sở cai nghiện bắt buộc  (Thông tư số 14/2014/TT­ BLĐTBXH ngày 12/6/2014). 7 Thủ tục Chế  Ngay sau  Trung tâm Chữa  Không ­ Nghị định số 221/2013/NĐ­CP  độ thăm gặp  khi nhận  bệnh ­ Giáo dục  ngày 30/12/2013; thân nhân đối được hồ  ­ Lao động xã  ­ Thông tư liên tịch số  với học viên  sơ hội 14/2012/TTLT ­ BLĐTBXH­BCA  tại Trung tâm  ngày 06/6/2012; Chữa bệnh ­  Giáo dục ­  ­ Thông tư số 14/2014/TT­ Lao động xã  BLĐTBXH ngày 12/6/2014. hội 8 Thủ tục nghỉ  Ngay sau  Trung tâm Chữa  Không ­ Thông tư liên tịch số  chịu tang của khi nhận  bệnh ­ Giáo dục  14/2012/TTLT ­ BLĐTBXH­BCA  học viên tại  được hồ  ­ Lao động xã  ngày 06/6/2012; trung tâm  sơ hội tỉnh Điện  ­ Thông tư số 14/2014/TT­ Chữa bệnh ­  Biên BLĐTBXH ngay 12/6/2014 của Bộ  Giáo dục ­  Lao động ­ TB&XH. Lao động xã 
  12. hội IV 1 Phê duyệt  Quý I  Ủy ban nhân dân  Không ­ Nghị định số 52/2016/NĐ­ quỹ tiền  hàng năm tỉnh CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ  lương, thù  quy định chế độ tiền lương, thù  lao thực hiện,  lao, tiền thưởng đối với người  quỹ tiền  quản lý công ty trách nhiệm hữu  thưởng thực  hạn một thành viên do Nhà nước  hiện năm  nắm giữ 100% vốn điều lệ; trước và quỹ  ­ Thông tư số 27/2016/TT­ tiền lương,  BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ  thù lao kế  Lao động ­ Thương binh và Xã hội  hoạch đối  hướng dẫn thực hiện chế độ tiền  với người  lương, thù lao, tiền thưởng đối với  quản lý công  người quản lý công ty trách nhiệm  ty trách  hữu hạn một thành viên do Nhà  nhiệm hữu  nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. hạn một  thành viên do  Ủy ban nhân  dân tỉnh,  thành phố  làm chủ sở  hữu. 2 Xếp hạng  Không  Ủy ban nhân dân  Không ­ Nghị định số 52/2016/NĐ­ công ty trách  quy định tỉnh CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ  nhiệm hữu  quy định chế độ tiền lương, thù  hạn một  lao, tiền thưởng đối với người  thành viên do  quản lý công ty trách nhiệm hữu  Ủy ban nhân  hạn một thành viên do Nhà nước  dân tỉnh,  nắm giữ 100% vốn điều lệ; thành phố  ­ Thông tư số 27/2016/TT­ làm chủ sở  BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ  hữu (hạng  Lao động ­ Thương binh và Xã hội  Tổng công ty  hướng dẫn thực hiện chế độ tiền  và tương  lương, thù lao, tiền thưởng đối với  đương, hạng  người quản lý công ty trách nhiệm  I, hạng II,  hữu hạn một thành viên do Nhà  hạng III) nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 3 Thủ tục  Không  Sở Lao động ­  Không Thông tư số 01/2014/TT­ thông báo về  quy định Thương binh và  BLĐTBXH ngày 08 tháng 01 năm  việc chuyển  Xã hội 2014 của Bộ Lao động ­ Thương  địa điểm đặt  binh và Xã hội quy định chi tiết và  trụ sở, chi  hướng dẫn thi hành một số điều  nhánh, văn  của Nghị định số 55/2013/NĐ­CP  phòng đại  ngày 22 tháng 05 năm 2013 của  diện của  Chính phủ (Thông tư số  doanh nghiệp  01/2014/TT­BLĐTBXH ngày  hoạt động  08/01/2014) cho thuê lại  lao động 4 Thủ tục báo  Không  Sở Lao động ­  Không Thông tư số 01/2014/TT­ cáo tình hình  quy định Thương binh và  BLĐTBXH ngày 08/01/2014 hoạt động  Xã hội cho thuê lại  lao động 5 Thủ tục “Báo Không  Sở Lao động ­  Không Thông tư số 01/2014/TT­ cáo về việc  quy định Thương binh và  BLĐTBXH ngày 08/01/2014 thay đổi  Xã hội
  13. người quản  lý, người giữ  chức danh  chủ chốt của  doanh nghiệp  cho thuê lại  lao động” 6 Thủ tục  Trong thời Sở Lao động ­  Không ­ Bộ luật lao động năm 2012; Đăng ký nội  hạn 07  Thương binh và  ­ Nghị định số 05/2015/NĐ­CP  quy lao động  ngày làm  Xã hội ngày 12/01/2015 của Chính phủ  của doanh  việc, kể  quy định chi tiết và thi hành một số  nghiệp từ ngày  nội dung của Bộ luật lao động nhận  được hồ  sơ đăng  ký nội quy  lao động,  nếu nội  quy lao  động có  quy định  trái với  pháp luật  thì Sở Lao  động ­  Thương  binh và Xã  hội thông  báo,  hướng  dẫn người  sử dụng  lao động  sửa đổi  bổ sung,  và đăng ký  lại. 7 Thủ tục “Gửi Trong thời Sở Lao động ­  Không ­ Bộ luật lao động năm 2012; thỏa ước lao  hạn 15  Thương binh và  ­ Nghị định số 05/2015/NĐ­CP  động tập thể  ngày, kể  Xã hội ngày 12/01/2015 của Chính phủ  cấp doanh  từ ngày  quy định chi tiết và thi hành một số  nghiệp” nhận  nội dung của Bộ luật lao động; được thỏa  ước lao  ­ Thông tư số 29/2015/TT­ động tập  BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ  thể, nếu  Lao động ­ Thương binh và Xã hội  phát hiện  hướng dẫn thực hiện một số điều  thỏa ước  về thương lượng tập thể, thỏa ước  lao động  lao động tập thể và giải quyết  tập thể có  tranh chấp lao động quy định tại  nội dung  Nghị định số 05/2015/NĐ­CP ngày  trái pháp  12/01/2015 của Chính phủ. luật hoặc  ký kết  không  đúng  thẩm  quyền thì  cơ quan  quản lý 
  14. nhà nước  có văn  bản yêu  cầu Tòa  án nhân  dân tuyên  bố thỏa  ước lao  động tập  thể vô  hiệu,  đồng thời  gửi cho  hai bên ký  kết thỏa  ước lao  động tập  thể biết. V 1 Thủ tục  20 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Luật giáo dục nghề nghiệp năm  thành lập  làm việc Thương binh và  2014; trung tâm  Xã hội; Ủy ban  ­ Nghị định số 143/2016/NĐ­ giáo dục  nhân dân tỉnh CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ  nghề nghiệp,  quy định điều kiện đầu tư và hoạt  trường trung  động trong lĩnh vực giáo dục nghề  cấp công lập  nghiệp (Nghị định  trực thuộc  số 143/2016/NĐ­CP ngày  tỉnh, thành  14/10/2016); phố trực  thuộc trung  ­ Nghị định số số 140/2018/NĐ­ ương và  CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ  trung tâm  sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên  giáo dục  quan đến điều kiện đầu tư kinh  nghề nghiệp,  doanh và thủ tục hành chính thuộc  trường trung  phạm vi quản lý nhà nước của Bộ  cấp tư thục  Lao động ­ Thương binh và Xã hội  trên địa bàn  (Nghị định số số 140/2018/NĐ­ tỉnh, thành  CP ngày 08/10/2018). phố trực  thuộc trung  ương 2 Thủ tục chia, 10 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Luật giáo dục nghề nghiệp năm  tách, sáp  làm việc Thương binh và  2014; nhập trung  Xã hội; Ủy ban  ­ Nghị định số 143/2016/NĐ­ tâm giáo dục  nhân dân tỉnh CP ngày 14/10/2016; nghề nghiệp,  trường trung  ­ Nghị định số số 140/2018/NĐ­ cấp công lập  CP ngày 08/10/2018. trực thuộc  tỉnh, thành  phố trực  thuộc trung  ương và  trung tâm  giáo dục  nghề nghiệp,  trường trung  cấp tư thục  trên địa bàn 
  15. tỉnh, thành  phố trực  thuộc trung  ương 3 Cấp giấy  10 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Luật giáo dục nghề nghiệp năm  chứng nhận  làm việc Thương binh và  2014; đăng ký hoạt  Xã hội ­ Nghị định số 143/2016/NĐ­ động giáo  CP ngày 14/10/2016; dục nghề  nghiệp đối  ­ Nghị định số số 140/2018/NĐ­ trung tâm  CP ngày 08/10/2018. giáo dục  nghề nghiệp,  trường trung  cấp, doanh  nghiệp 4 Cấp giấy  05­10  Sở Lao động ­  Không ­ Luật giáo dục nghề nghiệp năm  chứng nhận  ngày làm  Thương binh và  2014; đăng ký bổ  việc Xã hội ­ Nghị định số 143/2016/NĐ­ sung hoạt  CP ngày 14/10/2016; động giáo  dục nghề  ­ Nghị định số số 140/2018/NĐ­ nghiệp đối  CP ngày 08/10/2018. với trung tâm  giáo dục  nghề nghiệp,  trường trung  cấp, doanh  nghiệp VI Lĩnh vực An toàn lao động 1 Đăng ký công 05 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Nghị định số 132/2008/NĐ­ bố hợp quy  làm việc Thương binh và  CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ  sản phẩm,  Xã hội quy định chi tiết thi hành một số  hàng hóa điều của Luật chất lượng sản  phẩm, hàng hóa; ­ Thông tư số 35/2012/TT­ BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của  Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ  định tổ chức chứng nhận hợp quy,  công bố hợp quy sản phẩm hàng  hóa thuộc trách nhiệm quản lý của  Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội 2 Hỗ trợ chi  Không  Sở Lao động ­  Không ­ Luật An toàn, vệ sinh lao động  phí huấn  quy định Thương binh và  năm 2015; luyện thông  Xã hội ­ Nghị định số 44/2016/NĐ­CP  qua Tổ chức    ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy  huấn luyện  định chi tiết một số điều của Luật  cho người lao  An toàn, vệ sinh lao động về hoạt  động ở khu  động huấn luyện an toàn vệ sinh  vực không có  lao động, huấn luyện an toàn, vệ  hợp đồng lao  sinh lao động và quan trắc môi  động trường lao động;   ­ Thông tư số 19/2017/TT­ BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội quy định chi tiết và 
  16. hướng dẫn thực hiện hoạt động  huấn luyện an toàn, vệ sinh lao  động; 3 Hỗ trợ kinh  10 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Luật An toàn, vệ sinh lao động  phí đào tạo  làm việc  Thương binh và  năm 2015; chuyển đổi  kể từ  Xã hội ­ Nghị định số 37/2016/NĐ­CP  nghề nghiệp; ngày nhận  ngày 15/05/2016 của Chính phủ  khám bệnh  hồ sơ hợp  quy định chi tiết và hướng dẫn một  nghề nghiệp; lệ. (Trong  số điều của Luật An toàn, vệ sinh  chữa bệnh  đó thời  lao động về bảo hiểm tai nạn lao  nghề nghiệp; hạn giải  động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc; phục hồi  quyết của  chức năng lao Sở Lao  ­ Thông tư số 26/2017/TT­ động cho  động ­  BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ  người lao  Thương  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  động bị tai  binh và Xã  và Xã hội quy định và hướng dẫn  nạn lao động, hội 05  thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn  bệnh nghề  ngày; lao động, bệnh nghề nghiệp bắt  nghiệp. buộc; ­ Cơ quan  Bảo hiểm  xã hội 05  ngày). 4 Hỗ trợ kinh  10 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Luật An toàn, vệ sinh lao động  phí huấn  làm việc  Thương binh và  năm 2015; luyện an  kể từ  Xã hội ­ Nghị định số 37/2016/NĐ­CPngày  toàn, vệ sinh  ngày nhận  15/05/2016 của Chính phủ quy định  lao động cho  hồ sơ hợp  chi tiết và hướng dẫn một số điều  doanh nghiệp lệ (Trong  của Luật An toàn, vệ sinh lao động  đó thời  về bảo hiểm tai nạn lao động,  gian giải  bệnh nghề nghiệp bắt buộc; quyết của  Sở Lao  ­ Thông tư số 26/2017/TT­ động ­  BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ  Thương  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  binh và Xã  và Xã hội quy định và hướng dẫn  hội 05  thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn  ngày; lao động, bệnh nghề nghiệp bắt  buộc; ­ Cơ quan  Bảo hiểm  xã hội 05  ngày). 5 Khai báo đưa 05 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Luật An toàn, vệ sinh lao động  vào sử dụng  làm việc  Thương binh và  năm 2015; các loại máy, (kể từ khi Xã hội ­ Nghị định số 44/2016/NĐ­CP  thiết bị,vật  nhận  ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy  tư có yêu cầu được hồ  địn chi tiết một số điều của Luật  nghiêm ngặt  sơ đầy  an toàn, vệ sinh lao động và quan  về an toàn  đủ, hợp  trắc môi trường lao động; lao động lệ ) ­ Thông tư số 16/2017/TT­ BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ TB&XH quy  định chi tiết một số nội dung về  hoạt động kiểm định kỹ thuật an  toàn lao động đối với máy, thiết bị,  vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về  an toàn lao động. VII Quản lý Lao động ngoài nước
  17. 1 Đăng ký  10 ngày,  Sở Lao động ­  Không ­ Luật Người lao động Việt Nam đi  nhận hợp  kể từ  Thương binh và  làm việc ở nước ngoài theo hợp  đồng lao  ngày nhận Xã hội đồng năm 2006; động thực  đủ hồ sơ  ­ Nghị định số 126/2007/NĐ­CP  tập dưới 90  hợp lệ ngày 01/8/2007 của Chính phủ  ngày hướng dẫn thi hành một số điều  của Luật Người lao động Việt  Nam đi làm việc ở nước ngoài theo  hợp đồng; ­ Thông tư số 21/2007/TT­ BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của  Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; 2 Đăng ký hợp  05 ngày,  Sở Lao động ­  Không ­ Luật Người lao động Việt Nam đi  đồng cá nhân kể từ  Thương binh và  làm việc ở nước ngoài theo hợp  ngày nhận Xã hội đồng năm 2006; đủ hồ sơ  ­ Nghị định số 126/2007/NĐ­CP  hợp lệ ngày 01/8/2007 của Chính phủ  hướng dẫn thi hành một số điều  của Luật Người lao động Việt  Nam đi làm việc ở nước ngoài theo  hợp đồng; ­ Thông tư số 21/2007/TT­ BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của  Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội VIII Quản lý lao động người nước ngoài 1 Báo cáo giải  15 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Nghị định số 11/2016/NĐ­CP  trình nhu cầu, kể từ  Thương binh và  ngày 03/02/2016 của Chính phủ  thay đổi nhu  ngày nhận Xã hội quy định chi tiết thi hành một số  cầu sử dụng  được báo  điều của Bộ luật Lao động nước  người lao  cáo giải  ngoài tại Việt Nam (Nghị định số  động nước  trình hoặc  11/2016/NĐ­CP ngày 03/02/2016); ngoài báo cáo  ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  giải trình  08/10/2018 của Chính phủ về việc  thay đổi sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên  quan đến điều kiện đầu tư kinh  doanh và thủ tục hành chính thuộc  phạm vi quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã hội  (Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018); ­ Thông tư số 40/2016/TT­ BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của  Bộ Lao động ­ TB&XH hướng dẫn  thi hành một số điều của Nghị định  số 11/2016/NĐ­CP ngày 03/02/2016  của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một số điều của Bộ luật Lao  động nước ngoài tại Việt Nam 
  18. (Thông tư số 40/2016/TT­ BLĐTBXH ngày 25/10/2016). 2 Đề nghị  Tối đa 02  Sở Lao động ­  Không ­ Nghị định số 11/2016/NĐ­CP  tuyển người  tháng kể  Thương binh và  ngày 03/02/2016; lao động Việtt ừ ngày  Xã hội ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  Nam vào các  nhận  08/10/2018; vị trí công  được đề  việc dự kiến  nghị  ­ Thông tư số 40/2016/TT­ tuyển người  tuyển  BLĐTBXH ngày 25/10/2016. lao động  được 500  nước ngoài lao động  Việt Nam  trở lên và  01 tháng  kể từ  ngày nhận  được đề  nghị dưới  200 lao  động Việt  Nam. 3 Xác nhận  03 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Nghị định số 11/2016/NĐ­CP  người lao  làm việc  Thương binh và  ngày 03/02/2016; động nước  kể từ  Xã hội ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  ngoài không  ngày nhận  08/10/2018; thuộc diện  đủ hồ sơ cấp giấy  ­ Thông tư số 40/2016/TT­ phép lao  BLĐTBXH ngày 25/10/2016. động 4 Cấp giấy  07 ngày  Sở Lao động ­  500.000 đồng/ ­ Nghị định số 11/2016/NĐ­CP  phép lao  làm việc  Thương binh và  1 giấy phép ngày 03/02/2016; động cho  từ khi  Xã hội ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  người lao  nhận đủ  08/10/2018; động nước  hồ sơ ngoài làm  ­ Thông tư số 40/2016/TT­ việc tại Việt  BLĐTBXH ngày 25/10/2016; Nam ­ Quyết định số 19/2017/QĐ­ UBND ngày 10/8/2017 của UBND  tỉnh Điện Biên ban hành danh mục,  mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí,  đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ  phân chia tiền thu các khoản phí, lệ  phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. 5 Cấp lại giấy  03 ngày  Sở Lao động ­  400.000 đồng/ ­ Nghị định số 11/2016/NĐ­CP  phép lao  làm việc  Thương binh và  1 giấy phép ngày 03/02/2016; động cho  từ khi  Xã hội ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  người lao  nhận đủ  08/10/2018; động nước  hồ sơ ngoài làm  ­ Thông tư số 40/2016/TT­ việc tại Việt  BLĐTBXH ngày 25/10/2016; Nam ­ Quyết định số 19/2017/QĐ­ UBND ngày 10/8/2017 của UBND  tỉnh Điện Biên ban hành danh mục,  mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí,  đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ  phân chia tiền thu các khoản phí, lệ  phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. 6 Thu hồi giấy  20 ngày Sở Lao động ­  Không ­ Nghị định số 11/2016/NĐ­CP 
  19. phép lao  Thương binh và  ngày 03/02/2016; động Xã hội ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018; ­ Thông tư số 40/2016/TT­ BLĐTBXH ngày 25/10/2016. IX 1 Thành lập  35 ngày  Sở Nội vụ, Ủy  Không ­ Bộ luật Lao động năm 2012; Trung tâm  làm việc ban nhân dân tỉnh ­ Luật Việc làm năm 2013; dịch vụ việc  làm do Chủ  ­ Nghị định số 55/2012/NĐ­CP  tịch Ủy ban  ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy  nhân dân tỉnh,  định về thành lập, tổ chức lại, giải  thành phố  thể đơn vị sự nghiệp công lập; trực thuộc  ­ Nghị định số 196/2013/NĐ­CP  Trung ương  ngày 21/11/2013 của Chính phủ  quyết ðịnh  quy định thành lập và hoạt động  thành lập của Trung tâm dịch vụ việc làm. 2 Tổ chức lại,  40 ngày  Sở Nội vụ, Ủy  Không ­ Bộ luật Lao động năm 2012; giải thể  làm việc ban nhân dân tỉnh ­ Luật Việc làm năm 2013; Trung tâm  dịch vụ việc  ­ Nghị định số 55/2012/NĐ­CP  làm do Chủ  ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy  tịch Ủy ban  định về thành lập, tổ chức lại, giải  nhân dân tỉnh,  thể đơn vị sự nghiệp công lập; thành phố  ­ Nghị định số 196/2013/NĐ­CP  trực thuộc  ngày 21/11/2013 của Chính phủ  Trung ương  quy định thành lập và hoạt động  quyết định của Trung tâm dịch vụ việc làm. 3 Cấp giấy  Không  Sở Lao động ­  Theo quy định ­ Bộ Luật Lao động năm 2012; phép hoạt  quá 07  Thương binh và  của Bộ Tài  ­ Luật Việc làm năm 2013; động dịch vụ ngày kể  Xã hội; Ủy ban  chính việc làm của  từ ngày  nhân dân tỉnh ­ Luật Doanh nghiệp năm 2014; doanh nghiệp nhận hồ  ­ Nghị định số 52/2014/NĐ­CP  hoạt động  sơ hợp lệ ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy  dịch vụ việc  định điều kiện, thủ tục cấp giấy  làm phép hoạt động dịch vụ việc làm  của doanh nghiệp hoạt động dịch  vụ việc làm; ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018 của Chính phủ về việc  sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên  quan đến điều kiện đầu tư kinh  doanh và thủ tục hành chính thuộc  phạm vi quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã hội. 4 Cấp lại giấy  Không  Sở Lao động ­  Theo quy định ­ Bộ Luật Lao động năm 2012; phép hoạt  quá 05  Thương binh và  của Bộ Tài  ­ Luật Việc làm năm 2013; động dịch vụ ngày làm  Xã hội; Ủy ban  chính việc làm của  việc kể từ nhân dân tỉnh ­ Luật Doanh nghiệp năm 2014; doanh nghiệp ngày nhận  ­ Nghị định số 52/2014/NĐ­CP  hoạt động  hồ sơ hợp  ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy  dịch vụ việc  lệ định điều kiện, thủ tục cấp giấy  làm phép hoạt động dịch vụ việc làm  của doanh nghiệp hoạt động dịch  vụ việc làm;
  20. ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018 của Chính phủ về việc  sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên  quan đến điều kiện đầu tư kinh  doanh và thủ tục hành chính thuộc  phạm vi quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã hội. 5 Gia hạn giấy  Không  Sở Lao động ­  Theo quy định ­ Bộ Luật Lao động năm 2012; phép hoạt  quá 05  Thương binh và  của Bộ Tài  ­ Luật Việc làm năm 2013; động dịch vụ ngày làm  Xã hội; Ủy ban  chính việc làm của  việc kể từ nhân dân tỉnh ­ Luật Doanh nghiệp năm 2014; doanh nghiệp ngày nhận  ­ Nghị định số 52/2014/NĐ­CP  hoạt động  hồ sơ hợp  ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy  dịch vụ việc  lệ định điều kiện, thủ tục cấp giấy  làm phép hoạt động dịch vụ việc làm  của doanh nghiệp hoạt động dịch  vụ việc làm; ­ Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018 của Chính phủ về việc  sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên  quan đến điều kiện đầu tư kinh  doanh và thủ tục hành chính thuộc  phạm vi quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã hội. 6 Giải quyết  30 ngày  Sở Lao động ­  Không ­ Luật Việc làm năm 2013; hỗ trợ kinh  kể từ  Thương binh và  ­ Nghị định số 28/2015/NĐ­CP  phí đào tạo,  ngày nhận Xã hội tỉnh Điện  ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy  bồi dưỡng  đủ hồ sơ  Biên định chi tiết thi hành một số điều  nâng cao trình của người  của Luật việc làm về bảo hiểm  độ kỹ năng  sử dụng  thất nghiệp; nghề để duy  lao động  trì việc làm  theo quy  ­ Thông tư số 28/2015/TT­ cho người lao định BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ  động Lao động ­ Thương binh và Xã hội  hướng dẫn thực hiện Điều 52 của  Luật việc làm và một số điều của  Nghị định số 28/2015/NĐ­CP ngày  12/3/2015. X Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp 1 Giải quyết  20 ngày  Trung tâm Giới  Không ­ Luật Việc làm năm 2013; hưởng trợ  làm việc  thiệu việc làm  ­ Nghị định số 28/2015/NĐ­CP  cấp thất  kể từ  trực thuộc Sở  ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy  nghiệp ngày nhận Lao động ­  định chi tiết thi hành một số điều  đủ hồ sơ  Thương binh và  của Luật việc làm về bảo hiểm  theo quy  Xã hội tỉnh Điện  thất nghiệp; định Biên ­ Thông tư số 28/2015/TT­ BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ  Lao động – Thương binh và Xã hội  hướng dẫn thực hiện Điều 52 của  Luật việc làm và một số điều của  Nghị định số 28/2015/NĐ­CP ngày  12/3/2015. 2 Tạm dừng  Trong thời Trung tâm Giới  Không ­ Luật Việc làm năm 2013; hưởng trợ  hạn 02  thiệu việc làm  ­ Nghị định số 28/2015/NĐ­CP  cấp thất  ngày làm  trực thuộc Sở  ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy  nghiệp việc kể từ Lao động ­  định chi tiết thi hành một số điều  ngày  Thương binh và  của Luật việc làm về bảo hiểm 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2