intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 260/2019/QĐ-UBND tỉnh Nình Bình

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:59

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 260/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 260/2019/QĐ-UBND tỉnh Nình Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 260/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 03 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT  CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI  TRƯỜNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về  thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên  thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường (Theo phụ lục ban hành  kèm theo Quyết định này). Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải  quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực  hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1807/QĐ­ UBND ngày 27/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ  tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo cơ  chế một cửa, một cửa liên thông. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ  trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH
  2. ­ Như Điều 4; ­ Lãnh đạo UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; ­ Trung tâm Tin học ­ Công báo; ­ Lưu: VT, VP11. ĐN/KSTT2019 Tống Quang Thìn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN  THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 260/QĐ­UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Ninh Bình) Thời gian  giải  quyếtTh Cơ chế thực  ời gian  hiệnTTHC  Thời gian giải quyết giải  được công bố  quyếtCơ  tại Quyết định chế thực  hiện Thời  Tên thủ tục hành  gian  STT chính giải  quy Một  Thời gian giải  Thời gian  quyết thực tế ết  cửa  giải quyết  thực  liên theo quy  tếM định ột  cửa Ghi  Trong  giấy      ngày hẹn A TTHC SỞ GIẢI QUYẾT T T H C   S Ở   G I
  3. Ả I   Q U Y Ế T T T H C   S Ở   G I Ả I   Q U Y Ế T T T H C   S Ở   G I Ả I   Q U Y Ế T T T
  4. H C   S Ở   G I Ả I   Q U Y Ế T T T H C   S Ở   G I Ả I   Q U Y Ế T T T H C   S Ở   G I Ả I
  5.   Q U Y Ế T I LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN L Ĩ N H   V Ự C   Đ Ị A   C H Ấ T   V À   K H O Á N G   S Ả N L Ĩ N H   V Ự C  
  6. Đ Ị A   C H Ấ T   V À   K H O Á N G   S Ả N L Ĩ N H   V Ự C   Đ Ị A   C H Ấ T   V À   K H O
  7. Á N G   S Ả N L Ĩ N H   V Ự C   Đ Ị A   C H Ấ T   V À   K H O Á N G   S Ả N L Ĩ N H   V Ự C
  8.   Đ Ị A   C H Ấ T   V À   K H O Á N G   S Ả N L Ĩ N H   V Ự C   Đ Ị A   C H Ấ T   V À   K H
  9. O Á N G   S Ả N Thủ tục đăng ký khai  Quyết định số  thác khoáng sản vật  636/QĐ­UBND  liệu xây dựng thông  ngày 19/12/2018  thường trong diện tích  của UBND tỉnh  dự án xây dựng công  Ninh Bình trình (đã được cơ quan  nhà nước có thẩm  52 ngày  quyền phê duyệt hoặc  52 ngày làm  1   làm  x   cho phép đầu tư mà sản  việc việc phẩm khai thác chỉ  được sử dụng cho xây  dựng công trình đó) bao  gồm cả đăng ký khối  lượng cát, sỏi thu hồi từ  dự án nạo vét, khơi  thông luồng lạch Thủ tục chấp thuận  tiến hành khảo sát tại  10 ngày  thực địa, lấy mẫu trên  10 ngày làm  2   làm  x   mặt đất để lựa chọn  việc việc diện tích lập đề án  thăm dò khoáng sản 3 Cấp, điều chỉnh Giấy  Cấp giấy  x   90 ngày  phép khai thác khoáng  phép khai    làm  sản; cấp Giấy phép  thác: 90 ngày  việc khai thác khoáng sản ở  làm việc khu vực có dự án đầu  Điều chỉnh  tư công trình Giấy phép  35 ngày  khai thác    làm  khoáng sản:  việc 35 ngày làm  việc Cấp Giấy    67 ngày  phép khai  làm  thác khoáng  việc sản ở khu  vực có dự án  đầu tư công 
  10. trình: 67  ngày làm  việc 90 ngày  Cấp Giấy phép thăm dò  90 ngày làm  Quyết định số  4   làm  x   khoáng sản việc 636/QĐ­UBND  việc ngày 19/12/2018  45 ngày  của UBND tỉnh  Chuyển nhượng quyền  45 ngày làm  5   làm  x   Ninh Bình thăm dò khoáng sản việc việc 45 ngày  Quyết định số  Gia hạn Giấy phép  45 ngày làm  6   làm  x   570/QĐ­UBND  thăm dò khoáng sản việc việc ngày 20/11/2017  của Chủ tịch  Trả lại Giấy phép thăm  45 ngày  UBND tỉnh Ninh  dò khoáng sản hoặc  45 ngày làm  7   làm  x   Bình một phần diện tích  việc việc thăm dò khoáng sản 185  Phê duyệt trữ lượng  185 ngày làm  ngày  8   x   khoáng sản việc làm  việc 45 ngày  Gia hạn Giấy phép khai  45 ngày làm  9   làm  x   thác khoáng sản việc việc 45 ngày  Chuyển nhượng quyền  45 ngày làm  10   làm  x   khai thác khoáng sản. việc việc Trả lại Giấy phép khai  thác khoáng sản hoặc  45 ngày  45 ngày làm  11 trả lại một phần diện    làm  x   việc tích khu vực khai thác  việc khoáng sản 30 ngày  Cấp Giấy phép khai  30 ngày làm  12   làm  x   thác tận thu khoáng sản việc việc 15 ngày  Gia hạn giấy phép khai  15 ngày làm  13   làm  x   thác tận thu khoáng sản việc việc 15 ngày  Trả lại Giấy phép khai  15 ngày làm  14   làm  x   thác tận thu khoáng sản việc việc 15 Tính tiền cấp quyền  10 ngày làm    10 ngày  x   khai thác khoáng sản  việc làm  (đối với trường hợp  việc Giấy phép khai thác 
  11. khoáng sản đã được  cấp trước ngày Nghị  định 203/2013/NĐ­CP  có hiệu lực) 75 ngày  Đóng cửa mỏ khoáng  75 ngày làm  16   làm  x   sản việc việc Đấu giá quyền khai  112  thác khoáng sản ở khu  112 ngày làm  ngày  17   x   vực chưa thăm dò  việc làm  khoáng sản 1 việc Đấu giá quyền khai  thác khoáng sản ở khu  112  vực đã có kết quả thăm  112 ngày làm  ngày  18   x   dò khoáng sản được cơ  việc làm  quan nhà nước có thẩm  việc quyền phê duyệt II LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC L Ĩ N H   V Ự C   T À I   N G U Y Ê N   N Ư Ớ C L Ĩ N H
  12.   V Ự C   T À I   N G U Y Ê N   N Ư Ớ C L Ĩ N H   V Ự C   T À I   N G U Y Ê N   N Ư Ớ C L Ĩ
  13. N H   V Ự C   T À I   N G U Y Ê N   N Ư Ớ C L Ĩ N H   V Ự C   T À I   N G U Y Ê N   N Ư Ớ C
  14. L Ĩ N H   V Ự C   T À I   N G U Y Ê N   N Ư Ớ C Điều chỉnh tiền cấp  20 ngày  Quyết định số  20 ngày làm  1 quyền khai thác tài    làm  x   636/QĐ­UBND  việc nguyên nước việc ngày 19/12/2018  của UBND tỉnh  Tính tiền cấp quyền  Ninh Bình khai thác tài nguyên  nước đối với trường  30 ngày  hợp tổ chức, cá nhân đã  30 ngày làm  2   làm  x   được cấp giấy phép  việc việc trước ngày Nghị định số  82/2017/NĐ­CP có hiệu  lực thi hành Cấp giấy phép thăm dò  50 ngày  nước dưới đất đối với  50 ngày làm  3   làm  x   công trình có lưu lượng  việc việc dưới 3.000m /ngày đêm 3 4 Thủ tục gia hạn, điều  45 ngày làm    45 ngày  x   chỉnh nội dung giấy  việc làm  phép thăm dò nước  việc dưới đất đối với công  trình có lưu lượng dưới  3.000m3/ngày đêm
  15. Cấp giấy phép khai  thác, sử dụng nước  50 ngày  50 ngày làm  5 dưới đất đối với công    làm  x   việc trình có lưu lượng dưới  việc 3.000m3/ngày đêm Gia hạn, điều chỉnh nội  dung giấy phép khai  45 ngày  thác, sử dụng nước  45 ngày làm  6   làm  x   dưới đất đối với công  việc việc trình có lưu lượng dưới  3.000m3/ngày đêm Cấp giấy phép khai  thác, sử dụng nước mặt  cho sản xuất nông  nghiệp, nuôi trồng thủy  sản với lưu lượng dưới  2m3/giây; phát điện với  công suất lắp máy dưới  50 ngày  2.000kw; cho các mục  50 ngày làm  7   làm  x   đích khác với lưu lượng  việc việc dưới 50.000m3/ngày  đêm; cấp giấy phép  khai thác, sử dụng nước  biển cho mục đích sản  xuất, kinh doanh, dịch  vụ với lưu lượng dưới  100.000m3/ ngày đêm Gia hạn, điều chỉnh nội  dung giấy phép khai  thác, sử dụng nước mặt  cho sản xuất nông  nghiệp, nuôi trồng thủy  sản với lưu lượng dưới  2m3/giây; phát điện với  công suất lắp máy dưới  2.000kw; cho các mục  45 ngày  45 ngày làm  8 đích khác với lưu lượng    làm  x   việc dưới 50.000m3/ngày  việc đêm; Gia hạn, điều  chỉnh nội dung giấy  phép khai thác, sử dụng  nước biển cho mục  đích sản xuất, kinh  doanh, dịch vụ với lưu  lượng dưới 100.000m3/  ngày đêm 9 Cấp giấy phép xả nước  50 ngày làm    50 ngày  x   Quyết định số 
  16. thải vào nguồn nước  với lưu lượng dưới  30.000m3/ngày đêm đối  với hoạt động nuôi  làm  việc trồng thủy sản; với lưu  việc lượng dưới  3.000m3/ngày đêm đối  với các hoạt động khác 636/QĐ­UBND  Gia hạn, điều chỉnh nội  ngày 19/12/2018  dung giấy phép xả  của UBND tỉnh  nước thải vào nguồn  Ninh Bình nước với lưu lượng  45 ngày  dưới 30.000m3/ngày  45 ngày làm  10   làm  x   đêm đối với hoạt động  việc việc nuôi trồng thủy sản;  với lưu lượng dưới  3.000m3/ngày đêm đối  với các hoạt động khác Cấp phép hành nghề  15 ngày  15 ngày làm  11 khoan nước dưới đất    làm  x   việc quy mô vừa và nhỏ việc Quyết định số  Gia hạn, điều chỉnh nội  570/QĐ­UBND  10 ngày  dung giấy phép hành  10 ngày làm  ngày 20/11/2017  12   làm  x   nghề khoan nước dưới  việc của Chủ tịch  việc đất quy mô vừa và nhỏ UBND tỉnh Ninh  Bình Cấp lại giấy phép hành  10 ngày  10 ngày làm  13 nghề khoan nước dưới    làm  x   việc đất việc Lấy ý kiến cấp tỉnh đối  với các dự án đầu tư có  Quyết định số  chuyển nước từ nguồn  526/QĐ­UBND  67 ngày  nước liên tỉnh, dự án  67 ngày làm  ngày 20/10/2016  14   làm  x   đầu tư xây dựng hồ,  việc của Chủ tịch  việc đập trên dòng chính  UBND tỉnh Ninh  thuộc lưu vực sông liên  Bình tỉnh Thẩm định, phê duyệt  phương án cắm mốc  40 ngày  giới hành lang bảo vệ  40 ngày làm  15   làm  x     nguồn nước đối với hồ  việc việc chứa thủy điện và hồ  chứa thủy lợi III LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO L Ĩ N H
  17.   V Ự C   B I Ể N   V À   H Ả I   Đ Ả O L Ĩ N H   V Ự C   B I Ể N   V À   H Ả I   Đ Ả O L Ĩ
  18. N H   V Ự C   B I Ể N   V À   H Ả I   Đ Ả O L Ĩ N H   V Ự C   B I Ể N   V À   H Ả I   Đ Ả O
  19. L Ĩ N H   V Ự C   B I Ể N   V À   H Ả I   Đ Ả O L Ĩ N H   V Ự C   B I Ể N   V À   H Ả I   Đ
  20. Ả O 74 ngày  Thủ tục cấp Giấy phép  74 ngày làm  1   làm  x   nhận chìm ở biển việc việc 59 ngày  Thủ tục gia hạn Giấy  59 ngày làm  2   làm  x   phép nhận chìm ở biển việc việc Quyết định số  Thủ tục sửa đổi, bổ  44 ngày  636/QĐ­UBND  44 ngày làm  3 sung Giấy phép nhận    làm  x   ngày 19/12/2018  việc chìm ở biển việc của UBND tỉnh  Ninh Bình 59 ngày  Thủ tục trả lại Giấy  59 ngày làm  4   làm  x   phép nhận chìm ở biển việc việc 29 ngày  Thủ tục cấp lại Giấy  29 ngày làm  5   làm  x   phép nhận chìm ở biển việc việc Đối với dữ  liệu đơn  05 ngày  giản: 05    làm      ngày làm  việc việc Thủ tục khai thác và sử  Đối với dữ  Quyết định số  20 ngày  dụng cơ sở dữ liệu tài  liệu phức  636/QĐ­UBND    làm      6 nguyên, môi trường  tạp: 20 ngày  ngày 19/12/2018  việc biển và hải đảo thông  làm việc của UBND tỉnh  qua mạng điện tử Ninh Bình Trường hợp  nội dung yêu  35 ngày  cầu quá    làm      phức tạp: 35  việc ngày làm  việc 7 Thủ tục khai thác và sử  Dữ liệu cung  x   Quyết định số  dụng cơ sở dữ liệu tài  cấp ngay:  636/QĐ­UBND  x   nguyên, môi trường  Cung cấp  ngày 19/12/2018  biển và hải đảo thông  ngay của UBND tỉnh  qua phiếu yêu cầu hoặc  Ninh Bình Dữ liệu đơn  văn bản yêu cầu 05 ngày  giản: 05    làm  ngày làm  việc việc Dữ liệu    20 ngày  phức tạp: 20  làm  ngày làm  việc việc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2