intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2723/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

Chia sẻ: Trần Thị Bích Thu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2723/QĐ-UBND về việc công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành, ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2723/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2723/QĐ­UBND Hoà Bình ngày 29 tháng 12 năm 2017    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN,  NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ­BNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án:  “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh,  thành phố trực thuộc Trung ương”; Căn cứ Quyết định số 598/QĐ­UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa  Bình về việc ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân  cấp huyện, cấp xã; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3166/TTr­SNV, ngày 26/12/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân  các huyện, thành phố (có Biểu chi tiết kèm theo). Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố  căn cứ kết quả công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 tại Quyết định này, tổ chức Hội  nghị đánh giá, đề ra các giải pháp khắc phục những tiêu chí chưa đạt hoặc đạt mức thấp và báo  cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ để tổng hợp). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành,  Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Bộ Nội vụ; Vụ CCHC (Bộ Nội vụ); ­ TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
  2. ­ Ủy ban MTTQVN tỉnh; ­ Các Ban Đảng thuộc Tỉnh ủy; Nguyễn Văn Quang ­ Đài PT&TH tỉnh, Báo Hòa Bình; ­ Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT, NC (BTh, 70b).   CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH (Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ­UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình) Năm 2017 Năm  2017Năm  Số  2017Năm  Tên đơn vị TT 2017Năm  Điểm  Điểm  Điểm  Điểm  Điểm  ổng  Thứ  T2017Năm  đạt  đơn vị  sau khi  điều  Công  điểm   hạng  2016 được  tự  thẩm  tra (tối  nghệ  đạt  đạt  của  chấm  định đa 30  Thông  được được đơn vị  (tối đa  điểm) tin (tối  (tối đa  60  đa 10  100đ) điểm) điểm) 1 Sở Nội vụ 94,93 59,00 58,00 27,73 9,20 91,08 2 2 Sở Tài chính 93,03 59,00 56,00 27,43 9,60 90,30 4 3 Sở Công Thương 91,92 60,00 56,00 26,92 9,00 89,19 10 4 Sở Khoa học và Công nghệ 91,78 57,00 56,00 26,38 9,40 91,66 1 Sở Thông tin và Truyền  5 91,76 58,00 54,50 27,66 9,60 88,08 12 thông 6 Văn phòng UBND tỉnh 91,16 47,00 49,00 32,66 9,50 90,60 3 7 Sở Kế hoạch và Đầu tư 90,70 57,00 54,50 27,00 9,20 89,79 7 8 Sở Giao thông vận tải 90,41 58,00 55,50 26,51 8,40 86,55 15 9 Sở Tư pháp 90,16 57,00 54,50 26,56 9,10 86,23 17 10 Sở Giáo Dục và Đào tạo 89,97 56,00 54,00 26,77 9,20 89,55 8 11 Sở Nông nghiệp và PTNT 89,42 59,00 54,00 26,22 9,20 89,81 6 12 Sở Xây dựng 88,40 60,00 54,00 25,00 9,40 89,47 9 13 Ban Quản lý các KCN 87,30 54,50 53,00 24,90 9,40 90,24 5
  3. 14 Ban Dân tộc 86,90 56,50 53,00 25,00 8,90 84,17 19 15 Sở Y tế 86,67 57,00 52,50 25,07 9,10 87,76 14 Sở Tài nguyên và Môi  16 86,08 55,00 54,00 23,48 8,60 89,15 11 trường 17 Sở Văn hóa, TT & DL 84,31 58,00 49,00 26,36 8,95 86,36 16 18 Thanh tra tỉnh 82,40 59,50 41,00 32,20 9,20 85,78 18 19 Sở Ngoại vụ 82,04 51,00 49,00 24,09 8,95 82,66 20 20 Sở Lao động, TB & XH 77,47 45,50 41,50 27,07 8,90 87,87 13   CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Kèm theo Quyết định số 2723/QĐ­UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình) Năm 2017 Năm 2017Năm  2017Năm  Điểm  Điểm đơn Điểm sau  Điềm  Điểm  Tổng  Thứ   đạt được  vị tự  khi thẩm  điều tra  Công  đi2017Năm  ểm  hạng   Số TT Tên đơn vị của đơn  chấm (tối  định (tối đa  nghệ  đạt  đạt  vị (tối đa  đa 62  28  Thông tin  được được 100  điểm) điểm) (10 điểm) điểm) 1 Kỳ Sơn 90,15 54,50 58,00 22,68 9,47 82,38 3 2 Tân Lạc 87,75 62,00 56,00 22,20 9,55 82,51 2 3 Cao Phong 87,18 62,00 54,00 23,78 9,40 81,84 4 4 Lạc Thủy 86,64 56,50 53,00 24,04 9,60 83,64 1 5 Yên Thủy 86,07 54,75 54,50 23,27 8,30 81,00 5 6 Kim Bôi 85,22 56,75 54,50 21,52 9,20 76,77 8 7 Lương Sơn 84,30 57,00 53,00 22,43 8,87 74,48 10 8 Đà Bắc 83,90 54,50 55,00 20,11 8,79 76,26 9 9 Tp. Hòa Bình 83,33 54,50 54,00 20,23 9,10 80,80 7 10 Lạc Sơn 82,90 58,00 50,50 22,70 9,70 80,91 6 11 Mai Châu 73,57 47,50 41,50 23,39 8,68 71,88 11   TỔNG HỢP
  4. KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2017 CHIA THEO  TỪNG LĨNH VỰC (Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ­UBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) I­ Các đơn vị thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông: Xây  dựng,  ban hành  văn bản  QPPL và  Xây dựng và  văn bản  Chỉ đạo, điều  nâng cao chất  chỉ đạo,  hành công tác  Thực hiện cơ  Cải cách tổ  lượng đội ngũ  điều  CCHC (Tối đa  chế một cửa,  chức bộ máy  cán bộ công  hành  19 điểm)Chỉ  Cải cách thủ  một cửa liên  (Tối đa 7  chức, viên  Cải cách  (Tối đa 9  đạo, điều  tục hành  thông (Tối đa điểm)Cải cách  chức (Tối đa  tài chính  điểm)Xâ hành công tác  chính (Tối đa  9 điểm)Thực  tổ chức bộ  27 điểm)Xây  công (Tối  Chỉ đạo, điều  y dựng,  CCHC (Tối đa  7 điểm)Thực  hiện cơ chế  máy (Tối đa 7  dựng và nâng  đa 7  hành công tác  ban hành  Tổn Điểm CCHC (Tối đa  19 đi ể m)Xây   hiện cơ chế  một cửa,  điểm)Xây  cao chất  điểm)Cả Điể Điể văn bản  g  mức  d ự ng, ban   m ộ t cử a, một   m ột cử a  liên  d ự ng và nâng   lượ ng đội ngũ  i cách tài  m  m   19 điểm) QPPL và  Tên  điể độ  hành văn bản  cửa liên thông thông (Tối đa cao chất lượng  cán bộ công  chính  Số  sau  điều  văn bản  Sở,  m   ứng  QPPL và văn  (Tối đa 9  9 điểm)Cải  đội ngũ cán bộ  chức, viên  công (Tối  TT thẩ tra  chỉ đạo,  ngành đạt  dụng  b ả n ch ỉ  đ ạo,   điểm) cách tổ chức công chức, viên  chức (Tối đa  đa 7  m   XH điều  đượ CNT điều hành  bộ máy (Tối  chức (Tối đa  27 điểm)Cải  điểm)Áp  định H hành  c T (Tối đa 9  đa 7 điểm) 27 điểm) cách tài chính  dụng và  (Tối đa 9  điểm) công (Tối đa 7  duy trì  điểm)Cả hệ thống  điểm) i cách thủ  TCVN  tục hành  ISO (Tối  chính  đa 05 (Tối đa 7  điểm) Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Tổn Tổn Tổn m  Tổn Tổn m  m  m  m  m  m  m  m  m  m  m  m  m  Tổng  g  g  g  điề g  Tổng  g  thẩ Tổng  thẩm điều  thẩm điều  thẩm  thẩm điều  thẩm  thẩm điều  thẩm điều  điểm điể điể điể u  điể điểm điể m  điểm định  tra  định  tra  định  định  tra  định  định  tra  định  tra  m m m tra  m m định  (16đ) (3đ) (6đ) (3đ) (7đ) (6đ) (3đ) (4đ) (12đ) (15đ) (4đ) (3đ) (3đ) (5đ)   (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) Sở Nội  94,9 15,0 17,8 12,0 13,6 25,6 1 58,0027,73 9,20 2,84 6,00 2,73 8,73 7,00 7,00 6,00 2,72 8,72 4,00 2,77 6,77 3,00 3,00 6,00 5,00 5,00 vụ 3 0 4 0 8 8 Sở Tài  93,0 15,0 17,5 11,0 13,9 24,9 2 56,0027,43 9,60 2,55 6,00 2,73 8,73 7,00 7,00 6,00 2,69 8,69 4,00 2,58 6,58 2,00 2,93 4,93 5,00 5,00 chính 3 0 5 0 5 5 Sở   Công  91,9 14,0 16,4 12,0 13,8 25,8 3 56,0026,92 9,00 2,43 6,00 2,64 8,64 7,00 7,00 6,00 2,63 8,63 4,00 2,44 6,44 2,00 2,93 4,93 5,00 5,00 Thươn 2 0 3 0 5 5 g Sở   Khoa  91,7 15,0 17,4 12,0 13,4 25,4 4 56,0026,38 9,40 2,43 6,00 2,68 8,68 7,00 7,00 6,00 2,75 8,75 4,00 2,42 6,42 1,00 2,60 3,60 5,00 5,00 học và  8 0 3 0 9 9 CN
  5. Sở   Thông  91,7 15,0 17,5 11,5 13,9 25,4 5 54,5027,66 9,60 2,51 6,00 2,77 8,77 7,00 7,00 6,00 2,83 8,83 4,00 2,60 6,60 0,00 3,00 3,00 5,00 5,00 tin và  6 0 1 0 6 6 TT Sở Kế  hoạch  90,7 16,0 18,4 11,5 13,8 25,3 6 54,5027,00 9,20 2,48 6,00 2,82 8,82 7,00 7,00 6,00 2,61 8,61 2,00 2,50 4,50 1,00 2,73 3,73 5,00 5,00 và Đầu  0 0 8 0 6 6 tư Sở   Giao  90,4 14,0 16,5 12,0 13,2 25,2 7 55,5026,51 8,40 2,51 6,00 2,73 8,73 7,00 7,00 6,00 2,59 8,59 4,00 2,48 6,48 1,50 3,00 4,50 5,00 5,00 thông  1 0 1 0 0 0 vận tải Sở Tư  90,1 14,0 16,4 12,0 13,5 25,5 8 54,5026,56 9,10 2,45 6,00 2,50 8,50 7,00 7,00 6,00 2,67 8,67 4,00 2,63 6,63 1,00 2,73 3,73 4,50 4,50 pháp 6 0 5 0 7 7 Sở   Giáo  89,9 14,0 16,5 11,0 13,2 24,2 9 Dục và  54,0026,77 9,20 2,57 6,00 2,82 8,82 7,00 7,00 6,00 2,64 8,64 2,00 2,67 4,67 3,00 2,80 5,80 5,00 5,00 7 0 7 0 8 8 Đào  tạo Sở   Nông  89,4 15,5 17,9 12,0 13,3 25,3 10 nghiệp  54,0026,22 9,20 2,42 6,00 2,68 8,68 7,00 7,00 6,00 2,50 8,50 2,00 2,38 4,38 0,50 2,87 3,37 5,00 5,00 2 0 2 0 7 7 và  PTNT Sở Xây  88,4 14,0 16,3 10,5 12,5 23,0 11 54,0025,00 9,40 2,39 6,00 2,36 8,36 7,00 7,00 6,00 2,45 8,45 4,00 2,27 6,27 1,50 3,00 4,50 5,00 5,00 dựng 0 0 9 0 2 2 Ban  Quản  87,3 14,5 16,7 12,0 12,8 24,8 12 53,0024,90 9,40 2,25 6,00 2,18 8,18 6,50 6,50 6,00 2,48 8,48 4,00 2,19 6,19 1,00 2,93 3,93 3,00 3,00 lý các  0 0 5 0 6 6 KCN Ban  86,9 14,0 16,3 11,0 12,6 23,6 13 Dân  53,0025,00 8,90 2,31 6,00 2,55 8,55 7,00 7,00 6,00 2,43 8,43 4,00 2,21 6,21 0,00 2,80 2,80 5,00 5,00 0 0 1 0 9 9 tộc Sở Y  86,6 13,5 15,8 11,0 12,6 23,6 14 52,5025,07 9,10 2,36 6,00 2,50 8,50 7,00 7,00 6,00 2,44 8,44 2,00 2,13 4,13 2,00 3,00 5,00 5,00 5,00 tế 7 0 6 0 3 3 Sở Tài  86,0 12,0 14,2 12,0 11,4 23,4 15 nguyên  54,0023,48 8,60 2,27 6,00 2,32 8,32 6,00 6,00 6,00 2,28 8,28 4,00 2,19 6,19 3,00 3,00 6,00 5,00 5,00 8 0 7 0 2 2 và MT Sở Văn  hóa,  84,3 13,5 15,7 11,0 13,5 24,5 16 49,0026,36 8,95 2,25 6,00 2,77 8,77 7,00 7,00 6,00 2,74 8,74 2,00 2,38 4,38 1,50 2,67 4,17 2,00 2,00 TT &  1 0 5 0 4 4 DL Sở   82,0 14,0 16,0 11,0 12,5 23,5 17 Ngoại  49,0024,09 8,95 2,03 6,00 2,55 0,00 7,00 7,00 6,00 2,59 8,59 4,00 2,17 6,17 1,00 2,20 3,20 0,00 0,00 4 0 3 0 5 5 vụ Sở Lao  động,  77,4 12,0 14,4 11,0 13,8 24,8 18 41,5027,07 8,90 2,45 6,00 2,50 2,50 6,50 6,50 6,00 2,77 8,77 3,00 2,54 5,54 1,00 3,00 4,00 2,00 2,00 TB &  7 0 5 0 1 1 XH * Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 27.   TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2017 CHIA THEO  TỪNG LĨNH VỰC (Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ­UBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) II­ Các đơn vị không phải thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông: Số Tên  Tổng  Điể Điể Điể Chỉ đạo, điều  Chỉ đạo, điều  Xây dựng,  Cải cách thủ  Kết quả giải  Cải cách tổ  Xây dựng và  Cải cách  Sở,  điểm  m  m  m  hành công tác  hành công tác  ban hành,  tục hành chính  quyết hồ sơ,  chức bộ máy  nâng cao chất  tài chính  ngành đạt  sau  điều  mức  CCHC (Tối đa  CCHC (Tối đa  kiểm tra,  (Tối đa 7  công việc của  (Tối đa 7  lượng đội ngũ  công (Tối 
  6. rà soát văn  đa 7  bản QPPL  (Tối đa 9  cán bộ công  cơ quan, đơn vị  19 điểm)Chỉ  điểm)Xây  điểm)Cải cách  chức, viên chức  (Tối đa 3  đạo, điều hành dựng, ban  tổ chức bộ máy  (Tối đa 32  điểm)Kết quả  công tác  hành,  điểm)Kết quả  (Tối đa 7  điểm)Xây dựng  giải quyết hồ  CCHC (Tối đa  kiểm tra,  giải quyết hồ  điểm)Xây dựng  và nâng cao  sơ, công việc  19 điểm)Xây  rà soát văn  sơ, công việc  và nâng cao  chất lượng đội  độ  19 điểm) của cơ quan,  dựng, ban  bản QPPL  của cơ quan,  chất lượng đội  ngũ cán bộ  ứng  đơn vị (Tối đa  hành, kiểm tra,  (Tối đa 9  đơn vị (Tối đa  ngũ cán bộ công công chức, viên  dụng  3 điểm)Cải  thẩm  tra  rà soát văn bản điểm)Cải  3 điểm) chức, viên chức chức (Tối đa 32  TT được Công  cách tổ chức bộ  định XHH QPPL (Tối đa  cách thủ  (Tối đa 32  điểm)Cải cách  nghệ  máy (Tối đa 7  9 điểm) tục hành  điểm) tài chính công  thông  điểm) chính (Tối  (Tối đa 7 điểm) tin đa 7  điểm) Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn m   m  m  m  m  m  m  m  m  m  m  m  m  m  Tổng  g  g  g  g  Tổng  g  Tổng  thẩm điều  thẩm điề thẩm  thẩm điề thẩm điều  thẩm điều  thẩm điều  thẩm  điểm điể điể điể điể điểm điề điểm định  tra  định u tra  định  định u tra  định  tra  định  tra  định  tra  định  m m m m m (16đ) (3đ) (6đ) (3đ) (7đ) (0đ) (3đ) (4đ) (3đ) (12đ) (20đ) (4đ) (3đ) (5đ)   (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) Văn  phòng  1 91,1649,0032,66 9,50 15,00 2,70 17,70 6,00 2,68 8,68 7,00 7,00 0,00 8,32 8,32 4,00 2,73 6,73 12,0013,5725,57 4,00 2,67 6,67 1,00 1,00 UBND  tỉnh Thanh  2 tra  82,4041,0032,20 9,20 14,00 2,55 16,55 6,00 2,86 8,86 6,00 6,00 0,00 7,82 7,82 4,00 2,56 6,56 10,0013,4123,41 1,00 3,00 4,00 0,00 0,00 tỉnh * Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 27.   TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017 CHIA  THEO TỪNG LĨNH VỰC (Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ­UBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) Số  Tên  Tổn Điể Điể Điểm  Chỉ đạo, điều  Chỉ đạo, điều  Công tác  Cải cách thủ  Thực hiện cơ  Cải cách Tổ  Xây dựng  Cải cách  TT huyện g  m  m  mức  hành công tác  hành công tác  kiểm tra,  tục hành chính  chế một cửa,  chức bộ máy  và nâng  tài chính  ,  điể sau  điều  độ  CCHC (Tối đa  CCHC (Tối đa  rà soát,  (Tối đa 3  một cửa liên  (Tối đa 7  cao chất  công (Tối  thành  m  khi  tra  ứng  22 điểm) 22 điểm)Chỉ  hệ thống  điểm)Thực  thông (Tối đa  điểm)Cải cách  lượng  đa 6  phố đạt  đượ xã  dụng  đạo, điều hành  hóa  hiện cơ chế  14 điểm)Thực  Tổ chức bộ  đội ngũ  điểm)Áp  đượ c  hội  Công  công tác CCHC VBQPPL  một cửa, một  hiện cơ chế  máy (Tối đa 7  công  dụng và  c thẩ học nghệ  (Tối đa 22  và văn  cửa liên thông  một cửa, một  điểm)Xây dựng chức, viên duy trì hệ  m  thông  điểm)Công tác  bản chỉ  (Tối đa 14  cửa liên thông  và nâng cao  chức (Tối  thống  định tin kiểm tra, rà  đạo, điều  điểm) (Tối đa 14  chất lượng đội  đa 27  TCVN  soát, hệ thống hành (Tối  điểm)Cải cách  ngũ công chức, điểm)Xây ISO (Tối  hóa VBQPPL  đa 06  Tổ chức bộ  viên chức (Tối  dựng và  đa 5  và văn bản chỉ điểm)Côn máy (Tối đa 7  đa 27 điểm) nâng cao  điểm) đạo, điều hành  g tác  điểm) chất  (Tối đa 06  kiểm tra,  lượng  điểm) rà soát,  đội ngũ  hệ thống  công  hóa  chức, viên  VBQPPL  chức (Tối  và văn  đa 27  bản chỉ  điểm)Cải  đạo, điều  cách tài  hành (Tối  chính  đa 06  công (Tối  điểm)Cải  đa 6  cách thủ  điểm) tục hành  chính  (Tối đa 3  điểm)
  7. Điể Điể Tổng  Điể Điể Tổn Điể Tổn Điể Điể Tổng  Điể Điể Tổn Điể Điể Tổng  Điể Tổn Điể Tổng  m  m  điểm  m  m  g   m  g  m  m   điể m  m   g  m  m  điểm  m  g  m   điểm  sau  điều  của  sau   điều  điểm  sau   điểm  sau  điều  m  sau  điều điểm  sau  điều   của  sau  điểm  sau  của  khi   tra   lĩnh  khi  tra   của  khi  của  khi   tra  của  khi  tra   của  khi  tra  lĩnh  khi  của  khi  lĩnh  thẩm XHH  vực thẩm XHH  lĩnh  thẩm  lĩnh  thẩm XHH  lĩnh  thẩm XHH  lĩnh  thẩm XHH  vực thẩm  lĩnh  thẩ vực định  (3đ)  định  (3đ) vực định  vực  định  (4đ) vực định  (3đ) vực định  (15đ) định  vực m    (19đ (3đ) (3đ) (10đ) (4đ) (12đ) (6đ) định  (5đ)   (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) Kỳ  21,6 12,2 22,8 1 90,1558,00 22,68 9,47 19,00 2,60 3,00 2,54 5,54 3,00 3,00 9,00 3,20 4,00 2,52 6,52 11,0011,82 4,00 4,00 5,00 5,00 Sơn 0 0 2 Tân  21,5 11,1 22,3 2 87,7556,00 22,20 9,55 19,00 2,55 3,00 2,69 5,69 3,00 3,00 8,00 3,13 4,00 2,52 6,52 11,0011,31 4,50 4,50 3,50 3,50 Lạc 5 3 1 Cao  20,6 12,3 23,4 3 87,1854,00 23,78 9,40 18,00 2,65 3,00 2,70 5,70 2,50 2,50 9,00 3,30 4,00 2,67 6,67 11,0012,46 3,00 3,00 3,50 3,50 Phong 5 0 6 Lạc  21,7 12,4 23,4 4 86,6453,00 24,04 9,60 19,00 2,71 3,00 2,75 5,75 3,00 3,00 9,00 3,48 2,00 2,66 4,66 11,0012,43 2,00 2,00 4,00 4,00 Thủy 1 8 3 Yên  20,4 12,4 23,8 5 86,0754,50 23,27 8,30 18,00 2,46 3,00 2,59 5,59 3,00 3,00 9,00 3,47 4,00 2,40 6,40 11,5012,36 4,00 4,00 2,00 2,00 Thủy 6 7 6 Kim  20,4 11,9 20,5 6 85,2254,50 21,52 9,20 18,00 2,45 3,00 2,59 5,59 3,00 3,00 9,00 2,97 4,00 2,44 6,44 9,50 11,08 4,50 4,50 3,50 3,50 Bôi 5 7 8 Lương  20,4 11,3 22,3 7 84,3053,00 22,43 8,87 18,00 2,47 3,00 2,43 5,43 3,00 3,00 8,00 3,30 4,00 2,44 6,44 10,5011,80 3,00 3,00 3,50 3,50 Sơn 7 0 0 Đà  21,4 11,6 21,3 8 83,9055,00 20,11 8,79 19,00 2,46 3,00 2,66 5,66 3,00 3,00 9,00 2,62 2,00 2,48 4,48 11,50 9,89 4,00 4,00 3,50 3,50 Bắc 6 2 9 Hòa  21,4 11,9 21,6 9 83,3354,00 20,23 9,10 19,00 2,40 3,00 2,52 5,52 3,00 3,00 9,00 2,93 4,00 2,27 6,27 11,5010,10 1,00 1,00 3,50 3,50 Bình 0 3 0 Lạc  21,6 12,3 20,5 10 82,9050,50 22,70 9,70 19,00 2,62 3,00 2,59 5,59 3,00 3,00 9,00 3,38 2,00 2,56 4,56 9,00 11,56 2,00 2,00 3,50 3,50 Sơn 2 8 6 Mai  16,9 10,7 21,3 11 73,5741,50 2339 8,68 14,50 2,48 3,00 2,66 5,66 2,00 2,00 7,50 3,28 3,00 2,59 5,59 9,00 12,38 2,00 2,00 0,50 0,50 Châu 8 8 8 * Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 26.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2