YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2723/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình
23
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2723/QĐ-UBND về việc công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành, ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2723/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2723/QĐUBND Hoà Bình ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Quyết định số 4361/QĐBNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án: “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”; Căn cứ Quyết định số 598/QĐUBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3166/TTrSNV, ngày 26/12/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (có Biểu chi tiết kèm theo). Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ kết quả công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 tại Quyết định này, tổ chức Hội nghị đánh giá, đề ra các giải pháp khắc phục những tiêu chí chưa đạt hoặc đạt mức thấp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ để tổng hợp). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Bộ Nội vụ; Vụ CCHC (Bộ Nội vụ); TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh; Các Ban Đảng thuộc Tỉnh ủy; Nguyễn Văn Quang Đài PT&TH tỉnh, Báo Hòa Bình; Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT, NC (BTh, 70b). CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH (Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐUBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình) Năm 2017 Năm 2017Năm Số 2017Năm Tên đơn vị TT 2017Năm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm ổng Thứ T2017Năm đạt đơn vị sau khi điều Công điểm hạng 2016 được tự thẩm tra (tối nghệ đạt đạt của chấm định đa 30 Thông được được đơn vị (tối đa điểm) tin (tối (tối đa 60 đa 10 100đ) điểm) điểm) 1 Sở Nội vụ 94,93 59,00 58,00 27,73 9,20 91,08 2 2 Sở Tài chính 93,03 59,00 56,00 27,43 9,60 90,30 4 3 Sở Công Thương 91,92 60,00 56,00 26,92 9,00 89,19 10 4 Sở Khoa học và Công nghệ 91,78 57,00 56,00 26,38 9,40 91,66 1 Sở Thông tin và Truyền 5 91,76 58,00 54,50 27,66 9,60 88,08 12 thông 6 Văn phòng UBND tỉnh 91,16 47,00 49,00 32,66 9,50 90,60 3 7 Sở Kế hoạch và Đầu tư 90,70 57,00 54,50 27,00 9,20 89,79 7 8 Sở Giao thông vận tải 90,41 58,00 55,50 26,51 8,40 86,55 15 9 Sở Tư pháp 90,16 57,00 54,50 26,56 9,10 86,23 17 10 Sở Giáo Dục và Đào tạo 89,97 56,00 54,00 26,77 9,20 89,55 8 11 Sở Nông nghiệp và PTNT 89,42 59,00 54,00 26,22 9,20 89,81 6 12 Sở Xây dựng 88,40 60,00 54,00 25,00 9,40 89,47 9 13 Ban Quản lý các KCN 87,30 54,50 53,00 24,90 9,40 90,24 5
- 14 Ban Dân tộc 86,90 56,50 53,00 25,00 8,90 84,17 19 15 Sở Y tế 86,67 57,00 52,50 25,07 9,10 87,76 14 Sở Tài nguyên và Môi 16 86,08 55,00 54,00 23,48 8,60 89,15 11 trường 17 Sở Văn hóa, TT & DL 84,31 58,00 49,00 26,36 8,95 86,36 16 18 Thanh tra tỉnh 82,40 59,50 41,00 32,20 9,20 85,78 18 19 Sở Ngoại vụ 82,04 51,00 49,00 24,09 8,95 82,66 20 20 Sở Lao động, TB & XH 77,47 45,50 41,50 27,07 8,90 87,87 13 CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Kèm theo Quyết định số 2723/QĐUBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình) Năm 2017 Năm 2017Năm 2017Năm Điểm Điểm đơn Điểm sau Điềm Điểm Tổng Thứ đạt được vị tự khi thẩm điều tra Công đi2017Năm ểm hạng Số TT Tên đơn vị của đơn chấm (tối định (tối đa nghệ đạt đạt vị (tối đa đa 62 28 Thông tin được được 100 điểm) điểm) (10 điểm) điểm) 1 Kỳ Sơn 90,15 54,50 58,00 22,68 9,47 82,38 3 2 Tân Lạc 87,75 62,00 56,00 22,20 9,55 82,51 2 3 Cao Phong 87,18 62,00 54,00 23,78 9,40 81,84 4 4 Lạc Thủy 86,64 56,50 53,00 24,04 9,60 83,64 1 5 Yên Thủy 86,07 54,75 54,50 23,27 8,30 81,00 5 6 Kim Bôi 85,22 56,75 54,50 21,52 9,20 76,77 8 7 Lương Sơn 84,30 57,00 53,00 22,43 8,87 74,48 10 8 Đà Bắc 83,90 54,50 55,00 20,11 8,79 76,26 9 9 Tp. Hòa Bình 83,33 54,50 54,00 20,23 9,10 80,80 7 10 Lạc Sơn 82,90 58,00 50,50 22,70 9,70 80,91 6 11 Mai Châu 73,57 47,50 41,50 23,39 8,68 71,88 11 TỔNG HỢP
- KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2017 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC (Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐUBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) I Các đơn vị thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông: Xây dựng, ban hành văn bản QPPL và Xây dựng và văn bản Chỉ đạo, điều nâng cao chất chỉ đạo, hành công tác Thực hiện cơ Cải cách tổ lượng đội ngũ điều CCHC (Tối đa chế một cửa, chức bộ máy cán bộ công hành 19 điểm)Chỉ Cải cách thủ một cửa liên (Tối đa 7 chức, viên Cải cách (Tối đa 9 đạo, điều tục hành thông (Tối đa điểm)Cải cách chức (Tối đa tài chính điểm)Xâ hành công tác chính (Tối đa 9 điểm)Thực tổ chức bộ 27 điểm)Xây công (Tối Chỉ đạo, điều y dựng, CCHC (Tối đa 7 điểm)Thực hiện cơ chế máy (Tối đa 7 dựng và nâng đa 7 hành công tác ban hành Tổn Điểm CCHC (Tối đa 19 đi ể m)Xây hiện cơ chế một cửa, điểm)Xây cao chất điểm)Cả Điể Điể văn bản g mức d ự ng, ban m ộ t cử a, một m ột cử a liên d ự ng và nâng lượ ng đội ngũ i cách tài m m 19 điểm) QPPL và Tên điể độ hành văn bản cửa liên thông thông (Tối đa cao chất lượng cán bộ công chính Số sau điều văn bản Sở, m ứng QPPL và văn (Tối đa 9 9 điểm)Cải đội ngũ cán bộ chức, viên công (Tối TT thẩ tra chỉ đạo, ngành đạt dụng b ả n ch ỉ đ ạo, điểm) cách tổ chức công chức, viên chức (Tối đa đa 7 m XH điều đượ CNT điều hành bộ máy (Tối chức (Tối đa 27 điểm)Cải điểm)Áp định H hành c T (Tối đa 9 đa 7 điểm) 27 điểm) cách tài chính dụng và (Tối đa 9 điểm) công (Tối đa 7 duy trì điểm)Cả hệ thống điểm) i cách thủ TCVN tục hành ISO (Tối chính đa 05 (Tối đa 7 điểm) Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Tổn Tổn Tổn m Tổn Tổn m m m m m m m m m m m m m Tổng g g g điề g Tổng g thẩ Tổng thẩm điều thẩm điều thẩm thẩm điều thẩm thẩm điều thẩm điều điểm điể điể điể u điể điểm điể m điểm định tra định tra định định tra định định tra định tra m m m tra m m định (16đ) (3đ) (6đ) (3đ) (7đ) (6đ) (3đ) (4đ) (12đ) (15đ) (4đ) (3đ) (3đ) (5đ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) Sở Nội 94,9 15,0 17,8 12,0 13,6 25,6 1 58,0027,73 9,20 2,84 6,00 2,73 8,73 7,00 7,00 6,00 2,72 8,72 4,00 2,77 6,77 3,00 3,00 6,00 5,00 5,00 vụ 3 0 4 0 8 8 Sở Tài 93,0 15,0 17,5 11,0 13,9 24,9 2 56,0027,43 9,60 2,55 6,00 2,73 8,73 7,00 7,00 6,00 2,69 8,69 4,00 2,58 6,58 2,00 2,93 4,93 5,00 5,00 chính 3 0 5 0 5 5 Sở Công 91,9 14,0 16,4 12,0 13,8 25,8 3 56,0026,92 9,00 2,43 6,00 2,64 8,64 7,00 7,00 6,00 2,63 8,63 4,00 2,44 6,44 2,00 2,93 4,93 5,00 5,00 Thươn 2 0 3 0 5 5 g Sở Khoa 91,7 15,0 17,4 12,0 13,4 25,4 4 56,0026,38 9,40 2,43 6,00 2,68 8,68 7,00 7,00 6,00 2,75 8,75 4,00 2,42 6,42 1,00 2,60 3,60 5,00 5,00 học và 8 0 3 0 9 9 CN
- Sở Thông 91,7 15,0 17,5 11,5 13,9 25,4 5 54,5027,66 9,60 2,51 6,00 2,77 8,77 7,00 7,00 6,00 2,83 8,83 4,00 2,60 6,60 0,00 3,00 3,00 5,00 5,00 tin và 6 0 1 0 6 6 TT Sở Kế hoạch 90,7 16,0 18,4 11,5 13,8 25,3 6 54,5027,00 9,20 2,48 6,00 2,82 8,82 7,00 7,00 6,00 2,61 8,61 2,00 2,50 4,50 1,00 2,73 3,73 5,00 5,00 và Đầu 0 0 8 0 6 6 tư Sở Giao 90,4 14,0 16,5 12,0 13,2 25,2 7 55,5026,51 8,40 2,51 6,00 2,73 8,73 7,00 7,00 6,00 2,59 8,59 4,00 2,48 6,48 1,50 3,00 4,50 5,00 5,00 thông 1 0 1 0 0 0 vận tải Sở Tư 90,1 14,0 16,4 12,0 13,5 25,5 8 54,5026,56 9,10 2,45 6,00 2,50 8,50 7,00 7,00 6,00 2,67 8,67 4,00 2,63 6,63 1,00 2,73 3,73 4,50 4,50 pháp 6 0 5 0 7 7 Sở Giáo 89,9 14,0 16,5 11,0 13,2 24,2 9 Dục và 54,0026,77 9,20 2,57 6,00 2,82 8,82 7,00 7,00 6,00 2,64 8,64 2,00 2,67 4,67 3,00 2,80 5,80 5,00 5,00 7 0 7 0 8 8 Đào tạo Sở Nông 89,4 15,5 17,9 12,0 13,3 25,3 10 nghiệp 54,0026,22 9,20 2,42 6,00 2,68 8,68 7,00 7,00 6,00 2,50 8,50 2,00 2,38 4,38 0,50 2,87 3,37 5,00 5,00 2 0 2 0 7 7 và PTNT Sở Xây 88,4 14,0 16,3 10,5 12,5 23,0 11 54,0025,00 9,40 2,39 6,00 2,36 8,36 7,00 7,00 6,00 2,45 8,45 4,00 2,27 6,27 1,50 3,00 4,50 5,00 5,00 dựng 0 0 9 0 2 2 Ban Quản 87,3 14,5 16,7 12,0 12,8 24,8 12 53,0024,90 9,40 2,25 6,00 2,18 8,18 6,50 6,50 6,00 2,48 8,48 4,00 2,19 6,19 1,00 2,93 3,93 3,00 3,00 lý các 0 0 5 0 6 6 KCN Ban 86,9 14,0 16,3 11,0 12,6 23,6 13 Dân 53,0025,00 8,90 2,31 6,00 2,55 8,55 7,00 7,00 6,00 2,43 8,43 4,00 2,21 6,21 0,00 2,80 2,80 5,00 5,00 0 0 1 0 9 9 tộc Sở Y 86,6 13,5 15,8 11,0 12,6 23,6 14 52,5025,07 9,10 2,36 6,00 2,50 8,50 7,00 7,00 6,00 2,44 8,44 2,00 2,13 4,13 2,00 3,00 5,00 5,00 5,00 tế 7 0 6 0 3 3 Sở Tài 86,0 12,0 14,2 12,0 11,4 23,4 15 nguyên 54,0023,48 8,60 2,27 6,00 2,32 8,32 6,00 6,00 6,00 2,28 8,28 4,00 2,19 6,19 3,00 3,00 6,00 5,00 5,00 8 0 7 0 2 2 và MT Sở Văn hóa, 84,3 13,5 15,7 11,0 13,5 24,5 16 49,0026,36 8,95 2,25 6,00 2,77 8,77 7,00 7,00 6,00 2,74 8,74 2,00 2,38 4,38 1,50 2,67 4,17 2,00 2,00 TT & 1 0 5 0 4 4 DL Sở 82,0 14,0 16,0 11,0 12,5 23,5 17 Ngoại 49,0024,09 8,95 2,03 6,00 2,55 0,00 7,00 7,00 6,00 2,59 8,59 4,00 2,17 6,17 1,00 2,20 3,20 0,00 0,00 4 0 3 0 5 5 vụ Sở Lao động, 77,4 12,0 14,4 11,0 13,8 24,8 18 41,5027,07 8,90 2,45 6,00 2,50 2,50 6,50 6,50 6,00 2,77 8,77 3,00 2,54 5,54 1,00 3,00 4,00 2,00 2,00 TB & 7 0 5 0 1 1 XH * Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 27. TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2017 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC (Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐUBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) II Các đơn vị không phải thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông: Số Tên Tổng Điể Điể Điể Chỉ đạo, điều Chỉ đạo, điều Xây dựng, Cải cách thủ Kết quả giải Cải cách tổ Xây dựng và Cải cách Sở, điểm m m m hành công tác hành công tác ban hành, tục hành chính quyết hồ sơ, chức bộ máy nâng cao chất tài chính ngành đạt sau điều mức CCHC (Tối đa CCHC (Tối đa kiểm tra, (Tối đa 7 công việc của (Tối đa 7 lượng đội ngũ công (Tối
- rà soát văn đa 7 bản QPPL (Tối đa 9 cán bộ công cơ quan, đơn vị 19 điểm)Chỉ điểm)Xây điểm)Cải cách chức, viên chức (Tối đa 3 đạo, điều hành dựng, ban tổ chức bộ máy (Tối đa 32 điểm)Kết quả công tác hành, điểm)Kết quả (Tối đa 7 điểm)Xây dựng giải quyết hồ CCHC (Tối đa kiểm tra, giải quyết hồ điểm)Xây dựng và nâng cao sơ, công việc 19 điểm)Xây rà soát văn sơ, công việc và nâng cao chất lượng đội độ 19 điểm) của cơ quan, dựng, ban bản QPPL của cơ quan, chất lượng đội ngũ cán bộ ứng đơn vị (Tối đa hành, kiểm tra, (Tối đa 9 đơn vị (Tối đa ngũ cán bộ công công chức, viên dụng 3 điểm)Cải thẩm tra rà soát văn bản điểm)Cải 3 điểm) chức, viên chức chức (Tối đa 32 TT được Công cách tổ chức bộ định XHH QPPL (Tối đa cách thủ (Tối đa 32 điểm)Cải cách nghệ máy (Tối đa 7 9 điểm) tục hành điểm) tài chính công thông điểm) chính (Tối (Tối đa 7 điểm) tin đa 7 điểm) Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Điể Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn m m m m m m m m m m m m m m Tổng g g g g Tổng g Tổng thẩm điều thẩm điề thẩm thẩm điề thẩm điều thẩm điều thẩm điều thẩm điểm điể điể điể điể điểm điề điểm định tra định u tra định định u tra định tra định tra định tra định m m m m m (16đ) (3đ) (6đ) (3đ) (7đ) (0đ) (3đ) (4đ) (3đ) (12đ) (20đ) (4đ) (3đ) (5đ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) Văn phòng 1 91,1649,0032,66 9,50 15,00 2,70 17,70 6,00 2,68 8,68 7,00 7,00 0,00 8,32 8,32 4,00 2,73 6,73 12,0013,5725,57 4,00 2,67 6,67 1,00 1,00 UBND tỉnh Thanh 2 tra 82,4041,0032,20 9,20 14,00 2,55 16,55 6,00 2,86 8,86 6,00 6,00 0,00 7,82 7,82 4,00 2,56 6,56 10,0013,4123,41 1,00 3,00 4,00 0,00 0,00 tỉnh * Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 27. TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC (Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐUBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) Số Tên Tổn Điể Điể Điểm Chỉ đạo, điều Chỉ đạo, điều Công tác Cải cách thủ Thực hiện cơ Cải cách Tổ Xây dựng Cải cách TT huyện g m m mức hành công tác hành công tác kiểm tra, tục hành chính chế một cửa, chức bộ máy và nâng tài chính , điể sau điều độ CCHC (Tối đa CCHC (Tối đa rà soát, (Tối đa 3 một cửa liên (Tối đa 7 cao chất công (Tối thành m khi tra ứng 22 điểm) 22 điểm)Chỉ hệ thống điểm)Thực thông (Tối đa điểm)Cải cách lượng đa 6 phố đạt đượ xã dụng đạo, điều hành hóa hiện cơ chế 14 điểm)Thực Tổ chức bộ đội ngũ điểm)Áp đượ c hội Công công tác CCHC VBQPPL một cửa, một hiện cơ chế máy (Tối đa 7 công dụng và c thẩ học nghệ (Tối đa 22 và văn cửa liên thông một cửa, một điểm)Xây dựng chức, viên duy trì hệ m thông điểm)Công tác bản chỉ (Tối đa 14 cửa liên thông và nâng cao chức (Tối thống định tin kiểm tra, rà đạo, điều điểm) (Tối đa 14 chất lượng đội đa 27 TCVN soát, hệ thống hành (Tối điểm)Cải cách ngũ công chức, điểm)Xây ISO (Tối hóa VBQPPL đa 06 Tổ chức bộ viên chức (Tối dựng và đa 5 và văn bản chỉ điểm)Côn máy (Tối đa 7 đa 27 điểm) nâng cao điểm) đạo, điều hành g tác điểm) chất (Tối đa 06 kiểm tra, lượng điểm) rà soát, đội ngũ hệ thống công hóa chức, viên VBQPPL chức (Tối và văn đa 27 bản chỉ điểm)Cải đạo, điều cách tài hành (Tối chính đa 06 công (Tối điểm)Cải đa 6 cách thủ điểm) tục hành chính (Tối đa 3 điểm)
- Điể Điể Tổng Điể Điể Tổn Điể Tổn Điể Điể Tổng Điể Điể Tổn Điể Điể Tổng Điể Tổn Điể Tổng m m điểm m m g m g m m điể m m g m m điểm m g m điểm sau điều của sau điều điểm sau điểm sau điều m sau điều điểm sau điều của sau điểm sau của khi tra lĩnh khi tra của khi của khi tra của khi tra của khi tra lĩnh khi của khi lĩnh thẩm XHH vực thẩm XHH lĩnh thẩm lĩnh thẩm XHH lĩnh thẩm XHH lĩnh thẩm XHH vực thẩm lĩnh thẩ vực định (3đ) định (3đ) vực định vực định (4đ) vực định (3đ) vực định (15đ) định vực m (19đ (3đ) (3đ) (10đ) (4đ) (12đ) (6đ) định (5đ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) Kỳ 21,6 12,2 22,8 1 90,1558,00 22,68 9,47 19,00 2,60 3,00 2,54 5,54 3,00 3,00 9,00 3,20 4,00 2,52 6,52 11,0011,82 4,00 4,00 5,00 5,00 Sơn 0 0 2 Tân 21,5 11,1 22,3 2 87,7556,00 22,20 9,55 19,00 2,55 3,00 2,69 5,69 3,00 3,00 8,00 3,13 4,00 2,52 6,52 11,0011,31 4,50 4,50 3,50 3,50 Lạc 5 3 1 Cao 20,6 12,3 23,4 3 87,1854,00 23,78 9,40 18,00 2,65 3,00 2,70 5,70 2,50 2,50 9,00 3,30 4,00 2,67 6,67 11,0012,46 3,00 3,00 3,50 3,50 Phong 5 0 6 Lạc 21,7 12,4 23,4 4 86,6453,00 24,04 9,60 19,00 2,71 3,00 2,75 5,75 3,00 3,00 9,00 3,48 2,00 2,66 4,66 11,0012,43 2,00 2,00 4,00 4,00 Thủy 1 8 3 Yên 20,4 12,4 23,8 5 86,0754,50 23,27 8,30 18,00 2,46 3,00 2,59 5,59 3,00 3,00 9,00 3,47 4,00 2,40 6,40 11,5012,36 4,00 4,00 2,00 2,00 Thủy 6 7 6 Kim 20,4 11,9 20,5 6 85,2254,50 21,52 9,20 18,00 2,45 3,00 2,59 5,59 3,00 3,00 9,00 2,97 4,00 2,44 6,44 9,50 11,08 4,50 4,50 3,50 3,50 Bôi 5 7 8 Lương 20,4 11,3 22,3 7 84,3053,00 22,43 8,87 18,00 2,47 3,00 2,43 5,43 3,00 3,00 8,00 3,30 4,00 2,44 6,44 10,5011,80 3,00 3,00 3,50 3,50 Sơn 7 0 0 Đà 21,4 11,6 21,3 8 83,9055,00 20,11 8,79 19,00 2,46 3,00 2,66 5,66 3,00 3,00 9,00 2,62 2,00 2,48 4,48 11,50 9,89 4,00 4,00 3,50 3,50 Bắc 6 2 9 Hòa 21,4 11,9 21,6 9 83,3354,00 20,23 9,10 19,00 2,40 3,00 2,52 5,52 3,00 3,00 9,00 2,93 4,00 2,27 6,27 11,5010,10 1,00 1,00 3,50 3,50 Bình 0 3 0 Lạc 21,6 12,3 20,5 10 82,9050,50 22,70 9,70 19,00 2,62 3,00 2,59 5,59 3,00 3,00 9,00 3,38 2,00 2,56 4,56 9,00 11,56 2,00 2,00 3,50 3,50 Sơn 2 8 6 Mai 16,9 10,7 21,3 11 73,5741,50 2339 8,68 14,50 2,48 3,00 2,66 5,66 2,00 2,00 7,50 3,28 3,00 2,59 5,59 9,00 12,38 2,00 2,00 0,50 0,50 Châu 8 8 8 * Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 26.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn