YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 285/2022/QĐ-BGDĐT
19
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 285/2022/QĐ-BGDĐT về việc công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của bộ giáo dục và đào tạo. Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 285/2022/QĐ-BGDĐT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẠO Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 285/QĐBGDĐT Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐCP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Thông tư số 61/2017/TTBTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Thông tư số 90/2018/TTBTC ngày 28/9/2018 của Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TTBTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Thông báo số 1038/TBBTC ngày 30/12/2021 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2020; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 3; Bộ trưởng (để báo cáo); Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ (công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định); Cổng Thông tin điện tử của Bộ; Lưu: VT, KHTC. Phạm Ngọc Thưởng THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Kèm theo Quyết định số 285/QĐBGDĐT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Căn cứ Thông tư số 137/2017/TTBTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TTBTC ngày 25/12/2017); Căn cứ Thông báo số 1038/TBBTC ngày 30/12/2021 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số): 1. Thu phí, lệ phí Tổng số thu trong năm: 2.713.022.500 đồng; Số phải nộp ngân sách nhà nước: 1.085.209.000 đồng; Số được khấu trừ/để lại: 1.627.813.500 đồng. 2. Quyết toán chi ngân sách 2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước (1) Kinh phí năm 2019 chuyển sang: 292.790.168.360 đồng; (2) Dự toán được giao trong năm: 4.737.694.834.050 đồng; (3) Kinh phí được sử dụng trong năm: 5.030.485.002.410 đồng; (4) Tổng số kinh phí quyết toán: 4.587.208.160.465 đồng; (5) Kinh phí giảm trong năm: 228.051.540.073 đồng. (6) Kinh phí chuyển năm sau: 215.225.301.872 đồng. * Thuyết minh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước (nguồn ngân sách trong nước) (1) Kinh phí năm 2019 chuyển sang: 292.790.168.360 đồng;
- (Theo Thông báo số 937/TBBTC ngày 10/12/2020 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ GDĐT và Biên bản thẩm định quyết toán ngân sách năm 2019 nguồn viện trợ không hoàn lại, vốn vay nước ngoài chi thường xuyên ký ngày 30/11/2020). (2) Dự toán được giao trong năm: 4.737.694.834.050 đồng; Trong đó: 2.1. Dự toán kinh phí giao đầu năm: 4.570.970.000.000 đồng; (Quyết định số 2502/QĐBTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm 2020). 2.2. Dự toán kinh phí bổ sung trong năm: 166.724.834.050 đồng; (Công văn số 9144/BTCHCSN ngày 30/7/2020 bổ sung kinh phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗ trợ các trường tự chủ theo Nghị quyết số 77/NQCP ngày 24/10/2014 của Chính phủ là 20.107.134.050 đồng, số 1785/BTCHCSN ngày 19/10/2020 bổ sung kinh phí Asean là 338.700.000 đồng và số 13135/BTCHCSN ngày 27/10/2020 bổ sung kinh phí hoạt động của Đại học Công nghệ thông tin Việt Hàn là 20.232.000.000 đồng). 2.3. Dự toán kinh phí hủy tại đơn vị dự toán cấp 1: 770.000.000 đồng; (Công văn số 7984/BTCHCSN ngày 30/6/2020, số 9235/BTCHCSN ngày 31/7/2020, số 13135/BTCHCSN ngày 27/10/2020 và số 13974/BTCHCSN ngày 13/11/2020 của Bộ Tài chính). (5) Kinh phí giảm trong năm: 224.683.031.417 đồng. Trong đó: 5.1. Dự toán kinh phí chi thường xuyên hủy trong năm do thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 84/NQCP ngày 29/5/2020 của Chính phủ: 5.813.385.183 đồng. 5.2. Kinh phí đã nộp NSNN, còn phải nộp NSNN do thu hồi về NSNN các khoản chi sai quy định: 4.932.901.145 đồng. 5.3. Dự toán kinh phí chi không thường xuyên hủy do hết nhiệm vụ chi theo quy định (chủ yếu là kinh phí chế độ chính sách của học sinh sinh viên thừa tại một số đơn vị do năm học và năm tài chính lệch nhau dự toán không chính xác được, kinh phí thực hiện các nhiệm vụ dư do không triển khai được do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid19 như nhiệm vụ đào tạo ngoài nước) là 217.305.253.745 đồng. (6) Kinh phí chuyển năm sau: Trong đó: 6.1. Kinh phí thường xuyên tự chủ: 26.834.276.254 đồng; 6.2. Kinh phí không thường xuyên, không tự chủ: 188.391.025.618 đồng.
- 2.2. Số liệu quyết toán vốn ngoài nước: a) Nguồn viện trợ: (1) Kinh phí năm 2019 chuyển sang: 141.158.235.590 đồng; (2) Dự toán được giao trong năm: 52.090.000.000 đồng; (3) Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm: 46.803.991.778 đồng; Số đã ghi thu, ghi tạm ứng 44.837.511.878 đồng; Số đã ghi thu, ghi chi 1.966.479.900 đồng; (4) Kinh phí được sử dụng trong năm 193.248.235.590 đồng; (5) Kinh phí đề nghị quyết toán: 136.071.400.562 đồng; (6) Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử 57.176.835.028 đồng. dụng và quyết toán: b) Nguồn vay nợ nước ngoài: (1) Kinh phí năm 2019 chuyển sang: 36.357.870.126 đồng (2) Dự toán được giao trong năm: 1.657.430.000.000 đồng (3) Tổng kinh phí được sử dụng trong năm: 1.693.787.870.126 đồng (4) Tổng kinh phí đã vay trong năm: 1.410.645.442.632 đồng Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN 154.191.287.198 đồng Số đã ghi vay, ghi chi NSNN 1.256.454.155.434 đồng (5) Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán: 1.291.146.880.144 đồng (6) Kinh phí giảm trong năm: 247.219.002.784 đồng (7) Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử 155.421.987.198 đồng. dụng và quyết toán: Kinh phí đã ghi tạm ứng 155.421.987.198 đồng./. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHƯƠNG: 022 QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 285/QĐBGDĐT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) Đơn vị tính: Triệu đồng STT Nội dung Tổng số Tổng số Chênh Trường Trường
- liệu ĐH ĐH liệu báo quyết Giao Kinh tế cáo quyết lệch toán được thông TP. toán duyệt vận tải HCM B QUYẾT TOÁN CHI NSNN I NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 4.587.208 4.587.208 76.254 8.077 Kinh phí thường xuyên 1.934.188 1.934.188 59.540 Kinh phí không thường xuyên 2.653.020 2.653.020 16.714 8.077 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 4.060.483 4.060.483 63.959 5.119 tạo Kinh phí thường xuyên 1.805.731 1.805.731 59.540 Kinh phí không thường xuyên 2.254.753 2.254.753 4.419 5.119 2 Sự nghiệp môi trường 11.183 11.183 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 11.183 11.183 3 Sự nghiệp kinh tế 1.920 1.920 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 1.920 1.920 4 Chi Quản lý NN 113.770 113.770 Kinh phí thường xuyên 95.631 95.631 Kinh phí không thường xuyên 18.139 18.139 5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin 2.552 2.552 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 2.552 2.552 5 Chi đảm bảo xã hội 2.180 2.180 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 2.180 2.180 7 Kinh phí đào tạo CK 122.221 122.221 6.481 630 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 122.221 122.221 6.481 630 8 Chi sự nghiệp KHCN 266.921 266.921 5.815 2.328 Kinh phí thường xuyên 32.826 32.826 Kinh phí không thường xuyên 234.095 234.095 5.815 2.328 II NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ 136.071 136.071
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào 3 136.071 136.071 tạo NGUỒN VAY NỢ NƯỚC III 1.291.147 1.291.147 NGOÀI Sự nghiệp Giáo dục và Đào 3 1.291.147 1.291.147 tạo BQL Trường Trường Viện Dự án Trường CĐSP CĐSP Nghiên XD DB ĐH STT Nội dung TW TP. TW cứu CC Trường DT TW Hồ Chí Nha về Toán ĐH Việt Nha trang Minh trang Đức B QUYẾT TOÁN CHI NSNN I NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 31.120 30.089 2.382 22.471 16.270 Kinh phí thường xuyên 18.201 15.276 13.047 13.266 Kinh phí không thường xuyên 12.919 14.812 2.382 9.424 3.003 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 31.086 14.812 2.382 22.471 16.270 tạo Kinh phí thường xuyên 18.201 13.047 13.266 Kinh phí không thường xuyên 12.885 14.812 2.382 9.424 3.003 2 Sự nghiệp môi trường Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 3 Sự nghiệp kinh tế Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 4 Chi Quản lý NN Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 5 Chi đảm bảo xã hội Kinh phí thường xuyên
- Kinh phí không thường xuyên 7 Kinh phí đào tạo CK Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 8 Chi sự nghiệp KHCN 35 15.276 Kinh phí thường xuyên 15.276 Kinh phí không thường xuyên 35 II NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ 3 Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo NGUỒN VAY NỢ NƯỚC III 7.158 NGOÀI Sự nghiệp Giáo dục và Đào 3 7.158 tạo Trườn Trường Trườn Trườn g ĐH ĐH BQL DA ĐH Mở g ĐH g CĐSP Luật STT Nội dung Mở Hà THCSKK TP. Hồ Nha Trung TP. Hồ Nội N 2 Chí Trang ương Chí Minh Minh B QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 24.702 3.925 80.459 9.873 1.993 12.802 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 21.520 35.856 Kinh phí không thường 3.182 3.925 44.603 9.873 1.993 12.802 xuyên Sự nghiệp Giáo dục và 1 23.584 2.937 80.459 9.873 1.951 2.305 Đào tạo Kinh phí thường xuyên 21.520 35.856 Kinh phí không thường 2.064 2.937 44.603 9.873 1.951 2.305 xuyên 2 Sự nghiệp môi trường 246 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 246 xuyên 3 Sự nghiệp kinh tế
- Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 4 Chi Quản lý NN Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên Sự nghiệp Văn hóa Thông 5 tin Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 5 Chi đảm bảo xã hội Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 7 Kinh phí đào tạo CK 130 42 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 130 42 xuyên 8 Chi sự nghiệp KHCN 988 988 10.251 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 988 988 10.251 xuyên II NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ 578 Sự nghiệp Giáo dục và 3 578 Đào tạo NGUỒN VAY NỢ NƯỚC III 96.837 NGOÀI Sự nghiệp Giáo dục và 3 96.837 Đào tạo STT Nội dung Trườn Văn Tr.tâm Trườn BQL Trường g ĐH phòng Cung g ĐH các Dự ĐH Vinh Xây HĐ ứng Tây án Bộ dựng QGGD nguồn Bắc GDĐT
- và nhân PTNL lực B QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 84.901 2.753 1.141 61.945 358.121 166.753 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 60.447 737 850 36.017 1.386 102.518 Kinh phí không thường xuyên 24.453 2.016 291 25.928 356.735 64.236 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 62.677 2.016 1.141 53.282 333.451 161.905 tạo Kinh phí thường xuyên 60.447 850 36.017 1.386 102.518 Kinh phí không thường xuyên 2.230 2.016 291 17.265 332.065 59.388 2 Sự nghiệp môi trường 400 1.200 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 400 1.200 3 Sự nghiệp kinh tế Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 4 Chi Quản lý NN 737 Kinh phí thường xuyên 737 Kinh phí không thường xuyên Sự nghiệp Văn hóa Thông 5 450 tin Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 450 5 Chi đảm bảo xã hội Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 7 Kinh phí đào tạo CK 7.919 64 68 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 7.919 64 68 8 Chi sự nghiệp KHCN 13.905 8.599 24.670 3.130 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 13.905 8.599 24.670 3.130 II NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ 1.966 38.177
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào 3 1.966 38.177 tạo NGUỒN VAY NỢ NƯỚC III 24.805 NGOÀI Sự nghiệp Giáo dục và Đào 3 24.805 tạo Chươn Trườn Trườn Cục g trình Trườn g ĐH g PT Quản Trường PTGD g ĐH STT Nội dung SP NT VC lý ĐH Hà Trung Việt Trung Việt Chất Nội học GĐ Đức ương Bắc lượng 2 B QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 42.521 58.175 5.937 97.046 87.783 10.650 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 30.804 30.220 49.528 5.575 Kinh phí không thường xuyên 11.717 27.955 5.937 47.518 82.208 10.650 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 41.650 58.175 5.937 96.328 82.188 8.599 tạo Kinh phí thường xuyên 30.804 30.220 49.528 Kinh phí không thường xuyên 10.846 27.955 5,937 46.800 82.188 8.599 2 Sự nghiệp môi trường 300 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 300 3 Sự nghiệp kinh tế Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 4 Chi Quản lý NN 5.595 Kinh phí thường xuyên 5.575 Kinh phí không thường xuyên 20 5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 5 Chi đảm bảo xã hội
- Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 7 Kinh phí đào tạo CK 496 2.049 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 496 2.049 8 Chi sự nghiệp KHCN 75 718 3 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 75 718 3 II NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ Sự nghiệp Giáo dục và Đào 3 tạo NGUỒN VAY NỢ NƯỚC III 116.784 434.737 NGOÀI Sự nghiệp Giáo dục và Đào 3 116.784 434.737 tạo Trườn g DB Hội Dự án Trường ĐH đồng BQL Trường THPT ĐH STT Nội dung Dân Giáo DA ĐH giai Bách tộc sư nhà ETEP KTQD đoạn 2 khoa HN Trung nước ương B QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 26.394 7.166 6.751 53.370 3.500 33.533 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 14.976 1.714 Kinh phí không thường xuyên 11.418 5.452 6.751 53.370 3.500 33.533 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 26.394 5.452 6.751 18.181 3.500 17.574 tạo Kinh phí thường xuyên 14.976 Kinh phí không thường xuyên 11.418 5.452 6.751 18.181 3.500 17.574 2 Sự nghiệp môi trường 350 300 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 350 300
- 3 Sự nghiệp kinh tế Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 4 Chi Quản lý NN 1.714 Kinh phí thường xuyên 1.714 Kinh phí không thường xuyên 5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 5 Chi đảm bảo xã hội Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 7 Kinh phí đào tạo CK 7.311 12.926 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 7.311 12.926 8 Chi sự nghiệp KHCN 27.528 2.733 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 27.528 2.733 II NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ Sự nghiệp Giáo dục và Đào 3 tạo NGUỒN VAY NỢ NƯỚC III 39.785 41.068 NGOÀI Sự nghiệp Giáo dục và Đào 3 39.785 41.068 tạo BQL Báo Trườn Trườn Đề án Giáo g ĐHSP ĐH BQL g Hữu Ngoại STT Nội dung dục và KT Thái Dự án nghị ngữ Thời Hưng Nguyên RGEP T78 quốc đ ại Yên gia B QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 11.911 40.467 47.307 410.862 54.719 8.972 NƯỚC
- Kinh phí thường xuyên 31.475 18.210 240.440 1.499 Kinh phí không thường xuyên 11.911 8.992 29.097 170.423 53.220 8.972 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 11.911 39.145 33.708 372.985 54.719 8.972 tạo Kinh phí thường xuyên 31.475 18.210 240.440 1.499 Kinh phí không thường xuyên 11.911 7.670 15.498 132,545 53.220 8.972 2 Sự nghiệp môi trường 600 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 600 3 Sự nghiệp kinh tế Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 4 Chi Quản lý NN Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin 200 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 200 5 Chi đảm bảo xã hội Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 7 Kinh phí đào tạo CK 13.599 23.091 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 13.599 23.091 8 Chi sự nghiệp KHCN 1.322 13.987 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 1.322 13.987 II NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ 497 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 3 497 tạo NGUỒN VAY NỢ NƯỚC III 29.199 137.126 NGOÀI Sự nghiệp Giáo dục và Đào 3 29.199 137.126 tạo
- Trường Trườn Trường Văn Văn Thanh CBQLGD g ĐH ĐH STT Nội dung phòng phòng tra Bộ TP. Hồ Cần Đồng CTKHGD Bộ Chí Minh Thơ Tháp QUYẾT TOÁN CHI B NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 31.900 12.476 12.409 194.350 56.367 78.452 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 5.950 12.329 71.790 11.629 56.095 Kinh phí không thường 31.900 6.526 80 122.560 44.739 22.356 xuyên Sự nghiệp Giáo dục và 1 6.526 12.329 100.806 47.263 75.323 Đào tạo Kinh phí thường xuyên 12.329 4.922 11.629 56.095 Kinh phí không thường 6.526 95.885 35.634 19.227 xuyên 2 Sự nghiệp môi trường 450 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 450 xuyên 3 Sự nghiệp kinh tế 1.920 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 1.920 xuyên 4 Chi Quản lý NN 5.950 84.293 Kinh phí thường xuyên 5.950 66.868 Kinh phí không thường 17.425 xuyên Sự nghiệp Văn hóa 5 Thông tin Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 5 Chi đảm bảo xã hội 2.180 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 2.180
- xuyên 7 Kinh phí đào tạo CK Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 8 Chi sự nghiệp KHCN 31.900 80 4.700 9.104 3.129 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 31.900 80 4.700 9.104 3.129 xuyên NGUỒN VỐN VIỆN II 2.646 11.671 TRỢ Sự nghiệp Giáo dục và 3 2.646 11.671 Đào tạo NGUỒN VAY NỢ III 579 96.620 NƯỚC NGOÀI Sự nghiệp Giáo dục và 3 579 96.620 Đào tạo Trườn Trườn Trườn Trườn Trường g ĐH g ĐHSP g ĐH g ĐH ĐH STT Nội dung ĐH Huế Mỏ TP. Hồ Quy SP Hà SPTDTT Địa Chí Nhơn Nội 2 Hà Nội chất Minh B QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 266.293 59.695 84.128 99.027 163.389 32.638 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 192.665 42.473 49.669 47.530 84.009 20.598 Kinh phí không thường 73.628 17.222 34.460 51.497 79.379 12.040 xuyên Sự nghiệp Giáo dục và 1 254.896 44.311 80.312 95.453 160.999 31.261 Đào tạo Kinh phí thường xuyên 192.665 42.473 49.669 47.530 84.009 20.598 Kinh phí không thường 62.231 1.838 30.643 47.923 76.990 10.663 xuyên 2 Sự nghiệp môi trường 300 300 Kinh phí thường xuyên
- Kinh phí không thường 300 300 xuyên 3 Sự nghiệp kinh tế Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 4 Chi Quản lý NN Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên Sự nghiệp Văn hóa Thông 5 tin Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 5 Chi đảm bảo xã hội Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 7 Kinh phí đào tạo CK 1.178 5.815 1.787 132 1.257 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 1.178 5.815 1.787 132 1.257 xuyên 8 Chi sự nghiệp KHCN 9.918 9.569 3.816 1.487 2.258 120 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 9.918 9.569 3.816 1.487 2.258 120 xuyên II NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ 35.018 Sự nghiệp Giáo dục và 3 35.018 Đào tạo NGUỒN VAY NỢ NƯỚC III 68.865 21.070 72.073 NGOÀI Sự nghiệp Giáo dục và 3 68.865 21.070 72.073 Đào tạo STT Nội dung Trườn Trườn Trung Trung Trườn Trường
- g ĐH DB ĐH g ĐH g ĐH tâm tâm Mỹ TP. Hồ Tây Thươn SEMEO SEMEO thuật Chí Nguyên g Mại Cell Reatrach CN Minh QUYẾT TOÁN CHI B NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 58.934 10.365 777 6.324 20.542 15.568 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 42.454 777 12.510 11.613 Kinh phí không thường 16.480 10.365 6.324 8.032 3.955 xuyên Sự nghiệp Giáo dục và 1 56.855 7.037 777 6.324 20.008 15.568 Đào tạo Kinh phí thường xuyên 42.454 777 12.510 11.613 Kinh phí không thường 14.400 7.037 6.324 7.498 3.955 xuyên 2 Sự nghiệp môi trường Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 3 Sự nghiệp kinh tế Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 4 Chi Quản lý NN Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên Sự nghiệp Văn hóa Thông 5 tin Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 5 Chi đảm bảo xã hội Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên
- 7 Kinh phí đào tạo CK 1.926 414 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 1.926 414 xuyên 8 Chi sự nghiệp KHCN 2.079 1.402 120 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 2.079 1.402 120 xuyên II NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ 1.009 Sự nghiệp Giáo dục và 3 1.009 Đào tạo NGUỒN VAY NỢ NƯỚC III NGOÀI Sự nghiệp Giáo dục và 3 Đào tạo Cục Trườn Trường Hợp Cục Nhà g ĐH ĐH Đà Cục STT Nội dung ĐHSP tác giáo và Ngoại Nẵng CNTT Hà Nội Quốc CBQLGD thương tế B QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 15.416 195.579185.828628.328 8.036 13.791 NƯỚC 126.30 Kinh phí thường xuyên 102.570 9.825 4.552 3.252 5 Kinh phí không thường 618.50 15.416 93.009 59.523 3.484 10.540 xuyên 3 Sự nghiệp Giáo dục và 1 8.556 181.405175.098617.949 3.484 9.059 Đào tạo Kinh phí thường xuyên 102.570126.305 2.843 Kinh phí không thường 8.556 78.835 48.793615.106 3.484 9.059 xuyên 2 Sự nghiệp môi trường 800 3.150 292 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 800 3.150 292 xuyên
- 3 Sự nghiệp kinh tế Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 4 Chi Quản lý NN 7.527 4.552 3.252 Kinh phí thường xuyên 6.982 4.552 3.252 Kinh phí không thường 545 xuyên Sự nghiệp Văn hóa Thông 5 421 1.481 tin Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 421 1.481 xuyên 5 Chi đảm bảo xã hội Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 7 Kinh phí đào tạo CK 2.422 4.261 3 2.852 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 2.422 4.261 3 2.852 xuyên 8 Chi sự nghiệp KHCN 3.638 6.342 10.435 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường 3.638 6.342 10.435 xuyên II NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ 3 Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo NGUỒN VAY NỢ NƯỚC III 46.563 28.024 NGOÀI Sự nghiệp Giáo dục và 3 46.563 28.024 Đào tạo STT Nội dung Trườn Trường Trường Viện Trườn Trường g ĐH ĐH ĐHSPKT KHGD g Hữu Dự bị Đà Lạt Nông TP.Hồ Việt nghị 80 ĐH
- lâm TP. Sầm Hồ Chí Chí Minh Nam Sơn Minh B QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 52.297 64.469 20.509 32.905 56.543 23.970 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 43.810 56.540 20.748 23.020 21.172 Kinh phí không thường xuyên 8.487 7.929 20.509 12.157 33.523 2.798 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 50.956 61.410 13.915 3.198 37.121 23.970 tạo Kinh phí thường xuyên 43.810 56.540 3.198 23.020 21.172 Kinh phí không thường xuyên 7.146 4.870 13.915 14.101 2.798 2 Sự nghiệp môi trường 2.495 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 2.495 3 Sự nghiệp kinh tế Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 4 Chi Quản lý NN 149 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 149 Sự nghiệp Văn hóa Thông 5 tin Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 5 Chi đảm bảo xã hội Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 7 Kinh phí đào tạo CK 733 4.400 19.422 Kinh phí thường xuyên Kinh phí không thường xuyên 733 4.400 19.422 8 Chi sự nghiệp KHCN 1.341 2.325 6.594 22.663 Kinh phí thường xuyên 17.550 Kinh phí không thường xuyên 1.341 2.325 6.594 5.113
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn