YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 308/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
16
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 308/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 308/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 308/QĐUBND Ninh Bình, ngày 03 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Thực hiện Quyết định số 7866/QĐBYT ngày 28/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm; Quyết định số 7867/QĐBYT ngày 28/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm; Quyết định số 5921/QĐBYT ngày 28/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; Quyết định số 792/QĐBYT ngày 04/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số; Quyết định số 433/QĐBYT ngày 31/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng; Quyết định số 135/QĐBYT ngày 15/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này). Điều 2. Bãi bỏ 31 thủ tục hành chính tại các Quyết định số 440/QĐUBND ngày 16/8/2016; Quyết định số 73/QĐUBND ngày 1/01/2017; Quyết định số 454/QĐUBND ngày 01/9/2017; Quyết định số 178/QĐUBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 299/QĐUBND ngày 25/5/2018; của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
- Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như điều 4; Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Trung tâm tin học Công báo; Lưu: VT, VP6, VP11. MT23/KSTTHC2019 Tống Quang Thìn PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐUBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Thực hiện Cơ chế Cơ chế thực qua Căn cứ pháp lý thực hiện hiệnPhí, lệ phí DV Thời hạn bưu Tên thủ tục STT giải chính hành chính quyết Một Một cửa cửa liên thông Cấp Giấy chứng Phí thẩm định Luật số nhận cơ sở đủ cơ sở kinh 55/2010/QH12 điều kiện an doanh dịch vụ Luật an toàn thực 20 ngày kể toàn thực phẩm ăn uống: phẩm của Quốc Lĩnh v c An toàn v từ ngày Sở Y 1. đốựi v ới cơ sở ệ sinh thực phẩm X hội; nhận hồ tế sản xuất thực + Phục vụ dưới sơ hợp lệ phẩm và cơ sở 200 suất ăn: Nghị định số kinh doanh dịch 700.000đ/lần/cơ 155/2018/NĐCP vụ ăn uống sở. ngày 12/11/2018
- + Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/ cơ sở. của Chính phủ Phí thẩm định thuộc thẩm cơ sở sản xuất Thông tư số quyền quản lý thực phẩm: 279/2016/TT của Sở Y tế. BTC ngày 14 + Đối với cơ sở tháng 11 năm BBYTBNI sản xuất nhỏ 2016 của Bộ 229894TT lẻ: trưởng Bộ Tài 500.000đ/lần/cơ chính sở + Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000đ/lần/ cơ sở 2. Cấp Giấy chứng Trong Sở Y Thẩm định X Luật nhận đủ điều thời hạn tế điều kiện kinh 105/2016/QH13 Lĩnh kiện kinh doanh 20 ngày kể doanh thuốc đối ngày 05/4/2016 vực dược cho cơ sở từ ngày với cơ sở bán Dư kinh doanh thuốc nhận đủ buôn (GDP): Nghị định số ợc phải kiểm soát hồ sơ đối 4.000.000đ/hồ 155/2018/NĐCP phẩ đặc biệt thuộc với trường sơ ngày 12/11/2018 m thẩm quyền của hợp không của Chính phủ Mỹ Sở Y tế. phải đi Thẩm định phẩ đánh giá điều kiện, tiêu Nghị định số m BBYTBNI cơ sở; chuẩn bán lẻ 45/2017/NĐCP 287045 thuốc (GPP) ngày 08/05/2017 Trong hoặc tiêu chuẩn của Chính phủ thời hạn và điều kiện 30 ngày kể hành nghề dược Thông tư số từ ngày đối với các cơ 277/2016/TT nhận đủ sở bán lẻ thuốc BTC ngày hồ sơ đối chưa bắt buộc 14/11/2016 của với trường thực hiện Bộ Tài chính. hợp phải nguyên tắc, tiêu đi đánh giá chuẩn thực cơ sở. hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở Thẩm định điều kiện, tiêu
- chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. Trong thời hạn 03 ngày làm việc Nghị định số kể từ ngày 155/2018/NĐCP nhận hồ ngày 12/11/2018 sơ công bố của Chính phủ; hợp lệ và phí công Nghị định số bố theo 93/2016/NĐCP quy định Thủ tục cấp số ngày 01/7/2016 (đối với tiếp nhận Phiếu của Chính phủ trường công bố sản quy định về điều hợp cấp phẩm mỹ phẩm kiện sản xuất mỹ số tiếp Sở Y 500.000 đ/mặt 3. sản xuất trong X phẩm; nhận); tế hàng. nước Thông tư số 05 ngày BBYTBNI 277/2016/TT làm việc 287036 BTC ngày kể từ ngày 14/11/2016 của nhận hồ Bộ Tài chính sơ công bố và phí Thông tư số công bố 06/2011/TTBYT theo quy ngày 25/01/2011 định (đối của Bộ Y tế. với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận) 4. Thủ tục cấp 30 ngày kể Sở Y 6.000.000đ/ hồ X Luật đầu tư Giấy chứng từ ngày tế sơ năm 2014; nhận đủ điều nhận được kiện sản xuất hồ sơ hợp Nghị định số mỹ phẩm lệ. 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 BBYTBNI của Chính phủ; 28777 Thông tư số 277/2016/TT
- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. Thủ tục cấp lại Luật đầu tư Giấy chứng năm 2014; nhận đủ điều kiện sản xuất Nghị định số mỹ phẩm 155/2018/NĐCP 05 ngày ngày 12/11/2018 làm việc BBYTBNI của Chính phủ; kể từ ngày Sở Y 5. 286778 Không X nhận được tế Nghị định số hồ sơ hợp 93/2016/NĐCP lệ ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; Luật số 55/2010/QH12 Luật an toàn thực phẩm của Quốc hội; Thông báo hoạt Nghị định số 05 ngày động bán lẻ 155/2018/NĐCP làm việc thuốc lưu động Sở Y ngày 12/11/2018 6. kể từ ngày Không X tế của Chính phủ; nhận hồ BBYTBNI sơ hợp lệ. 286945 Thông tư số 279/2016/TT BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. 7. Cho phép hủy 20 ngày Sở Y Không X Luật thuốc gây làm việc tế 105/2016/QH13 nghiện, thuốc kể từ ngày ngày 05/4/2016; hướng thần, nhận hồ thuốc tiền chất, sơ hợp lệ. Nghị định số nguyên liệu làm 155/2018/NĐCP thuốc là dược ngày 12/11/2018 chất gây nghiện, của Chính phủ; dược chất hướng thần, tiền Nghị định số chất dùng làm 45/2017/NĐCP thuốc thuộc ngày 08/05/2017
- thẩm quyền của Sở Y tế. của Chính phủ. BBYTBNI 286946 Cho phép mua Luật thuốc gây 105/2016/QH13 nghiện, thuốc ngày 05/4/2016; hướng thần, thuốc tiền chất, 30 ngày Nghị định số thuốc dạng phối làm việc 155/2018/NĐCP Sở Y 8. hợp có chứa tiền kể từ ngày Không X ngày 12/11/2018 tế chất thuộc thẩm nhận hồ của Chính phủ; quyền của Sở Y sơ hợp lệ. tế. Nghị định số 45/2017/NĐCP BBYTBNI ngày 08/05/2017 286949 của Chính phủ. Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ Luật chức, cá nhân 105/2016/QH13 xuất cảnh gửi ngày 05/4/2016; theo vận tải đơn, hàng hóa mang Trong thời Nghị định số theo người của hạn 07 155/2018/NĐCP tổ chức, cá nhân ngày kể từ Sở Y 9. Không X ngày 12/11/2018 xuất cảnh để ngày nhận tế của Chính phủ; điều trị bệnh cho đủ hồ sơ bản thân người hợp lệ Nghị định số xuất cảnh và 45/2017/NĐCP không phải ngày 08/05/2017 nguyên liệu làm của Chính phủ. thuốc phải kiểm soát đặc biệt. BBYTBNI 286953 10. Cấp phép nhập Trong thời Sở Y Không X Luật khẩu thuốc hạn 07 tế 105/2016/QH13 thuộc hành lý cá ngày kể từ ngày 05/4/2016; nhân của tổ ngày nhận chức, cá nhân đủ hồ sơ Nghị định số nhập cảnh gửi hợp lệ 155/2018/NĐCP theo vận tải đơn, ngày 12/11/2018 hàng hóa mang
- theo người của tổ chức, cá nhân của Chính phủ; nhập cảnh để điều trị bệnh cho Nghị định số bản thân người 45/2017/NĐCP nhập cảnh. ngày 08/05/2017 của Chính phủ. BBYTBNI 286952 Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; Nghị định số 155/2018/NĐCP Cấp giấy xác ngày 12/11/2018 nhận nội dung của Chính phủ; Trong thời thông tin thuốc hạn 10 theo hình thức Nghị định số ngày, kể Sở Y 1.600.000/hồ 11. hội thảo giới X 45/2017/NĐCP từ ngày tế sơ. thiệu thuốc. ngày 08/05/2017 nhận đủ của Chính phủ. hồ sơ. BBYTBNI 286954 Thông tư số 277/2016/TT BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 12. Kê khai lại giá Trong thời Sở Y 1000.000đ/hồ X Luật thuốc sản xuất hạn 10 tế sơ 105/2016/QH13 trong nước. ngày làm ngày 05/4/2016; việc, kề BBYTBNI từ ngày Nghị định số 2869547 nhận đủ 155/2018/NĐCP hồ sơ. ngày 12/11/2018 của Chính phủ; Nghị định số 45/2017/NĐCP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. Thông tư số 277/2016/TT BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ
- trưởng Bộ Tài chính Cấp Chứng chỉ Luật hành nghề dược 105/2016/QH13 (bao gồm cả ngày 05/4/2016; trường hợp cấp Chứng chỉ hành Nghị định số nghề dược 155/2018/NĐCP nhưng Chứng chỉ ngày 12/11/2018 hành nghề dược của Chính phủ; bị thu hồi theo 15 ngày kể quy định tại các Nghị định số từ ngày Sở Y 13. khoản 1, 2, 4, 5, 500.000đ/hồ sơ X 45/2017/NĐCP nhận đủ tế 6, 7, 8, 9, 10, 11 ngày 08/05/2017 hồ sơ Điều 28 của của Chính phủ. Luật dược) theo hình thức xét hồ Thông tư số sơ 277/2016/TT BTC ngày 14 BBYTBNI tháng 11 năm 286937 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Cấp Chứng chỉ Luật hành nghề dược 105/2016/QH13 theo hình thức ngày 05/4/2016; xét hồ sơ trong trường hợp 05 ngày Nghị định số CCHND bị ghi làm việc 155/2018/NĐCP Sở Y Không có quy 14. sai do lỗi của cơ kể từ ngày X ngày 12/11/2018 tế định quan cấp nhận hồ của Chính phủ; CCHND. sơ hợp lệ Nghị định số BBYTBNI 45/2017/NĐCP 286938 ngày 08/05/2017 của Chính phủ. 15. Cấp lại Chứng 05 ngày Sở Y Chưa có quy X Luật chỉ hành nghề làm việc tế định 105/2016/QH13 dược theo hình kể từ ngày ngày 05/4/2016; thức xét hồ sơ nhận hồ (trường hợp bị sơ hợp lệ Nghị định số hư hỏng hoặc bị 155/2018/NĐCP mất) ngày 12/11/2018 của Chính phủ; BBYTBNI 286939 Nghị định số 45/2017/NĐCP ngày 08/05/2017
- của Chính phủ. Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ 05 ngày Nghị định số hành nghề dược làm việc 155/2018/NĐCP theo hình thức Sở Y Chưa có quy 16. kể từ ngày X ngày 12/11/2018 xét hồ sơ. tế định nhận hồ của Chính phủ; sơ hợp lệ BBYTBNI Nghị định số 286940 45/2017/NĐCP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. 17. Cấp lần đầu và 20 ngày Sở Y Thẩm định X Luật cấp Giấy chứng kể từ ngày tế điều kiện kinh 105/2016/QH13 nhận đủ điều nhận đủ doanh thuốc đối ngày 05/4/2016; kiện kinh doanh hồ sơ đối với cơ sở bán dược đối với với trường buôn (GDP); Nghị định số trường hợp bị hợp không 4.000.000đ/hồ 155/2018/NĐCP thu hồi Giấy phải đi sơ ngày 12/11/2018 chứng nhận đủ đánh giá của Chính phủ; điều kiện kinh cơ sở; Thẩm định doanh dược điều kiện, tiêu Nghị định số thuộc thẩm 30 ngày chuẩn bán lẻ 45/2017/NĐCP quyền của Sở Y kể từ ngày thuốc (GPP) ngày 08/05/2017 tế (Cơ sở bán nhận đủ hoặc tiêu chuẩn của Chính phủ. buôn thuốc, hồ sơ đối và điều kiện nguyên liệu làm với trường hành nghề dược Thông tư số thuốc; Cơ sở bán hợp phải đối với các cơ 277/2016/TT lẻ thuốc bao đi đánh giá sở bán lẻ thuốc BTC ngày 14 gồm nhà thuốc, cơ sở. chưa bắt buộc tháng 11 năm quầy thuốc, tủ thực hiện 2016 của Bộ thuốc trạm y tế nguyên tắc, tiêu trưởng Bộ Tài xã, cơ sở chuyên chuẩn thực chính bán lẻ dược hành tốt nhà liệu, thuốc dược thuốc theo lộ liệu, thuốc cổ trình: truyền). 1.000.000đ/cơ sở BBYTBNI 286941 Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi,
- hải đảo: 500.000đ/cơ sở. Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối Cấp Giấy chứng với cơ sở bán nhận đủ điều buôn (GDP): kiện kinh doanh 4.000.000đ/hồ dược cho cơ sở sơ thay đổi loại hình kinh doanh Luật Thẩm định dược hoặc thay 105/2016/QH13 20 ngày điều kiện, tiêu đổi phạm vi kinh ngày 05/4/2016; kể từ ngày chuẩn bán lẻ doanh dược mà nhận đủ thuốc (GPP) có thay đổi Điều Nghị định số hồ sơ đối hoặc tiêu chuẩn kiện kinh doanh; 155/2018/NĐCP với trường và điều kiện thay đổi địa ngày 12/11/2018 hợp không hành nghề dược Điểm kinh doanh của Chính phủ; phải đi đối với các cơ dược thuộc đánh giá sở bán lẻ thuốc thẩm quyền của Nghị định số cơ sở; Sở Y chưa bắt buộc 18. Sở Y tế (Cơ sở X 45/2017/NĐCP tế thực hiện bán buôn thuốc, ngày 08/05/2017 30 ngày nguyên tắc, tiêu nguyên liệu làm của Chính phủ, kể từ ngày chuẩn thực thuốc; Cơ sở bán nhận đủ hành tốt nhà lẻ thuốc bao Thông tư số hồ sơ đối thuốc theo lộ gồm nhà thuốc, 277/2016/TT với trường trình: quầy thuốc, tủ BTC ngày 14 hợp phải 1.000.000đ thuốc trạm y tế tháng 11 năm đi đánh giá xã, cơ sở chuyên 2016 của Bộ cơ sở. Thẩm định bán lẻ dược trưởng Bộ Tài điều kiện, tiêu liệu, thuốc dược chính chuẩn bán lẻ liệu, thuốc cổ thuốc (GPP) đối truyền) với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn BBYTBNI thuộc vùng khó 286942 khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ 19. Cấp lại Giấy 15 ngày Sở Y Chưa có quy X Luật chứng nhận đủ kể từ ngày tế định 105/2016/QH13 điều kiện kinh ghi trên ngày 05/4/2016; doanh dược Phiếu tiếp thuộc thẩm nhận hồ Nghị định số quyền của Sở Y sơ đối với 155/2018/NĐCP tế (Cơ sở bán trường ngày 12/11/2018 buôn thuốc, hợp Giấy của Chính phủ; nguyên liệu làm chứng thuốc; Cơ sở bán nhận đủ Nghị định số 45/2017/NĐCP
- điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. lẻ thuốc bao 07 ngày gồm nhà thuốc, làm việc quầy thuốc, tủ kể từ ngày thuốc trạm y tế ghi trên xã, cơ sở chuyên Phiếu tiếp bán lẻ dược nhận hồ ngày 08/05/2017 liệu, thuốc dược sơ đối với của Chính phủ. liệu, thuốc cổ trường truyền) hợp cấp lại do lỗi BBYTBNI của cơ 286943 quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm Luật quyền của Sở Y 105/2016/QH13 tế (Cơ sở bán ngày 05/4/2016; buôn thuốc, nguyên liệu làm Nghị định số thuốc; cơ sở bán 15 ngày kể 155/2018/NĐCP lẻ thuốc bao từ ngày Sở Y Chưa có quy 20. X ngày 12/11/2018 gồm nhà thuốc, nhận hồ tế định của Chính phủ; quầy thuốc, tủ sơ hợp lệ thuốc trạm y tế Nghị định số xã, cơ sở chuyên 45/2017/NĐCP bán lẻ dược ngày 08/05/2017 liệu, thuốc dược của Chính phủ. liệu, thuốc cổ truyền) BBYTBNI 286944 21. Cấp Giấy chứng 1. Đối với X Nộp phí theo X Luật Hàng hải nhận sức khỏe trường mức phí thu Việt Nam số
- Lĩnh cho thuyền viên hợp khám viện phí hiện 95/2015/QH13 vực làm việc trên tàu sức khỏe hành. ngày 25/11/2015; Khá biển Việt Nam thuyền m đủ tiêu chuẩn viên đơn Thông tư số bện sức khỏe theo lẻ: cơ sở 14/2013/TTBYT quy định tại Phụ khám sức ngày 06/5/2013 h lục số I nhưng khỏe của Bộ Y tế về chữ mắc một hoặc thuyền Hướng dẫn khám a một số bệnh, tật viên trả sức khỏe. bện quy định tại Phụ Giấy h lục số II của khám sức Nghị định số Thông tư số khỏe 109/2016/NĐCP 22/2017/TTBYT thuyền ngày 01/7/2016 ngày 12/5/2017 viên, Sổ của Chính phủ. của Bộ Y tế. khám sức khỏe Thông tư số BBYTBNI thuyền 22/2017/TTBYT 286944 viên trong ngày 12/5/2017 vòng 24 của Bộ Y tế. (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo
- hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. Luật số 03/2007/QH12 Cơ sở ngày 21/11/2007 được thực về phòng, chống hiện hoạt bệnh truyền Công bố cơ sở động tiêm nhiễm; đủ điều kiện chủng sau tiêm chủng. khi đã 22. X Không X Luật Đầu tư số được thực 67/2014/QH13 BBYTBNI hiện việc ngày 26/11/2014; 286959 công bố đủ điều Nghị định số kiện tiêm 104/2016/NĐCP chủng ngày 01/7/2016 của Chính phủ Công bố cơ sở Các cơ sở Luật số xét nghiệm đạt xét 03/2007/QH 12 tiêu chuẩn an nghiệm ngày 21/11/2007 23. toàn sinh học được tiến X Không X về phòng, chống cấp I, cấp II. hành xét bệnh truyền nghiệm nhiễm; BBYTBNI trong
- phạm vi Luật đầu tư số chuyên 67/2014/QH13 môn sau ngày 26 tháng 11 khi tự năm 2014; 286958 công bố đạt tiêu Nghị định số chuẩn an 103/2016/NĐCP toàn sinh ngày 01/7/2016 học. của Chính phủ. II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ Thực hiện Cơ chế qua Cơ chế thực thực dịch Căn cứ pháp lý hiện hiệnPhí, vụ Tên thủ tục Thời hạn giải lệ phí STT bưu hành chính quyết chính Một Một cửa cửa liên thông Luật Bình đẳng giới năm 2006. Nghị định số 39/2015/NĐCP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định Thủ tục Xét chính sách hỗ trợ hưởng chính cho phụ nữ thuộc hộ sách hỗ trợ cho Trong thời hạn nghèo là người dân đối tượng sinh 10 ngày kể từ UBND tộc thiểu số khi sinh 1 con đúng chính Không X khi nhận được cấp xã con đúng chính sách sách dân số. hồ sơ hợp lệ. dân số. BYTBNI Quyết định số 286790 792/QĐBYT ngày 04/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐUBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình) Cơ chế Cơ chế thực Thực Ghi chú thực hiện hiệnTên hiện VBQPPL quy qua Số hồ sơ Tên thủ tục Một định việc bãi bỏ, dịch STT TTHC hành chính Mộ cửa t hủy bỏ TTHC vụ Liên bưu cửa thông chính 1. BYT Thủ tục cấp X X NBI Giấy chứng Lĩnh v ực D ượ 286777 nh c ph ẩm M ận đ ỹ phẩm ủ điều Thủ tục hành chính kiện sản xuất Nghị định số này được ban hành mỹ phẩm 155/2018/NĐCP tại QĐ số 73/QĐ ngày 12/11/2018 UBND ngày 2. BYT Thủ tục cấp lại X 1/01/2017 của Chủ của Chính phủ NBI Giấy chứng tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung 286778 nhận đủ điều X Ninh Bình một số quy định kiện sản xuất liên quan đến mỹ phẩm điều kiện đầu tư, 3. BYT Thông báo hoạt X kinh doanh thuộc X Thủ tục hành chính NBI động bán lẻ phạm vi quản lý này được ban hành 286945 thuốc lưu động nhà nước của Bộ tại QĐ số 178/QĐ Y tế. UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình 4. BYT Cho phép hủy X X NBI thuốc gây Nghị định số 286946 nghiện, thuốc 155/2018/NĐCP hướng thần, ngày 12/11/2018 thuốc tiền chất, Thủ tục hành chính của Chính phủ nguyên liệu làm này được ban hành sửa đổi, bổ sung thuốc là dược tại QĐ số 178/QĐ một số quy định chất gây UBND ngày liên quan đến nghiện, dược 14/3/2018 của Chủ điều kiện đầu tư, chất hướng tịch UBND tỉnh kinh doanh thuộc thần, tiền chất Ninh Bình phạm vi quản lý dùng làm thuốc nhà nước của Bộ thuộc thẩm Y tế. quyền của Sở Y tế
- 5. BYT Cho phép mua X X NBI thuốc gây 286949 nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 6. BYT Cấp phép xuất X X NBI khẩu thuốc phải 286952 kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt 7. BYT Cấp phép nhập X Nghị định số X Thủ tục hành chính NBI khẩu thuốc 155/2018/NĐCP này được ban hành 286953 thuộc hành lý cá ngày 12/11/2018 tại QĐ số 178/QĐ nhân của tổ của Chính phủ UBND ngày chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung 14/3/2018 của Chủ nhập cảnh gửi một số quy định tịch UBND tỉnh theo vận tải liên quan đến Ninh Bình đơn, hàng hóa điều kiện đầu tư, mang theo kinh doanh thuộc người của tổ phạm vi quản lý chức, cá nhân nhà nước của Bộ nhập cảnh để Y tế. điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh 8. BYT Cấp giấy xác X X
- NBI nhận nội dung 286954 thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc 9. BYT Kê khai lại giá X X NBI thuốc sản xuất 286957 trong nước 10. BYT Cấp Chứng chỉ X X NBI hành nghề dược 286937 (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ 11. BYT Cấp Chứng chỉ X X NBI hành nghề dược 286938 theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND 12. BYT Cấp lại Chứng X Nghị định số X Thủ tục hành chính NBI chỉ hành nghề 155/2018/NĐCP này được ban hành 286939 dược theo hình ngày 12/11/2018 tại QĐ số 178/QĐ thức xét hồ sơ của Chính phủ UBND ngày (trường hợp bị sửa đổi, bổ sung 14/3/2018 của Chủ hư hỏng hoặc bị một số quy định tịch UBND tỉnh mất) liên quan đến Ninh Bình điều kiện đầu tư, 13. BYT Điều chỉnh nội X X kinh doanh thuộc NBI dung Chứng chỉ phạm vi quản lý 286940 hành nghề dược nhà nước của Bộ theo hình thức Y tế. xét hồ sơ 14. BYT Cấp lần đầu và X X
- NBI cấp Giấy chứng 286941 nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 15. BYT Cấp Giấy X X NBI chứng nhận đủ 286942 điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
- thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 16. BYT Cấp lại Giấy X X NBI chứng nhận đủ 286943 điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên Nghị định số bán lẻ dược 155/2018/NĐCP liệu, thuốc ngày 12/11/2018 dược liệu, Thủ tục hành chính của Chính phủ thuốc cổ này được ban hành sửa đổi, bổ sung truyền) tại QĐ số 178/QĐ một số quy định UBND ngày 17. BYT Điều chỉnh X liên quan đến X 14/3/2018 của Chủ NBI Giấy chứng điều kiện đầu tư, tịch UBND tỉnh 286944 nhận đủ điều kinh doanh thuộc Ninh Bình kiện kinh doanh phạm vi quản lý dược thuộc nhà nước của Bộ thẩm quyền của Y tế. Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 18. BYT Công bố cơ sở X Nghị định số X Thủ tục hành chính
- NBI đào tạo, cập 286935 nhật kiến thức chuyên môn về dược 19. BYT Điều chỉnh công X X NBI bố đào tạo, cập 286936 nhật kiến thức chuyên môn về dược 20. Cấp Giấy X X chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây 155/2018/NĐCP nghiện, thuốc ngày 12/11/2018 hướng thần, của Chính phủ này được ban hành thuốc tiền chất, sửa đổi, bổ sung tại QĐ số 178/QĐ nguyên liệu làm một số quy định UBND ngày thuốc là dược liên quan đến 14/3/2018 của Chủ chất gây điều kiện đầu tư, tịch UBND tỉnh nghiện, dược kinh doanh thuộc Ninh Bình chất hướng phạm vi quản lý thần, tiền chất nhà nước của Bộ dùng làm thuốc, Y tế. thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 21. Cấp Giấy X Nghị định số X Thủ tục hành chính chứng nhận đủ 155/2018/NĐCP này được ban hành điều kiện kinh ngày 12/11/2018 tại QĐ số 178/QĐ doanh dược cho của Chính phủ UBND ngày các cơ sở kinh sửa đổi, bổ sung 14/3/2018 của Chủ doanh thuốc một số quy định tịch UBND tỉnh dạng phối hợp liên quan đến Ninh Bình có chứa dược điều kiện đầu tư,
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn