intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 308/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 308/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 308/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 308/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 03 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  NINH BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ­ CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Thực hiện Quyết định số 7866/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính  mới ban hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm; Quyết định số 7867/QĐ­BYT ngày   28/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/ bị   bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm; Quyết định số 5921/QĐ­BYT ngày 28/9/2018 về việc công bố  thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; Quyết định số   792/QĐ­BYT ngày 04/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số; Quyết  định số 433/QĐ­BYT ngày 31/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự  phòng; Quyết định số 135/QĐ­BYT ngày 15/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong  lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ  lục I ban hành kèm theo Quyết định này). Điều 2. Bãi bỏ 31 thủ tục hành chính tại các Quyết định số 440/QĐ­UBND ngày 16/8/2016;  Quyết định số 73/QĐ­UBND ngày 1/01/2017; Quyết định số 454/QĐ­UBND ngày 01/9/2017;  Quyết định số 178/QĐ­UBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 299/QĐ­UBND ngày 25/5/2018;  của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết  của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. (Phụ lục II ban hành kèm theo  Quyết định này).
  2. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và  Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn;  Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như điều 4; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Trung tâm tin học ­ Công báo; ­ Lưu: VT, VP6, VP11. MT23/KSTTHC2019 Tống Quang Thìn   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ,  UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐ­UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh   Ninh Bình) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Thực  hiện  Cơ chế  Cơ chế thực  qua  Căn cứ pháp lý thực hiện hiệnPhí, lệ phí DV  Thời hạn  bưu  Tên thủ tục  STT giải  chính hành chính quyết Một  Một  cửa  cửa liên  thông Cấp Giấy chứng  ­ Phí thẩm định  ­ Luật số  nhận cơ sở đủ  cơ sở kinh  55/2010/QH12  điều kiện an  doanh dịch vụ  Luật an toàn thực  20 ngày kể  toàn thực phẩm  ăn uống: phẩm của Quốc  Lĩnh v c An toàn v từ ngày  Sở Y  1. đốựi v ới cơ sở  ệ sinh thực phẩm   X hội; nhận hồ  tế sản xuất thực  + Phục vụ dưới  sơ hợp lệ phẩm và cơ sở  200 suất ăn:  ­ Nghị định số  kinh doanh dịch  700.000đ/lần/cơ  155/2018/NĐ­CP  vụ ăn uống  sở. ngày 12/11/2018 
  3. + Phục vụ từ  200 suất ăn trở  lên:  1.000.000đ/lần/ cơ sở. của Chính phủ ­ Phí thẩm định  thuộc thẩm  cơ sở sản xuất  ­ Thông tư số  quyền quản lý  thực phẩm: 279/2016/TT­ của Sở Y tế. BTC ngày 14  + Đối với cơ sở  tháng 11 năm  B­BYT­BNI­ sản xuất nhỏ  2016 của Bộ  229894­TT lẻ:  trưởng Bộ Tài  500.000đ/lần/cơ  chính sở + Đối với cơ sở  sản xuất khác:  2.500.000đ/lần/ cơ sở 2. Cấp Giấy chứng ­ Trong  Sở Y   ­ Thẩm định  X ­ Luật  nhận đủ điều  thời hạn  tế điều kiện kinh  105/2016/QH13  Lĩnh  kiện kinh doanh  20 ngày kể  doanh thuốc đối  ngày 05/4/2016 vực  dược cho cơ sở  từ ngày  với cơ sở bán  Dư kinh doanh thuốc nhận đủ  buôn (GDP):  ­ Nghị định số  ợc  phải kiểm soát  hồ sơ đối  4.000.000đ/hồ  155/2018/NĐ­CP  phẩ đặc biệt thuộc  với trường  sơ ngày 12/11/2018  m ­  thẩm quyền của  hợp không  của Chính phủ Mỹ  Sở Y tế. phải đi  ­ Thẩm định  phẩ đánh giá  điều kiện, tiêu  Nghị định số  m B­BYT­BNI­ cơ sở; chuẩn bán lẻ  45/2017/NĐ­CP  287045 thuốc (GPP)  ngày 08/05/2017  ­ Trong  hoặc tiêu chuẩn  của Chính phủ thời hạn  và điều kiện  30 ngày kể  hành nghề dược  ­ Thông tư số  từ ngày  đối với các cơ  277/2016/TT­ nhận đủ  sở bán lẻ thuốc  BTC ngày  hồ sơ đối  chưa bắt buộc  14/11/2016 của  với trường  thực hiện  Bộ Tài chính. hợp phải  nguyên tắc, tiêu  đi đánh giá  chuẩn thực  cơ sở. hành tốt nhà  thuốc theo lộ  trình:  1.000.000đ/cơ  sở ­ Thẩm định  điều kiện, tiêu 
  4. chuẩn bán lẻ  thuốc (GPP) đối  với cơ sở bán lẻ  tại các địa bàn  thuộc vùng khó  khăn, miền núi,  hải đảo:  500.000đ/cơ sở. ­ Trong    thời hạn  03 ngày  làm việc  ­ Nghị định số  kể từ ngày  155/2018/NĐ­CP  nhận hồ  ngày 12/11/2018  sơ công bố  của Chính phủ; hợp lệ và  phí công  ­ Nghị định số  bố theo  93/2016/NĐ­CP  quy định  Thủ tục cấp số  ngày 01/7/2016  (đối với  tiếp nhận Phiếu  của Chính phủ  trường  công bố sản  quy định về điều  hợp cấp  phẩm mỹ phẩm  kiện sản xuất mỹ  số tiếp  Sở Y  500.000 đ/mặt  3. sản xuất trong  X phẩm; nhận); tế hàng. nước ­ Thông tư số  05 ngày  B­BYT­BNI­ 277/2016/TT­ làm việc  287036 BTC ngày  kể từ ngày  14/11/2016 của  nhận hồ  Bộ Tài chính sơ công bố  và phí  ­ Thông tư số  công bố  06/2011/TT­BYT  theo quy  ngày 25/01/2011  định (đối  của Bộ Y tế. với trường  hợp chưa  cấp số  tiếp nhận) 4. Thủ tục cấp  30 ngày kể Sở Y   6.000.000đ/ hồ  X ­ Luật đầu tư  Giấy chứng  từ ngày  tế sơ năm 2014; nhận đủ điều  nhận được  kiện sản xuất  hồ sơ hợp  ­ Nghị định số  mỹ phẩm lệ. 155/2018/NĐ­CP  ngày 12/11/2018  B­BYT­BNI­ của Chính phủ; 28777 ­ Thông tư số  277/2016/TT­
  5. BTC ngày  14/11/2016 của  Bộ Tài chính. Thủ tục cấp lại    ­ Luật đầu tư  Giấy chứng  năm 2014; nhận đủ điều  kiện sản xuất  ­ Nghị định số  mỹ phẩm 155/2018/NĐ­CP  05 ngày  ngày 12/11/2018  làm việc  B­BYT­BNI­ của Chính phủ; kể từ ngày  Sở Y  5. 286778 Không X nhận được  tế ­ Nghị định số  hồ sơ hợp  93/2016/NĐ­CP  lệ ngày 01/7/2016  của Chính phủ  quy định về điều  kiện sản xuất mỹ  phẩm;   ­ Luật số  55/2010/QH12  Luật an toàn thực  phẩm của Quốc  hội; Thông báo hoạt  ­ Nghị định số  05 ngày  động bán lẻ  155/2018/NĐ­CP  làm việc  thuốc lưu động Sở Y  ngày 12/11/2018  6. kể từ ngày  Không X tế của Chính phủ; nhận hồ  B­BYT­BNI­ sơ hợp lệ. 286945 ­ Thông tư số  279/2016/TT­ BTC ngày 14  tháng 11 năm  2016 của Bộ  trưởng Bộ Tài  chính. 7. Cho phép hủy  20 ngày  Sở Y   Không X ­ Luật  thuốc gây  làm việc  tế 105/2016/QH13  nghiện, thuốc  kể từ ngày  ngày 05/4/2016; hướng thần,  nhận hồ  thuốc tiền chất,  sơ hợp lệ. ­ Nghị định số  nguyên liệu làm  155/2018/NĐ­CP  thuốc là dược  ngày 12/11/2018  chất gây nghiện,  của Chính phủ; dược chất  hướng thần, tiền  ­ Nghị định số  chất dùng làm  45/2017/NĐ­CP  thuốc thuộc  ngày 08/05/2017 
  6. thẩm quyền của  Sở Y tế. của Chính phủ. B­BYT­BNI­ 286946 Cho phép mua    ­ Luật  thuốc gây  105/2016/QH13  nghiện, thuốc  ngày 05/4/2016; hướng thần,  thuốc tiền chất,  30 ngày  ­ Nghị định số  thuốc dạng phối  làm việc  155/2018/NĐ­CP  Sở Y  8. hợp có chứa tiền kể từ ngày  Không X ngày 12/11/2018  tế chất thuộc thẩm  nhận hồ  của Chính phủ; quyền của Sở Y  sơ hợp lệ. tế. ­ Nghị định số  45/2017/NĐ­CP  B­BYT­BNI­ ngày 08/05/2017  286949 của Chính phủ. Cấp phép xuất    khẩu thuốc phải  kiểm soát đặc  biệt thuộc hành  lý cá nhân của tổ  ­ Luật  chức, cá nhân  105/2016/QH13  xuất cảnh gửi  ngày 05/4/2016; theo vận tải đơn,  hàng hóa mang  Trong thời  ­ Nghị định số  theo người của  hạn 07  155/2018/NĐ­CP  tổ chức, cá nhân  ngày kể từ  Sở Y  9. Không X ngày 12/11/2018  xuất cảnh để  ngày nhận  tế của Chính phủ; điều trị bệnh cho đủ hồ sơ  bản thân người  hợp lệ ­ Nghị định số  xuất cảnh và  45/2017/NĐ­CP  không phải  ngày 08/05/2017  nguyên liệu làm  của Chính phủ. thuốc phải kiểm  soát đặc biệt. B­BYT­BNI­ 286953 10. Cấp phép nhập  Trong thời  Sở Y   Không X ­ Luật  khẩu thuốc  hạn 07  tế 105/2016/QH13  thuộc hành lý cá  ngày kể từ  ngày 05/4/2016; nhân của tổ  ngày nhận  chức, cá nhân  đủ hồ sơ  ­ Nghị định số  nhập cảnh gửi  hợp lệ 155/2018/NĐ­CP  theo vận tải đơn,  ngày 12/11/2018  hàng hóa mang 
  7. theo người của  tổ chức, cá nhân  của Chính phủ; nhập cảnh để  điều trị bệnh cho  ­ Nghị định số  bản thân người  45/2017/NĐ­CP  nhập cảnh. ngày 08/05/2017  của Chính phủ. B­BYT­BNI­ 286952   ­ Luật  105/2016/QH13  ngày 05/4/2016; ­ Nghị định số  155/2018/NĐ­CP  Cấp giấy xác  ngày 12/11/2018  nhận nội dung  của Chính phủ; Trong thời  thông tin thuốc  hạn 10  theo hình thức  ­ Nghị định số  ngày, kể  Sở Y  1.600.000/hồ  11. hội thảo giới  X 45/2017/NĐ­CP  từ ngày  tế sơ. thiệu thuốc. ngày 08/05/2017  nhận đủ  của Chính phủ. hồ sơ. B­BYT­BNI­ 286954 ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BTC ngày 14  tháng 11 năm  2016 của Bộ  trưởng Bộ Tài  chính 12. Kê khai lại giá  Trong thời  Sở Y   1000.000đ/hồ  X ­ Luật  thuốc sản xuất  hạn 10  tế sơ 105/2016/QH13  trong nước.  ngày làm  ngày 05/4/2016; việc, kề  B­BYT­BNI­ từ ngày  ­ Nghị định số  2869547 nhận đủ  155/2018/NĐ­CP  hồ sơ. ngày 12/11/2018  của Chính phủ; ­ Nghị định số  45/2017/NĐ­CP  ngày 08/05/2017  của Chính phủ. ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BTC ngày 14  tháng 11 năm  2016 của Bộ 
  8. trưởng Bộ Tài  chính Cấp Chứng chỉ    ­ Luật  hành nghề dược  105/2016/QH13  (bao gồm cả  ngày 05/4/2016; trường hợp cấp  Chứng chỉ hành  ­ Nghị định số  nghề dược  155/2018/NĐ­CP  nhưng Chứng chỉ  ngày 12/11/2018  hành nghề dược  của Chính phủ; bị thu hồi theo  15 ngày kể  quy định tại các  ­ Nghị định số  từ ngày  Sở Y  13. khoản 1, 2, 4, 5,  500.000đ/hồ sơ X 45/2017/NĐ­CP  nhận đủ  tế 6, 7, 8, 9, 10, 11  ngày 08/05/2017  hồ sơ Điều 28 của  của Chính phủ. Luật dược) theo  hình thức xét hồ  ­ Thông tư số  sơ 277/2016/TT­ BTC ngày 14  B­BYT­BNI­ tháng 11 năm  286937 2016 của Bộ  trưởng Bộ Tài  chính Cấp Chứng chỉ    ­ Luật  hành nghề dược  105/2016/QH13  theo hình thức  ngày 05/4/2016; xét hồ sơ trong  trường hợp  05 ngày  ­ Nghị định số  CCHND bị ghi  làm việc  155/2018/NĐ­CP  Sở Y  Không có quy  14. sai do lỗi của cơ  kể từ ngày  X ngày 12/11/2018  tế định quan cấp  nhận hồ  của Chính phủ; CCHND. sơ hợp lệ ­ Nghị định số  B­BYT­BNI­ 45/2017/NĐ­CP  286938 ngày 08/05/2017  của Chính phủ. 15. Cấp lại Chứng  05 ngày  Sở Y   Chưa có quy  X ­ Luật  chỉ hành nghề  làm việc  tế định 105/2016/QH13  dược theo hình  kể từ ngày  ngày 05/4/2016; thức xét hồ sơ  nhận hồ  (trường hợp bị  sơ hợp lệ ­ Nghị định số  hư hỏng hoặc bị  155/2018/NĐ­CP  mất) ngày 12/11/2018  của Chính phủ; B­BYT­BNI­ 286939 ­ Nghị định số  45/2017/NĐ­CP  ngày 08/05/2017 
  9. của Chính phủ.   ­ Luật  105/2016/QH13  ngày 05/4/2016; Điều chỉnh nội  dung Chứng chỉ  05 ngày  ­ Nghị định số  hành nghề dược  làm việc  155/2018/NĐ­CP  theo hình thức  Sở Y  Chưa có quy  16. kể từ ngày  X ngày 12/11/2018  xét hồ sơ. tế định nhận hồ  của Chính phủ; sơ hợp lệ B­BYT­BNI­ ­ Nghị định số  286940 45/2017/NĐ­CP  ngày 08/05/2017  của Chính phủ. 17. Cấp lần đầu và  ­ 20 ngày  Sở Y   ­ Thẩm định  X ­ Luật  cấp Giấy chứng  kể từ ngày  tế điều kiện kinh  105/2016/QH13  nhận đủ điều  nhận đủ  doanh thuốc đối  ngày 05/4/2016; kiện kinh doanh  hồ sơ đối  với cơ sở bán  dược đối với  với trường  buôn (GDP);  ­ Nghị định số  trường hợp bị  hợp không  4.000.000đ/hồ  155/2018/NĐ­CP  thu hồi Giấy  phải đi  sơ ngày 12/11/2018  chứng nhận đủ  đánh giá  của Chính phủ; điều kiện kinh  cơ sở; ­ Thẩm định  doanh dược  điều kiện, tiêu  ­ Nghị định số  thuộc thẩm  ­ 30 ngày  chuẩn bán lẻ  45/2017/NĐ­CP  quyền của Sở Y  kể từ ngày  thuốc (GPP)  ngày 08/05/2017  tế (Cơ sở bán  nhận đủ  hoặc tiêu chuẩn  của Chính phủ. buôn thuốc,  hồ sơ đối  và điều kiện  nguyên liệu làm  với trường  hành nghề dược  ­ Thông tư số  thuốc; Cơ sở bán hợp phải  đối với các cơ  277/2016/TT­ lẻ thuốc bao  đi đánh giá  sở bán lẻ thuốc  BTC ngày 14  gồm nhà thuốc,  cơ sở. chưa bắt buộc  tháng 11 năm  quầy thuốc, tủ  thực hiện  2016 của Bộ  thuốc trạm y tế  nguyên tắc, tiêu  trưởng Bộ Tài  xã, cơ sở chuyên  chuẩn thực  chính bán lẻ dược  hành tốt nhà  liệu, thuốc dược  thuốc theo lộ  liệu, thuốc cổ  trình:  truyền). 1.000.000đ/cơ  sở B­BYT­BNI­ 286941 ­ Thẩm định  điều kiện, tiêu  chuẩn bán lẻ  thuốc (GPP) đối  với cơ sở bán lẻ  tại các địa bàn  thuộc vùng khó  khăn, miền núi, 
  10. hải đảo:  500.000đ/cơ sở.   ­ Thẩm định  điều kiện kinh  doanh thuốc đối  Cấp Giấy chứng  với cơ sở bán  nhận đủ điều  buôn (GDP):  kiện kinh doanh  4.000.000đ/hồ  dược cho cơ sở  sơ thay đổi loại  hình kinh doanh  ­ Luật  ­ Thẩm định  dược hoặc thay  105/2016/QH13  ­ 20 ngày  điều kiện, tiêu  đổi phạm vi kinh  ngày 05/4/2016; kể từ ngày  chuẩn bán lẻ  doanh dược mà  nhận đủ  thuốc (GPP)  có thay đổi Điều  ­ Nghị định số  hồ sơ đối  hoặc tiêu chuẩn  kiện kinh doanh;  155/2018/NĐ­CP  với trường  và điều kiện  thay đổi địa  ngày 12/11/2018  hợp không  hành nghề dược  Điểm kinh doanh  của Chính phủ; phải đi  đối với các cơ  dược thuộc  đánh giá  sở bán lẻ thuốc  thẩm quyền của  ­ Nghị định số  cơ sở; Sở Y  chưa bắt buộc  18. Sở Y tế (Cơ sở  X 45/2017/NĐ­CP  tế thực hiện  bán buôn thuốc,  ngày 08/05/2017  ­ 30 ngày  nguyên tắc, tiêu  nguyên liệu làm  của Chính phủ, kể từ ngày  chuẩn thực  thuốc; Cơ sở bán  nhận đủ  hành tốt nhà  lẻ thuốc bao  ­ Thông tư số  hồ sơ đối  thuốc theo lộ  gồm nhà thuốc,  277/2016/TT­ với trường  trình:  quầy thuốc, tủ  BTC ngày 14  hợp phải  1.000.000đ thuốc trạm y tế  tháng 11 năm  đi đánh giá  xã, cơ sở chuyên  2016 của Bộ  cơ sở. ­ Thẩm định  bán lẻ dược  trưởng Bộ Tài  điều kiện, tiêu  liệu, thuốc dược  chính chuẩn bán lẻ  liệu, thuốc cổ  thuốc (GPP) đối  truyền) với cơ sở bán lẻ  tại các địa bàn  B­BYT­BNI­ thuộc vùng khó  286942 khăn, miền núi,  hải đảo:  500.000đ 19. Cấp lại Giấy  ­ 15 ngày  Sở Y   Chưa có quy  X ­ Luật  chứng nhận đủ  kể từ ngày  tế định 105/2016/QH13  điều kiện kinh  ghi trên  ngày 05/4/2016; doanh dược  Phiếu tiếp  thuộc thẩm  nhận hồ  ­ Nghị định số  quyền của Sở Y  sơ đối với  155/2018/NĐ­CP  tế (Cơ sở bán  trường  ngày 12/11/2018  buôn thuốc,  hợp Giấy  của Chính phủ; nguyên liệu làm  chứng  thuốc; Cơ sở bán nhận đủ  ­ Nghị định số  45/2017/NĐ­CP 
  11. điều kiện  kinh doanh  dược bị  mất, hư  hỏng. lẻ thuốc bao  ­ 07 ngày  gồm nhà thuốc,  làm việc  quầy thuốc, tủ  kể từ ngày  thuốc trạm y tế  ghi trên  xã, cơ sở chuyên  Phiếu tiếp  bán lẻ dược  nhận hồ  ngày 08/05/2017  liệu, thuốc dược sơ đối với  của Chính phủ. liệu, thuốc cổ  trường  truyền) hợp cấp  lại do lỗi  B­BYT­BNI­ của cơ  286943 quan cấp  Giấy  chứng  nhận đủ  điều kiện  kinh doanh  dược. Điều chỉnh Giấy    chứng nhận đủ  điều kiện kinh  doanh dược  thuộc thẩm  ­ Luật  quyền của Sở Y  105/2016/QH13  tế (Cơ sở bán  ngày 05/4/2016; buôn thuốc,  nguyên liệu làm  ­ Nghị định số  thuốc; cơ sở bán  15 ngày kể  155/2018/NĐ­CP  lẻ thuốc bao  từ ngày  Sở Y  Chưa có quy  20. X ngày 12/11/2018  gồm nhà thuốc,  nhận hồ  tế định của Chính phủ; quầy thuốc, tủ  sơ hợp lệ thuốc trạm y tế  ­ Nghị định số  xã, cơ sở chuyên  45/2017/NĐ­CP  bán lẻ dược  ngày 08/05/2017  liệu, thuốc dược  của Chính phủ. liệu, thuốc cổ  truyền) B­BYT­BNI­ 286944 21. Cấp Giấy chứng 1. Đối với  X   Nộp phí theo  X ­ Luật Hàng hải  nhận sức khỏe  trường  mức phí thu  Việt Nam số 
  12. Lĩnh cho thuyền viên  hợp khám  viện phí hiện  95/2015/QH13  vực  làm việc trên tàu  sức khỏe  hành. ngày 25/11/2015; Khá biển Việt Nam  thuyền  m  đủ tiêu chuẩn  viên đơn  ­ Thông tư số  bện sức khỏe theo  lẻ: cơ sở  14/2013/TT­BYT  quy định tại Phụ  khám sức  ngày 06/5/2013  h  lục số I nhưng  khỏe  của Bộ Y tế về  chữ mắc một hoặc  thuyền  Hướng dẫn khám  a  một số bệnh, tật viên trả  sức khỏe. bện quy định tại Phụ  Giấy  h lục số II của  khám sức  ­ Nghị định số  Thông tư số  khỏe  109/2016/NĐ­CP  22/2017/TT­BYT thuyền  ngày 01/7/2016  ngày 12/5/2017  viên, Sổ  của Chính phủ. của Bộ Y tế. khám sức  khỏe  ­ Thông tư số  B­BYT­BNI­ thuyền  22/2017/TT­BYT  286944 viên trong  ngày 12/5/2017  vòng 24  của Bộ Y tế. (hai mươi  tư) giờ kể  từ khi kết  thúc việc  khám sức  khỏe  thuyền  viên, trừ  những  trường  hợp phải  khám hoặc  xét  nghiệm bổ  sung theo  yêu cầu  của người  thực hiện  khám sức  khỏe  thuyền  viên; 2. Đối với  trường  hợp khám  sức khỏe  thuyền  viên tập  thể theo 
  13. hợp đồng:  cơ sở  khám sức  khỏe  thuyền  viên trả  Giấy  khám sức  khỏe  thuyền  viên, Sổ  khám sức  khỏe  thuyền  viên định  kỳ cho  người  được  khám sức  khỏe  thuyền  viên theo  thỏa thuận  đã ghi  trong hợp  đồng.   ­ Luật số  03/2007/QH12  Cơ sở  ngày 21/11/2007  được thực  về phòng, chống  hiện hoạt  bệnh truyền  Công bố cơ sở  động tiêm  nhiễm; đủ điều kiện  chủng sau  tiêm chủng. khi đã  22. X Không X ­ Luật Đầu tư số  được thực  67/2014/QH13  B­BYT­BNI­ hiện việc  ngày 26/11/2014; 286959 công bố  đủ điều  ­ Nghị định số  kiện tiêm  104/2016/NĐ­CP  chủng ngày 01/7/2016  của Chính phủ Công bố cơ sở  Các cơ sở    ­ Luật số  xét nghiệm đạt  xét  03/2007/QH 12  tiêu chuẩn an  nghiệm  ngày 21/11/2007  23. toàn sinh học  được tiến  X Không X về phòng, chống  cấp I, cấp II. hành xét  bệnh truyền  nghiệm  nhiễm; B­BYT­BNI­ trong 
  14. phạm vi  ­ Luật đầu tư số  chuyên  67/2014/QH13  môn sau  ngày 26 tháng 11  khi tự  năm 2014; 286958 công bố  đạt tiêu  ­ Nghị định số  chuẩn an  103/2016/NĐ­CP  toàn sinh  ngày 01/7/2016  học. của Chính phủ. II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ Thực  hiện  Cơ chế  qua  Cơ chế thực  thực  dịch  Căn cứ pháp lý hiện hiệnPhí,  vụ  Tên thủ tục  Thời hạn giải  lệ phí STT bưu  hành chính quyết chính Một  Một  cửa  cửa liên  thông   ­ Luật Bình đẳng  giới năm 2006. ­ Nghị định số  39/2015/NĐ­CP  ngày 27/4/2015 của  Chính phủ quy định  Thủ tục Xét  chính sách hỗ trợ  hưởng chính  cho phụ nữ thuộc hộ  sách hỗ trợ cho  Trong thời hạn  nghèo là người dân  đối tượng sinh  10 ngày kể từ  UBND  tộc thiểu số khi sinh  1 con đúng chính  Không X khi nhận được  cấp xã con đúng chính sách  sách dân số. hồ sơ hợp lệ. dân số. BYT­BNI­ ­ Quyết định số  286790 792/QĐ­BYT ngày  04/3/2019 về việc  công bố thủ tục  hành chính trong lĩnh  vực dân số thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Y tế  
  15. PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐ­UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh   Ninh Bình) Cơ chế  Cơ chế thực  Thực  Ghi chú thực hiện hiệnTên  hiện  VBQPPL quy  qua  Số hồ sơ  Tên thủ tục  Một  định việc bãi bỏ,  dịch  STT TTHC hành chính Mộ cửa  t  hủy bỏ TTHC vụ  Liên  bưu  cửa thông chính 1. BYT­ Thủ tục cấp  X X NBI­ Giấy chứng  Lĩnh v ực D ượ 286777 nh c ph ẩm ­ M ận đ ỹ phẩm ủ điều    Thủ tục hành chính  kiện sản xuất  Nghị định số  này được ban hành  mỹ phẩm 155/2018/NĐ­CP  tại QĐ số 73/QĐ­ ngày 12/11/2018  UBND ngày  2. BYT­ Thủ tục cấp lại  X 1/01/2017 của Chủ  của Chính phủ  NBI­ Giấy chứng  tịch UBND tỉnh  sửa đổi, bổ sung  286778 nhận đủ điều  X   Ninh Bình một số quy định  kiện sản xuất  liên quan đến  mỹ phẩm điều kiện đầu tư,  3. BYT­ Thông báo hoạt  X kinh doanh thuộc  X Thủ tục hành chính  NBI­ động bán lẻ  phạm vi quản lý  này được ban hành  286945 thuốc lưu động nhà nước của Bộ  tại QĐ số 178/QĐ­   Y tế. UBND ngày  14/3/2018 của Chủ  tịch UBND tỉnh  Ninh Bình 4. BYT­ Cho phép hủy  X X NBI­ thuốc gây  Nghị định số  286946 nghiện, thuốc  155/2018/NĐ­CP  hướng thần,  ngày 12/11/2018  thuốc tiền chất,  Thủ tục hành chính  của Chính phủ  nguyên liệu làm  này được ban hành  sửa đổi, bổ sung  thuốc là dược  tại QĐ số 178/QĐ­ một số quy định  chất gây    UBND ngày  liên quan đến  nghiện, dược  14/3/2018 của Chủ  điều kiện đầu tư,  chất hướng  tịch UBND tỉnh  kinh doanh thuộc  thần, tiền chất  Ninh Bình phạm vi quản lý  dùng làm thuốc  nhà nước của Bộ  thuộc thẩm  Y tế. quyền của Sở Y  tế
  16. 5. BYT­ Cho phép mua  X X NBI­ thuốc gây  286949 nghiện, thuốc  hướng thần,  thuốc tiền chất,    thuốc dạng phối  hợp có chứa  tiền chất thuộc  thẩm quyền của  Sở Y tế 6. BYT­ Cấp phép xuất  X X NBI­ khẩu thuốc phải  286952 kiểm soát đặc  biệt thuộc hành  lý cá nhân của  tổ chức, cá nhân  xuất cảnh gửi  theo vận tải  đơn, hàng hóa  mang theo  người của tổ    chức, cá nhân  xuất cảnh để  điều trị bệnh  cho bản thân  người xuất  cảnh và không  phải nguyên  liệu làm thuốc  phải kiểm soát  đặc biệt 7. BYT­ Cấp phép nhập  X   Nghị định số  X Thủ tục hành chính  NBI­ khẩu thuốc  155/2018/NĐ­CP  này được ban hành  286953 thuộc hành lý cá  ngày 12/11/2018  tại QĐ số 178/QĐ­ nhân của tổ  của Chính phủ  UBND ngày  chức, cá nhân  sửa đổi, bổ sung  14/3/2018 của Chủ  nhập cảnh gửi  một số quy định  tịch UBND tỉnh  theo vận tải  liên quan đến  Ninh Bình đơn, hàng hóa  điều kiện đầu tư,  mang theo  kinh doanh thuộc  người của tổ  phạm vi quản lý  chức, cá nhân  nhà nước của Bộ  nhập cảnh để  Y tế. điều trị bệnh  cho bản thân  người nhập  cảnh 8. BYT­ Cấp giấy xác  X   X
  17. NBI­ nhận nội dung  286954 thông tin thuốc  theo hình thức  hội thảo giới  thiệu thuốc 9. BYT­ Kê khai lại giá  X   X NBI­ thuốc sản xuất  286957 trong nước 10. BYT­ Cấp Chứng chỉ  X   X NBI­ hành nghề dược  286937 (bao gồm cả  trường hợp cấp  Chứng chỉ hành  nghề dược  nhưng Chứng  chỉ hành nghề  dược bị thu hồi  theo quy định  tại các khoản 1,  2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,  10, 11 Điều 28  của Luật dược)  theo hình thức  xét hồ sơ 11. BYT­ Cấp Chứng chỉ  X   X NBI­ hành nghề dược  286938 theo hình thức  xét hồ sơ trong  trường hợp  CCHND bị ghi  sai do lỗi của cơ  quan cấp  CCHND 12. BYT­ Cấp lại Chứng  X   Nghị định số  X Thủ tục hành chính  NBI­ chỉ hành nghề  155/2018/NĐ­CP  này được ban hành  286939 dược theo hình  ngày 12/11/2018  tại QĐ số 178/QĐ­ thức xét hồ sơ  của Chính phủ  UBND ngày  (trường hợp bị  sửa đổi, bổ sung  14/3/2018 của Chủ  hư hỏng hoặc bị  một số quy định  tịch UBND tỉnh  mất) liên quan đến  Ninh Bình điều kiện đầu tư,  13. BYT­ Điều chỉnh nội  X   X kinh doanh thuộc  NBI­ dung Chứng chỉ  phạm vi quản lý  286940 hành nghề dược  nhà nước của Bộ  theo hình thức  Y tế. xét hồ sơ 14. BYT­ Cấp lần đầu và  X   X
  18. NBI­ cấp Giấy chứng  286941 nhận đủ điều  kiện kinh doanh  dược đối với  trường hợp bị  thu hồi Giấy  chứng nhận đủ  điều kiện kinh  doanh dược  thuộc thẩm  quyền của Sở Y  tế (Cơ sở bán  buôn thuốc,  nguyên liệu làm  thuốc; Cơ sở  bán lẻ thuốc bao  gồm nhà thuốc,  quầy thuốc, tủ  thuốc trạm y tế  xã, cơ sở chuyên  bán lẻ dược  liệu, thuốc  dược liệu,  thuốc cổ  truyền) 15. BYT­ Cấp Giấy  X   X NBI­ chứng nhận đủ  286942 điều kiện kinh  doanh dược cho  cơ sở thay đổi  loại hình kinh  doanh dược  hoặc thay đổi  phạm vi kinh  doanh dược mà  có thay đổi  Điều kiện kinh  doanh; thay đổi  địa Điểm kinh  doanh dược  thuộc thẩm  quyền của Sở Y  tế (Cơ sở bán  buôn thuốc,  nguyên liệu làm  thuốc; Cơ sở  bán lẻ thuốc bao  gồm nhà thuốc,  quầy thuốc, tủ 
  19. thuốc trạm y tế  xã, cơ sở chuyên  bán lẻ dược  liệu, thuốc  dược liệu,  thuốc cổ  truyền) 16. BYT­ Cấp lại Giấy  X   X NBI­ chứng nhận đủ  286943 điều kiện kinh  doanh dược  thuộc thẩm  quyền của Sở Y  tế (Cơ sở bán  buôn thuốc,  nguyên liệu làm  thuốc; Cơ sở  bán lẻ thuốc bao  gồm nhà thuốc,  quầy thuốc, tủ  thuốc trạm y tế  xã, cơ sở chuyên  Nghị định số  bán lẻ dược  155/2018/NĐ­CP  liệu, thuốc  ngày 12/11/2018  dược liệu,  Thủ tục hành chính  của Chính phủ  thuốc cổ  này được ban hành  sửa đổi, bổ sung  truyền) tại QĐ số 178/QĐ­ một số quy định  UBND ngày  17. BYT­ Điều chỉnh  X   liên quan đến  X 14/3/2018 của Chủ  NBI­ Giấy chứng  điều kiện đầu tư,  tịch UBND tỉnh  286944 nhận đủ điều  kinh doanh thuộc  Ninh Bình kiện kinh doanh  phạm vi quản lý  dược thuộc  nhà nước của Bộ  thẩm quyền của  Y tế. Sở Y tế (Cơ sở  bán buôn thuốc,  nguyên liệu làm  thuốc; cơ sở bán  lẻ thuốc bao  gồm nhà thuốc,  quầy thuốc, tủ  thuốc trạm y tế  xã, cơ sở chuyên  bán lẻ dược  liệu, thuốc  dược liệu,  thuốc cổ  truyền) 18. BYT­ Công bố cơ sở  X   Nghị định số  X Thủ tục hành chính 
  20. NBI­ đào tạo, cập  286935 nhật kiến thức  chuyên môn về  dược 19. BYT­ Điều chỉnh công  X   X NBI­ bố đào tạo, cập  286936 nhật kiến thức  chuyên môn về  dược 20.   Cấp Giấy  X   X chứng nhận đủ  điều kiện kinh  doanh dược cho  cơ sở kinh  doanh thuốc gây  155/2018/NĐ­CP  nghiện, thuốc  ngày 12/11/2018  hướng thần,  của Chính phủ  này được ban hành  thuốc tiền chất,  sửa đổi, bổ sung  tại QĐ số 178/QĐ­ nguyên liệu làm  một số quy định  UBND ngày  thuốc là dược  liên quan đến  14/3/2018 của Chủ  chất gây  điều kiện đầu tư,  tịch UBND tỉnh  nghiện, dược  kinh doanh thuộc  Ninh Bình chất hướng  phạm vi quản lý  thần, tiền chất  nhà nước của Bộ  dùng làm thuốc,  Y tế. thuốc phóng xạ;  cơ sở sản xuất  thuốc dạng phối  hợp có chứa  dược chất gây  nghiện, thuốc  dạng phối hợp  có chứa dược  chất hướng  thần, thuốc  dạng phối hợp  có chứa tiền  chất thuộc thẩm  quyền của Sở Y  tế 21.   Cấp Giấy  X   Nghị định số  X Thủ tục hành chính  chứng nhận đủ  155/2018/NĐ­CP  này được ban hành  điều kiện kinh  ngày 12/11/2018  tại QĐ số 178/QĐ­ doanh dược cho  của Chính phủ  UBND ngày  các cơ sở kinh  sửa đổi, bổ sung  14/3/2018 của Chủ  doanh thuốc  một số quy định  tịch UBND tỉnh  dạng phối hợp  liên quan đến  Ninh Bình có chứa dược  điều kiện đầu tư, 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2