YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh
41
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/ 6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 31/2017/QĐUBND Quảng Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/ 6/2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐCP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên; Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐCP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 12/2016/TTBTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7, Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về Thuế Tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 591/TTrSTC ngày 20/10/2017 và Báo cáo số 2813/BCSTC ngày 30/11/2017. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, gồm: 1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại. (Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm) 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại. (Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm) 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên. (Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm) 4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên. (Chi tiết theo Phụ lục 4 đính kèm) 5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên. (Chi tiết theo Phụ lục 5 đính kèm) 6. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên.
- (Chi tiết theo Phụ lục 6 đính kèm) Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 2 Thông tư 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuê tài nguyên (trừ các nhóm, loại tài nguyên: nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện; dầu thô, khí thiên nhiên, khí than). 2. Tổ chức, cá nhân nhận thầu thi công công trình trong quá trình thi công có phát sinh sản lượng tài nguyên mà được phép quản lý khai thác tài nguyên theo quy định của pháp luật. 3. Tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao bán đối với tài nguyên thiên nhiên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép bị bắt giữ, tịch thu thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên. Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan 1. Sở Tài chính: a) Báo cáo Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam cho Bộ Tài chính (thay UBND tỉnh), đảm bảo đúng thời gian quy định. b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan căn cứ vào khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 và nội dung hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính để tham mưu UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. 2. Cục Thuế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành, địa phương có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định. Đồng thời, theo dõi biến động của giá tính thuế tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới để tổng hợp gửi Sở Tài chính kiểm tra, tham mưu trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung. 3. Cơ quan Hải quan phối hợp cung cấp Tờ khai hải quan xuất khẩu đối với loại tài nguyên xuất khẩu. 4. Các Sở: Công thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban QL Khu Kinh tế mở Chu Lai, các đơn vị liên quan: a) Rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên liên quan đến ngành quản lý và hiện có trên địa bàn tỉnh để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên. b) Chủ trì xác định sản phẩm là sản phẩm công nghiệp, chi phí chế biến của các sản phẩm công nghiệp sử dụng tài nguyên khai thác thuộc ngành quản lý. 5. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên hiện có trên địa bàn để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018 và thay thế Quyết định số 10/2016/QĐUBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh. Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
- Đinh Văn Thu PHỤ LỤC 1 BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI (Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐUBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam) ĐVT: đồng Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài Đơn nguyênMã Giá tính thuế Ghi Mã nhóm, loại tài nguyên vị nhóm, loại tài Tài nguyên chú tính nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Cấ Cấp Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 p 1 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Khoáng sản kim I loại I1 Sắt I101 Sắt kim loại Tấn 10.000.000 Quặng Manhetit I102 (có từ tính) Quặng Manhetit có I10201 hàm lượng Tấn 350.000 Fe
- Quặng Limonit I103 (không từ tính) Quặng limonit có I10301 hàm lượng Tấn 210.000 Fe≤30% Quặng limonit có I10302 hàm lượng Tấn 280.000 30%
- I3020204 Rutil Tấn 11.000.000 I3020205 Monazite Tấn 35.000.000 I3020206 Manhectic Tấn 850.000 I3020207 Xi titan Tấn 15.000.000 Các sản phẩm còn I3020208 Tấn 4.000.000 lại I4 Vàng 0 I401 Quặng vàng gốc 0 Quặng vàng có I40101 hàm lượng Tấn 1.300.000 Vàng
- Au>240 gram/tấn Bạch kim, bạc, I6 0 thiếc I601 Bạch kim 0 I602 Bạc kim loại Kg 19.200.000 I603 Thiếc 0 I60301 Quặng thiếc gốc 0 Quặng thiếc gốc I60301 có hàm lượng Tấn 1.280.000 0,2%
- Quặng chì + kẽm I80301 hàm lượng Tấn 800.000 Pb+Zn
- nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên Cấ Cấp Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 p 1 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Khoáng sản II không kim loại Đất khai thác để II1 san lấp, xây dựng m3 60.000 công trình II2 Đá, sỏi II201 Sỏi II20101 Sạn trắng m3 400.000 Các loại cuội, sỏi, 170.000 II20102 sạn khác m3 II202 Đá xây dựng Đá khối để xẻ (trừ II20201 đá hoa trắng, granit và dolomit) Đá khối để xẻ có 1.000.000 diện tích bề mặt II2020101 dưới 0,1 m2 m3 Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt II2020102 m3 2.000.000 từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 Đá khối để xẻ có 6.000.000 diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới II2020103 0,6 m2 m3 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt II2020104 m3 8.000.000 từ 0,6 đến dưới 01 m2 Đá khối để xẻ có II2020105 diện tích bề mật m3 10.000.000 từ 01 m2 trở lên Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các II20202 loại đá làm mỹ nghệ) II2020201 Đá mỹ nghệ có độ m3 1.000.000 nguyên khối dưới
- 0,4 m3 Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến II2020202 m3 2.000.000 từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 Đá mỹ nghệ có độ II2020203 nguyên khối từ 1 m3 3.000.000 m3 đến dưới 3 m3 Đá mỹ nghệ có độ 4.000.000 nguyên khối trên II2020204 3m3 m3 Đá làm vật liệu xây dựng thông II20203 thường Đá sau nổ mìn, đá II2020301 xô bồ (khoáng sản m3 100.000 khai thác) Đá hộc ( theo quy 110.000 II2020302 cách) và đá base m3 II2020303 Đá cấp phối m3 180.000 II2020304 Đá dăm các loại m3 220.000 II2020305 Đá lô ca m3 150.000 Đá chẻ, đá bazan 400.000 II2020306 dạng cột m3 Đá nung vôi và II3 sản xuất xi măng Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp II301 m3 200.000 (khoáng sản khai thác) Đá sản xuất xi II302 măng Đá vôi sản xuất xi 150.000 măng (khoáng sản II30201 khai thác) m3 Đá sét sản xuất Xi 90.000 măng (khoáng sản II30202 khai thác) m3 Đá làm phụ gia sản II30203 xuất xi măng Đá puzolan 120.000 (khoáng sản khai II3020301 thác) m3 Đá cát kết silic 60.000 (khoáng sản khai II3020302 thác) m3 II3020303 Đá cát kết đen m3 60.000 (khoáng sản khai
- thác) Quặng laterit sốt (khoáng sản khai II3020304 thác) tấn 110.000 II4 Cát Cát san lấp (bao 80.000 II501 gồm cả cát nhiễm m3 mặn) II502 Cát xây dựng Cát xây dựng các loại ( Cát được khai thác từ các bãi II50201 m3 115.000 sông suối, có tạp chất trên địa bàn tỉnh ) Cát vàng sản xuất công nghiệp II503 150.000 (khoáng sản khai thác) m3 Cát làm thủy tinh 350.000 II5 (cát trắng) m3 Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, II6 m3 170.000 đồ gốm thông thường) II7 Đá Granite Đá Granite màu 8.000.000 II701 ruby m3 Đá Granite màu 6.000.000 II702 đỏ m3 Đá Granite màu II703 tím, trắng m3 2500000 Đá Graniíe màu II704 khác m3 4000000 II705 Đá gabro và diorit m3 5.000.000 Đá granite, gabro, diorit khai thác II706 (không đồng nhất m3 1.000.000 về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) II8 Sét chịu lửa Sét chịu lửa màu 380.000 trắng, xám, xám II801 trắng tấn II802 Sét chịu lửa các tấn 180.000
- màu còn lợi II9 Dolomit, quartzite II901 Dolomit Đá Dolomit sau nổ 120.000 mìn (khoáng sản II90101 khai thác) m3 Đá Dolomit có kich thước ≥0,4 m3 sau II90102 khai thác (không m3 450.000 phân loại màu sắc, chất lượng) Đá khối Dolomit II90103 dùng để xẻ Đá khối dùng để xẻ tính theo sản II9010301 m3 4.000.000 phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản II9010302 phẩm có diện tích m3 8.000.000 bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 Đà khối dùng để xẻ tính theo sản II9010303 phẩm có diện tích m3 10.000.000 bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản II9010304 phẩm có diện tich m3 12.000.000 bề mặt từ 1 m2 trở lên Đá Dolomit sử dụng làm nguyên II90104 m3 200.000 liệu sản xuất công nghiệp II902 Quarzit Quặng Quarzit 160.000 II90201 thường tấn Quăng Quarzit 300.000 (thạch anh tinh II90202 thể) tấn Đá Quarzit (sử 1.800.000 II90203 dụng áp điện) tấn II903 Pyrophylit Pyrophylit (khoáng 130.000 II90301 sản khai thác) tấn II90302 Pyrophilit có hàm tấn 210.000
- lượng 25%
- (cám 015, cục 15) II1302 Than cục II130201 Than cục 1a, 1b,1c tấn 3.970.000 II130202 Than cục 2a, 2b tấn 4.200.000 II130203 Than cục 3a, 3b tấn 4.100.000 II130204 Than cục 4a, 4b tấn 4.860.000 II130205 Than cục 5a, 5b tấn 4.350.000 Than cục don 6a, 3.290.000 II130206 6b, 6c tấn Than cục don 7a, 1.900.000 II130207 7b, 7c tấn Than cục don 8a, 1.100.000 II130208 8b, 8c tấn II1303 Than cám II130301 Than cám 1 tấn 3.120.000 II130302 Than cám 2 tấn 3.250.000 Than cám 3a, 3b, 3.150.000 II130303 3c tấn II130304 Than cám 4a, 4b tấn 2.400.000 II130305 Than cám 5a, 5b tấn 1.900.000 II130306 Than cám 6a, 6b tấn 1.500.000 Than cám 7a, 7b, 1.100.000 II130307 7c tấn II1304 Than bùn Than bùn tuyển 1a, 960.000 II130401 1b tấn Than bùn tuyển 2a, 880.000 II130402 2b tấn Than bùn tuyển 3a, 740.000 II130403 3b, 3c tấn Than bùn tuyển 4a, 660.000 II130404 4b, 4c tấn Than antraxit lộ II14 thiên Than sạch trong than khai thác II1401 1.400.000 (cám 015, cục 15) tấn II1402 Than cục II140201 Than cục 1a, 1b, 1c tấn 2.800.000 II140202 Than cục 2a, 2b tấn 3.300.000 II140203 Than cục 3a, 3b tấn 3.600.000 II140204 Than cục 4a, 4b tấn 3.500.000 II140205 Than cục 5a, 5b tấn 3.100.000
- Than cục don 6a, 2.800.000 II140206 6b, 6c tấn Than cục don 7a, 1.400.000 II140207 7b, 7c tấn II140208 Than cục don 8a, tấn 900.000 8b, 8c II1403 Than cám II140301 Than cám 1 tấn 2.700.000 II140302 Than cám 2 tấn 2.800.000 II140303 Than cám 3a, 3b, tấn 2.300.000 3c II140304 Than cám 4a, 4b tấn 1.800.000 II140305 Than cám 5a, 5b tấn 1.400.000 II140306 Than cám 6a, 6b tấn 1.100.000 Than cám 7a, 7b, 850.000 II140307 7c tấn II1404 Than bùn Than bùn tuyển 1a, 850.000 II140401 lb tấn Than bùn tuyển 2a, 800.000 II140402 2b tấn Than bùn tuyển 3a, II140403 3b, 3c tấn 600000 Than bùn tuyển 4a, 500.000 II140404 4b, 4c tấn Than Nâu,Than II15 Mỡ II1501 Than Nâu tấn 500.000 II1502 Than Mỡ tấn 2.500.000 II16 Than bùn tấn 350.000 PHỤ LỤC 3 BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN (Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐUBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam) ĐVT: đồng Mã nhóm, loại tài nguyên Mã nhóm, Đơn Giá tính TTN Ghi loại tài vị chú nguyênMã tính nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại
- tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên Cấ p 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Sản phẩm của III rừng tự nhiên III1 Gỗ nhóm I III101 Cẩm lai, lát III10101 D
- III112 Hương tía m3 14.000.000 III114 Mun m3 15.000.000 II1115 Muằng đen m3 4.620.000 III116 Pơ mu III11601 D
- III210 Sến mủ m3 3.700.000 III211 Táu mật m3 7.800.000 III212 Trai ly m3 11.500.000 III213 Xoay III21301 D
- III31903 35cm≤D
- hậu) III50112 Thông hai lá m3 3.000.000 III50113 Các loại khác III5011301 D
- ô III801 Tre III80101 D
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn