YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 346/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long
9
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 346/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 346/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 346/QĐUBND Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT K ̣ Ế HOACH S ̣ Ử DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít tại Tờ trình số 208/TTrUBND, ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTrSTNMT, ngày 05 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 Bảng 1: Kết quả thực hiện chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018 Diện tích kế Diện tích Tăng (+), TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã hoạch được Tỷ lệ (%) (ha) giảm () ha duyệt (ha) (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)(4) (7)=(5)/(4)*100 1 Đất nông nghiệp NNP 12.336,67 12.493,66 157,00 101,27 1.1 Đất trồng lúa LUA 7.430,13 7.716,10 285,98 103,85 Trong đó: Đất chuyên LUC 7.430,13 7.716,10 285,98 103,85 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 54,58 48,79 5,79 89,39 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 4.693,11 4.625,59 67,52 98,56 1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 157,11 93,99 63,12 59,82 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 1,73 9,19 7,45 529,52 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.909,40 3.753,01 156,40 96,00 2.1 Đất quốc phòng CQP 15,38 15,38 0,00 100,00 2.2 Đất an ninh CAN 3,49 3,49 0,00 100,00 2.3 Đất cụm công nghiệp SKK 22,83 22,96 0,13 100,55 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 7,07 1,68 5,39 23,77 Đất cơ sở sản xuất phi 2.5 SKC 94,17 58,24 35,93 61,84 nông nghiệp 2.6 Đất phát triển hạ tầng cấp DHT 995,80 939,66 96,35 90,74 quốc gia, cấp tỉnh, cấp
- huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử văn 2.7 DDT 0,68 0,68 hóa 2.8 Đất ở tại nông thôn ONT 592,50 495,78 96,72 83,68 2.9 Đất ở tại đô thị ODT 16,95 14,46 2,49 85,29 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.10 TSC 10,38 10,48 0,10 100,96 quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.11 DTS 0,19 0,04 0,15 20,50 chức sự nghiệp 2.12 Đất cơ sở tôn giáo TON 13,01 13,13 0,12 100,93 Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.13 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD 68,12 68,40 0,28 100,41 táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.14 SKX 31,73 33,55 1,82 105,73 dựng, làm đồ gốm 2.15 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2,19 1,74 0,45 79,33 Đất khu vui chơi, giải trí 2.16 DKV 0,35 0,35 0,00 100,84 công cộng 2.17 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 9,93 9,25 0,68 93,17 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.18 SON 2.021,58 2.059,93 38,35 101,90 suối 2.19 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3,73 3,81 0,08 102,19 3 Đất chưa sử dụng CSD 2,06 1,44 0,62 69,91 2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng diện TT Cái STT sử dụng Mã An Phước Bình Phước Chánh An Chánh Hội Hòa Tịnh Long Mỹ tích Nhum đất (1) (2) (3) (4)= (5)+(6)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông 1 NNP 12.182,01 128,79 1.296,13 1.569,33 1.024,22 1.129,83 903,09 499,57 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 7.305,04 23,54 605,02 1.112,12 386,15 719,62 598,44 313,04 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 7.305,04 23,54 605,02 1.112,12 386,15 719,62 598,44 313,04 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 48,43 7,70 4,80 1,55 5,32 1,03 3,11 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 4.679,69 105,25 673,02 444,61 617,46 399,68 298,89 179,02 năm Đất nuôi 1.4 trồng thuỷ NTS 139,44 10,40 6,11 19,06 5,21 4,73 4,18 sản Đất nông 1.5 nghiệp NKH 9,41 1,69 0,22 khác Đất phi 2 nông PNN 4.064,66 97,48 922,08 281,65 387,12 259,69 194,60 118,77 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 15,38 3,96 0,81 phòng Đất an 2.2 CAN 3,49 0,90 0,02 2,35 ninh Đất khu 2.3 công SKK 200,00 200,00 nghiệp 2.4 Đất cụm SKN 22,96 công
- nghiệp Đất thương 2.5 TMD 7,44 0,93 0,76 0,64 0,98 0,42 0,30 0,38 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.6 SKC 91,37 0,89 22,04 3,57 3,78 3,27 3,70 5,15 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.7 DHT 935,60 42,23 97,45 77,38 75,88 80,40 49,82 30,11 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó Đất cơ sở DVH 1,60 1,37 0,00 0,00 0,11 văn hóa Đất cơ sở DYT 5,03 3,10 0,08 0,14 0,22 0,11 0,08 0,15 y tế Đất cơ sở giáo dục, DGD 28,46 5,64 2,16 2,05 2,90 1,90 1,53 1,21 đào tạo Đất cơ sở thể dục, DTT 3,41 2,92 0,49 thể thao Đất có di 0,68 2.8 tích lịch sử DDT văn hóa Đất ở tại 2.9 ONT 595,42 65,28 61,84 50,09 53,21 46,54 32,16 nông thôn Đất ở tại 2.10 ODT 14,60 14,60 đô thị Đất xây 2.11 dựng trụ TSC 9,50 2,66 1,22 0,18 0,64 0,55 0,55 0,48 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.12 sở của tổ DTS 0,04 chức sự nghiệp Đất cơ sở 2.13 TON 13,28 1,03 0,56 0,46 1,31 0,27 1,05 2,41 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.14 nghĩa địa, NTD 68,34 0,86 5,82 7,34 2,46 5,99 2,52 2,84 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.15 liệu xây SKX 33,07 7,19 0,15 0,29 0,19 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.16 hoạt cộng DSH 2,02 0,09 0,24 0,30 0,01 0,31 0,08 đồng Đất khu vui chơi, 2.17 DKV 0,35 0,22 0,13 giải trí công cộng Đất cơ sở 2.18 tín TIN 9,25 0,35 2,52 0,50 1,00 0,14 0,37 0,23 ngưỡng Đất sông, 2.19 ngòi, kênh, SON 2.038,06 32,74 517,62 129,50 246,48 111,92 89,08 44,93 rạch, suối 2.20 Đất phi PNK 3,81 0,07 1,42 0,09 0,05 0,18 nông nghiệp
- khác Đất chưa 3 CSD 1,44 sử dụng Đất khu 4 công nghệ KCN cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT 226,27 226,27 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Tổng diện Tân Long STT Chỉ tiêu Mã Mỹ An Mỹ Phước Nhơn Phú Tân An Hội Tân Long tích Hội (4)= (1) (2) (3) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (5)+(6)+... Đất nông 1 NNP 12.182,01 875,65 692,18 1.189,75 1.082,54 855,97 934,98 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 7.305,04 526,90 409,18 764,74 680,35 545,06 620,90 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 7.305,04 526,90 409,18 764,74 680,35 545,06 620,90 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 48,43 11,15 1,92 5,72 2,50 2,11 1,53 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 4.679,69 269,59 272,08 414,51 395,13 303,43 307,02 năm Đất nuôi 1.4 trồng thuỷ NTS 139,44 60,57 9,00 4,78 4,56 5,32 5,52 sản Đất nông 1.5 nghiệp NKH 9,41 7,45 0,05 khác Đất phi 2 nông PNN 4.064,66 437,37 352,99 259,37 293,58 237,45 222,49 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 15,38 0,95 9,66 phòng Đất an 2.2 CAN 3,49 0,04 0,18 ninh Đất khu 2.3 công SKK 200,00 nghiệp Đất cụm 2.4 công SKN 22,96 22,96 nghiệp Đất thương 2.5 TMD 7,44 0,67 0,53 0,74 0,50 0,30 0,30 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.6 SKC 91,37 20,44 16,30 3,31 3,32 2,80 2,80 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.7 DHT 935,60 69,59 61,95 88,07 84,53 81,54 96,65 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó
- Đất cơ sở DVH 1,60 0,11 văn hóa Đất cơ sở DYT 5,03 0,13 0,15 0,41 0,12 0,11 0,23 y tế Đất cơ sở giáo dục, DGD 28,46 1,14 2,76 2,23 1,89 1,81 1,22 đào tạo Đất cơ sở thể dục, DTT 3,41 thể thao Đất có di 2.8 tích lịch sử DDT 0,68 0,68 văn hóa Đất ở tại 2.9 ONT 595,42 47,34 41,99 51,88 48,04 43,58 53,48 nông thôn Đất ở tại 2.10 ODT 14,60 đô thị Đất xây 2.11 dựng trụ TSC 9,50 0,45 0,41 0,50 0,33 0,71 0,83 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.12 sở của tổ DTS 0,04 0,04 chức sự nghiệp Đất cơ sở 2.13 TON 13,28 2,69 0,66 0,91 1,03 0,68 0,22 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.14 nghĩa địa, NTD 68,34 4,55 5,90 7,67 12,34 5,99 4,08 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.15 liệu xây SKX 33,07 3,45 18,42 3,38 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.16 hoạt cộng DSH 2,02 0,01 0,06 0,05 0,51 0,04 0,32 đồng Đất khu vui chơi, 2.17 DKV 0,35 giải trí công cộng Đất cơ sở 2.18 tín TIN 9,25 1,74 0,56 0,55 0,23 0,29 0,76 ngưỡng Đất sông, 2.19 ngòi, kênh, SON 2.038,06 262,23 206,22 102,01 141,56 90,73 63,05 rạch, suối Đất phi nông 2.20 PNK 3,81 1,21 0,30 0,22 0,27 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 1,44 1,44 sử dụng Đất khu 4 công nghệ KCN cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT 226,27 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã
- Đơn vị tính: ha Chỉ TT ST tiêu sử Tổng Cái An Bình Chánh Chánh Hòa Long Mã T dụng diện tích Nhu Phước Phước An Hội Tịnh Mỹ đ ất m (4)= (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (5)+(6)+... Đất 1 nông NNP 188,16 0,25 185,48 0,43 0,10 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 104,00 103,65 0,35 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 104,00 103,65 0,35 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 0,36 0,36 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 83,65 0,25 81,32 0,08 0,10 cây lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng NTS 0,15 0,15 thuỷ sản Đất phi 2 nông PNN 16,79 16,64 nghiệp 2.1 Đất cơ SKC 4,58 4,58 sở sản xuất phi nông nghiệp 2.2 Đất DHT 8,07 8,07 phát triển hạ tầng cấp quốc
- gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở 2.3 tại nông ONT 0,06 0,06 thôn Đất xây dựng 2.4 TSC 0,75 0,60 trụ sở cơ quan Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.5 NTD 0,06 0,06 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sông, ngòi, 2.6 SON 3,27 3,27 kênh, rạch, suối Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tân Tân Tổng diện Mỹ Mỹ Nhơn Tân STT sử dụng Mã An Long tích An Phước Phú Long đ ất Hội Hội (4)= (1) (2) (3) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (5)+(6)+... Đất nông 1 NNP 188,16 0,63 0,63 0,63 0,01 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 104,00 lúa Trong đó: LUC 104,00 Đất chuyên trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 0,36 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 83,65 0,63 0,63 0,63 0,01 năm
- Đất nuôi 1.4 trồng thuỷ NTS 0,15 sản Đất phi 2 nông PNN 16,79 0,15 nghiệp Đất cơ sở sản xuất 2.1 SKC 4,58 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.2 DHT 8,07 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại 2.3 ONT 0,06 nông thôn Đất xây 2.4 dựng trụ TSC 0,75 0,15 sở cơ quan Đất làm nghĩa trang, 2.5 nghĩa địa, NTD 0,06 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sông, 2.6 ngòi, kênh, SON 3,27 rạch, suối 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích từ đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Tổng diện TT Cái Bình Chánh Hòa TT Mã An Phước Chánh An Long Mỹ dụng đất tích Nhum Phước Hội Tịnh (1) (2) (3) (4)= (5)+(6)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 311,65 1,30 197,18 9,84 10,12 10,08 10,12 9,70 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 206,81 112,20 8,55 8,55 8,55 8,90 8,58 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN 206,81 112,20 8,55 8,55 8,55 8,90 8,58 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 0,36 0,36 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 104,33 1,30 84,47 1,29 1,57 1,53 1,22 1,12 lâu năm 1.4 Đất nuôi trồng NTS/PNN 0,15 0,15
- thủy sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội 204,25 8,43 16,30 16,30 16,30 16,30 16,30 16,52 bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.1 LUA/CLN 158,43 8,43 12,50 12,50 12,50 12,50 12,50 12,50 trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.2 LUA/NTS 45,60 3,80 3,80 3,80 3,80 3,80 3,80 nuôi trồng thủy sản Đất phi nông nghiệp không 3 phải là đất ở PKO/OCT 18,99 0,14 1,70 1,50 1,50 1,50 1,50 1,60 chuyển sang đất ở Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích từ đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Tân Chỉ tiêu sử Tổng diện Mỹ Nhơn Tân An TT Mã Mỹ An Long Tân Long dụng đất tích Phước Phú Hội Hội (4)= (1) (2) (3) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (5)+(6)+... Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 311,65 12,27 11,30 10,69 9,90 9,66 9,49 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 206,81 8,55 8,55 8,73 8,55 8,55 8,55 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 206,81 8,55 8,55 8,73 8,55 8,55 8,55 nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 0,36 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 104,33 3,72 2,75 1,96 1,35 1,11 0,94 năm Đất nuôi trồng 1.4 NTS/PNN 0,15 thủy sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội 204,25 16,30 16,30 16,30 16,30 16,30 16,30 bộ đất nông nghiệp Trong đó: 2.1 Đất trồng lúa LUA/CLN 158,43 12,50 12,50 12,50 12,50 12,50 12,50 chuyển sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.2 LUA/NTS 45,60 3,80 3,80 3,80 3,80 3,80 3,80 nuôi trồng thủy sản Đất phi nông nghiệp không 3 phải là đất ở PKO/OCT 18,99 1,50 1,70 1,54 1,50 1,81 1,50 chuyển sang đất ở 2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Trong năm 2019, diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện không đưa vào sử dụng.
- Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyêt đ ́ ịnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mang Thít, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ Như điêu 3; ̀ ̣ ổng hợp); Phòng: KTN, TTTin hoc (t Lưu: VT, 4.08.05. Nguyễn Văn Quang
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn