intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 346/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 346/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 346/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 346/QĐ­UBND Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT K ̣ Ế HOACH S ̣ Ử DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MANG THÍT,  TỈNH VĨNH LONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;  Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai;  Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất;  Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít tại Tờ trình số 208/TTr­UBND, ngày 27  tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr­STNMT, ngày 05 tháng  01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH:  Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít với các nội dung chủ  yếu như sau:  1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 Bảng 1: Kết quả thực hiện chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018 Diện tích kế  Diện tích Tăng (+),  TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã hoạch được  Tỷ lệ (%) (ha) giảm (­) ha duyệt (ha) (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)­(4) (7)=(5)/(4)*100 1 Đất nông nghiệp NNP 12.336,67  12.493,66  157,00 101,27  1.1 Đất trồng lúa LUA 7.430,13  7.716,10  285,98 103,85  Trong đó: Đất chuyên    LUC 7.430,13  7.716,10  285,98 103,85  trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 54,58  48,79  ­5,79 89,39  khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 4.693,11  4.625,59  ­67,52 98,56  1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 157,11  93,99  ­63,12 59,82  1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 1,73  9,19  7,45 529,52  2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.909,40  3.753,01  ­156,40 96,00  2.1 Đất quốc phòng CQP 15,38  15,38  0,00 100,00  2.2 Đất an ninh CAN 3,49  3,49  0,00 100,00  2.3 Đất cụm công nghiệp SKK 22,83  22,96  0,13 100,55  2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 7,07  1,68  ­5,39 23,77  Đất cơ sở sản xuất phi  2.5 SKC 94,17  58,24  ­35,93 61,84  nông nghiệp 2.6 Đất phát triển hạ tầng cấp  DHT 995,80  939,66  ­96,35 90,74  quốc gia, cấp tỉnh, cấp 
  2. huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử ­ văn  2.7 DDT ­  0,68  0,68 ­  hóa 2.8 Đất ở tại nông thôn ONT 592,50  495,78  ­96,72 83,68  2.9 Đất ở tại đô thị ODT 16,95  14,46  ­2,49 85,29  Đất xây dựng trụ sở cơ  2.10 TSC 10,38  10,48  0,10 100,96  quan Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.11 DTS 0,19  0,04  ­0,15 20,50  chức sự nghiệp 2.12 Đất cơ sở tôn giáo TON 13,01  13,13  0,12 100,93  Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.13 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  NTD 68,12  68,40  0,28 100,41  táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.14 SKX 31,73  33,55  1,82 105,73  dựng, làm đồ gốm 2.15 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2,19  1,74  ­0,45 79,33  Đất khu vui chơi, giải trí  2.16 DKV 0,35  0,35  0,00 100,84  công cộng 2.17 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 9,93  9,25  ­0,68 93,17  Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.18 SON 2.021,58  2.059,93  38,35 101,90  suối 2.19 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3,73  3,81  0,08  102,19  3 Đất chưa sử dụng CSD 2,06  1,44  ­0,62 69,91  2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng diện  TT Cái  STT sử dụng  Mã An Phước Bình Phước Chánh An Chánh Hội Hòa Tịnh Long Mỹ tích Nhum đất (1) (2) (3) (4)= (5)+(6)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông  1 NNP 12.182,01  128,79  1.296,13  1.569,33  1.024,22  1.129,83  903,09  499,57  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 7.305,04  23,54  605,02  1.112,12  386,15  719,62  598,44  313,04  lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 7.305,04  23,54  605,02  1.112,12  386,15  719,62  598,44  313,04  trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 48,43  ­  7,70  4,80  1,55  5,32  1,03  3,11  năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 4.679,69  105,25  673,02  444,61  617,46  399,68  298,89  179,02  năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS 139,44  ­  10,40  6,11  19,06  5,21  4,73  4,18  sản Đất nông  1.5 nghiệp  NKH 9,41  ­  ­  1,69  ­  ­  ­  0,22  khác Đất phi  2 nông  PNN 4.064,66  97,48  922,08  281,65  387,12  259,69  194,60  118,77  nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 15,38  ­  ­  ­  3,96  0,81  ­  ­  phòng Đất an  2.2 CAN 3,49  0,90  ­  0,02  ­  2,35  ­  ­  ninh Đất khu  2.3 công  SKK 200,00  ­  200,00  ­  ­  ­  ­  ­  nghiệp 2.4 Đất cụm  SKN 22,96  ­  ­  ­  ­  ­  ­  ­  công 
  3. nghiệp Đất  thương  2.5 TMD 7,44  0,93  0,76  0,64  0,98  0,42  0,30  0,38  mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.6 SKC 91,37  0,89  22,04  3,57  3,78  3,27  3,70  5,15  phi nông  nghiệp Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.7 DHT 935,60  42,23  97,45  77,38  75,88  80,40  49,82  30,11  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã   Trong đó                   Đất cơ sở    DVH 1,60  1,37  ­  0,00  ­  0,00  ­  0,11  văn hóa Đất cơ sở    DYT 5,03  3,10  0,08  0,14  0,22  0,11  0,08  0,15  y tế Đất cơ sở    giáo dục,  DGD 28,46  5,64  2,16  2,05  2,90  1,90  1,53  1,21  đào tạo Đất cơ sở    thể dục,  DTT 3,41  2,92  ­  ­  ­  ­  ­  0,49  thể thao Đất có di   0,68  2.8 tích lịch sử  DDT ­  ­  ­  ­  ­  ­  ­  ­ văn hóa   Đất ở tại  2.9 ONT 595,42  ­  65,28  61,84  50,09  53,21  46,54  32,16  nông thôn Đất ở tại  2.10 ODT 14,60  14,60  ­  ­  ­  ­  ­  ­  đô thị Đất xây  2.11 dựng trụ  TSC 9,50  2,66  1,22  0,18  0,64  0,55  0,55  0,48  sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.12 sở của tổ  DTS 0,04  ­  ­  ­  ­  ­  ­  ­  chức sự  nghiệp Đất cơ sở  2.13 TON 13,28  1,03  0,56  0,46  1,31  0,27  1,05  2,41  tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.14 nghĩa địa,  NTD 68,34  0,86  5,82  7,34  2,46  5,99  2,52  2,84  nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.15 liệu xây  SKX 33,07  ­  7,19  ­  0,15  0,29  0,19  ­  dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.16 hoạt cộng  DSH 2,02  ­  0,09  0,24  0,30  0,01  0,31  0,08  đồng Đất khu  vui chơi,  2.17 DKV 0,35  0,22  0,13  ­  ­  ­  ­  ­  giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.18 tín  TIN 9,25  0,35  2,52  0,50  1,00  0,14  0,37  0,23  ngưỡng Đất sông,  2.19 ngòi, kênh,  SON 2.038,06  32,74  517,62  129,50  246,48  111,92  89,08  44,93  rạch, suối 2.20 Đất phi  PNK 3,81  0,07  1,42  ­  0,09  0,05  0,18  ­  nông  nghiệp 
  4. khác Đất chưa  3 CSD 1,44  ­  ­  ­  ­  ­  ­  ­  sử dụng Đất khu  4 công nghệ  KCN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cao* Đất khu  5 KKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ kinh tế* Đất đô  6 KDT 226,27 226,27             thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Tổng diện  Tân Long  STT Chỉ tiêu Mã Mỹ An Mỹ Phước Nhơn Phú Tân An Hội Tân Long tích Hội (4)=  (1) (2) (3) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (5)+(6)+... Đất nông  1 NNP 12.182,01  875,65  692,18  1.189,75  1.082,54  855,97  934,98  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 7.305,04  526,90  409,18  764,74  680,35  545,06  620,90  lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 7.305,04  526,90  409,18  764,74  680,35  545,06  620,90  trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 48,43  11,15  1,92  5,72  2,50  2,11  1,53  năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 4.679,69  269,59  272,08  414,51  395,13  303,43  307,02  năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS 139,44  60,57  9,00  4,78  4,56  5,32  5,52  sản Đất nông  1.5 nghiệp  NKH 9,41  7,45  ­  ­  ­  0,05  ­  khác Đất phi  2 nông  PNN 4.064,66  437,37  352,99  259,37  293,58  237,45  222,49  nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 15,38  ­  ­  ­  0,95  9,66  ­  phòng Đất an  2.2 CAN 3,49  0,04  ­  ­  ­  0,18  ­  ninh Đất khu  2.3 công  SKK 200,00  ­  ­  ­  ­  ­  ­  nghiệp Đất cụm  2.4 công  SKN 22,96  22,96  ­  ­  ­  ­  ­  nghiệp Đất  thương  2.5 TMD 7,44  0,67  0,53  0,74  0,50  0,30  0,30  mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.6 SKC 91,37  20,44  16,30  3,31  3,32  2,80  2,80  phi nông  nghiệp Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.7 DHT 935,60  69,59  61,95  88,07  84,53  81,54  96,65  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã   Trong đó                
  5. Đất cơ sở    DVH 1,60  ­  ­  ­  0,11  ­  ­  văn hóa Đất cơ sở    DYT 5,03  0,13  0,15  0,41  0,12  0,11  0,23  y tế Đất cơ sở    giáo dục,  DGD 28,46  1,14  2,76  2,23  1,89  1,81  1,22  đào tạo Đất cơ sở    thể dục,  DTT 3,41  ­  ­  ­  ­  ­  ­  thể thao Đất có di  2.8 tích lịch sử  DDT  0,68 ­  ­  ­  ­  0,68  ­  ­ văn hóa Đất ở tại  2.9 ONT 595,42  47,34  41,99  51,88  48,04  43,58  53,48  nông thôn Đất ở tại  2.10 ODT 14,60  ­  ­  ­  ­  ­  ­  đô thị Đất xây  2.11 dựng trụ  TSC 9,50  0,45  0,41  0,50  0,33  0,71  0,83  sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.12 sở của tổ  DTS 0,04  ­  ­  ­  0,04  ­  ­  chức sự  nghiệp Đất cơ sở  2.13 TON 13,28  2,69  0,66  0,91  1,03  0,68  0,22  tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.14 nghĩa địa,  NTD 68,34  4,55  5,90  7,67  12,34  5,99  4,08  nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.15 liệu xây  SKX 33,07  3,45  18,42  3,38  ­  ­  ­  dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.16 hoạt cộng  DSH 2,02  0,01  0,06  0,05  0,51  0,04  0,32  đồng Đất khu  vui chơi,  2.17 DKV 0,35  ­  ­  ­  ­  ­  ­  giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.18 tín  TIN 9,25  1,74  0,56  0,55  0,23  0,29  0,76  ngưỡng Đất sông,  2.19 ngòi, kênh,  SON 2.038,06  262,23  206,22  102,01  141,56  90,73  63,05  rạch, suối Đất phi  nông  2.20 PNK 3,81  1,21  ­  0,30  0,22  0,27  ­  nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD 1,44  1,44  ­  ­  ­  ­  ­  sử dụng Đất khu  4 công nghệ  KCN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cao* Đất khu  5 KKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ kinh tế* Đất đô  6 KDT 226,27 ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã
  6.  Đơn vị tính: ha Chỉ  TT  ST tiêu sử  Tổng  Cái  An  Bình  Chánh  Chánh  Hòa  Long  Mã T dụng  diện tích  Nhu Phước Phước An Hội Tịnh Mỹ đ ất m (4)=  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (5)+(6)+... Đất  1 nông  NNP 188,16  0,25  185,48  ­  ­  ­  0,43  0,10  nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 104,00  ­  103,65  ­  ­  ­  0,35  ­  lúa Trong  đó: Đất   chuyên    LUC 104,00  ­  103,65  ­  ­  ­  0,35  ­  trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 0,36  ­  0,36  ­  ­  ­  ­  ­  hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 83,65  0,25  81,32  ­  ­  ­  0,08  0,10  cây lâu  năm Đất  nuôi  1.4 trồng  NTS 0,15 ­ 0,15 ­ ­ ­ ­ ­ thuỷ  sản Đất phi  2 nông  PNN 16,79  ­  16,64  ­  ­  ­  ­  ­  nghiệp 2.1 Đất cơ  SKC 4,58  ­  4,58  ­  ­  ­  ­  ­  sở sản  xuất phi  nông  nghiệp 2.2  Đất  DHT 8,07  ­  8,07  ­  ­  ­  ­  ­  phát  triển hạ  tầng  cấp  quốc 
  7. gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã  Đất ở  2.3 tại nông  ONT 0,06  ­  0,06  ­  ­  ­  ­  ­  thôn Đất xây  dựng  2.4 TSC 0,75  ­  0,60  ­  ­  ­  ­  ­  trụ sở  cơ quan Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.5 NTD 0,06  ­  0,06  ­  ­  ­  ­  ­  địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất  sông,  ngòi,  2.6 SON 3,27  ­  3,27  ­  ­  ­  ­  ­  kênh,  rạch,  suối Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã  Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tân  Tân  Tổng diện  Mỹ  Mỹ  Nhơn  Tân  STT sử dụng  Mã An  Long  tích  An Phước Phú Long đ ất Hội Hội (4)=  (1) (2) (3) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (5)+(6)+... Đất nông  1 NNP 188,16  0,63  0,63  0,63  ­  0,01  ­  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 104,00  ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa   Trong đó:  LUC 104,00  ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất  chuyên  trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 0,36  ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 83,65  0,63  0,63  0,63  ­   0,01  ­  năm
  8. Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS 0,15 ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất phi  2 nông  PNN 16,79  ­   ­  0,15  ­   ­   ­  nghiệp Đất cơ sở  sản xuất  2.1 SKC 4,58  ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi nông  nghiệp  Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.2 DHT 8,07  ­ ­ ­ ­ ­ ­ cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã  Đất ở tại  2.3 ONT 0,06  ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông thôn Đất xây  2.4 dựng trụ  TSC 0,75  ­   ­  0,15  ­   ­  ­  sở cơ quan Đất làm  nghĩa  trang,  2.5 nghĩa địa,  NTD 0,06  ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sông,  2.6 ngòi, kênh,  SON 3,27  ­  ­  ­  ­  ­  ­  rạch, suối 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích từ đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử  Tổng diện  TT Cái  Bình  Chánh  Hòa  TT Mã An Phước Chánh An Long Mỹ dụng đất tích Nhum Phước Hội Tịnh (1) (2) (3) (4)= (5)+(6)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông  nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 311,65  1,30  197,18  9,84  10,12  10,08  10,12  9,70  sang phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 206,81  ­  112,20  8,55  8,55  8,55  8,90  8,58  Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC/PNN 206,81  ­  112,20  8,55  8,55  8,55  8,90  8,58  lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 0,36  ­  0,36  ­  ­  ­  ­  ­  hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN/PNN 104,33  1,30  84,47  1,29  1,57  1,53  1,22  1,12  lâu năm 1.4 Đất nuôi trồng  NTS/PNN 0,15  ­  0,15  ­  ­  ­  ­  ­ 
  9. thủy sản Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng  2 đất trong nội    204,25  8,43  16,30  16,30  16,30  16,30  16,30  16,52  bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                   Đất trồng lúa  chuyển sang đất  2.1 LUA/CLN 158,43  8,43  12,50  12,50  12,50  12,50  12,50  12,50  trồng cây lâu  năm Đất trồng lúa  chuyển sang đất  2.2 LUA/NTS 45,60  ­  3,80  3,80  3,80  3,80  3,80  3,80  nuôi trồng thủy  sản Đất phi nông  nghiệp không  3 phải là đất ở  PKO/OCT 18,99  0,14  1,70  1,50  1,50  1,50  1,50  1,60  chuyển sang  đất ở Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích từ đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Tân  Chỉ tiêu sử  Tổng diện  Mỹ  Nhơn  Tân An  TT Mã Mỹ An Long  Tân Long dụng đất tích Phước Phú Hội Hội (4)=  (1) (2) (3) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (5)+(6)+... Đất nông  nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 311,65  12,27  11,30  10,69  9,90  9,66  9,49  sang phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 206,81  8,55  8,55  8,73  8,55  8,55  8,55  Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa   LUC/PNN 206,81  8,55  8,55  8,73  8,55  8,55  8,55  nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 0,36  ­  ­  ­  ­  ­  ­  hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 104,33  3,72  2,75  1,96  1,35  1,11  0,94  năm Đất nuôi trồng  1.4 NTS/PNN 0,15  ­  ­  ­  ­  ­  ­  thủy sản Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng  2 đất trong nội    204,25  16,30  16,30  16,30  16,30  16,30  16,30  bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                 2.1 Đất trồng lúa  LUA/CLN 158,43  12,50  12,50  12,50  12,50  12,50  12,50  chuyển sang đất  trồng cây lâu  năm Đất trồng lúa  chuyển sang đất  2.2 LUA/NTS 45,60  3,80  3,80  3,80  3,80  3,80  3,80  nuôi trồng thủy  sản Đất phi nông  nghiệp không  3 phải là đất ở  PKO/OCT 18,99  1,50  1,70  1,54  1,50  1,81  1,50  chuyển sang  đất ở 2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Trong năm 2019, diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện không đưa vào sử dụng.
  10. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít có trách  nhiệm:  1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.  2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy  hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.  3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyêt đ ́ ịnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy  ban nhân dân huyện Mang Thít, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mang Thít, Thủ  trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ ­ Như điêu 3; ̀ ̣ ổng hợp); ­ Phòng: KTN, TTTin hoc (t ­ Lưu: VT, 4.08.05. Nguyễn Văn Quang  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2