YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 3473/QĐ-UBND 2013
66
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 3473/QĐ-UBND về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía đông xa lộ vành đai ngoài phường trường thạnh, quận 9.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3473/QĐ-UBND 2013
- Quyết định số 3473/QĐ-UBND 2013
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ NAM MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- --------------- Số: 3473/QĐ-UBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 06 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH PHÂN KHU) TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ PHÍA ĐÔNG XA LỘ VÀNH ĐAI NGOÀI PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng; Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025; Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị; Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD). Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh; Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố; Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm
- 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố; Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 1683/TTr-SQHKT ngày 05 tháng 6 năm 2013 về trình duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông xa lộ Vành đai ngoài phường Trường Thạnh, quận 9, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông xa lộ Vành đai ngoài phường Trường Thạnh, quận 9, với các nội dung chính như sau: 1. Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch: - Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. - Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
- + Đông giáp: sông Tắc. + Tây giáp: đường Vành đai ngoài (Vành đai 3). + Nam, Đông Nam giáp: sông Cây Cấm, sông Tắc và đường Nguyễn Duy Trinh. + Bắc giáp: rạch Trau Trảu. - Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 172,28 ha. - Tính chất của khu vực quy hoạch: khu dân cư đô thị. 2. Cơ quan tổ chức lập đồ án quy hoạch phân khu: Ủy ban nhân dân quận 9. 3. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch phân khu: Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên cứu Phát triển thành phố. 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng hợp; - Thành phần bản vẽ bao gồm: + Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/10.000.
- + Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000. + Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/2000, bao gồm: * Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông. * Bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt. * Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp điện và chiếu sáng. * Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp nước. * Bản đồ hiện trạng hệ thống thoát nước thải, xử lý chất thải rắn. * Bản đồ hiện trạng hệ thống thông tin liên lạc. + Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/2000. + Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2000. + Bản đồ quy hoạch giao thông, Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000. + Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác và môi trường, tỷ lệ 1/2000, bao gồm:
- * Bản đồ quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt. * Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu sáng. * Bản đồ quy hoạch cấp nước. * Bản đồ thoát nước thải và xử lý chất thải rắn. * Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc. + Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật. 5. Dự báo quy mô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch: 5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9 được duyệt). 5.2. Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 19.500 người. 5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch: STT Loại chỉ tiêu Đơn vị tính Chỉ tiêu A Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu m2/người 114,9
- B Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn m2/người 77,5 khu C Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở - Đất nhóm nhà ở m2/người 45,18 - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở m2/người 6,06 Trong đó: + Đất công trình giáo dục m2/người 3,9 + Trạm y tế m2/người 0,09 + Trung tâm thể dục thể thao m2/người 0,42 + Điểm sinh hoạt văn hóa m2/người 0,3 + Đất thương mại - dịch vụ (trong khu đất m2/người 1,35 hỗn hợp) - Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể m2/người 6,26 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở) km/km2 10 - Đất đường giao thông cấp phân khu vực m2/người 20
- D Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị Tiêu chuẩn cấp nước lít/người/ngày 180 Tiêu chuẩn thoát nước lít/người/ngày 180 Tiêu chuẩn cấp điện kwh/người/năm 2.500 Tiêu chuẩn rác thải, chất thải kg/người/ngày 1,2 E Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu Mật độ xây dựng chung % ≤ 30 Hệ số sử dụng đất lần ≤3 Tầng cao Tối đa tầng 15 xây dựng Tối thiểu tầng 02 Ghi chú: Số tầng cao xây dựng bao gồm các tầng theo Thông tư số 12/2012/TT- BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng. 6. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất: 6.1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:
- Trên cơ sở các trục đường chính là đường Vành đai ngoài (Vành đai 3), đường Nguyễn Duy Trinh và các trục đường dự kiến theo quy hoạch, toàn khu vực quy hoạch được phân chia làm 03 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định như sau: 6.1.1. Các khu ở: - Khu ở 1: giới hạn bởi: + Phía Đông giáp : sông Tắc. + Phía Tây Nam : đường Vành đai ngoài (Vành đai 3). giáp + Phía Nam giáp : đường dự kiến theo quy hoạch. + Phía Bắc giáp : rạch Trau Trảu. + Phân khu chức năng: khu nhà ở hiện hữu ổn định được giữ lại chỉnh trang thông qua việc đầu tư nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật, nhóm nhà ở xây mới xây dựng chung cư cao tầng, xây dựng mới trường mầm non, văn hóa, thương mại dịch vụ, công viên cây xanh. - Khu ở 2: giới hạn bởi: + Phía Đông giáp : sông Tắc.
- + Phía Tây giáp : đường Vành đai ngoài (Vành đai 3). + Phía Đông Nam : đường Nguyễn Duy Trinh và đường nối qua Cù lao giáp Long Phước. + Phía Bắc giáp : đường dự kiến theo quy hoạch. + Phân khu chức năng: khu nhà ở hiện hữu ổn định được giữ lại chỉnh trang thông qua việc đầu tư nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật, nhóm nhà ở xây mới xây dựng chung cư cao tầng, xây dựng mới trường tiểu học, văn hóa, thương mại dịch vụ, công viên cây xanh. Khu ở 3: giới hạn bởi: + Phía Đông, Đông Bắc, Đông Nam giáp: sông Tắc. + Phía Tây Bắc giáp: đường Nguyễn Duy Trinh và đường nối qua Cù lao Long Phước. + Phía Nam giáp: sông Cây Cấm. + Phía Bắc giáp: giáp sông Tắc. + Phân khu chức năng: khu nhà ở hiện hữu ổn định được giữ lại chỉnh trang thông qua việc đầu tư nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật, nhóm nhà ở xây mới xây dựng
- chung cư cao tầng, xây dựng mới trường mầm non, trường tiểu học, văn hóa, thương mại dịch vụ, công viên cây xanh. 6.1.2. Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở): a. Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (tổng diện tích các đơn vị ở: 116,28 ha): a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích 67,77 ha. Trong đó: - Các nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang): tổng diện tích 18,71 ha. - Các nhóm nhà ở xây dựng mới: tổng diện tích 46,64 ha. - Các nhóm nhà ở trong khu chức năng sử dụng hỗn hợp: tổng diện tích 2,42 ha. a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 9,1 ha. Trong đó: - Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 5,86 ha, bao gồm: + Trường mầm non: diện tích 2,15 ha. + Trường tiểu học: diện tích 2,03 ha.
- + Trường học cơ sở: diện tích 1,68 ha. - Khu chức năng y tế (trạm y tế): tổng diện tích 0,14 ha. - Khu chức năng dịch vụ - thương mại trong khu hỗn hợp: tổng diện tích 2,02 ha. - Khu chức năng công trình văn hóa: tổng diện tích 0,45 ha. - Khu chức năng thể dục thể thao: tổng diện tích 0,63 ha. a.3. Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 9,39 ha, trong đó đất công viên cây xanh trong khu hỗn hợp là 2,01 ha. a.4. Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 30,02 ha, trong đó đất giao thông trong khu đất hỗn hợp là 1,61 ha. b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 56 ha: b.1. Khu chức năng cây xanh bảo vệ hành lang sông, rạch: tổng diện tích 10,95 ha. b.2. Khu cây xanh cách ly tuyến điện: diện tích 1,24 ha. b.3. Khu sông rạch, hồ điều tiết: diện tích 43,81 ha. 6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:
- STT Loại đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) I Đất đơn vị ở 116,28 100 Đất nhóm nhà ở 67,77 58,28 - Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo 18,71 1 - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới 46,64 - Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng hỗn 2,42 hợp Đất công trình dịch vụ đô thị 9,1 7,83 - Đất giáo dục 5,86 + Trường mầm non 2,15 + Trường tiểu học 2,03 2 + Trường trung học cơ sở 1,68 - Đất công trình thương mại trong khu đất sử 2,02 dụng hỗn hợp - Đất trung tâm y tế 0,14 - Đất thể dục thể thao (hiện hữu) 0,63
- - Đất công trình văn hóa 0,45 Đất cây xanh sử dụng công cộng 9,39 8,07 - Đất công viên cây xanh 6,02 3 - Đất cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp 2,01 - Mặt nước - hồ cảnh quan 1,36 Đất giao thông và sân bãi 30,02 25,82 4 - Đất giao thông 28,41 - Đất giao thông trong khu hỗn hợp 1,61 II Đất ngoài đơn vị ở 56,0 1 Đất cây xanh bảo vệ hành lang sông, rạch 10,95 2 Đất cây xanh cách ly tuyến điện 1,24 3 Đất sông rạch, hồ điều tiết 43,81 Tổng cộng 172,28 6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong các đơn vị ở: Cơ cấu sử dụng đất Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
- Mật độ Tầng cao Hệ số Diện Chỉ tiêu sử xây sử dụng Loại đất tích dụng đất dựng Tối Tối đa đất 2 (ha) (m /người) tối đa thiểu (lần) (%) 1. Đất đơn vị ở 35,07 87,2 1.1. Đất nhóm nhà ở 18,38 45,7 + Đất nhóm nhà ở 5,59 95,8 80 3 5 1,8 Khu I hiện hữu (diện tích: + Đất nhóm nhà ở 11,56 60,9 50 3 4 2 xây mới 50,1ha; quy mô + Đất nhóm nhà ở 1,23 40 5 15 3 dân số: trong đất sử dụng hỗn 4.020 hợp người) 1.2. Đất công trình 4,32 10,7 40 1 5 2 dịch vụ đô thị - Đất giáo dục 2,08 5,17 40 1 5 2
- + Trường mầm non 0,40 40 1 2 0,8 xây mới 1,68 25 3 4 1,0 + Trường tiểu học xây mới - Đất y tế xây mới 0,14 0,35 35 2 3 1,05 - Đất văn hóa xây 0,45 1,12 35 2 4 1,4 mới - Đất thể dục thể thao 0,63 1,56 30 1 2 0,6 xây mới - Đất thương mại 1,02 2,54 40 3 5 2 trong khu hỗn hợp 1.3. Đất cây xanh sử 3,08 7,7 5 1 1 0,05 dụng công cộng, mặt nước - Đất cây xanh trong 1,02 khu hỗn hợp - Đất cây xanh công 1,54 5 1 1 0,05 viên
- - Hồ cảnh quan 0,52 1.4. Đất giao thông 9,29 23,1 2. Đất ngoài đơn vị ở 15,03 2.1. Đất cây xanh 3,85 cảnh quan dọc rạch 2.2. Đất sông rạch 11,18 1. Đất đơn vị ở 41,39 63,5 1.1. Đất nhóm nhà ở 24,70 37,9 Khu II + Đất nhóm nhà ở 9,03 80 3 5 1,8 (diện hiện hữu tích: + Đất nhóm nhà ở 14,48 50 3 15 5 57,75ha; xây mới quy mô dân số: + Đất nhóm nhà ở 1,19 40 5 15 3 6.514 trong đất sử dụng hỗn người) hợp 1.2. Đất công trình 3,08 4,7 40 1 5 2 dịch vụ đô thị
- - Đất giáo dục 2,08 3,2 35 1 4 1,4 + Trường mầm non 0,85 40 1 2 0,8 xây mới + Trường trung học 1,23 25 3 4 1,0 cơ sở xây mới - Đất thương mại 1,0 40 3 5 2 trong khu hỗn hợp 1.3. Đất cây xanh sử 4,03 6,2 5 1 1 0,05 dụng công cộng, mặt nước - Đất cây xanh trong 0,99 khu hỗn hợp - Đất cây xanh công 2,84 5 1 1 0,05 viên - Hồ cảnh quan 0,20 1.4. Đất giao thông 9,58 14,7 2. Đất ngoài đơn vị ở 16,36
- 2.1. Đất cây xanh 3,18 cảnh quan dọc rạch 2.2. Đất cây xanh 1,24 cách ly 2.3. Đất sông rạch 11,94 1. Đất đơn vị ở 39,82 89,2 1.1. Đất nhóm nhà ở 24,69 55,3 + Đất nhóm nhà ở 4,09 80 3 5 1,8 Khu III hiện hữu (diện + Đất nhóm nhà ở 20,60 50 3 15 5 tích: 64,43ha; xây mới quy mô 1.2. Đất công trình 1,70 3,8 35 1 3 1,05 dân số: dịch vụ đô thị 4.466 - Đất giáo dục 1,70 3,8 35 1 3 1,05 người) + Trường mầm non 0,90 40 1 2 0,8 xây mới + Trường tiểu học 0,80 25 2 4 1,0
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn