intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 4169/QĐ-UBND

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 4169/QĐ-UBND phê duyệt định mức sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 4169/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 4169/QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 28 tháng 11 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH TỪ NGUỒN NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng Công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước; Theo Công văn số 1203/SXD-QLHT ngày 03/11/2017 của Sở Xây dựng về việc thẩm định định mức và đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 162/TTr-SXD ngày 03/11/2017 về việc phê duyệt định mức sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt định mức sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt đối với 13 Nhà máy sản xuất nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, gồm: Tam Kỳ, Hội An, Núi Thành, Điện Bàn, Thăng Bình, Duy Xuyên, Khâm Đức, Nam Giang, Phú Ninh, Tân An, Ái Nghĩa, Đông Phú, Tiên Phước. (Chi tiết định mức theo Phụ lục đính kèm) Định mức này là cơ sở xây dựng phương án, thẩm định, phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh đơn giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Điều 2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính tổ chức áp dụng định mức trong quá trình xây dựng phương án, thẩm định đơn giá nước sạch trên địa bàn tỉnh. Trư¬ờng hợp công tác vận hành của các Nhà máy sản xuất nước sạch có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong định mức, giao Sở Xây dựng chủ trì xây dựng định mức điều chỉnh, trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở áp dụng. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Tam Kỳ, Hội An, Núi Thành, Điện Bàn, Thăng Bình, Duy Xuyên, Phước Sơn, Nam Giang, Phú Ninh, Hiệp Đức, Đại Lộc, Quế Sơn, Tiên Phước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Huỳnh Khánh Toàn PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH TỪ NGUỒN NƯỚC MẶT ĐỐI VỚI 13 NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM (Ban hành kèm theo Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam) I. Sơ đồ công nghệ sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt:
  2. II. Thành phần công việc, yêu cầu kỹ thuật 1. Thành phần công việc: a) Vận hành trạm bơm bờ sông (trạm bơm I) b) Vận hành bể phân phối, bể trộn, bể phản ứng c) Vận hành bể lắng (bao gồm các loại lắng đứng, lắng ngang, radian...) d) Vận hành bể lọc đ) Vận hành bể chứa e) Vận hành trạm bơm II g) Vận hành nhà hóa chất (gồm pha vôi, pha phèn) h) Vận hành trạm Clo i) Vận hành phòng thí nghiệm k) Vận hành hệ thống lắng bùn l) Vệ sinh trạm xử lý 2. Yêu cầu kỹ thuật: a) Nước sạch đảm bảo các tiêu chuẩn theo quy định b) Áp lực nước sau đồng hồ tổng đảm bảo theo quy định III. Bảng mức công tác sản xuất nước sạch của 13 Nhà máy nước: Bảng mức 1: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tam Kỳ công suất 25.000 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Phèn Polime kg 0,00002 Sản xuất nước sạch - Clo kg 0,0006 từ nguồn nước mặt - Vật liệu khác % 7 tại Nhà máy nước Tam Kỳ công suất Nhân công: 25.000m3/ngđ - Bậc thợ 4/7 công 0,0009 Điện năng: - Điện năng KWh 0,141
  3. Bảng mức 2: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Hội An công suất 15.000 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Vôi kg 0,0006 - Phèn Polime kg 0,0067 Sản xuất nước sạch - Clo kg 0,0018 từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Hội - Vật liệu khác % 7 An công suất Nhân công: 15.000m3/ngđ - Bậc thợ 4/7 công 0,0015 Điện năng: - Điện năng KWh 0,302 Bảng mức 3: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Núi Thành công suất 8.000 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Vôi kg 0,0076 - Phèn Polime kg 0,0118 - Clo kg 0,0012 Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Núi- Vật liệu khác % 7 Thành công suất 8.000m3/ngđ Nhân công: - Bậc thợ 4/7 công 0,0013 Điện năng: - Điện năng KWh 0,296 Bảng mức 4: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Điện Bàn công suất 3.000 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Vôi kg 0,0034 - Phèn Polime kg 0,0073 Sản xuất nước sạch - Clo kg 0,0011 từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước - Vật liệu khác % 7 Điện Bàn công suất Nhân công: 3.000m3/ngđ - Bậc thợ 4/7 công 0,0024 Điện năng: - Điện năng KWh 0,263
  4. Bảng mức 5: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Thăng Bình công suất 2.500 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Vôi kg 0,0022 - Phèn nhôm kg 0,0172 Sản xuất nước sạch - Clo kg 0,0020 từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước - Vật liệu khác % 7 Thăng Bình công suất 2.500m3/ngđ Nhân công: - Bậc thợ 4/7 công 0,003 Điện năng: - Điện năng KWh 0,190 Bảng mức 6: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Duy Xuyên công suất 3.000 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Phèn Polime kg 0,0117 Sản xuất nước sạch - Clo kg 0,0014 từ nguồn nước mặt - Vật liệu khác % 7 tại Nhà máy nước Duy Xuyên công Nhân công: 3 suất 3.000m /ngđ - Bậc thợ 4/7 công 0,004 Điện năng: - Điện năng KWh 0,299 Bảng mức 7: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Khâm Đức công suất 2.000 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Clo kg 0,0014 Sản xuất nước sạch - Vật liệu khác % 7 từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Nhân công: Khâm Đức công suất 2.000m3/ngđ - Bậc thợ 4/7 công 0,0021 Điện năng: - Điện năng KWh 0,683 Bảng mức 8: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Nam Giang công suất 1.000 m3/ngđ
  5. Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Phèn nhôm kg 0,0547 Sản xuất nước sạch - Clo kg 0,0014 từ nguồn nước mặt - Vật liệu khác % 7 tại Nhà máy nước Nam Giang công Nhân công: suất 1.000m3/ngđ - Bậc thợ 4/7 công 0,005 Điện năng: - Điện năng KWh 0,643 Bảng mức 9: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Phú Ninh công suất 1.000 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Vôi kg 0,0006 - Phèn Polime kg 0,0095 Sản xuất nước sạch - Clo kg 0,0019 từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước - Vật liệu khác % 7 Phú Ninh công suất Nhân công: 1.000m3/ngđ - Bậc thợ 4/7 công 0,025 Điện năng: - Điện năng KWh 0,890 Bảng mức 10: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tân An công suất 1.000 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Phèn nhôm kg 0,035 - Phèn Polime kg 0,009 Sản xuất nước sạch - Clo kg 0,0042 từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước - Vật liệu khác % 7 Tân An công suất Nhân công: 1.000m3/ngđ - Bậc thợ 4/7 công 0,0091 Điện năng: - Điện năng KWh 0,599 Bảng mức 11: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Ái Nghĩa công suất 5.000 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3
  6. Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Phèn nhôm kg 0,033 - Phèn Polime kg 0,009 Sản xuất nước sạch - Clo kg 0,0044 từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước - Vật liệu khác % 7 Ái Nghĩa công suất Nhân công: 5.000m3/ngđ - Bậc thợ 4/7 công 0,0073 Điện năng: - Điện năng KWh 0,600 Bảng mức 12: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Đông Phú công suất 1.500 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Phèn Polime kg 0,009 - Clo kg 0,0043 Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà - Vật liệu khác % 7 máy nước Đông Phú công Nhân công: suất 1.500m3/ngđ - Bậc thợ 4/7 công 0,0092 Điện năng: - Điện năng KWh 0,550 Bảng mức 13: Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tiên Phước công suất 5.000 m3/ngđ Đơn vị: 1 m3 Tên công việc Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Nguyên vật liệu: - Phèn nhôm kg 0,035 - Clo kg 0,0043 Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà - Vật liệu khác % 7 máy nước Tiên Phước Nhân công: công suất 5.000m3/ngđ - Bậc thợ 4/7 công 0,0075 Điện năng: - Điện năng KWh 0,550 Ghi chú: Định mức quy định tại các Bảng trên tương ứng với chất lượng nguồn nước mặt để xử lý và nước sạch sau xử lý theo quy định.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1