intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 433/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 433/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đăk Glei. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 433/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 433/QĐ­UBND  Kon Tum, ngày 04 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT­BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng  đất; Căn cứ Quyết định số 1254/QĐ­UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh  Kon Tum về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đăk  Glei, tỉnh Kon Tum; Xét Tờ trình số 57/TTr­UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei  và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 212/TTr­STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đăk Glei, với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo). (có Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất kèm theo)
  2. Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định  này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định; 4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân  dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi  trường. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ  tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Thường trực HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Văn phòng UBND tỉnh; ­ Lưu VT, NNTN1. Lê Ngọc Tuấn   Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỐ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (Kèm theo Quyết định số 433/QĐ­UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  tiêu sử  Tổng diện  Xã Đắk  Xã Đắk  Xã Đắk  Xã Đắk  TT Đắk  Xã Đắk  Xã Đắk  Xã Đắk  Xã Đắk  Xã  STT Mã Xã Ngọc  dụng  tích Phân theo đơn vị hành chính Xã Xốp Mường  Long Môn Kroong Nhoong Glei Pét Man BLô Choong Linh đất Hoong Tổng  diện      149.364,50 28.050,38 6.439,43 8.640,68 16.56031 9.324,10 8.948,03 12.081,70 14.698,87 12.125,72 14.459,72 10.507,10 7.528,47 tích tự  nhiên Đất  1 nông  NNP 139.029,49 25.403,55 5.854,55 7.415,28 15.477,79 7.575,13 8.502,40 11.652,67 14.004,71 11.502,84 14.211,30 10.135,55 7.293,71 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 2.593,88 165,35 169,91 111,09 134,23 84,88 242,49 46,06 195,79 187,13 229,29 572,50 455,16 lúa   Trong  LUC 1.509,63 118,04 162,14 108,30 112,27 38,04 129,10 19,23 131,59 76,21 114,64 226,16 273,92 đó: 
  3. Đất  chuyên  trồng  lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK 1.084,25 47,31 7,76 2,79 21,96 46,84 113,39 26,83 64,21 110,92 114,66 346,34 181,24 nước  còn lại Đất  trồng  cây  1.2 HNK 20.285,41 3.785,88 1.877,37 2.873,71 1.396,75 3.762,26 3.140,44 809,76 253,64 709,18 272,41 638,04 765,97 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 9.494,42 1.108,55 1.615,21 1.078,44 590,93 282,79 1.699,69 340,72 284,29 1.719,97 435,33 250,93 87,56 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 40.959,54 14.577,19 ­ ­ 13.152,40 ­ 280,21 ­ 12.949,73 ­ ­ ­ ­ phòng  hộ Đất  rừng  1.5   36.683,90 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 9.350,55 ­ 6.201,70 11.239,64 6.047,22 3.844,79 đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 28.686,68 5.765,13 2.191,00 3.350,27 202,39 3.441,36 3.137,77 1.094,80 319,82 2.683,61 1.928.60 2.531,71 2.040,22 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 15,47 1,45 1,06 1,77 0,89 3,84 1,80 0,78 1,44 1,25 1,03 0,16 ­ thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ . ­ ­ ­ • ­ muối Đất  nông  1.9 NKH 310,20 ­ ­ ­ 0,20 ­ ­ 10,00 . ­ 105,00 95,00 100,00 nghiệp  khác Đất  phi  2 PNN 3.582,97 665,02 264,82 308,62 402,93 512,50 247,82 166,14 203,97 374,00 138,19 199,79 99,15 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 147,69 20,71 0,70 0,10 14,88 59,92 8,00 1,94 26,50 0,60 0,60 13.24 0,50 phòng Đất an  2.2 CAN 1,35 ­ ­ ­ ­ 1,35 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất  khu  2.3 SKK. ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ * ­ chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN 20,00 ­ ­ 20,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ mại  dịch vụ 2.7 Đất cơ  SKC 12,92 1,40 ­ 6,85 ­ 1,41 1,40 0,13 0,04 1,69 ­ ­ ­ sở sản 
  4. xuất  phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS 247,60 136,75 85,01 23,13 ­ ­ 0,59 2,12 ­ ­ ­ ­ ­ động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ  2.9 DMT 1.856,92 398,13 99,88 144,01 311,99 261,28 107,44 107,36 103,82 171,56 27,55 70,37 53,54 tầng  cấp  huyện,  cấp xã Đất    giao  DGT 1.108,70 308,03 50,29 71,05 291.31 64,38 60,62 43,09 89,49 45,32 17,04 18,12 49,97 thông Đất    thủy  DTL 82,98 36,85 7,63 3,18 1,56 0,32 0,67 0,47 4,11 21,98 4,41 1,37 0,43 lợi Đất  công    trình  DNL 591.54 46,46 34,09 62,82 15,42 180,03 39,13 61,74 7,02 97,84   47,01   năng  lượng Đất  công  trình    DBV 2,38 0,21 0,22 0,29 0,10 0,80 0,08 0,08 0,07 0,22 0,08 0,04 0,19 bưu  chính  VT Đất cơ     sở văn  DVH 4.36 0,13 1,60 0,65   0,67 0,20 0,21   0,18 0,70 0,03   hóa Đất cơ     DYT 3,63 0,07 0,23 0,17 0,24 1,28 0,08 0,23 0,15 0,29 0,32 0,37 0,19 sở y tế Đất cơ   sở giáo     DGD 46,61 3,96 3,25 3,72 3,34 10,40 4,74 1,55 1,97 4,99 3,28 2,66 2,76 dục ­  đào tạo Đất cơ   sở thể    dục ­  DTT 15,83 2,42 2,35 2,14 0,03 2,82 1,81   1,01 0,74 1,72 0,79   thể  thao Đất cơ   sở  nghiên    DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cứu  khoa  học Đất cơ   sở dịch     DXH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ vụ về  xã hội Đất    DCH 0,90 ­ 0,22 ­ ­ 0,57 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ chợ Đất có  di tích  2.10 DDT 56,15 ­ ­ 0,30 ­ 0,24 ­ ­ ­ 25,61 30,00 ­ ­ lịch sử  văn hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh 2.12 Đất bãi DRA 5,72 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5,72 ­ ­ ­ ­ ­
  5. thải,  xử lý  chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 381,72 45,75 57,14 43,29 22,62 ­ 78,89 12,74 14,07 38,39 18,58 32,69 17,57 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 80,70 ­ ­ ­ ­ 80,70 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 11,69 1,88 0,79 0,42 0,82 3,07 1,27 0,21 0,37 0,92 1,05 0,59 0,29 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  2.16 trụ của  DTS 8,76 0,71 1,34 0,46 0,19 1,55 2,24 1,49 0,21 0,13 0,24 0,18 0,04 tổ chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 2,49 0,58 0,87 ­ ­ ­ 1,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa  NTD 56,44 6,30 5,70 5,70 2,95 8,01 5,97 0,36 1,52 5,73 2,50 7,54 4,16 địa, nhà  TL, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX 27,28 ­ 2.15 12,49 ­ 6,23 ­ 1,51 ­ 4,91 ­ ­ ­ xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 3,28 0,30 0,59 0,37 0,08 0,22 0,23 0,05 0,07 0,47 0,51 0,30 0,10 cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 DKV 1,70 ­ ­ ­ ­ 1,69 ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡn g Đất  sòng,  ngòi,  2.24 SON 660,05 51,44 10,66 51,06 49,40 84,24 40,75 32,40 57,37 127,73 57,17 74,88 22,95 kênh,  rạch,  suối 2.25 Đất có  MNC 0,38 1,07 ­ 0,44 ­ 2,60 ­ ­ ­ ­3,73 ­ ­ ­ mặt 
  6. nước  chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  chưa  3 CSD 6.752,05 1.981,81 320,05 916,78 679,59 1.236,47 197,82 262,88 490,19 248,87 110,22 171,76 135,61 sử  dụng   Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 433/QĐ­UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Đắk  Đắk  Xã Đắk  Xã Đắk  Đắk  Đắk Đắk  Đắk  Xã Đắk  Xã  Mường  Ngọc  tích Long Môn Kroong Nhoong Glei Pét Man BLô Choong Xốp Hoong Linh
  7. 1 Đất nông nghiệp NNP 148,77 16,24 0,95 23,33 16,91 21,47 6,21 7,40 3,90 10,95 8,17 24,24 9,00 1.1 Đất trồng lúa LUA 11,17 ­ ­ ­ 2,61 ­ ­ ­ ­ 3,06 ­ 5,50 ­ Trong đó: Đất chuyên    LUC 8,11 ­ ­ ­ 2,61 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5,50 ­ trồng lúa nước   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 3,06 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 3,06 ­ ­ ­ Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 34,47 1,18 0,45 3,02 1,45 11,89 2,91 3,74 2,05 0,14 2,30 4,79 0,55 khác 1.3 Đất trồng cày lâu năm CLN 59,17 1,65 ­ 20,31 1,45 9,38 3,30 2,66 1,85 7,25 5,37 1,01 4,94 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 13,11 13,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 9,65 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 9,65 ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 21,20 0,30 0,50 ­ 11,40 0,20 ­ 1,00 ­ 0,50 0,50 3,29 3,51 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7,28 ­ ­ ­ ­ 1,23 ­ ­ 0,65 4,08 1,20 ­ 0,12 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp  2.9 DUT 1,23 ­ ­ ­ ­ 0,93 ­ ­ 0,15 0,15 ­ ­ ­ huyện, cấp xã   Đất giao thông DGT 1,00 ­ ­ ­ ­ 0,72 ­ ­ 0,15 0,13 ­ ­ ­   Đất thủy lợi DTL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất công trình năng lượng DNL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất công trình bưu chính    DBV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ VT   Đất cơ sở văn hóa DVH 0,23 ­ ­ ­ ­ 0,21 ­ ­ ­ 0,02 ­ ­ ­   Đất cơ sở y tế DYT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở giáo dục ­ đào    DGD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tạo Đất cơ sở thể dục ­ thể    DTT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thao Đất cơ sở nghiên cứu khoa    DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ học Đất cơ sở dịch vụ về xã    DXH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hội   Đất chợ DCH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất có di tích lịch sử văn  2.10 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thải
  8. 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,10 ­ ­ ­ ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC 0,20 ­ ­ ­ ­ 0,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ quan Đất xây dựng trụ của tổ  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.24 SON 2,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,50 0,20 1,20 ­ 0,12 suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC 3,73 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 3,73 ­ ­ ­ dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc  dụng và đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền  cho phép.   Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 433/QĐ­UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Đắk  Đắk  Đắk  Xã Đắk  Đắk  Đắk Đắk Đắk Xã Đắk  Xã  Mườn Ngọc  tích Long Môn Kroong Nhoong Glei Pét Man BLô Choong Xốp g  Linh Hoong Đất nông nghiệp  I chuyển sang phi nông  NNP/PNN 163,23 16,64 1,89 28,33 17,31 23,72 8,33 7,80 3,90 12,10 9,57 24,24 9,40 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 11,67 ­ ­ ­ 2,61 ­ ­ ­ ­ 3,06 0,50 5,50 ­ Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN 8,61 ­ ­ ­ 2,61 ­ ­ ­ ­ ­ 0,50 5,50 ­ trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 39,91 1,28 1,09 6,02 1,55 12,14 3,11 3,84 2,05 0,49 2,90 4,79 0,65 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 65,69 1,95 0,30 22,31 1,75 9,38 5,22 2,96 1,85 8,05 5,67 1,01 5,24 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 13,11 13,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 9,65 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 9,65 ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 23,20 0,30 0,50 ­ 11,40 2,20 ­ 1,00 ­ 0,50 0,50 3,29 3,51
  9. Chuyển đổi cơ cấu  2 sở dụng đất trong nội    190,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 70,00 60,00 60,00 bộ đất nông nghiệp   Trong đó:   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ • ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển  2.3 sang đất nuôi trồng  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ * ­ ­ ­ thủy sản Đất trồng lúa chuyển  2.4 LUA/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ * ­ * ­ ­ sang đất làm muối Đất trồng cây hàng  năm khác chuyển sang  2.5 HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ * ­ ­ ­ ­ ­ đất nuôi trồng thủy  sản Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất nông  2.6 RPH/NKR(a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác không  phải là rừng Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất nông  2.7 RDD/NKR(a) ­ ­ ­ ­ ­     ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác không  phải là rừng Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất nông  2.8 RSX/NKR(a) 190,00 ­ ­ ­ ­ ­   ­ ­ ­ 70,00 60,00 60,00 nghiệp khác không  phải là rừng Chuyển đổi đất phi  nông nghiệp giao đất  3 không thu tiền hoặc    0,92 ­ ­ ­ ­ 0,92 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao đất có thu tiền  hoặc thuê đất Đất phi nông nghiệp  3.1 không phải đất ở  PKO/OCT 0,92 ­ ­ ­ ­ 0,92 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyển sang đất ở Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc  dụng và đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà  nước có thẩm quyền cho phép.   Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (Kèm theo Quyết định số 433/QĐ­UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vi tinh: ha ̣ ́ Tổng  Xã  Xã  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Đắk  Đắk  Xã Đắk  Xã Đắk  Đắk Đắk Đắk Đắk  Xã Đắk  Xã  Mường  Ngọc  tích Long Môn Kroong Nhoong Glei Pét Man BLô Choong Xốp Hoong Linh 1 Đất nông nghiệp NNP 60,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 20,00 20,00 20,00 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  10. Đất trồng cây hàng  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 60,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 20,00 20,00 20,00 2 Đất phi nông nghiệp PNN 6,64 ­ 0,10 ­ 1,11 ­ 0,40 1,97 1,05 1,39 ­ 0,62 ­ 2.1 Đất quốc phòng CQP 3,40 ­ 0,10 ­ 1,06 ­ ­ 1,94 0,30 ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất thương mại dịch  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ vụ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 DUT 3,16 ­ ­ ­ ­ ­ 0,40 ­ 0,75 1,39 ­ 0,62 ­ cấp huyện, cấp xã   Đất giao thông DGT 0,72 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,10 ­ ­ 0,62 ­   Đất thủy lợi DTL 1,84 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,65 1,19 ­ ­ ­ Đất công trình năng    DNL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lượng Đất công trình bưu    DBV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chính VT   Đất cơ sở văn hóa DVH 0,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,20 ­ ­ ­   Đất cơ sở y tế DYT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở giáo dục ­    DGD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đào tạo Đất cơ sở thể dục ­    DTT 0,40 ­ ­ ­ ­ ­ 0,40 ­ ­ ­ ­ ­ ­ thể thao   Đất chợ DCH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất có di tích lịch sử  2.10 DDT                           văn hóa Đất danh lam thắng  2.11 DDL                           cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ _ 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở  2.15 TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cơ quan Đất xây dựng trụ của  2.16 DTS 0,08 ­ ­ ­ 0,05 ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  11. ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD                           nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.20 SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đồng Đất khu vui chơi, giải  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0