YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 433/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 433/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đăk Glei. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 433/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 433/QĐUBND Kon Tum, ngày 04 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 27/2018/TTBTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Căn cứ Quyết định số 1254/QĐUBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum; Xét Tờ trình số 57/TTrUBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 212/TTrSTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đăk Glei, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo). (có Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất kèm theo)
- Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định; 4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Thường trực HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; Lưu VT, NNTN1. Lê Ngọc Tuấn Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỐ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (Kèm theo Quyết định số 433/QĐUBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Tổng diện Xã Đắk Xã Đắk Xã Đắk Xã Đắk TT Đắk Xã Đắk Xã Đắk Xã Đắk Xã Đắk Xã STT Mã Xã Ngọc dụng tích Phân theo đơn vị hành chính Xã Xốp Mường Long Môn Kroong Nhoong Glei Pét Man BLô Choong Linh đất Hoong Tổng diện 149.364,50 28.050,38 6.439,43 8.640,68 16.56031 9.324,10 8.948,03 12.081,70 14.698,87 12.125,72 14.459,72 10.507,10 7.528,47 tích tự nhiên Đất 1 nông NNP 139.029,49 25.403,55 5.854,55 7.415,28 15.477,79 7.575,13 8.502,40 11.652,67 14.004,71 11.502,84 14.211,30 10.135,55 7.293,71 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 2.593,88 165,35 169,91 111,09 134,23 84,88 242,49 46,06 195,79 187,13 229,29 572,50 455,16 lúa Trong LUC 1.509,63 118,04 162,14 108,30 112,27 38,04 129,10 19,23 131,59 76,21 114,64 226,16 273,92 đó:
- Đất chuyên trồng lúa nước Đất trồng lúa LUK 1.084,25 47,31 7,76 2,79 21,96 46,84 113,39 26,83 64,21 110,92 114,66 346,34 181,24 nước còn lại Đất trồng cây 1.2 HNK 20.285,41 3.785,88 1.877,37 2.873,71 1.396,75 3.762,26 3.140,44 809,76 253,64 709,18 272,41 638,04 765,97 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 9.494,42 1.108,55 1.615,21 1.078,44 590,93 282,79 1.699,69 340,72 284,29 1.719,97 435,33 250,93 87,56 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 40.959,54 14.577,19 13.152,40 280,21 12.949,73 phòng hộ Đất rừng 1.5 36.683,90 9.350,55 6.201,70 11.239,64 6.047,22 3.844,79 đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 28.686,68 5.765,13 2.191,00 3.350,27 202,39 3.441,36 3.137,77 1.094,80 319,82 2.683,61 1.928.60 2.531,71 2.040,22 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 15,47 1,45 1,06 1,77 0,89 3,84 1,80 0,78 1,44 1,25 1,03 0,16 thủy sản Đất 1.8 làm LMU . • muối Đất nông 1.9 NKH 310,20 0,20 10,00 . 105,00 95,00 100,00 nghiệp khác Đất phi 2 PNN 3.582,97 665,02 264,82 308,62 402,93 512,50 247,82 166,14 203,97 374,00 138,19 199,79 99,15 nông nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 147,69 20,71 0,70 0,10 14,88 59,92 8,00 1,94 26,50 0,60 0,60 13.24 0,50 phòng Đất an 2.2 CAN 1,35 1,35 ninh Đất khu 2.3 SKK. công nghiệp Đất khu 2.4 SKT * chế xuất Đất cụm 2.5 SKN 20,00 20,00 công nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0,11 0,11 mại dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC 12,92 1,40 6,85 1,41 1,40 0,13 0,04 1,69 sở sản
- xuất phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS 247,60 136,75 85,01 23,13 0,59 2,12 động khoáng sản Đất phát triển hạ 2.9 DMT 1.856,92 398,13 99,88 144,01 311,99 261,28 107,44 107,36 103,82 171,56 27,55 70,37 53,54 tầng cấp huyện, cấp xã Đất giao DGT 1.108,70 308,03 50,29 71,05 291.31 64,38 60,62 43,09 89,49 45,32 17,04 18,12 49,97 thông Đất thủy DTL 82,98 36,85 7,63 3,18 1,56 0,32 0,67 0,47 4,11 21,98 4,41 1,37 0,43 lợi Đất công trình DNL 591.54 46,46 34,09 62,82 15,42 180,03 39,13 61,74 7,02 97,84 47,01 năng lượng Đất công trình DBV 2,38 0,21 0,22 0,29 0,10 0,80 0,08 0,08 0,07 0,22 0,08 0,04 0,19 bưu chính VT Đất cơ sở văn DVH 4.36 0,13 1,60 0,65 0,67 0,20 0,21 0,18 0,70 0,03 hóa Đất cơ DYT 3,63 0,07 0,23 0,17 0,24 1,28 0,08 0,23 0,15 0,29 0,32 0,37 0,19 sở y tế Đất cơ sở giáo DGD 46,61 3,96 3,25 3,72 3,34 10,40 4,74 1,55 1,97 4,99 3,28 2,66 2,76 dục đào tạo Đất cơ sở thể dục DTT 15,83 2,42 2,35 2,14 0,03 2,82 1,81 1,01 0,74 1,72 0,79 thể thao Đất cơ sở nghiên DKH cứu khoa học Đất cơ sở dịch DXH vụ về xã hội Đất DCH 0,90 0,22 0,57 0,11 chợ Đất có di tích 2.10 DDT 56,15 0,30 0,24 25,61 30,00 lịch sử văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh 2.12 Đất bãi DRA 5,72 5,72
- thải, xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 381,72 45,75 57,14 43,29 22,62 78,89 12,74 14,07 38,39 18,58 32,69 17,57 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 80,70 80,70 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 11,69 1,88 0,79 0,42 0,82 3,07 1,27 0,21 0,37 0,92 1,05 0,59 0,29 trụ sở cơ quan Đất xây dựng 2.16 trụ của DTS 8,76 0,71 1,34 0,46 0,19 1,55 2,24 1,49 0,21 0,13 0,24 0,18 0,04 tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 DNG cơ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 2,49 0,58 0,87 1,04 giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa NTD 56,44 6,30 5,70 5,70 2,95 8,01 5,97 0,36 1,52 5,73 2,50 7,54 4,16 địa, nhà TL, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX 27,28 2.15 12,49 6,23 1,51 4,91 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 3,28 0,30 0,59 0,37 0,08 0,22 0,23 0,05 0,07 0,47 0,51 0,30 0,10 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV 1,70 1,69 0,01 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡn g Đất sòng, ngòi, 2.24 SON 660,05 51,44 10,66 51,06 49,40 84,24 40,75 32,40 57,37 127,73 57,17 74,88 22,95 kênh, rạch, suối 2.25 Đất có MNC 0,38 1,07 0,44 2,60 3,73 mặt
- nước chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 6.752,05 1.981,81 320,05 916,78 679,59 1.236,47 197,82 262,88 490,19 248,87 110,22 171,76 135,61 sử dụng Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 433/QĐUBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã TT Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện Đắk Đắk Xã Đắk Xã Đắk Đắk Đắk Đắk Đắk Xã Đắk Xã Mường Ngọc tích Long Môn Kroong Nhoong Glei Pét Man BLô Choong Xốp Hoong Linh
- 1 Đất nông nghiệp NNP 148,77 16,24 0,95 23,33 16,91 21,47 6,21 7,40 3,90 10,95 8,17 24,24 9,00 1.1 Đất trồng lúa LUA 11,17 2,61 3,06 5,50 Trong đó: Đất chuyên LUC 8,11 2,61 5,50 trồng lúa nước Đất trồng lúa nước còn lại LUK 3,06 3,06 Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 34,47 1,18 0,45 3,02 1,45 11,89 2,91 3,74 2,05 0,14 2,30 4,79 0,55 khác 1.3 Đất trồng cày lâu năm CLN 59,17 1,65 20,31 1,45 9,38 3,30 2,66 1,85 7,25 5,37 1,01 4,94 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 13,11 13,11 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 9,65 9,65 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 21,20 0,30 0,50 11,40 0,20 1,00 0,50 0,50 3,29 3,51 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7,28 1,23 0,65 4,08 1,20 0,12 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 DUT 1,23 0,93 0,15 0,15 huyện, cấp xã Đất giao thông DGT 1,00 0,72 0,15 0,13 Đất thủy lợi DTL Đất công trình năng lượng DNL Đất công trình bưu chính DBV VT Đất cơ sở văn hóa DVH 0,23 0,21 0,02 Đất cơ sở y tế DYT Đất cơ sở giáo dục đào DGD tạo Đất cơ sở thể dục thể DTT thao Đất cơ sở nghiên cứu khoa DKH học Đất cơ sở dịch vụ về xã DXH hội Đất chợ DCH Đất có di tích lịch sử văn 2.10 DDT hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải
- 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,10 0,10 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC 0,20 0,20 quan Đất xây dựng trụ của tổ 2.16 DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON 2,02 0,50 0,20 1,20 0,12 suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC 3,73 3,73 dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép. Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 433/QĐUBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã TT Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện Đắk Đắk Đắk Xã Đắk Đắk Đắk Đắk Đắk Xã Đắk Xã Mườn Ngọc tích Long Môn Kroong Nhoong Glei Pét Man BLô Choong Xốp g Linh Hoong Đất nông nghiệp I chuyển sang phi nông NNP/PNN 163,23 16,64 1,89 28,33 17,31 23,72 8,33 7,80 3,90 12,10 9,57 24,24 9,40 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 11,67 2,61 3,06 0,50 5,50 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 8,61 2,61 0,50 5,50 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN 39,91 1,28 1,09 6,02 1,55 12,14 3,11 3,84 2,05 0,49 2,90 4,79 0,65 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 65,69 1,95 0,30 22,31 1,75 9,38 5,22 2,96 1,85 8,05 5,67 1,01 5,24 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 13,11 13,11 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 9,65 9,65 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 23,20 0,30 0,50 11,40 2,20 1,00 0,50 0,50 3,29 3,51
- Chuyển đổi cơ cấu 2 sở dụng đất trong nội 190,00 70,00 60,00 60,00 bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP • sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất nuôi trồng LUA/NTS * thủy sản Đất trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU * * sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang 2.5 HNK/NTS * đất nuôi trồng thủy sản Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông 2.6 RPH/NKR(a) nghiệp khác không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông 2.7 RDD/NKR(a) nghiệp khác không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông 2.8 RSX/NKR(a) 190,00 70,00 60,00 60,00 nghiệp khác không phải là rừng Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất 3 không thu tiền hoặc 0,92 0,92 giao đất có thu tiền hoặc thuê đất Đất phi nông nghiệp 3.1 không phải đất ở PKO/OCT 0,92 0,92 chuyển sang đất ở Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép. Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (Kèm theo Quyết định số 433/QĐUBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vi tinh: ha ̣ ́ Tổng Xã Xã TT Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện Đắk Đắk Xã Đắk Xã Đắk Đắk Đắk Đắk Đắk Xã Đắk Xã Mường Ngọc tích Long Môn Kroong Nhoong Glei Pét Man BLô Choong Xốp Hoong Linh 1 Đất nông nghiệp NNP 60,00 20,00 20,00 20,00 1.1 Đất trồng lúa LUA
- Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 60,00 20,00 20,00 20,00 2 Đất phi nông nghiệp PNN 6,64 0,10 1,11 0,40 1,97 1,05 1,39 0,62 2.1 Đất quốc phòng CQP 3,40 0,10 1,06 1,94 0,30 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN Đất thương mại dịch 2.6 TMD vụ Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 DUT 3,16 0,40 0,75 1,39 0,62 cấp huyện, cấp xã Đất giao thông DGT 0,72 0,10 0,62 Đất thủy lợi DTL 1,84 0,65 1,19 Đất công trình năng DNL lượng Đất công trình bưu DBV chính VT Đất cơ sở văn hóa DVH 0,20 0,20 Đất cơ sở y tế DYT Đất cơ sở giáo dục DGD đào tạo Đất cơ sở thể dục DTT 0,40 0,40 thể thao Đất chợ DCH Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT _ 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC cơ quan Đất xây dựng trụ của 2.16 DTS 0,08 0,05 0,03 tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở DNG
- ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH đồng Đất khu vui chơi, giải 2.22 DKV trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn