YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 441/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước
28
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 441/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 441/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 441/QĐUBND Bình Phước, ngày 11 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 02/2015/TTBTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐCP và Nghị định số 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Căn cứ Nghị quyết số 13/2018/NQHĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTrSTNMT ngày 27/02/2019 và của UBND huyện Đồng Phú tại Tờ trình số 02/TTrUBND ngày 09/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết tại bảng 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Chi tiết tại bảng 02 kèm theo).
- 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết tại bảng 03 kèm theo). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (Chi tiết tại bảng 04 kèm theo). Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Phú được phê duyệt, đơn vị liên quan và địa phương có trách nhiệm: 1. Sở Tài nguyên và Môi trường: a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan. b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Đồng Phú triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định. 2. UBND huyện Đồng Phú: a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đồng Phú. c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất. d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định. Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH CT, PCT; Như điều 3; LĐVP, P.KT, TH; Lưu: VT.
- Huỳnh Anh Minh KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỒNG PHÚ BẢNG 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (Kèm theo Quyết định số 441/QĐUBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh) Chỉ tiêu sử Tổng diện TT.Tân Xã Xã Xã Tân Xã Tân Xã Tân Xã Tân Xã Tân Xã Xã Xã Tân STT Thuận Đồng Thuận Đồng dụng đất tích (ha) Phú Phước Hưng Lợi Lập Hòa Tiến Lợi Tâm Phú Tiến
- (3)=(4)+…+ (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (14) TỔNG DIỆN TÍCH 93.623,77 3.289,94 7.659,06 8.943,82 9.732,45 11.958,69 12.385,05 7.359,33 13.575,23 9.063,11 6.250,72 3.406,37 TỰ NHIÊN (1+2+3) Đất nông 1 85.809,60 2.502,04 6.862,13 8.460,52 9.328,13 11.451,82 11.925,41 6.388,55 12.493,07 8.351,64 5.073,31 2.972,97 nghiệp Đất trồng 1.1 121,83 44,08 19,28 44,55 13,92 lúa Đất chuyên trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng 217,15 21,82 21,35 64,18 1,44 2,37 15,86 44,24 35,85 10,04 năm khác Đất trồng 1.3 65.617,13 2.462,74 6.776,06 8.373,22 5.279,37 7.458,53 6.912,16 6.297,21 6.051,17 8.109,79 4.971,15 2.925,72 cây lâu năm Đất trồng 1.4 rừng sản 19.121,70 4.009,09 3.814,89 4.940,16 6.324,29 33,26 xuất Đất nuôi 1.5 trồng thủy 203,84 14,39 11,14 8,00 4,94 7,39 7,85 5,73 90,01 22,23 9,93 22,23 sản Đất nông 1.6 527,95 3,09 9,50 15,12 14,01 168,64 20,69 69,75 27,60 175,38 9,20 14,98 nghiệp khác Đất phi 2 nông 7.813,40 787,90 796,93 483,30 404,29 506,87 459,64 970,04 1.082,16 711,47 1.177,41 433,40 nghiệp Đất quốc 2.1 1.240,89 31,80 7,89 36,55 4,72 389,75 140,32 547,20 82,66 phòng 2.2 Đất an ninh 5,60 3,86 1,74 Đất khu 2.3 227,88 158,86 69,02 công nghiệp Đất cụm 2.4 29,85 9,85 20,00 công nghiệp Đất thương 2.5 43,32 12,43 4,19 5,08 0,80 0,17 1,20 4,08 0,28 0,42 12,78 1,88 mại, dịch vụ Đất cơ sở 2.6 sản xuất phi 351,68 31,73 24,96 14,15 13,85 24,20 48,71 38,67 5,91 32,62 108,30 8,58 nông nghiệp Đất cho 2.7 hoạt động 12,77 12,77 khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.8 quốc gia, 2.951,95 211,32 545,19 172,26 165,69 167,10 211,99 433,79 453,31 211,19 202,77 177,34 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất bãi thải 2.9 xử lý chất 4,54 0,50 1,00 0,04 3,00 thải Đất ở tại 2.10 772,89 99,14 63,03 104,16 57,72 29,46 119,10 26,16 80,42 117,58 76,11 nông thôn Đất ở tại đô 2.11 159,58 159,58 thị
- Đất xây 2.12 dựng trụ sở 38,61 17,79 0,44 2,06 1,20 1,33 4,40 3,43 0,93 1,72 2,83 2,48 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.13 0,93 0,64 0,19 0,10 tổ chức sự nghiệp Đất cơ sở 2.14 12,34 1,61 0,61 1,00 0,50 0,47 0,86 2,81 0,74 1,75 1,99 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.15 nghĩa địa, 91,18 2,24 6,87 3,85 0,11 32,93 3,90 8,95 1,85 9,20 16,92 4,36 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.16 liệu xây 216,79 19,11 3,04 25,48 164,98 4,18 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.17 hoạt cộng 23,98 0,61 2,10 3,99 1,38 2,85 6,15 1,87 2,11 1,58 0,89 0,45 đồng Đất khu vui 2.18 chơi, giải trí 18,66 2,73 0,76 3,58 0,11 1,20 7,77 1,81 0,70 công cộng Đất cơ sở 2.19 0,31 0,31 tín ngưỡng Đất sông, 2.20 ngòi, kênh, 1.386,79 34,69 105,45 187,35 109,97 157,77 151,77 84,45 187,09 159,87 163,39 44,99 rạch, suối Đất mặt 2.21 nước chuyên 197,40 91,77 7,98 16,45 12,96 35,69 32,55 dùng Đất phi 2.22 nông nghiệp 25,45 25,42 0,03 khác Đất chưa 3 0,77 0,03 0,74 sử dụng KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỒNG PHÚ BẢNG 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 441/QĐUBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh) Chỉ tiêu sử dụng Tổng diện TT.Tân Xã Xã Xã Tân Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Thuậ n Đ ồ ng Tân Tân Tân Tân Thuận Đồng Tân đất tích (ha) Phú Phước Lợi Tâm Hưng Lợi Lập Hòa Phú Tiến Tiến
- (3)=(4)+…+ (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (14) 1 Đất nông nghiệp 310,31 18,22 3,69 16,97 20,47 15,32 93,51 33,03 73,95 2,69 0,20 32,26 Đất trồng cây lâu 1.1 201,31 18,22 3,69 16,97 20,47 15,32 33,51 33,03 24,95 2,69 0,20 32,26 năm Đất trồng rừng 1.2 109,00 60,00 49,00 sản xuất Đất phi nông 2 nghiệp KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỒNG PHÚ BẢNG 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 441/QĐUBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh) Xã Xã Xã Xã Tổng diện TT.Tân Xã Đồn Tân Tân Xã Xã Xã Xã Đồn Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Thuậ Phân theo đơn vị hành chính c p xã (ha) Tân Tân ấTân Thuậ Tân tích (hà) Phú g Phướ Hưn g n Lợi Lợi Lập Hòa n Phú Tiến Tâm c g Tiến (3)=(4)+…+ (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (14) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi 977,71 71,36 43,11 33,48 53,48 50,57 57,53 198,56 334,95 8,57 73,75 52,35 nông nghiệp 1.1 Đất trồng cây lâu năm 924,01 71,36 43,11 33,48 53,48 50,57 52,83 198,56 285,95 8,57 73,75 52,35 1.2 Đất trồng rừng sản xuất 53,70 4,70 49,00 Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ 314,63 9,50 9,56 30,00 62,99 55,19 133,00 14,39 đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu 16,72 9,54 1,99 5,19 năm Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông 2.2 87,62 0,02 60,00 27,60 nghiệp không phải là rừng Đất nông nghiệp chuyển 2.3 sang đất nông nghiệp 210,30 9,50 30,00 1,00 27,60 133,00 9,20 khác Chuyển đổi cơ cấu sử 3 dụng đất trong nội bộ 15,85 0,92 0,08 1,20 0,57 0,15 12,12 0,80 đất phi nông nghiệp Đất hạ tầng chuyển sang 3.1 1,20 1,20 đất sinh hoạt cộng đồng Đất phi nông nghiệp 3.2 không phải đất ở chuyển 14,65 0,92 0,08 0,57 0,15 12,12 0,80 sang đất ở 4 Đất phi nông nghiệp 10,00 10,00 chuyển sang đất nông
- nghiệp Đất sản xuất phi nông 4.1 nghiệp chuyển sang nông 10,00 10,00 nghiệp khác KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỒNG PHÚ BẢNG 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 441/QĐUBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh) Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử dụng Tổng diện TT.Tân Xã Tân STT Thuận Đồng Tân Tân Tân Tân Thuận Đồng Tân đất tích (hà) Phú Phước Lợi Tâm Hưng Lợi Lập Hòa Phú Tiến Tiến (3)=(4)+…+ (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (14) 1 Đất nông nghiệp 2,56 2,56 Đất trồng cây lâu 1.1 2,56 2,56 năm Đất phi nông 2 nghiệp
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn