YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 461/QĐ-UBND tỉnh Nghệ An
43
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 461/QĐ-UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 461/QĐ-UBND tỉnh Nghệ An
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NGHỆ AN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 461/QĐUBND Nghệ An, ngày 02 tháng 06 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương tại Tờ trình số 78/TTrUBND ngày 16 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2750/STNMTQLĐĐ ngày 27 tháng 5 năm 2016, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2016: Đơn vị tính: ha Phân theo đơn vị hành chính STT Chỉ tiêu Mã Diện tích TT Hòa Xã Hữu Xã Lượng Xã Lưu Xã Mai Xã Nga My Bình Khuông Minh Kiền Sơn
- 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 259174,28 72,99 22612,57 20149,94 13208,36 8486,64 17741,97 1.1 Đất trồng lúa LUA 6500,43 482,77 396,11 263,06 179,92 390,03 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 802,06 25,43 1,18 61,11 42,23 134,14 Đất trồng cây hàng năm còn 1.2 HNC 2076,35 14,71 50,40 317,88 21,10 105,52 135,96 lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1538,56 36,89 27,88 53,05 37,09 18,71 115,49 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 93217,54 19081,60 11602,95 2998,19 5229,86 1153,59 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 39530,46 11174,55 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 116255,84 20,53 2967,62 7779,56 9887,41 2961,32 4770,55 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 32,80 0,86 2,30 0,39 1,51 0,31 1,80 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 23,10 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 9335,88 69,75 2426,80 1292,62 257,42 261,35 202,98 2.1 Đất quốc phòng CQP 52,26 0,61 8,69 0,04 2.2 Đất an ninh CAN 1,37 1,37 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 1,63 0,81 0,10 Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 SKC 11,68 0,04 nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS 126,66 khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 7217,93 38,88 2366,78 1221,46 125,19 306,94 40,92 2.10 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 8,29 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 514,11 18,42 32,17 29,43 17,26 23,78 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 19,96 19,96 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 12,28 4,46 0,67 2,02 0,40 0,72 0,44 Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS 11,48 0,07 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, 2.19 NTD 230,22 2,42 1,47 14,51 12,09 9,13 19,25 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 8,95 dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 8,62 8,38 0,19 0,23 0,54 0,40 0,64 Đất khu vui chơi, giải trí công 2.22 DKV cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,33 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON 1118,28 0,82 38,47 22,23 88,91 26,86 117,95 suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
- 3 ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG CSD 12.171,52 17,02 1340,73 1354,18 507,57 688,98 469,77 4 Đất khu công nghệ cao KCN 5 Đất Khu kinh tế KKT 6 Đất đô thị KDT 159,76 159,76 Xã Nhôn Xã Tam Xã Tam Xã Tam Xã Tam Xã Thạơch Phân theo đ ịXã Xá n v hành chXã Xiêng ính Xã Yên Xã Yên Xã Yên Xã Yên Mai Đình Hợp Quang Thái Giám Lượng My Hòa Na Thắng Tĩnh 20256,47 12070,19 22734,12 35784,46 10507,28 8110,43 9899,56 11885,57 11144,49 12745,14 6823,42 14935,67 359,57 554,43 253,30 580,07 320,25 273,31 287,78 386,38 636,56 318,86 441,67 376,36 31,77 86,43 24,14 82,77 92,84 17,78 4,27 58,43 79,32 35,00 20,45 4,77 61,34 84,28 97,26 151,65 33,41 136,89 689,36 16,80 8,13 23,35 110,01 18,30 62,03 147,09 62,29 178,22 77,12 84,76 66,64 65,08 115,61 208,78 94,42 85,41 14122,98 1809,09 14198,66 1480,91 1302,54 297,90 3027,99 1395,66 3486,98 4494,85 1581,11 5961,66 241,61 24032,10 4082,20 5650,14 9229,62 8122,13 9348,47 8772,55 7302,23 5825,54 5938,65 6893,21 7694,94 4601,01 8489,57 0,41 4,07 0,48 4,94 1,41 0,34 0,25 0,80 4,00 4,36 0,20 4,37 8,10 15,00 689,09 442,65 232,81 625,07 369,94 429,45 257,02 142,28 194,97 977,71 166,59 297,40 15,60 5,97 19,39 9,96 0,54 0,12 0,06 5,31 1,69 3,57 0,58 0,06 0,14 0,21 19,33 107,33 603,33 339,29 85,52 240,32 278,95 336,69 197,39 29,72 33,98 855,54 47,63 169,41 2,03 6,26 17,25 27,70 33,50 47,93 39,78 44,05 34,64 16,77 54,07 30,49 19,19 27,68 0,41 0,13 0,57 0,21 0,37 0,28 0,09 0,37 0,15 0,22 0,48 0,29 9,85 0,50 0,03 0,93 0,10 11,39 12,63 9,86 39,68 11,99 12,71 8,96 17,48 15,86 16,23 10,39 4,17 8,88 0,07 0,04 0,50 0,39 0,99 0,37 0,30 0,48 0,39 0,64 0,80 0,69 0,65 0,01 0,27 0,05
- 41,07 28,34 87,15 165,72 34,88 18,62 14,20 77,31 89,89 74,43 88,21 95,15 536,11 647,19 243,39 1107,45 379,04 225,32 1290,97 370,47 1452,01 327,24 748,08 466,00 b. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016: Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Mã Diện tích TT Hòa Xã Hữu Xã Lượng Xã Lưu Xã Mai Xã Nga My Bình Khuông Minh Kiền Sơn
- 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 241,92 0,65 3,50 71,52 19,35 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,50 Đất chuyên trồng lúa nước LUC Đất trồng cây hàng năm còn 1.2 HNC 2,65 0,75 lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 5,55 0,35 2,50 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 31,15 0,17 0,22 7,67 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 202,07 0,30 3,33 68,05 11,68 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 2,31 0,81 0,50 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,50 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 SKC nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 2.10 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,00 0,50 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,81 0,81 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, 2.19 NTD nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí công 2.22 DKV cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
- Xã Nhôn Xã Tam Xã Tam Xã Tam Xã Tam Xã Thạch Xã Xá Xã Xiêng Xã Yên Xã Yên Xã Yên Xã Yên Mai Đình Hợp Quang Thái Giám Lượng My Hòa Na Thắng Tĩnh 32,35 0,10 15,24 15,00 17,00 46,51 18,00 2,39 0,15 0,18 0,50 0,75 1,15 0,20 2,50 22,67 0,22 0,22 9,68 0,10 15,04 15,00 17,00 43,05 16,35 2,17 0,15 0,18 0,50 0,50 0,50 0,50 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
- Đơn vị tính: ha Tổng diện TT Hòa Xã Hữu Xã STT Chỉ tiêu Mã Xã Lưu Xã Mai Xã Nga tích Lượng Bình Khuông Kiền Sơn My Minh ĐẤT NÔNG NGHIỆP 1 CHUYỂN SANG PHI NNP/PNN 250,80 0,65 3,50 71,53 19,35 NÔNG NGHIỆP 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,50 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 2,65 0,75 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5,55 0,35 2,50 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 31,15 0,17 0,22 7,67 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 210,95 0,30 3,33 68,05 11,68 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG 2 20,35 NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/CLN đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển sang 2.2 LUA/LNP đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang 2.3 LUA/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa chuyển sang 2.4 LUA/LMU đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang đất nuôi trồng HNK/NTS thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển 2.7 sang đất nông nghiệp không (a) RPH/NKR phải rừng Đất rừng đặc dụng chuyển 2.8 sang đất nông nghiệp không a) RDD/NKR( phải rừng Đất rừng sản xuất chuyển 2.9 sang đất nông nghiệp không (a) 20,35 RSX/NKR phải rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là đất ở chuyển sang đất PKO/OCT ở Xã Nhôn Xã Tam Xã Tam Xã Tam Xã Tam Xã Thạch Xã Xá Xã Xiêng Xã Yên Xã Yên Xã Yên Xã Yên Mai Đình Hợp Quang Thái Giám Lượng My Hòa Na Thắng Tĩnh
- 32,35 8,98 15,24 15,00 17,00 46,51 18,00 2,39 0,15 0,18 0,50 0,75 1,15 0,20 2,50 22,67 0,22 0,22 9,68 8,98 15,04 15,00 17,00 43,05 16,35 2,17 0,15 0,18 5,35 15,00 5,35 15,00 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016: Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Mã Diện tích TT Hòa Xã Hữu Xã Lượng Xã Lưu Xã Mai Xã Nga My Bình Khuông Minh Kiền Sơn 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 800,00 150,00 1.1 Đất trồng lúa LUA Đất chuyên trồng lúa nước LUC Đất trồng cây hàng năm còn 1.2 HNC lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 800,00 150,00 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 21,50 1,50 4,00 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK
- 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 SKC nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 8,00 4,00 2.10 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 12,00 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1,50 1,50 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, 2.19 NTD nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí công 2.22 DKV cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Xã Nhôn Xã Tam Xã Tam Xã Tam Xã Tam Xã Thạch Xã Xá Xã Xiêng Xã Yên Xã Yên Xã Yên Xã Yên Mai Đình Hợp Quang Thái Giám Lượng My Hòa Na Thắng Tĩnh 120,00 173,00 88,00 92,00 95,00 82,00 120,00 173,00 88,00 92,00 95,00 82,00
- 4,00 12,00 4,00 12,00 Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương có trách nhiệm: 1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 khi lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017. 3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016. 5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. 6. Chủ động bố trí nguồn kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trong dự toán chi ngân sách của cấp huyện để thực hiện trong năm 2016; cập nhật bổ sung đầy đủ các công trình, dự án, các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất các năm 2015 và 2016 chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện.
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tương Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; PHÓ CHỦ TỊCH CT, PCT UBND tỉnh; CVP, PVP UBND tỉnh; Các CV: ĐC, NN, CN, XD; Lưu VT. Đinh Viết Hồng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn