intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 474/QĐ-BKHCN

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

96
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐỂ TUYỂN CHỌN CHO THỰC HIỆN TRONG 2 NĂM 2012-2013

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 474/QĐ-BKHCN

  1. BỘ KHOA HỌC VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2012 Số: 474/QĐ-BKHCN QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐỂ TUYỂN CHỌN CHO THỰC HIỆN TRONG 2 NĂM 2012-2013 BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Căn cứ Nghị định 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ; Căn cứ Quyết định số 2204/QĐ-TTg ngày 06/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015; Căn cứ Thông tư số 03/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015; Căn cứ đề xuất của các đơn vị về hỗ trợ thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ trong 2 năm 2013-2014; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Danh mục các dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ để tuyển chọn cho thực hiện trong 2 năm 2013-2014 (Danh mục kèm theo). Điều 2. Trưởng ban Chỉ đạo, Trưởng ban Thư ký, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, Chánh Văn phòng Chương trình, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - N hư Điều 2; - Lưu: VT, SHTT. Trần Văn Tùng DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
  2. THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐỂ TUYỂN CHỌN CHO THỰC HIỆN TRONG 2 NĂM 2013-2014 (Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-BKHCN ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ) A. Loại Dự án Trung ương quản lý Tên Dự án Mã hiệu Mục tiêu/yêu cầu Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT I Áp dụng sáng chế/giải pháp hữu ích Áp dụng giải pháp hữu ích “Phương pháp chiết lá và CT68/TW1 cây dâu tằm bằng 1 etanol” theo Văn /03-04 bằng bảo hộ số - Công nghệ được triển khai - Thúc đẩy, nâng - Triển khai ứng 887, cấp ngày và sản phẩm được sản xuất, cao t ỷ lệ áp dụng dụng công nghệ 06/4/2011 chế tạo (nếu sáng chế là sản sáng chế vào thực thuộc sáng chế của phẩm, một phần sản phẩm) tiễn đời sống, sản Áp dụng giải pháp Việt Nam đang hoặc vấn đề cụ thể được giải xuất, kinh doanh; hữu ích để sản được bảo hộ vào quyết, xử lý (nếu sáng chế là xuất thức ăn sinh CT68/TW2 thực tiễn; quy trình) cũng như các tài học phục vụ việc - Tạo ra mô hình 2 liệu hướng dẫn vận hành kỹ chăn nuôi lợn theo mẫu về áp dụng - Triển khai biện Văn bằng bảo hộ /03-04 thuật (nếu cần); sáng chế vào thực pháp theo dõi, đánh số 919, cấp ngày tiễn nhằm góp phần giá để hoàn thiện - Tài liệu giới thiệu và hướng 07/10/2011 giải quyết vấn đề công nghệ; dẫn triển khai sáng chế vào cấp thiết của xã hội, Áp dụng giải pháp thực tiễn; góp phần phát triển hữu ích về hố ga kinh tế và nâng cao - Tổng kết, hoàn nhựa chống triều khả năng cạnh tranh thiện công nghệ và - Báo cáo kết quả triển khai cường xâm nhập của doanh nghiệp đề xuất phương án và hoàn thiện sản phẩm, công ngược qua đường CT68/TW3 nhân rộng. Việt Nam. nghệ theo sáng chế. nước thải và thu 3 hồi chất thải từ /03-04 nguồn theo Văn bằng bảo hộ số 662, cấp ngày 06/3/2007 II Xây dựng, quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý Xây dựng chỉ dẫn - Xây dựng cơ sở - Báo cáo đưa ra được đầy đủ địa lý cho 03 sản khoa học và thực cơ sở khoa học và thực tiễn - Sử dụng công cụ tiễn phục vụ việc phẩm sau đây: sở hữu trí tuệ phục đăng ký chỉ dẫn địa phục vụ cho việc xây dựng vụ phát triển kinh lý tương ứng với sản Hồ sơ đăng ký chỉ dẫn địa lý - “Đồng Giao” và làm cơ sở cho việc quản lý tế, xã hội; dùng cho sản phẩm theo yêu cầu; chỉ dẫn địa lý; CT68/TW4 phẩm dứa của 4 - Góp phần duy trì nông trường Đồng - Làm thủ tục đăng - Chỉ dẫn địa lý được đăng bạ; danh tiếng sản Giao, thị xã Tam /03-04 ký chỉ dẫn địa lý; phẩm và nâng cao Điệp, tỉnh Ninh đời sống người dân - Đưa ra mô hình thực tiễn về Bình; - Xây dựng các điều vùng sản xuất, kinh xây dựng chỉ dẫn địa lý cho kiện, công cụ phục doanh sản phẩm. loại sản phẩm tương ứng để - “Cà Mau” dùng vụ công tác quản lý có thể nhân rộng. cho sản phẩm tôm chỉ dẫn địa lý. sú của tỉnh Cà
  3. Tên Dự án Mã hiệu Mục tiêu/yêu cầu Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT Mau; - “Thái Bình” dùng cho sản phẩm ngao của tỉnh Thái Bình. - Đảm bảo quyền sử Quản lý và phát dụng chỉ dẫn địa lý triển 03 chỉ dẫn hợp pháp cho các tổ địa lý sau đây: chức, cá nhân có đủ điều kiện sử dụng - Đề xuất nội dung - Hệ thống các văn bản, hệ - “Ninh Thuận” và tổ chức thức hiện chỉ dẫn địa lý; thống quản lý nội bộ và bên dùng cho sản cơ chế quản lý và ngoài được xây dựng hoặc phẩm nho của tỉnh kiểm soát việc sử hoàn thiện; - Duy trì danh Ninh Thuận; dụng chỉ dẫn địa lý; CT68/TW5 tiếng, uy tín của sản phẩm theo chất - Chỉ dẫn địa lý được quản lý 5 - “Quảng Trị” lượng và nguồn gốc - Đề xuất và tổ chức thử nghiệm trên thực tế; /03-04 dùng cho sản địa lý đúng như đã thực hiện các biện phẩm tiêu của tỉnh pháp nâng cao giá được đăng ký; - Mô hình quản lý thử nghiệm Quảng Trị; trị sản phẩm được được hoàn thiện, có thể triển bảo hộ chỉ dẫn địa khai nhân rộng. - Góp phần nâng lý. - “Huế” dùng cho cao đời sống người sản phẩm nón lá dân vùng sản xuất, của tỉnh Thừa kinh doanh sản Thiên - Huế. phẩm. II Ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học phục vụ việc quản lý và nâng cao chất lượng sản phẩm được bảo hộ sở hữu trí tuệ Ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học phục vụ việc - Chất lượng sản phẩm được - Triển khai ứng quản lý và nâng nâng cao (số liệu cụ thể) hoặc dụng kết quả nghiên cao chất lượng vấn đề cụ thể trong công tác cứu khoa học phục cho 04 sản phẩm - Thúc đẩy, nâng quản lý chất lượng sản phẩm vụ việc quản lý là sau đây: cao t ỷ lệ áp dụng nâng cao giá trị sản được giải quyết, xử lý; các kết quả nghiên phẩm; - Vải thiều mang cứu khoa học vào - Các tài liệu hướng dẫn vận chỉ dẫn địa lý thực tiễn đời sống, hành kỹ thuật (nếu có); - Triển khai biện “Lục Ngạn” của CT68/TW6 sản xuất, kinh pháp theo dõi, đánh tỉnh Bắc Giang; doanh; 6 giá chất lượng sản - Tài liệu giới thiệu và hướng /03-04 dẫn triển khai kết quả nghiên phẩm từ việc áp - Gạo tám xoan - Góp phần nâng cứu khoa học vào thực tiễn; dụng các kết quả mang chỉ dẫn địa cao khả năng cạnh nghiên cứu khoa lý “Hải Hậu” của tranh của sản phẩm học; - Báo cáo kết quả triển khai tỉnh Nam Định; được bảo hộ sở hữu và đề xuất phương án nhân trí tuệ. rộng kết quả. - Tổng kết và đề - Chè mang chỉ xuất phương án dẫn địa lý “Tân nhân rộng. Cương” của tỉnh Thái Nguyên; - Chè shan tuyết
  4. Tên Dự án Mã hiệu Mục tiêu/yêu cầu Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT mang chỉ dẫn địa lý “Mộc Châu” của tỉnh Sơn La. IV Xây dựng, vận hành “Tổ chức quản lý và hoạt động sở hữu trí tuệ” Xây dựng, vận hành “Tổ chức quản lý và hoạt động sở hữu trí tuệ” trong trường đại học, cao đẳng kỹ thuật, bao gồm: - Xây dựng và vận - Đại học Cần Nâng cao hiệu quả hành thực tiễn tổ - Tổ chức hoạt động sở hữu trí Thơ; hoạt động sở hữu trí chức hoạt động sở tuệ được xây dựng và vận tuệ trong trường đại hữu trí tuệ tại đơn hành trên thực tế; - Đại học Quốc học nhằm khuyến vị; CT68/TW7 gia Hà Nội; khích sáng tạo, bảo 7 - Báo cáo kết quả xây dựng và hộ và khai thác hiệu quả kết quả nghiên - Tổng kết, đánh giá vận hành tổ chức hoạt động /03-04 - Đại học Công cứu, sáng tạo của và đưa ra giải pháp sở hữu trí tuệ trong đơn vị và nghiệp Hà Nội; trường đại học, co hoàn thiện, củng cố phương án hoàn thiện, cũng tổ chức đã xây cố tổ chức đã xây dựng. đẳng kỹ thuật - Đại học Bách dựng. khoa TP.Hồ Chí Minh; - Đại học Huế; - Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật tỉnh Nam Định. V Dự án khác Tăng cường năng CT68/TW8 Góp phần tăng - Xây dựng phương - Báo cáo đề xuất phương án 8 lực khai thác cường hiệu quả các án và triển khai các và kết quả triển khai hoạt
  5. Tên Dự án Mã hiệu Mục tiêu/yêu cầu Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT thông tin sở hữu hoạt động nghiên hoạt động nhằm động nâng cao năng lực khai /03-04 trí tuệ phục vụ cứu, triển khai, sản nâng cao năng lực thác thông tin sở hữu trí tuệ; xuất và kinh doanh công tác nghiên khai thác thông tin cứu, triển khai của trên địa bàn thành sở hữu trí tuệ trên - Báo cáo kết quả triển khai các trường đại phố Đà Nẵng thông địa bàn thành phố thí điểm khai thác thông tin sở học, viện nghiên qua việc sử dụng Đà Nẵng; hữu trí tuệ; cứu trên địa bàn thông tin sở hữu trí thành phố Đà t uệ - Áp dụng thí điểm - Báo cáo tổng kết dự án và đề Nẵng. việc sử dụng thông xuất phương án nhân rộng mô tin sở hữu trí tuệ hình. phục vụ hoạt động nghiên cứu, triển khai của một số trường đại học, viện nghiên cứu và doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; - Đánh giá và đề xuất phương án nhân rộng mô hình khai thác thông tin sở hữu trí tuệ phục vụ các hoạt động nghiên cứu, triển khai, sản xuất và kinh doanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. - Đánh giá năng lực - Báo cáo kết quả khảo sát, của các cơ quan đánh giá năng lực của các cơ thực thi và mức độ quan thực thi và mức độ tuân tuân thủ pháp luật thủ pháp luật của các doanh về sở hữu trí tuệ của nghiệp trên địa bàn thành phố các doanh nghiệp Đà Nẵng; trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; - Báo cáo đề xuất các biện Tăng cường năng pháp nâng cao năng lực thực Góp phần nâng cao - Đề xuất và triển lực hoạt động thực CT68/TW9 thi trên địa bàn thành phố Đà hiệu quả hoạt động khai các biện pháp Nẵng và kết quả triển khai các thi quyền sở hữu 9 thực thi trên địa bàn nhằm nâng cao năng giải pháp nâng cao năng lực trí tuệ trên địa bàn /03-04 thành phố Đà Nẵng lực thực thi quyền thực thi quyền sở hữu trí tuệ thành phố Đà Nẵng sở hữu trí tuệ trên trên địa bàn thành phố Đà địa bàn; Nẵng; - Tổ chức xử lý thí - Báo cáo xử lý thí điểm các điểm một số vụ xâm vụ xâm phạm quyền sở hữu phạm quyền sở hữu trí tuệ; trí tuệ trên địa bàn; - Báo cáo tổng kết dự án và đề - Báo cáo tổng kết xuất phương án nhân rộng mô
  6. Tên Dự án Mã hiệu Mục tiêu/yêu cầu Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT và đề xuất phương hình. án nhân rộng mô hình. - Khảo sát, đánh giá thực trạng và nhu cầu triển khai công - Báo cáo đánh giá thực trạng tác quản lý sở hữu và nhu cầu triển khai công tác trí tuệ của các doanh quản lý hoạt động sở hữu trí nghiệp trên địa bàn; tuệ của doanh nghiệp trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh; - Đề xuất quy chế Đánh giá thực Sử dụng công cụ sở quản lý sở hữu trí - Mẫu Quy chế quản lý sở hữu trạng, xây dựng và tuệ cho từng nhóm trí tuệ cho từng nhóm doanh triển khai quy chế CT68/TW10 hữu trí tuệ nhằm nâng cao hiệu quả doanh nghiệp; nghiệp; quản lý sở hữu trí 10 tuệ cho các doanh hoạt động sản xuất, /03-04 nghiệp trên địa kinh doanh của - Triển khai thí điểm - Báo cáo kết quả triển khai bàn thành phố Hồ doanh nghiệp thực hiện quy chế thí điểm quy chế quản lý sở Chí Minh quản lý sở hữu trí hữu trí tuệ (cho từng nhóm tuệ theo từng nhóm doanh nghiệp); doanh nghiệp; - Báo cáo tổng kết mô hình, - Đánh giá, tổng kết tổng kết dự án và đề xuất mô hình và đề xuất phương án nhân rộng. phương án nhân rộng. B. Dự án Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý Tóm tắt mục tiêu/yêu Tên Dự án Mã hiệu Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT cầu I Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu - Nhãn hiệu chứng nhận chứng nhận đối với 11 được bảo hộ; sản phẩm, dịch vụ của - Đề xuất nội dung, quy 10 tỉnh sau đây: trình, biện pháp xây - Sử dụng công cụ sở dựng, quản lý và phát - Quy trình, biện pháp hữu trí tuệ phục vụ triển nhãn hiệu chứng quản lý nhãn hiệu chứng - “Gạo tài nguyên sữa phát triển kinh tế, xã nhận được vận hành trên Vĩnh Lợi” dùng cho CT68/ĐF1 nhận; hội; thực tế; sản phẩm gạo tài 1 nguyên sữa của huyện /03-04 - Tổ chức thực hiện các Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc - Góp phần nâng cao - Mô hình mẫu về xây biện pháp xây dựng, Liêu; giá trị sản phẩm mang dựng, quản lý và phát quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận. triển nhãn hiệu chứng nhãn hiệu chứng nhận nhận cho các sản phẩm - “Xoài cát chu Cao trên thực tế. cùng loại để có thể nhân Lãnh” dùng cho sản rộng. phẩm xoài cát chu của huyện Cao lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
  7. Tóm tắt mục tiêu/yêu Tên Dự án Mã hiệu Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT cầu - “Mận Bắc Hà” dùng cho sản phẩm mận của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai; - “Đồ gỗ La Xuyên” dùng cho các sản phẩm từ gỗ của xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định; - “Rượu Kim Sơn” dùng cho sản phẩm rượu của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình; - “Đào phai Tam Điệp” dùng cho sản phẩm hoa đào phai của thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình; - “Mật ong Minh Hóa” dùng cho sản phẩm mật ong của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình; - Nước khoáng Quang Hanh của thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh; - “Miến Việt Cường” dùng cho sản phẩm miến của xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên; - “Rượu thóc Lâm Bình” dùng cho sản phẩm rượu của tỉnh Tuyên Quang; - “Văn hóa kinh doanh và logo” dùng cho dịch vụ chứng nhận hoạt động kinh doanh tại các siêu thị, chợ và trung tâm thương mại của tỉnh Trà Vinh.
  8. Tóm tắt mục tiêu/yêu Tên Dự án Mã hiệu Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT cầu II Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể của đối với 22 sản phẩm của 20 tỉnh: - “Cá khô lốc Chợ Mới” dùng cho sản phẩm cá khô của huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang; - “Gạo thơm Yên Dũng” dùng cho sản phẩm gạo thơm của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang; - Miến dong Nguyên Bình dùng cho sản phẩm miến dong của huyện Nguyên Bình, - Sử dụng công cụ sở - Đề xuất quy trình, - Nhãn hiệu được bảo hộ tỉnh Cao Bằng; hữu trí tuệ phục vụ biện pháp xây dựng, và quản lý trên thực tế; phát triển kinh tế, xã - “Bánh khô mè Cẩm CT68/ĐF2 quản lý và phát triển hội; nhãn hiệu tập thể; 2 - Đưa ra mô hình mẫu về Lệ” dùng cho sản xây dựng, quản lý và phẩm bánh khô mè của /03-04 - Góp phần nâng cao - Tổ chức thực hiện phát triển nhãn hiệp tập quận Cẩm Lệ, thành giá trị sản phẩm mang theo mô hình đề xuất. thể để có thể nhân rộng. phố Đà Nẵng; nhãn hiệu tập thể. - “Cà phê Mường Ẳng” dùng cho sản phẩm cà phê của huyện Mường Ẳng, tỉnh Điên Biên; - “Trống Đọi Tam” dùng cho sản phẩm trống của làng trống Đọi Tam, xã Đội Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; - “Mật ong Vũ Quang” dùng cho sản phẩm mật ong của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh; - “Rượu cần Hoà Bình” dùng cho sản phẩm rượu cần của tỉnh Hòa
  9. Tóm tắt mục tiêu/yêu Tên Dự án Mã hiệu Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT cầu Bình; - “Quất cảnh Văn Giang” dùng cho sản phẩm quất cảnh của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, - “Rượu Mẫu Sơn” dùng cho sản phẩm rượu của tỉnh Lạng Sơn; - “Chè Nghệ An” dùng cho sản phẩm chè của tỉnh Nghệ An; - “Cói Mỹ nghệ Kim Sơn” dùng cho sản phẩm mỹ nghề từ cói của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình; - “Tương Đục Mỹ - Cao Xá” dùng cho sản phẩm tương của huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ; - “Rượu Quán Đế” dùng cho sản phẩm rượu của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên; - “Mật ong Sơn La” dùng cho sản phẩm mật ong của tỉnh Sơn La. - “Quế Trà Bồng” dùng cho sản phẩm quế của huyện Trà Bồng và huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi; - “Nước mắm Ba Làng-Hải Thanh” dùng cho sản phẩm nước mắm của xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá;
  10. Tóm tắt mục tiêu/yêu Tên Dự án Mã hiệu Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT cầu - “Gạo thơm Thái Bình” dùng cho sản phẩm gạo thơm của tỉnh Thái Bình; - “Bánh tráng Trảng Bàng” dùng cho sản phẩm bánh tráng của huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh; - “Cá duội Cô Tô” dùng cho sản phẩm cá duội của huyện Cô Tô, “Cua biển Quảng Yên” dùng cho sản phẩm cua biển của huyện Quảng Yên và “thanh long Ba Chẽ” dùng cho sản phẩm thanh long của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh. III Dự án tuyên truyền, phổ biến kiến thức về sở hữu trí tuệ trên đài truyền hình địa phương Tuyên truyền, phổ biến kiến thức về sở hữu trí tuệ trên đài truyền hình của 24 tỉnh, thành phố - Kịch bản và hệ thống trực thuộc Trung ương ngân hàng các câu hỏi, Biên tập, thiết kế và - Khai thác kết sau đây: An Giang, tình huống và dữ liệu các quả/sản phẩm của dự phát sóng các Chương Bình Định, Cà Mau, Chương trình; trình tuyên truyền, phổ án “Chương trình Cao Bằng, Điện Biên, biến kiến thức về sở Chắp cánh thương Hoà Bình, Hưng Yên, CT68/ĐF3 hữu trí tuệ để phát sóng - Các Chương trình được hiệu”; Hải Dương, Lào Cai, trên các Đài Truyền phát sóng trên Truyền 3 Lạng Sơn, Nam Định, hình của địa phương, hình; /03-04 Nghệ An, Phú Yên, - Nâng cao nhận thức trong đó có sử dụng kết Quảng Bình, Quảng cho các tổ chức, cá quả, sản phẩm của dự - Bộ đĩa DVD, VCD, Nam, Quảng Ngãi, nhân trong địa bàn án “Chương trình Chắp DVCam, file điện tử .. Quảng Ninh, Quảng tỉnh về sở hữu trí tuệ. cánh thương hiệu”. các Chương trình được Trị, Tây Ninh, Thái phát sóng. Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên - Huế, Tuyên Quang và Trà Vinh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0