intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 546/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa­-Vũng Tàu

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 546/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 546/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa­-Vũng Tàu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÀU ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­ Số: 546/QĐ­UBND Bà Rịa­Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ  RỊA­VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tại Tờ trình số 05/TTr­UBND ngày 23 tháng  01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1063/TTr­STNMT ngày 22  tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu  như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha STT LOẠI ĐẤT Mã Diện tích  Tỷ lệ (%) (ha)
  2. (1) (2) (3) (6) (7)   TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN   7.537,29 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 6.686,13 88,71 1.1 Đất trồng lúa LUA     1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 61,65 0,82 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 42,86 0,57 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 605,24 8,03 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 5.971,06 79,22 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 2,04 0,03 1.7 Đất làm muối LMU     1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 3,28 0,04 2 Đất phi nông nghiệp PNN 851,16 11,29 2.1 Đất quốc phòng CQP 180,20 2,39 2.2 Đất an ninh CAN 3,81 0,05 2.3 Đất khu công nghiệp SKK     2.4 Đất khu chế xuất SKT     2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 20,25 0,27 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 102,19 1,36 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 11,34 0,15 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS     2.9 Đất hạ tầng DHT 305,69 4,06 2.9.1 Đất giao thông DGT 195,26 2,59 2.9.2 Đất thủy lợi DTL 75,87 1,01 2.9.3 Đất công trình năng lượng DNL 12,70 0,17 2.9.4 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 1,82 0,02 2.9.5 Đất cơ sở văn hóa DVH 8,22 0,11 2.9.6 Đất cơ sở y tế DYT 1,47 0,02 2.9.7 Đất cơ sở giáo dục ­ đào tạo DGD 7,97 0,11 2.9.8 Đất cơ sở thể dục ­ thể thao DTT 1,30 0,02 2.9.9 Đất chợ DCH 1,08 0,01 2.10 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 52,17 0,69 2.11 Đất có danh lam thắng cảnh DDL     2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 10,68 0,14
  3. 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 44,66 0,59 2.14 Đất ở tại đô thị ODT     2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 5,88 0,08 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 7,92 0,11 2.17 Đất cơ sở khoa học và công nghệ DKH     2.18 Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH     2.19 Đất cơ sở ngoại giao DNG     2.20 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK     2.21 Đất cơ sở tôn giáo TON     2.22 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT NTD 1,60 0,02 2.23 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 5,36 0,07 2.24 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,74 0,01 2.25 Đất khu vui chơi giải trí công cộng DKV 3,31 0,04 2.26 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN     2.27 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1,12 0,01 2.28 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 93,10 1,24 2.29 Đất phi nông nghiệp khác PNK 1,14 0,02 3 Đất chưa sử dụng CSD     3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS     3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS     3.3 Núi đá không có rừng cây NCS     2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích 1 Đất nông nghiệp NNP 119,77 1.1 Đất lúa nước CHN     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUA   1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 21,79 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 29,54 1.4 Đất rừng phòng hộ RSX 65,24 1.5 Đất rừng đặc dụng RPH 3,2 1.6 Đất rừng sản xuất RDD  
  4. 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS   1.8 Đất làm muối LMU   1.9 Đất nông nghiệp khác NKH   2 Đất phi nông nghiệp PNN 11,51 2.1 Đất quốc phòng CQP 5,25 2.2 Đất an ninh CAN   2.3 Đất khu công nghiệp SKK   2.4 Đất khu chế xuất SKT   2.5 Đất cụm công nghiệp SKN   2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 1,48 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS   2.9 Đất hạ tầng DHT 1,4 2.10 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT   2.11 Đất có danh lam thắng cảnh DDL   2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA   2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2,3 2.14 Đất ở tại đô thị ODT   2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC   2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0,08 2.17 Đất cơ sở ngoại giao DNG   2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON   2.19 Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, NHT NTD   2.20 Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm SKX   2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH   2.22 Đất khu vui chơi giải trí công cộng DKV   2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN   2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON   2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC   3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Tổng diện  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã tích
  5. Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông  1 NNP/PNN 98,43 nghiệp 1.1 Đất lúa nước LUA/PNN     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN   1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 3,19 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 3,67 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 85,24 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 6,33 1.6 Đất trồng rừng sản xuất RSX/PNN   1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN   1.8 Đất làm muối LMU/PNN   1.9 Đất nông nghiệp khác NNK/PNN   Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ  2   2 đất nông nghiệp 2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN   2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng LUA/LNP   2.3 Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS   2.4 Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối LUA/LMU   Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi  2.5 HNK/NTS   trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm  2.6 HNK/LMU   muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp  2.7 RPH/NKR(a) 2 không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp  2.8 RDD/NKR(a)   không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp  2.9 RSX/NKR(a)   không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở  3 PKO/OCT   chuyển sang đất ở (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm  theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện  trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo  xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo có trách  nhiệm:
  6. 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm  trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất  mà không triển khai thực hiện; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của  huyện Côn Đảo, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh  quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại  Nghị quyết số 117/NQ­CP ngày 06/9/2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách  nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo  phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên  trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Côn Đảo; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện  Côn Đảo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Lưu: VP­TH. PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tuấn Quốc   PHỤ LỤC 01 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,  CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019  HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA­VŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 546/QĐ­UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng  Tàu)
  7. Loại đất cần  thu hồi/chuyển  mục đích  (ha)Loại đất  cần thu  hồi/chuyển  mục đích  (ha)Loại đất  cần thu  Nguồ Diện tíchDiện tíchDiện  hồi/chuyển  n gốc  Ghi  Diện tích tíchDiện tíchLoại đất cần thu  mục đích  hiện  chú hồi/chuyển mục đích (ha) (ha)Loại đất  trạng cần thu  hồi/chuyển  mục đích  (ha)Loại đất  Nguồn  cần thu  vốn Mục  Chủ đầu  đích  hồi/chuyển  Địa  mục đích  STT Tên dự án tư/  sử  điểm (ha)Căn cứ  Quản lý dụng  đất pháp lý Trong  đóTro ng  đóTro ng  Trong đó đóĐất  Thực  Thực  Thu  Đất  phi  Tổng  hiện Giao/  hiện  hồi  nông  nông  DT  CMĐ thuê  năm  năm  nghiệ nghiệ dự án năm  đất 2019 2019 p p 2019 Đất  Đất Đất  Đất  rừng  lúa  lúa rừng  đặc  1  2  phòn dụ n vụ vụ g  hộ g
  8. (14 (21 (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (15) (16) (17) (18) (19) (20) ) ) TỔN G  CỘN G: 57  dự  ánTỔ NG  CỘN 150,3   TỔNG CỘNG: 57 dự án G: 57 201,17 80,98 27,24 46,10 1,28   64,42 6,33 35,02         4 dự  ánTỔ NG  CỘN G: 57  dự  án205 ,27 Các  công  trình,  dự án  chuyể n tiếp  từ  năm  2018:  41 dự  ánCác  công  trình,  dự án  chuyể Các công trình, dự án chuyển tiếp  n tiếp  A 112,7683,46 34,47 25,24 27,40 1,28   22,80 3,20 30,19         từ năm 2018: 41 dự án từ  năm  2018:  41 dự  ánCác  công  trình,  dự án  chuyể n tiếp  từ  năm  2018:  41 dự  án113 ,48 Đất  quốc  phòng  (2 dự  án)Đấ t  quốc  phòng  I Đất quốc phòng (2 dự án) 4,06   1,24         1,24             (2 dự  án)Đấ t  quốc  phòng  (2 dự  án)4,0 6 1 Trụ sở đồn  BCH Bộ  Trung  Quốc  1,00 1,00   1,00         1,00     Văn bản số  Đất  NS Quốc    biên phòng  đội Biên  tâm phòng 6256/UBND­VP  nhà  phòng Côn Đảo vị  phòng   ngày 27/08/2015  nước trí mới tỉnh của UBND tỉnh ­ VB số  7925/UBND­VP  ngày 21/9/2016  về việc thỏa 
  9. thuận địa điểm  giao đất xây  dựng Đồn biên  phòng 540,  huyện Côn Đảo "Văn bản  10202/UBND­ VP ngày  31/12/2015 của  UBND tỉnh;/QĐ  1742/QĐ­ BKHĐT ngày  01/10/2010 của  Bộ Kế hoạch và  BCH Bộ  Đầu tư Trung tâm  Đất  đội Biên  Bến  Quốc  NS Quốc  2 tìm kiếm cứu  3,06 3,06   0,24         0,24     nhà    phòng  Đầm phòng Văn bản số  phòng hộ cứu nạn nước tỉnh 1768/BCH­TM  ngày 29/9/2017  về việc thông  báo thu hồi đất,  BT&GPMB khu  đất dự án xây  dựng trạm Phối  hợp tìm kiếm  cứu nạn Côn  Đ ảo Đất  an  ninh  (1 dự  án)Đấ t an  ninh  II Đất an ninh (1 dự án) 0,46 0,46 0,46         0,46             (1 dự  án)Đấ t an  ninh  (1 dự  án)0,4 6 ­ VB số  9183/UBND­VP  Cảnh sát  ngày 3/12/2014  Trụ sở đội  PCCC  về việc lựa  Đất  cảnh sát  TT Côn Đất an  1 tỉnh Bà  0,46 0,46 0,46 0,46         0,46     chọn địa điểm  nhà  NSNN   PCCC huyện  Đảo ninh Rịa Vũng  xây dựng trụ sở  nước Côn Đảo Tàu đội cảnh sát  chữa cháy tại  Côn Đảo Đất  thươ ng  mại  dịch  vụ (3  dự  án)Đấ t  thươ ng  mại  III Đất thương mại dịch vụ (3 dự án) dịch  0,22     0,22                     vụ (3  dự  án)Đấ t  thươ ng  mại  dịch  vụ (3  dự  án)0,6 0 1 Xây dựng 2  Trạm  Bến  phục  0,10 0,06     0,06             3163/UBND­VP  đất  NSNN   bể điều áp  cung cấp  Đầm,  vụ cấp  ngày 15/5/2015  nhà 
  10. đầu các  tuyến Bến  nước  Cỏ  nước của UBND tỉnh nước Đầm, Cỏ  Côn Đảo Ống Ống VB thỏa thuận  địa điểm số  Đất  Bán  2812/UB.XD  nhà  hàng  ngày 12/5/2009  nước  BQL  Phạm  bình  của UBND tỉnh BQL  Cửa hàng  cảng  Hùng ­  ổn giá  cảng  2 bình ổn giá  0,05 0,05     0,05             NSNN   Bến  Trần  cho  QĐ phê duyệt  Bến  Côn Đảo Đ ầm Phú nhân  dự án đầu tư số  Đầm  dân  485/QĐ­UBND  đang  huyện ngày 04/7/2011  sử  của UBND  dụng huyện Côn Đảo Xây dựng bể  Trạm  phục  3163/UBND­VP  đất  chứa nước  Trung  3 cung cấp  vụ cấp  0,45 0,11     0,11             ngày 15/5/2015  nhà  NSNN   tại nhà máy  tâm nước nước của UBND tỉnh nước nước lớn Đất  sản  xuất  kinh  doanh  phi  nông  nghiệ p (1  dự  án)Đấ t sản  xuất  kinh  doanh  Đất sản xuất kinh doanh phi nông  phi  IV 0,35 0,35     0,35                   nghiệp (1 dự án) nông  nghiệ p (1  dự  án)Đấ t sản  xuất  kinh  doanh  phi  nông  nghiệ p (1  dự  án)0,3 5 Xây dựng  nhà máy  nước sinh  Quyết định số  Nhà  hoạt huyện  UBND  TT Côn  Cấp  3668/QĐ­UBND  nước  1 0,35 0,35 0,35     0,35           NSTW   Côn Đảo  Huyện Đảo nước ngày 22/12/2017  quản  công suất  của UBND tỉnh lý 3,000m3/ng.đ êm Đất  giao  thông  (5 dự  án)Đấ t giao  thông  V Đất giao thông (5 dự án) 36,08 15,62 3,30 20,46 7,98     3,30   4,34         (5 dự  án)Đấ t giao  thông  (5 dự  án)36, 08 1 Xây dựng các BQL Dự  Khu  Đường  0,75 0,75 0,75     0,75           ­ Vb số  đất  NS    đường bên  án ĐTXD dân cư  giao  3287/UBND­VP  nhà  Huyện
  11. ngày 15/5/2015  của UBND tỉnh  Bà Rịa­Vũng  hông và  số 9,  Tàu; Quyết định  nước  trước mặt  huyện  huyện  số 1030/QĐ­ thông + đất  trường THCS Côn Đảo Côn  UBND ngày  dân Côn Đảo Đ ảo 30/10/2014 của  UBND huyện  Côn Đảo v/v  phê duyệt dự án QĐ số  Ban  3088/QĐ­UBND  Đường trục  QLDA  ngày 18/12/2015  đất  Đường  của UBND tỉnh nhà  phía Bắc  chuyên  Trung  2 giao  14,34 14,34 14,34 3,30   7,14     3,30   3,90 nước  NS tỉnh   trung tâm  ngành  tâm thông + đất  Côn Đảo giao  VB số 480/TB­ dân thông UBND ngày  11/09/2017 Quyết định số  đất  Đường  15/QĐ­UBND  nhà  BQL Dự  Trung  Giao  Ngân sách  3 xuống bãi  0,44 0,44 0,44               0,44 ngày 27/11/2017  nước    án ĐTXD tâm thông huyện tắm của UBND  + đất  huyện dân Quy hoạch phân  khu 1/2000  được phê duyệt  Bãi đậu xe  BQL Dự  Trung  bãi  đất  4 0,09 0,09 0,09     0,09           tại quyết định  NS huyện   chợ án ĐTXD tâm đậu xe dân 1010/QĐ­  UBND ngày  28/4/2016 Ban  đất  Mở rộng  QLDA  VB số 480/TB­ nhà  nâng cấp  chuyên  Bến  Giao  5 20,46 20,46     20,46             UBND ngày  nước  NS tỉnh   cảng Bến  ngành  Đầm thông 11/09/2017 + đất  Đầm giao  dân thông đất  thủy  lợi (4  dự  án)đấ t thủy  lợi (4  VI đất thủy lợi (4 dự án) 33,64 33,64 3,90   5,30     3,90   24,44         dự  án)đấ t thủy  lợi (4  dự  án)33, 64 ­ Nghị quyết số  431/HĐND­VP  ngày 27/10/2017  của HĐND tỉnh  Ban  về chủ trương  đầu tư Đất  QLDA  Nạo vét hồ  Hồ  nhà  chuyên  Trung  Ngân sách  1 Quang Trung  chứa  23,27 23,27 23,27     0,47         22,80 nước    ngành  tâm Quyết định số  quản  Tỉnh 1 nước NN &  2317/QĐ­UBND  lý PTNT ngày 21/8/2018  của UBND tỉnh  về việc phê  duyệt dự án đầu  tư QĐ số  3668/QĐ­UBND  ngày 22/12/2017  Ban  của UBND tỉnh Đất  QLDA  Hồ  nhà  Hồ chứa  chuyên  Trung  Ngân sách  2 chứa  4,67 4,67 4,67 0,95   2,08     0,95   1,64 Quyết định số  nước    nước Lò Vôi ngành  tâm Tỉnh nước 1569/QĐ­UBND  qu ả n   NN &  ngày 14/6/2018  lý PTNT của UBND tỉnh  về việc chủ  trương đầu tư
  12. QĐ số  3668/QĐ­UBND  Ban  ngày 22/12/2017  QLDA  của UBND tỉnh Đất  Hồ chứa  Huyện  Hồ  nhà  chuyên  Ngân sách  3 nước Núi  Côn  chứa  3,45 3,45 3,45 0,70   2,75     0,7     nước    ngành  TB 270/TB­ Tỉnh Một Đảo nước quản  NN  UBND  lý &PTNT 15/6/2017 và  Biên bản KS  ngày 24/7/2018 Quyết định số  Đất  2589/QĐ­UBND  Hồ chứa  Hồ  nhà  UBND  Cỏ  ngày 17/09/2018  Ngân sách  4 nước Suối  chứa  2,25 2,25 2,25 2,25         2,25     nước    Huyện Ống của UBND tỉnh  Tỉnh Ớt nước + đất  Bà Rịa ­ Vũng  dân Tàu Đất  công  trình  năng  lượng  (1 dự  án)Đấ t công  trình  Đất công trình năng lượng (1 dự  năng  VII 8,95 8,95 8,95         8,95             án) lượng  (1 dự  án)Đấ t công  trình  năng  lượng  (1 dự  án)8,9 5 Công ty  1021/SXDKTQ Công viên  TNHH  H ngày  năng lượng  Khu  đất  năng  Năng  18/6/2015 VB số  Doanh  1 mặt trời  Đất  8,95 8,95 8,95 8,95         8,95     nhà    lượng  lượng 3841/UBND­VP  nghiệp TERAWOO D ốc nước xanh Côn  ngày 4/6/2015  D Đ ảo của UBND tỉnh Đất  cơ sở  văn  hóa (1  dự  án)Đấ t cơ  sở  văn  VIII Đất cơ sở văn hóa (1 dự án) 0,8     0,8                     hóa (1  dự  án)Đấ t cơ  sở  văn  hóa (1  dự  án)0,8 1 Trạm tiếp  Đài PT­ TT Côn  Trạm  0,80 0,80     0,80             ­ Văn bản số  đất  NS tỉnh   sóng phát  TH tỉnh  Đảo tiếp  1274/UBND­VP  nhà  thanh truyền  BRVT sóng  ngày 17/3/2011  nước  hình tỉnh chươn về việc thỏa  + đất  g trình  thuận địa điểm  dân PT­TH dễ khảo sát, lập  dự án đầu tư  xây dựng 03  trạm tiếp sóng  phát thanh  truyền hình của  tỉnh tại huyện  Côn Đảo và Văn  bản số  7464/UBND­VP  ngày  09/10/2014. VB 
  13. số 535/UBND­ VP ngày  26/10/2015 về  việc điều chỉnh  TTĐĐ dự án  đầu tư xây dựng  03 trạm tiếp  sóng phát thanh  truyền hình của  tỉnh tại huyện  Côn Đảo." Đất  cơ sở  giáo  d ụ c  đào  tạo (4  dự  án)Đấ t cơ  sở  giáo  d ụ c  Đất cơ sở giáo dục đào tạo (4 dự  IX đào  3,46 1,46 0,94 2,00 0,52     0,94             án) tạo (4  dự  án)Đấ t cơ  sở  giáo  d ụ c  đào  tạo (4  dự  án)3,4 6 QĐ số 874/QĐ­ UBND ngày  Xây dựng  30/10/2017 của  BQL dự  UBND huyện Trường mầm  đất  án ĐTXD  Bến  Trườn NS  1 non Bến  0,52 0,52 0,52 0,52         0,52     nhà    huyện  Đầm g học Huyện Đầm giai  TTr số 40/TTr­ nước Côn Đảo đoạn 1 UBND ngày  29/3/2018 của  UBND huyện QĐ 1009/QĐ­ UBND  đất  Trường tiểu  Bến  Trườn UBND ngày  NS  2 huyện  0,42 0,42 0,42 0,42         0,42     nhà    học Côn Đảo Đầm g học 28/4/2016 của  Huyện Côn Đảo nước UBND tỉnh đất  QĐ số  UBND  nhà  Trường mầm  Trung  Trườn 3148/QĐ­UBND  3 huyện  0,522 0,522 0,522     0,522           nước  NS Tỉnh   non Côn Đảo tâm g học ngày 30/10/2017  Côn Đảo + đất  của UBND tỉnh dân đất  nhà  Trường  KDC  ­ QĐ số  nước  NS tỉnh và  THCS Côn  UBND  số 9,  Trườn 1355/QĐ­UBND  + đất  nguồn  4 Đảo (trường  huyện  huyện  g học  2,00 2,00     2             ngày 1/7/2014    hộ gia  vận động  THCS Lê  Côn Đảo Côn  THCS của UBND tỉnh  đình  tài trợ Hồng Phong) Đ ảo BRVT cá  nhân Đất  chợ (1  dự  án)Đấ t chợ  X Đất chợ (1 dự án) (1 dự  0,74 0,74     0,35         0,39         án)Đấ t chợ  (1 dự  án)1,0 8 1 Chợ Côn  BQL dự  Trung  Chợ 1,08 0,74 0,74     0,35         0,39 QĐ số  đất  NSNN   Đảo án ĐTXD  tâm 2380/QĐ­UBND  nhà  huyện  ngày 31/8/2016  nước 
  14. + đất  Côn Đảo của UBND tỉnh dân Đất  bãi  thải  xử lý  chất  thải  (3 dự  án)Đấ t bãi  thải  xử lý  Đất bãi thải xử lý chất thải (3 dự  XI chất  8,20 8,20 5,20   2,50     2,00 3,20 0,50         án) thải  (3 dự  án)Đấ t bãi  thải  xử lý  chất  thải  (3 dự  án)8,2 0 Hệ  thống  đất  QĐ số  Huyện  xử lý  nhà  Hệ thống xử  UBND H.  3668/QĐ­UBND  1 Côn  nước  3,50 3,50 3,50 2,00   1,00     2,00   0,50 nước  NS TW   lý nước thải Côn Đảo ngày 22/12/2017  Đảo thải  + đất  của UBND tỉnh tập  dân trung Ban  quản  Nhà máy xử  QĐ số 3668/QĐ  lý  Đất  lý rác tại  UBND H.  Bến  ­UBND ngày  vườn  TW hỗ  2 rác  3,20 3,20 3,20 3,20           3,20     huyện Côn  Côn Đảo Đầm 22/12/2017 của  quốc  trợ thải Đảo UBND tỉnh gia CĐ  quản  lý Nghị quyết  56/NQ­HĐND  ngày 14/12/2018  Hệ thống thu  đất  của HĐND tỉnh  gom xử lý  nhà  UBND  TT Côn  Thoát  BRVT về chủ  3 nước thải  1,50 1,50 1,50     1,50           nước  NSTW   Huyện Đảo nước trương đầu tư  khu trung tâm  + đất  dự án Hệ thống  Côn Đảo dân thu gom và xử lý  nước thải khu  trung tâm Đất ở  (2 dự  án)Đấ t ở (2  dự  XII Đất ở (2 dự án) 9,60 9,60 8,80   8,02     1,58             án)Đấ t ở (2  dự  án)9,6 0 QĐ 3020/QĐ­ UBND ngày  Hạ tầng kỹ  đất  24/10/2017 của  thuật khu tái  UBND  nhà  Trung  Cụm  UBND tỉnh  1 định cư trung  huyện  8,80 8,80 8,80 8,80   7,22     1,58     nước  NSNN   tâm dân cư Quyết định số  tâm côn Đảo  Côn Đảo + đất  3668/QĐ­UBND  (khu 9A) dân ngày 22/12/2017  của UBND tỉnh QĐ số  đất  Phòng  Hạ tầng kỹ  1031/QĐ­UBND  nhà  TNMT  Trung  Khu  NS  2 thuật khu dân  0,80 0,80 0,80     0,80           ngày 30/10/2014  nước    huyện  tâm dân cư Huyện cư Lô K của UBND  + đất  Côn Đảo huyện dân XIII Đất xây dựng trụ sở cơ quan (2 dự  Đất  0,28     0,28       0,03             án) xây 
  15. dựng  trụ  sở cơ  quan  (2 dự  án)Đấ t xây  dựng  trụ  sở cơ  quan  (2 dự  án)Đấ t xây  dựng  trụ  sở cơ  quan  (2 dự  án)0,2 8 Đường  Mở rộng Trụ  Nguyễ Thỏa thuận địa  Tòa án  Nhà  sở làm việc  n Huệ ­  điểm số  nhân dân  nước  1 Tòa án nhân  Trung  Trụ sở 0,25 0,25     0,25             1347/UB.XD  NSNN   huyện  quản  dân huyện  tâm  ngày 12/3/2009  Côn Đảo lý Côn Đảo Côn  của UBND tỉnh Đảo Cục  VB thỏa thuận  Đường  Nhà  thống kê  địa điểm  Trụ sở chi  Hoàng  nước  2 tỉnh Bà  Trụ sở 0,03 0,03     0,03       0,03     7589/UBND­XD  NSNN   cục thống kê Quốc  quản  Rịa­  ngày 21/12/2011  Việt lý Vũng Tàu của UBND tỉnh Đất  xây  dựng  trụ  sở tổ  chức  sự  nghiệ p (6  dự  án)Đấ t xây  dựng  trụ  sở tổ  Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự  chức  XIV 3,16 2,40 0,40 0,76 1,84     0,40   0,16         nghiệp (6 dự án) sự  nghiệ p (6  dự  án)Đấ t xây  dựng  trụ  sở tổ  chức  sự  nghiệ p (6  dự  án)3,1 6 ­ VB số  343/UBND­VP  ngày 18/01/2012  và Công văn số  Chốt kiểm  3326/UBND­VP  Nhà  Khu  Chốt  dịch động  ngày 20/5/2014  nước  Ngân sách  1 P.Kinh tế Bến  kiểm  0,15 0,15     0,15               vật Bến  của UBND tỉnh  quản  huyện Đầm dịch Đầm và TB số  lý 167/TB­UBND  ngày 09/7/2014  của UBND  huyện CĐ
  16. Đường  Nguyễ Thỏa thuận địa  đất  Nhà làm việc  n An  điểm số  nhà  Ban quản lý  Sở VH­ Ninh ­  2 Trụ sở 1,92 1,92 1,92     1,76         0,16 6492/UBND­VP  nước  NSNN   di tích Côn  TT và DL Trung  ngày 15/8/2016  + đất  Đảo tâm  của UBND tỉnh dân Côn  Đảo ­ VB số  đất  Xây dựng trụ  Trạm  Đường  5242/UBND­VP  nhà  sở làm việc  cung cấp  Nguyễ Ngân sách  3 Trụ sở 0,30 0,30     0,30             ngày 24/7/2014  nước    Trạm cung  nước  n Văn  huyện của UBND tỉnh  + đất  cấp nước CĐ Côn Đảo Linh BR­VT dân VB đồng ý chủ  trương số  Trụ sở Chi  3103/UBND­VP  Đất  Đường  ngày 12/5/2014  nhà  nhánh Công  Công ty  Trần  của UBND tỉnh nước  ty Bay dịch  Bay dịch  Phú ­  và đất  4 vụ Hàng  vụ Hàng  Trụ sở 0,08 0,08 0,08     0,08           NSNN   Lê  dân  không  không  VB thỏa thuận  đang  Hồng  (VASCO) tại (VASCO) địa điểm số  Phong sử  Côn Đảo 330/SXD­KTQH  dụng ngày 18/02/2016  của SXD tỉnh Khu  Đất  Bộ  trung  VB số  Nhà tiếp đón  XD  của  LĐTBXH tâm  5109/UBND­VP  người có  công  UBND  , NH  Sở LĐ­ Côn  ngày 18/7/2014  5 công tại  trình  0,40 0,40 0,4 0,40         0,40     H.Côn  Công    TBXH Sơn,  của UBND tỉnh  huyện Côn  Nhà  Đảo  thương  huyện  v/v TTĐĐ xây  Đảo nước quản  VN, NS  Côn  dựng dự án lý tỉnh Đ ảo Trụ sở đội  Ban QL  VB thỏa thuận  Nhà  giao thông  công  địa điểm  Trung  nước  6 công chánh  trình  Trụ sở 0,31 0,31     0,31             18/UB.XD ngày  NSNN   tâm quản  huyện Côn  công  02/01/2002 của  lý Đảo cộng UBND tỉnh Đất  sinh  hoạt  cộng  đồng  (2 dự  án)Đấ t sinh  hoạt  cộng  XV Đất sinh hoạt cộng đồng (2 dự án) 0,58     0,58                     đồng  (2 dự  án)Đấ t sinh  hoạt  cộng  đồng  (2 dự  án)0,5 8 Văn bản số  trung  đất  1051/UBND­VP  tâm  nhà  Trung tâm  ngày 20/02/2013  Đường  văn  nước  văn hóa ­ học  UBND  của UBND tỉnh  Phan  hóa  + đất  Ngân sách  1 tập cộng  huyện  0,33 0,33     0,33             BR­VT và QĐ    Chu  học  hộ gia  huyện đồng KDC  Côn Đảo 1115A/QĐ­ Trinh tập  đình  số 2 UBND ngày  cộng  cá  04/10/2013 của  đồng nhân UBND huyện Văn bản số  trung  đất  1741/UBND­VP  tâm  nhà  Trung tâm  ngày 20/3/2013  BQL dự  văn  nước  văn hóa ­ học  của UBND tỉnh  án ĐTXD  Trung  hóa  + đất  NS  2 tập cộng  0,25 0,25     0,25             BR­VT và QĐ    huyện  tâm học  hộ gia  Huyện đồng KDC  826/QĐ­UBND  Côn Đảo tập  đình  số 3 ngày 07/10/2014  cộng  cá  của UBND  đồng nhân huyện
  17. Đất  khu  vui  chơi  giải  trí  công  cộng  (2 dự  án)Đấ t khu  vui  chơi  giải  Đất khu vui chơi giải trí công cộng  XVI trí  0,90 0,76   0,14 0,54         0,36         (2 dự án) công  cộng  (2 dự  án)Đấ t khu  vui  chơi  giải  trí  công  cộng  (2 dự  án)0,9 0 QĐ số 656/QĐ­ đất  BQL dự  Xây dựng  UBND ngày  nhà  án ĐTXD  Trung  Công  1 công viên  0,14 0,14     0,14           0,14 15/8/2014 của  nước  NSNN   huyện  tâm viên Nguyễn Huệ UBND về việc  + đất  Côn Đảo phê duyệt dự án dân Quyết định số  đất  Công viên  BQL dự  1168/QĐ­UBND  nhà  Trung  Công  2 dành cho trẻ  án ĐTXD  0,76 0,76 0,76     0,54         0,22 ngày 28/12/2017  nước  NSNN   tâm viên em huyện của UBND  + đất  huyện dân Đất  nông  nghiệ p  khác  (1 dự  án)Đấ t nông  nghiệ p  XVIIĐất nông nghiệp khác (1 dự án) 1,28 1,28 1,28     1,28                 khác  (1 dự  án)Đấ t nông  nghiệ p  khác  (1 dự  án)1,2 8 Trạm ứng  VB thỏa thuận  đất  dụng và  Sở Khoa  địa điểm  nhà  chuyển giao  học và  TT Côn  3286/UBND­VP  1 Trụ sở 1,28 1,28 1,28 1,28     1,28         nước  NSNN   công nghệ  Công  Đảo ngày 15/5/2015  + đất  huyện Côn  nghệ của UBND tỉnh  dân Đảo BRVT B Các công trình, dự án thực hiện  Các  88,41 66,88 46,51 2,00 18,70     41,62 3,13 4,83         mới trong năm 2019: 16 dự án công  trình,  dự án  thực  hiện  mới  trong  năm  2019:  16 dự 
  18. ánCác  công  trình,  dự án  thực  hiện  mới  trong  năm  2019:  16 dự  ánCác  công  trình,  dự án  thực  hiện  mới  trong  năm  2019:  16 dự  án91, 79 Đất  quốc  phòng  (2 dự  án)Đấ t  quốc  phòng  I Đất quốc phòng (2 dự án) 17,64   17,64         14,51 3,13           (2 dự  án)Đấ t  quốc  phòng  (2 dự  án)17, 64 chân  bộ tư  Núi  2,85 2,85   2,85           2,85     VB số  Nhà  Trạm rada  Ngân sách  lệnh  Thánh Quốc  5000/STNMT­ nước  1 590 vùng II  Quốc  vùng II  đỉnh  phòng CCQLĐĐ ngày  quản  hải quân phòng hải quân Núi  14/9/2018 lý 11,51 11,51   11,51         11,51       Thánh Sư đoàn  Đỉnh  Nhà  Trạm rada  8392/UB.XD  Ngân sách  phòng  Núi  Quốc  nước  phòng không  0,28 0,28   0,28           0,28   ngày 08/12/2010  Quốc    không  Thánh  phòng quản  367 của UBND tỉnh phòng 367 Giá lý 2 Sư đoàn  Chân  Nhà  Trạm rada  7135/UB.XD  Ngân sách  phòng  Núi  Quốc  nước  phòng không  3 3   3,00         3     ngày 19/10/2010  Quốc    không  Thánh  phòng quản  367 của UBND tỉnh phòng 367 Giá lý Đất  cụm  công  nghiệ p (1  dự  án)Đấ t cụm  công  nghiệ II Đất cụm công nghiệp (1 dự án) 20,25 20,25 18,77         18,77   1,48         p (1  dự  án)Đấ t cụm  công  nghiệ p (1  dự  án)20, 25
  19. Đất  Quyết định số  Cụm  nhà  Cụm CN  UBND  Bến  1903/QĐ­UBND  1 công  20,25 20,25 20,25 18,77         18,77   1,48 nước  NS tỉnh   Bến Đầm Huyện Đầm ngày 23/7/2018  nghiệp + đất  của UBND tỉnh SXKD Đất  giao  thông  (6 dự  án)Đấ t giao  thông  III Đất giao thông (6 dự án) 24,07 24,07 4,28   18,20     4,28   1,59         (6 dự  án)Đấ t giao  thông  (6 dự  án)27, 45 QĐ 1168/QĐ­ UBND ngày  Xây dựng  28/12/2017 của  một số tuyến  BQLDA  UBND huyện Đất  Bến  1 đường theo  ĐTXD  DGT 0,59 0,59 0,59 0,59         0,59     nhà  NS huyện   Đ ầm QH khu Bến  huyện QĐ 08/QĐ­TTr­ nước Đầm HĐND ngày  24/9/2018 của  HĐND huyện Công văn số  1638/UBND­ TCKH ngày  05/10/2015 của  Xây dựng  UBND huyện  kết cấu hạ  Côn Đảo tầng khu  trung tâm  Công văn số  Đất  Côn Đảo  BQLDA  7438/UBND­VP  nhà  (Hạng mục:  Trung  2 ĐTXD  DGT 10,24 10,24 10,24 3,61   5,04     3,61   1,59 ngày 02/10/2015  nước  NS tỉnh   Xây dựng  tâm huyện của UBND tỉnh + đất  một số tuyến  dân đường mới  khu dân cư  QH 1/2000 được  số 3 theo quy  phê duyệt tại  hoạch) Quyết định  1010/QĐ­UBND  ngày 28/4/2016  của UBND tỉnh  BRVT Cải tạo  tuyến đường  Đất  QĐ 656/QĐ­ vào cổng  BQLDA  nhà  Trung  UBND ngày  3 chính nghĩa  ĐTXD  DGT 0,61 0,61 0,61     0,61           nước  NS huyện   tâm 29/6/2018 của  trang Hàng  huyện + đất  UBND huyện Dương (giai  dân đoạn 1) Nâng cấp  đường  Đất  Huỳnh Thúc  Quyết định số  nhà  Kháng và xây  UBND  Trung  3668/QĐ­UBND  4 DGT 13,99 11,36 11,36     11,36           nước  NS tỉnh   dựng hệ  Huyện tâm ngày 22/12/2017  + đất  thống mương  của UBND tỉnh dân thu gom vào  các hồ chứa Nâng cấp  Quyết định số  Đất  tuyến đường  BQLDA  1164/QĐ­UBND  nhà  Trung  5 Võ Thị Sáu,  ĐTXD  DGT 1,94 1,19 1,19     1,19           ngày 30/10/2018  nước  NS huyện   tâm huyện Côn  huyện của UBND  + đất  Đảo huyện dân Quyết định số  Đất  BQLDA  1017/QĐ­UBND  nhà  Đường nhánh  Trung  6 ĐTXD  DGT 0,08 0,08 0,08 0,08         0,08     ngày 05/10/2018  nước  NS huyện   Ngô Gia Tự tâm huyện của UBND  + đất  huyện dân Đất  IV Đất thủy lợi (2 dự án) thủy  18,2 18,2 0,20         0,2             lợi (2 
  20. dự  án)Đấ t thủy  lợi (2  dự  án)Đấ t thủy  lợi (2  dự  án)18, 2 Nghị quyết  75/NQ­HĐND  ngày 14/12/2018  Nâng cấp hệ  Bến  của HĐND tỉnh  thống cấp  đất  UBND  Đầm ­  BRVT về chủ  1 nước Bến  DTL 0,2 0,2 0,2 0,20         0,2     nhà  NS Tỉnh   Huyện Cỏ  trương đầu tư  Đầm ­ Cỏ  nước Ống dự án Nâng cấp  Ống hệ thống cấp  nước Cỏ Ống ­  Bến Đầm Thông báo số  Mở rộng,  Đất  UBND  Trung  722/TB­UBND  2 nạo vét hồ  DTL 18 18 18                 nhà  NS tỉnh   Huyện tâm ngày 23/12/2017  An Hải nước của UBND tỉnh Đất  giáo  d ụ c  (1 dự  án)Đấ t giáo  d ụ c  V Đất giáo dục (1 dự án) 0,50 0,50     0,50                   (1 dự  án)Đấ t giáo  d ụ c  (1 dự  án)0,5 0 Đất  Quyết định số  BQLDA  nhà  Trường tiểu  Trung  3668/QĐ­UBND  1 ĐTXD  DGD 0,50 0,50 0,50     0,50           nước  NS tỉnh   học Côn Đảo tâm ngày 22/12/2017  huyện + đất  của UBND tỉnh dân Đất  sản  xuất  vật  liệu  xây  dựng  (1 dự  án)Đấ t sản  xuất  vật  Đất sản xuất vật liệu xây dựng (1  liệu  VI 1,76   1,76             1,76         dự án) xây  dựng  (1 dự  án)Đấ t sản  xuất  vật  liệu  xây  dựng  (1 dự  án)1,7 6 GP số 66/GP­ Mỏ khai thác  DNTN  UBND ngày  đất  vật liệu san  Bến  1 Gas Thu  SKX 1,76 1,76   1,76             1,76 3/10/2018 của  nhà      lấp số 04  Đầm tâm UBND tỉnh Bà  nước Côn Đảo Rịa Vũng Tàu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2