YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 5763/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 3, quận 11 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
81
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'quyết định số 5763/qđ-ubnd về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 3, quận 11 do ủy ban nhân dân thành phố hồ chí minh ban hành', văn bản luật, tiền tệ - ngân hàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 5763/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 3, quận 11 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Y BAN NHÂN DÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T THÀNH PH H CHÍ MINH NAM ------- c l p – T do – H nh phúc --------- S : 5763/Q -UBND TP. H Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2008 QUY T NNH V DUY T QUY HO CH S D NG T CHI TI T N NĂM 2010 VÀ K HO CH S D NG T 5 NĂM (2006 - 2010) C A PHƯ NG 3, QU N 11 Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH Căn c Lu t T ch c H i ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn c Lu t t ai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn c Ngh nh s 181/2004/N -CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a Chính ph v thi hành Lu t t ai; Xét ngh c a y ban nhân dân qu n 11 t i T trình s 33/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2008 và ngh c a Giám c S Tài nguyên và Môi trư ng t i T trình s 10708/TTr-TNMT-KH ngày 26 tháng 12 năm 2008, QUY T NNH: i u 1. Duy t quy ho ch s d ng t chi ti t n năm 2010 c a phư ng 3, qu n 11 v i các n i dung ch y u như sau: 1. Các ch tiêu quy ho ch s d ng t chi ti t n năm 2010: a) Di n tích, cơ c u các lo i t: ơn v tính: ha Th t Ch tiêu Mã Hi n tr ng năm Quy ho ch n 2005 năm 2010 Di n Cơ c u Di n Cơ c u tích (%) tích (ha) (%) (ha) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) T NG DI N TÍCH T 78,93 100,00 78,93 100,00 T NHIÊN 1 T NÔNG NGHI P NNP 0,90 1,14 1.1 t s n xu t nông nghi p SXN 0,86 95,56 1.1.1 t tr ng cây hàng năm CHN 0,63
- 1.1.2 t tr ng cây công nghi p CLN 0,24 lâu năm 1.1.3 t nuôi tr ng th y s n NTS 0,04 4,44 2 t phi nông nghi p PNN 78,03 98,86 78,93 100,00 2.1 t OTC 22,21 28,46 27,03 34,25 2.1.1 t t i nông thôn ONT 2.1.2 t t i ô th ODT 2,21 100,00 27,03 100,00 2.2 t chuyên dùng CDG 44,07 56,48 39,33 49,83 2.2.1 t tr s cơ quan, công CTS 0,26 0,59 0,32 0,81 trình s nghi p 2.2.2 t qu c phòng, an ninh CQA 0,01 0,02 0,01 0,03 2.2.3 t s n xu t, kinh doanh CSK 5,51 12,50 1,54 3,91 phi nông nghi p 2.2.3.1 t khu công nghi p SKK 2.2.3.2 t cơ s s n xu t, kinh SKC 5,51 100,00 1,54 100,00 doanh 2.2.3.3 t cho ho t ng khoáng SKS s n 2.2.3.4 t s n xu t v t li u xây SKX d ng, g m s 2.2.4 t có m c ích công CCC 38,29 86,88 37,46 95,25 c ng 2.2.4.1 t giao thông DGT 12,03 31,42 11,87 31,70 2.2.4.2 t th y l i DTL 2.2.4.3 t chuy n d n năng DNT lư ng, truy n thông 2.2.4.4 t cơ s văn hóa DVH 24,55 64,12 23,16 61,83 2.2.4.5 t cơ s y t DYT 0,01 0,03 0,01 0,03 2.2.4.6 t cơ s giáo d c – ào DGD 0,70 1,83 1,43 3,83 t o 2.2.4.7 t cơ s th d c - th DTT thao 2.2.4.8 t ch DCH 2.2.4.9 t có di tích, danh th ng LDT 0,93 2,43 0,93 2,48 2.2.4.10 t bãi th i, x lý ch t RAC 0,07 0,18 0,05 0,14 th i 2.3 t tôn giáo, tín ngư ng TTN 1,98 2,54 1,87 2,38
- 2.4 t nghĩa trang, nghĩa a NTD 2.5 t sông su i và m t nư c SMN 9,77 12,52 10,69 13,55 CD 2.6 t phi nông nghi p khác PNK b) Di n tích chuy n m c ích s d ng t: ơn v tính: ha Th Ch tiêu Mã Giai o n t 2006 - 2010 (1) (2) (3) (4) 1 t nông nghi p chuy n sang phi nông nghi p NNP/PNN 0,90 1.1 t s n xu t nông nghi p SXN/PNN 0,86 1.1.1 t tr ng cây hàng năm CHN/PNN 0,63 Trong ó t chuyên tr ng lúa nư c LUC/PNN 1.1.2 t tr ng cây lâu năm CLN/PNN 0,23 1.2 t lâm nghi p LNP/PNN 1.2.1 t r ng s n xu t RSX/PNN 1.2.2 t r ng phòng h RPH/PNN 1.2.3 t r ng c d ng RDD/PNN 1.3 t nuôi tr ng th y s n NTS/PNN 0,04 1.4 t làm mu i LMU/PNN 1.5 t nông nghi p khác NKH/PNN 2 Chuy n i cơ c u s d ng t trong n i b t nông ngi p 2.1 t chuyên tr ng lúa nư c chuy n sang t LUC/CLN tr ng cây lâu năm 2.2 t chuyên tr ng lúa nư c chuy n sang t LUC/LNP lâm nghi p 2.3 t chuyên tr ng lúa nư c chuy n sang t LUC/NTS nuôi tr ng th y s n 2.4 t r ng s n xu t chuy n sang t nông RSX/NKR(a) nghi p không ph i r ng 2.5 t r ng c d ng chuy n sang t nông RDD/NKR(a) nghi p không ph i r ng 2.6 t r ng phòng h chuy n sang t nông RPH/NKR(a)
- nghi p không ph i r ng 3 t phi nông nghi p không thu ti n s d ng PN0(a)/PN1(a) 0,19 t chuy n sang t phi nông nghi p có thu ti n s d ng t không ph i t 3.1 t tr s cơ quan TS0/PN1(a) 3.2 t công trình s nghi p không kinh doanh SN0/PN1(a) 3.3 t qu c phòng an ninh CQA/PN1(a) 3.4 t có m c ích công c ng không thu ti n s CC0(a)/PN1(a) 0,19 d ng t 3.5 t nghĩa trang, nghĩa a NTD/PN1(a) 3.6 t sông su i và m t nư c CD SMN/PN1(a) 4 t phi nông nghi p không ph i t chuy n PKT(a)/OTC 4,65 sang t 4.1 t chuyên dùng CDG/OTC 4,65 4.1.1 t tr s cơ quan, công trình s nghi p CTS/OTC 4.1.2 t qu c phòng, an ninh CQA/OTC 4.1.3 t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p CSK/OTC 3,58 4.1.4 t có m c ích công c ng CCC/OTC 1,07 4.2 t tôn giáo, tín ngư ng TTN/OTC 4.3 t nghĩa trang, nghĩa a NTD/OTC 4.4 t sông su i và m t nư c CD SMN/OTC 4.5 t phi nông nghi p khác PNK/OTC c) Di n tích t ph i thu h i: ơn v tính: ha Th Lo i t ph i thu h i Mã Giai o n t 2006 - 2010 (1) (2) (3) (4) 2 t phi nông nghi p PNN 13,9105 2.1 t OTC 5,8859 2.1.1 t t i nông thôn ONT 2.1.2 t t i ô th ODT 5,8859 2.2 t chuyên dùng CDG 7,9192 2.2.1 t tr s cơ quan, công trình s nghi p CTS 0,0009 2.2.2 t qu c phòng, an ninh CQA
- 2.2.3 t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p CSK 4,1616 2.2.4 t có m c ích công c ng CCC 3,7568 2.3 t tôn giáo, tín ngư ng TTN 0,1053 2.4 t nghĩa trang, nghĩa a NTD 2.5 t sông su i và m t nư c CD SMN 2.6 t phi nông nghi p khác PNK 2. V trí, di n tích các khu v c t ph i chuy n m c ích s d ng, các khu v c t ph i thu h i và di n tích t chưa s d ng ưa vào s d ng ư c xác nh theo b n quy ho ch s d ng t chi ti t n năm 2010 (t l 1/1.000) do y ban nhân dân qu n 11 l p ngày 19 tháng 12 năm 2008 và báo cáo thuy t minh t ng h p quy ho ch s d ng t chi ti t n năm 2010, nh hư ng n năm 2020 và k ho ch s d ng t chi ti t 5 năm (2006 - 2010) c a phư ng 3, qu n 11 do y ban nhân dân qu n 11 l p ngày 19 tháng 12 năm 2008. i u 2. Duy t k ho ch s d ng t chi ti t 05 năm (2006 - 2010) c a phư ng 3, qu n 11 v i các ch tiêu ch y u sau: 1. Phân b di n tích các lo i t trong kỳ k ho ch: ơn v tính: ha Th t Ch tiêu Mã Phân theo k ho ch t ng năm Năm Năm Năm Năm Năm 2006 2007 2008 2009 2010 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) T NG DI N TÍCH 78,93 78,93 78,93 78,93 78,93 T T NHIÊN 2 t phi nông nghi p PNN 78,93 78,93 78,93 78,93 78,93 2.1 t OTC 23,11 23,19 25,98 25,98 27,03 2.1.1 t t i nông thôn ONT 2.1.2 t t i ô th ODT 23,11 23,19 25,98 25,98 27,03 2.2 t chuyên dùng CDG 44,07 43,99 40,38 40,38 39,33 2.2.1 t tr s cơ quan, CTS 0,26 0,26 0,32 0,32 0,32 công trình s nghi p 2.2.2 t qu c phòng, an CQA 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 ninh 2.2.3 t s n xu t, kinh CSK 5,51 5,25 2,59 2,59 1,54 doanh phi nông nghi p 2.2.3.1 t khu công nghi p SKK
- 2.2.3.2 t cơ s s n xu t, SKC 5,51 5,25 2,59 2,59 1,54 kinh doanh 2.2.3.3 t cho ho t ng SKS khoáng s n 2.2.3.4 t s n xu t v t li u SKX xây d ng, g m s 2.2.4 t có m c ích công CCC 38,29 38,47 37,46 37,46 37,46 c ng 2.2.4.1 t giao thông DGT 12,03 11,96 11,87 11,87 11,87 2.2.4.2 t th y l i DTL 2.2.4.3 t chuy n d n DNT NL, truy n thông 2.2.4.4 t cơ s văn hóa DVH 24,55 24,55 23,16 23,16 23,16 2.2.4.5 t cơ s y t DYT 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 2.2.4.6 t cơ s giáo d c - DGD 0,70 0,94 1,43 1,43 1,43 ào t o 2.2.4.7 t cơ s th d c - DTT th thao 2.2.4.8 t ch DCH 2.2.4.9 t có di tích, danh LDT 0,93 0,93 0,93 0,93 0,93 th ng 2.2.4.10 t bãi th i, x lý RAC 0,07 0,07 0,05 0,05 0,05 ch t th i 2.3 t tôn giáo, tín TTN 1,98 1,98 1,87 1,87 1,87 ngư ng 2.4 t nghĩa trang, NTD nghĩa a 2.5 t sông su i và m t SMN 9,77 9,77 10,69 10,69 10,69 nư c CD 2.6 t phi nông nghi p PNK khác 2. K ho ch chuy n m c ích s d ng t: ơn v tính: ha Th Ch tiêu Mã C th i Năm Năm Năm Năm Năm t kỳ 2006 2007 2008 2009 2010 (1) (2) (3) (4) (5) 1 t nông nghi p NNP/PNN 0,90 0,90
- chuy n sang phi nông nghi p 1.1.1 t tr ng cây hàng CHN/PNN 0,63 0,63 năm Trong ó t LUC/PNN chuyên tr ng lúa nư c 1.1.2 t tr ng cây lâu CLN/PNN 0,23 0,23 năm 1.2 t lâm nghi p LNP/PNN 1.2.1 t r ng s n xu t RSX/PNN 1.2.2 t r ng phòng h RPH/PNN 1.2.3 t r ng c d ng RDD/PNN 1.3 t nuôi tr ng NTS/PNN 0,04 0,04 th y s n 1.4 t làm mu i LMU/PNN 1.5 t nông nghi p NKH/PNN khác 2 Chuy n i cơ c u s d ng t trong n ib t nông nghi p 2.1 t chuyên tr ng LUC/CLN lúa nư c chuy n sang t tr ng cây lâu năm 2.2 t chuyên tr ng LUC/LNP lúa nư c chuy n sang t lâm nghi p 2.3 t chuyên tr ng LUC/NTS lúa nư c chuy n sang t nuôi tr ng th y s n 2.4 t r ng s n xu t RSX/NKR(a) chuy n sang t nông nghi p không ph i r ng 2.5 t r ng c d ng RDD/NKR(a) chuy n sang t nông nghi p không
- ph i r ng 2.6 t r ng phòng h RPH/NKR(a) chuy n sang t nông nghi p không ph i r ng 3 t phi nông PN0(a)/PN1(a) 0,19 0,19 nghi p không thu ti n s d ng t chuy n sang t phi nông nghi p có thu ti n s d ng t không ph i t 3.1 t tr s cơ quan TS0/PN1(a) 3.2 t công trình s SN0/PN1(a) nghi p không kinh doanh 3.3 t qu c phòng, CQA/PN1(a) an ninh 3.4 t có m c ích CC0(a)/PN1(a) 0,19 0,19 công c ng không thu ti n s d ng t 3.5 t nghĩa trang, NTD/PN1(a) nghĩa a 3.6 t sông su i và SMN/PN1(a) m t nư c CD 4 t phi nông PKT(a)/OTC 4,65 0,15 3,45 1,05 nghi p không ph i t chuy n sang t 4.1 t chuyên dùng CDG/OTC 4,65 0,15 3,45 1,05 4.1.1 t tr s cơ quan, CTS/OTC công trình s nghi p 4.1.2 t qu c phòng, CQA/OTC an ninh 4.1.3 t s n xu t, kinh CSK/OTC 3,58 0,01 2,52 1,05 doanh phi nông nghi p 4.1.4 t có m c ích CCC/OTC 1,07 0,14 0,93 công c ng
- 4.2 t tôn giáo, tín TTN/OTC ngư ng 4.3 t nghĩa trang, NTD/OTC nghĩa a 4.4 t sông su i và SMN/OTC m t nư c CD 4.5 t phi nông PNK/OTC nghi p khác 3. K ho ch thu h i t: ơn v tính: ha Th Ch tiêu Di n tích Chia ra các năm t Năm Năm Năm Năm Năm 2006 2007 2008 2009 2010 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 2 t phi nông nghi p 13,9105 1,5910 11,2667 1,0528 2.1 t 5,8859 0,8164 5,0695 2.1.1 t t i nông thôn 2.1.2 t t i ô th 5,8859 0,8164 5,0695 2.2 t chuyên dùng 7,9192 0,7746 6,0918 1,0528 2.2.1 t tr s cơ quan, công trình 0,0009 0,0009 s nghi p 2.2.2 t qu c phòng, an ninh 2.2.3 t s n xu t, kinh doanh phi 4,1616 0,4461 2,6627 1,0528 nông nghi p 2.2.4 t có m c ích công c ng 3,7568 0,3276 3,4291 2.3 t tôn giáo, tín ngư ng 0,1053 0,1053 2.4 t nghĩa trang, nghĩa a 2.5 t sông su i và m t nư c CD 2.6 t phi nông nghi p khác i u 3. Căn c các ch tiêu ã ư c xét duy t t i Quy t nh này, y ban nhân dân qu n 11 có trách nhi m: 1. Công b công khai quy ho ch, k ho ch s d ng t theo úng quy nh c a pháp lu t v t ai;
- 2. Th c hi n thu h i t, giao t, cho thuê t, chuy n i m c ích s d ng t theo úng quy ho ch, k ho ch s d ng t ã ư c duy t; 3. T ch c ki m tra thư ng xuyên vi c th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng t. i u 4. Chánh Văn phòng H i ng nhân dân và y ban nhân dân thành ph , Giám c S Tài nguyên và Môi trư ng, Th trư ng các s - ngành thành ph , Ch t ch y ban nhân dân qu n 11 và Ch t ch y ban nhân dân phư ng 3, qu n 11 ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này./. TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH TNCH PHÓ CH TNCH THƯ NG TR C Nguy n Thành Tài
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn