YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 616/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai
22
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 616/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; 09 thủ tục hành chính mới và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 616/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 616/QĐUBND Gia Lai, ngày 05 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 75/TTr SNNPTNT ngày 23/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và 09 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản theo Quyết định số 1154/QĐBNNTCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo). Điều 2. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục II kèm theo). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHC Văn phòng Chính phủ; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT); Lưu: VT, NC. Võ Ngọc Thành PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 616/QĐUBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai) Tên thủ tục Thời hạn giải Địa điểm Phí, lệ Stt Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực hiện phí I a) Công khai phương án: 03 Quầy số 02 ngày làm việc; Công nhận và Luật Thủy sản năm Văn phòng giao quyền quản 2017; Nghị định số Danh m ụ c Th ủ tb) Th ụ ẩm định hồ UBND t c hành chính thu ộc th ẩ ỉnh. ền giải quyết của UBND tỉnh m quy lý cho tổ chức Chưa có 26/2019/NĐCP ngày sơ, kiểm tra thực Địa chỉ: Số 17 01 cộng đồng văn bản 08/3/2019 quy định tế (nếu cần), ban Trần Hưng (thuộc địa bàn từ quy định. chi tiết một số điều hành quyết định Đạo Tp. hai huyện trở và biện pháp thi hành công nhận và giao Pleiku tỉnh lên) Luật Thủy sản. quyền quản lý Gia Lai. cho tổ chức cộng: 60 ngày. 02 Sửa đổi, bổ sung a) Đối với trường Quầy số 02 Chưa có Luật Thủy sản năm nội dung quyết hợp thay đổi tên Văn phòng văn bản 2017; Nghị định số định công nhận tổ chức cộng UBND tỉnh. quy định. 26/2019/NĐCP ngày và giao quyền đồng, người đại Địa chỉ: Số 17 08/3/2019 quy định quản lý cho tổ diện tổ chức Trần Hưng chi tiết một số điều chức cộng đồng cộng đồng, Quy Đạo Tp. và biện pháp thi hành (thuộc địa bàn từ chế hoạt động Pleiku tỉnh Luật Thủy sản. hai huyện trở của tổ chức cộng Gia Lai. lên) đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh
- giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án: 03 ngày làm việc; Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở Quầy số 02 cảng cá: 06 ngày Luật Thủy sản năm Văn phòng làm việc, kể từ 2017; Nghị định số UBND tỉnh. khi nhận đủ hồ Chưa có 26/2019/NĐCP ngày Công bố mở Địa chỉ: Số 17 03 sơ hợp lệ. văn bản 08/3/2019 quy định cảng cá loại 2 Trần Hưng quy định. chi tiết một số điều Đạo Tp. Thông báo và biện pháp thi hành Pleiku tỉnh Quyết định công Luật Thủy sản. Gia Lai. bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. II 01 Cấp, cấp lại 10 ngày làm việc Quầy số 05 Chưa có Luật Thủy sản năm giấy chứng nhận đối với trường Sở Nông văn bản 2017; Nghị định số cơ sở đủ điều hợp cấp mới; 03 nghiệp và Phát quy định. 26/2019/NĐCP ngày kiện sản xuất, ngày làm việc đối triển nông 08/3/2019 quy định ương dưỡng với trường hợp thôn tại Trung chi tiết một số điều giống thủy sản cấp lại. tâm phục vụ và biện pháp thi hành (trừ giống thủy hành chính Luật Thủy sản.
- Danh mục Thủ tục hành chính công tỉnh Gia thuộc thẩm Lai. quyền giải quyết của Sở Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Nông nghiệp và Đạo Tp. Phát triển nông Pleiku tỉnh thôn Gia Lai. sản bố mẹ) a) Luật Thủy sản năm 2017; Quầy số 05 b) Nghị định số Cấp, cấp lại Sở Nông 26/2019/NĐCP ngày giấy chứng nhận nghiệp và Phát 08/3/2019 quy định cơ sở đủ điều triển nông chi tiết một số điều kiện sản xuất thôn tại Trung Mức thu và biện pháp thi hành 10 ngày làm việc thức ăn thủy sản, tâm phục vụ phí Luật Thủy sản; đối với trường sản phẩm xử lý hành chính 5.700.000 hợp cấp mới; 03 02 môi trường nuôi công tỉnh Gia đồng/lần c) Thông tư số ngày làm việc đối trồng thủy sản Lai. (có hoạt 284/2016/TTBTC với trường hợp (trừ nhà đầu tư động sản ngày 14/11/2016 của cấp lại. nước ngoài, tổ Địa chỉ: Số 17 xuất). Bộ trưởng Bộ Tài chức kinh tế có Trần Hưng chính quy định mức vốn đầu tư nước Đạo Tp. thu, chế độ thu, nộp, ngoài) Pleiku tỉnh quản lý, sử dụng phí, Gia Lai. lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản. Quầy số 05 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung Luật Thủy sản năm Cấp, cấp lại tâm phục vụ 2017; Nghị định số giấy chứng nhận hành chính Chưa có 26/2019/NĐCP ngày cơ sở đủ điều 03 10 ngày làm việc. công tỉnh Gia văn bản 08/3/2019 quy định kiện nuôi trồng Lai. quy định. chi tiết một số điều thủy sản (theo và biện pháp thi hành yêu cầu) Địa chỉ: Số 17 Luật Thủy sản. Trần Hưng Đạo Tp. Pleiku tỉnh Gia Lai. 04 Xác nhận nguồn 07 ngày làm việc. Quầy số 05 Chưa có Luật Thủy sản năm gốc loài thủy sản Sở Nông văn bản 2017; Nghị định số
- nghiệp và Phát thuộc Phụ lục triển nông Công ước quốc thôn tại Trung tế về buôn bán tâm phục vụ các loài động hành chính 26/2019/NĐCP ngày vật, thực vật công tỉnh Gia 08/3/2019 quy định hoang dã nguy Lai. quy định. chi tiết một số điều cấp và các loài và biện pháp thi hành thủy sản nguy Địa chỉ: Số 17 Luật Thủy sản. cấp, quý, hiếm Trần Hưng có nguồn gốc từ Đạo Tp. nuôi trồng Pleiku tỉnh Gia Lai. Quầy số 05 Xác nhận nguồn Sở Nông gốc loài thủy sản nghiệp và Phát thuộc Phụ lục triển nông Công ước quốc thôn tại Trung Luật Thủy sản năm 03 ngày làm việc tế về buôn bán tâm phục vụ 2017; Nghị định số (đối với xác nhận các loài động hành chính Chưa có 26/2019/NĐCP ngày nguồn gốc); 07 05 vật, thực vật công tỉnh Gia văn bản 08/3/2019 quy định ngày làm việc hoang dã nguy Lai. quy định. chi tiết một số điều (đối với xác nhận cấp; loài thủy và biện pháp thi hành mẫu vật). sản nguy cấp, Địa chỉ: Số 17 Luật Thủy sản. quý, hiếm có Trần Hưng nguồn gốc khai Đạo Tp. thác từ tự nhiên Pleiku tỉnh Gia Lai. Quầy số 05 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung Luật Thủy sản năm Cấp, cấp lại tâm phục vụ 2017; Nghị định số giấy chứng nhận 10 ngày làm việc hành chính Chưa có 26/2019/NĐCP ngày 06 cơ sở đủ điều kể từ ngày nhận công tỉnh Gia văn bản 08/3/2019 quy định kiện đóng mới, đầy đủ hồ sơ. Lai. quy định. chi tiết một số điều cải hoán tàu cá và biện pháp thi hành Địa chỉ: Số 17 Luật Thủy sản. Trần Hưng Đạo Tp. Pleiku tỉnh Gia Lai. 07 Cấp, cấp lại 06 ngày làm việc Quầy số 05 Lệ phí a) Luật Thủy sản giấy phép khai (đối với cấp Sở Nông cấp mới năm 2017; thác thủy sản mới), 03 ngày làm nghiệp và Phát 40.000 việc (đối với cấp triển nông đồng/lần; b) Nghị định số lại). thôn tại Trung lệ phí 26/2019/NĐCP ngày
- 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. tâm phục vụ hành chính c) Thông tư số công tỉnh Gia 118/2018/TTBTC Lai. ngày 28/11/2018 của cấp lại Bộ trưởng Bộ Tài 20.000 Địa chỉ: số 17 chính quy định mức đồng/lần Trần Hưng thu, chế độ thu, nộp, Đạo Tp. quản lý, sử dụng phí Pleiku tỉnh thẩm định xác nhận Gia Lai. nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. Quầy số 05 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông Cấp, cấp lại thôn tại Trung Luật Thủy sản năm giấy xác nhận tâm phục vụ 2017; Nghị định số đăng ký nuôi hành chính Chưa có 26/2019/NĐCP ngày 08 trồng thủy sản 05 ngày làm việc. công tỉnh Gia văn bản 08/3/2019 quy định lồng bè, đối Lai. quy định. chi tiết một số điều tượng thủy sản và biện pháp thi hành nuôi chủ lực Địa chỉ: Số 17 Luật Thủy sản. Trần Hưng Đạo Tp. Pleiku tỉnh Gia Lai. 09 Hỗ trợ một lần 19 ngày làm việc. Quầy số 05 Chưa có Nghị định số sau đầu tư đóng Sở Nông văn bản 17/2018/NĐCP ngày mới tàu cá nghiệp và Phát quy định. 02/02/2018 của Chính triển nông phủ về việc ban hành thôn tại Trung Nghị định sửa đổi, bổ tâm phục vụ sung một số điều của hành chính Nghị định số công tỉnh Gia 67/2014/NĐCP ngày Lai. 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính Địa chỉ: Số 17 sách phát triển thủy Trần Hưng sản. Đạo Tp. Pleiku tỉnh Nghị định số Gia Lai. 67/2014/NĐCP ngày
- 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 616/QĐUBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai) STT Mã hồ sơ Tên thủ tục hành chính BNNGLA 01 Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản 288234 BNNGLA 02 Cấp giấy phép khai thác thủy sản 288230 BNNGLA 03 Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản 288229 BNNGLA 04 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá 288306 BNNGLA 05 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá 288226 TGLA 06 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá 284183TT BNNGLA 07 Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá 288360 BNNGLA Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống 08 288210 thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền) TGLA Thủ tục Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống 09 284539TT thủy sản bố mẹ chủ lực)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn