
Y BAN NHÂN DÂNỦ
THÀNH PH H CHÍỐ Ồ
MINH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 67/2017/QĐ-UBNDốThành ph H Chí Minh, ngày 29 tháng 12 năm 2017ố ồ
QUY T ĐNHẾ Ị
BAN HÀNH QUY ĐNH V QUY T C NG X C A CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH CỊ Ề Ắ Ứ Ử Ủ Ộ Ứ Ứ
VÀ NG I LAO ĐNG LÀM VI C TRONG CÁC C QUAN HÀNH CHÍNH, ĐN V SƯỜ Ộ Ệ Ơ Ơ Ị Ự
NGHI P CÔNG L P TRÊN ĐA BÀN THÀNH PH H CHÍ MINHỆ Ậ Ị Ố Ồ
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINHỦ Ố Ồ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;ứ ậ ộ ứ
Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;ứ ậ ứ
Căn c Lu t Phòng, ch ng tham nhũng ngày 29 tháng 11 năm 2005; Lu t s a đi, b sung m t ứ ậ ố ậ ử ổ ổ ộ
s đi u c a Lu t Phòng, ch ng tham nhũng ngày 04 tháng 8 năm 2007; Lu t s a đi, b sung ố ề ủ ậ ố ậ ử ổ ổ
m t s đi u c a Lu t Phòng, ch ng tham nhũng ngày 23 tháng 11 năm 2012;ộ ố ề ủ ậ ố
Căn c Lu t Ti p công dân ngày 25 tháng 11 năm 2013;ứ ậ ế
Căn c Quy t đnh s 129/2007/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2007 c a Th t ng Chính ph ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
ban hành Quy ch văn hóa công s t i các c quan hành chính nhà n c;ế ở ạ ơ ướ
Căn c Quy t đnh s 03/2007/QĐ-BNV ngày 26 tháng 02 năm 2007 c a B N i v v vi c ban ứ ế ị ố ủ ộ ộ ụ ề ệ
hành Quy t c ng x c a cán b , công ch c, viên ch c làm vi c trong b máy chính quy n đa ắ ứ ử ủ ộ ứ ứ ệ ộ ề ị
ph ng;ươ
Theo đ ngh c a Giám đc S N i v t i T trình s 4898/TTr-SNV ngày 14 tháng 12 năm 2017ề ị ủ ố ở ộ ụ ạ ờ ố
và ý ki n th m đnh c a Giám đc S T pháp t i Công văn s 10160/STP-TC ngày 10 tháng 10 ế ẩ ị ủ ố ở ư ạ ố
năm 2017.
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v Quy t c ng x c a cán b , công ch c, ế ị ị ề ắ ứ ử ủ ộ ứ
viên ch c và ng i lao đng làm vi c trong các c quan hành chính, đn v s nghi p công l p ứ ườ ộ ệ ơ ơ ị ự ệ ậ
trên đa bàn thành ph H Chí Minh.ị ố ồ
Đi u 2.ề Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 10 tháng 01 năm 2018.ế ị ệ ự ể ừ
Đi u 3.ề Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph , Giám đc S N i v , Th tr ng S , Ủ ố ố ở ộ ụ ủ ưở ở
ban, ngành thành ph , Ch t ch y ban nhân dân qu n - huy n, Ch t ch y ban nhân dân ố ủ ị Ủ ậ ệ ủ ị Ủ
ph ng - xã, th tr n và ng i đng đu các đn v s nghi p công l p thành ph ch u trách ườ ị ấ ườ ứ ầ ơ ị ự ệ ậ ố ị
nhi m thi hành Quy t đnh này./.ệ ế ị
N i nh n:ơ ậ
- Nh Đi u 3;ư ề
- Th t ng Chính ph ;ủ ướ ủ
- Văn phòng Chính ph ;ủ
- B N i v ;ộ ộ ụ
- C c Ki m tra văn b n-B T pháp;ụ ể ả ộ ư
- Đoàn Đi bi u Qu c h i TP;ạ ể ố ộ
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
KT. CH T CHỦ Ị
PHÓ CH T CHỦ Ị

- Th ng tr c HĐND TP;ườ ự
- TTUB: CT, các PCT;
- y ban MTTQVN TP;Ủ
- S N i v (3b);ở ộ ụ
- Đài Ti ng nói nhân dân TP.HCM;ế
- Báo SGGP; Báo Tu i tr ;ổ ẻ
- Báo Pháp lu t TP;ậ
- VPUB: các PVP;
- Các Phòng NCTH; P.VX (2b);
- L u: VT, (VX-Tri) XP.ư
Nguy n Th Thuễ ị
QUY ĐNHỊ
V QUY T C NG X C A CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C VÀ NG I LAOỀ Ắ Ứ Ử Ủ Ộ Ứ Ứ ƯỜ
ĐNG LÀM VI C TRONG CÁC C QUAN HÀNH CHÍNH, ĐN V S NGHI P CÔNGỘ Ệ Ơ Ơ Ị Ự Ệ
L P TRÊN ĐA BÀN THÀNH PH H CHÍ MINHẬ Ị Ố Ồ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 67/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 c a y banế ị ố ủ Ủ
nhân dân thành ph )ố
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
Quy t c này quy đnh các chu n m c x s c a cán b , công ch c, viên ch c và ng i lao đng ắ ị ẩ ự ử ự ủ ộ ứ ứ ườ ộ
(sau đây g i chung là công ch c) làm vi c trong các c quan hành chính nhà n c, đn v s ọ ứ ệ ơ ướ ơ ị ự
nghi p công l p trên đa bàn thành ph H Chí Minh trong thi hành nhi m v , công v , trong ệ ậ ị ố ồ ệ ụ ụ
quan h xã h i (sau đây g i chung là Quy t c); quy đnh trách nhi m c a cán b , công ch c, viên ệ ộ ọ ắ ị ệ ủ ộ ứ
ch c và ng i lao đng t i c quan, đn v có th m quy n trong vi c th c hi n và x lý vi ứ ườ ộ ạ ơ ơ ị ẩ ề ệ ự ệ ử
ph m.ạ
Đi u 2. M c đíchề ụ
1. Quy đnh các chu n m c x s c a công ch c khi thi hành nhi m v , công v và trong quan ị ẩ ự ử ự ủ ứ ệ ụ ụ
h xã h i nh m b o đm s liêm chính, văn minh, chuyên nghi p phù h p v i nghĩa v và trách ệ ộ ằ ả ả ự ệ ợ ớ ụ
nhi m c a công ch c.ệ ủ ứ
2. Th c hi n công khai các ho t đng nhi m v , công v và quan h xã h i c a công ch c; nângự ệ ạ ộ ệ ụ ụ ệ ộ ủ ứ
cao ý th c, trách nhi m c a công ch c trong công tác phòng, ch ng tham nhũng.ứ ệ ủ ứ ố
3. Là căn c đ các c quan, đn v có th m quy n x lý trách nhi m khi công ch c vi ph m các ứ ể ơ ơ ị ẩ ề ử ệ ứ ạ
chu n m c x s trong thi hành nhi m v , công v và trong quan h xã h i và là c s đ nhân ẩ ự ử ự ệ ụ ụ ệ ộ ơ ở ể
dân giám sát vi c ch p hành các quy đnh pháp lu t c a công ch c.ệ ấ ị ậ ủ ứ
Ch ng IIươ
CHU N M C X S C A CÔNG CH C TRONG KHI THI HÀNH NHI M V , CÔNGẨ Ự Ử Ự Ủ Ứ Ệ Ụ
VỤ
Đi u 3. Nh ng quy đnh chungề ữ ị
1. Khi thi hành nhi m v , công v , ph i th c hi n đy đ và đúng các quy đnh v nghĩa v c a ệ ụ ụ ả ự ệ ầ ủ ị ề ụ ủ
công ch c theo quy đnh t i Đi u 8, 9, 10, 16, 17 c a Lu t Cán b , công ch c, Đi u 16, 17, 18, ứ ị ạ ề ủ ậ ộ ứ ề
19 c a Lu t Viên ch c, Đi u 36, 37, 38, 39, 40 c a Lu t Phòng, ch ng tham nhũng, Đi u 6, 8 ủ ậ ứ ề ủ ậ ố ề
c a Lu t Ti p công dân và các văn b n pháp lu t khác có liên quan.ủ ậ ế ả ậ
2. Có trách nhi m phát hi n vi c th c hi n sai ho c không đy đ, không đúng quy đnh c a ệ ệ ệ ự ệ ặ ầ ủ ị ủ
công ch c khác trong cùng c quan, đn v và công ch c, các c quan, đn v khác có liên quan ứ ơ ơ ị ứ ơ ơ ị

trong th c hi n nhi m v , công v , ph n nh đn c quan, đn v có th m quy n qu n lý công ự ệ ệ ụ ụ ả ả ế ơ ơ ị ẩ ề ả
ch c đó và ch u trách nhi m cá nhân v nh ng ph n nh c a mình.ứ ị ệ ề ữ ả ả ủ
3. Ng i đng đu và c p phó c a ng i đng đu c quan, đn v có th m quy n qu n lý và ườ ứ ầ ấ ủ ườ ứ ầ ơ ơ ị ẩ ề ả
s d ng công ch c có trách nhi m đôn đc, ki m tra vi c th c hi n nhi m v , công v c a ử ụ ứ ệ ố ể ệ ự ệ ệ ụ ụ ủ
công ch c thu c th m quy n và x lý vi ph m đi v i công ch c vi ph m các quy đnh c a phápứ ộ ẩ ề ử ạ ố ớ ứ ạ ị ủ
lu t theo phân c p qu n lý công ch c.ậ ấ ả ứ
Đi u 4. Th i gian làm vi cề ờ ệ
1. Ch p hành nghiêm quy đnh v th i gian làm vi c c a Nhà n c, s d ng hi u qu th i gi ấ ị ề ờ ệ ủ ướ ử ụ ệ ả ờ ờ
làm vi c.ệ
a) Th i gi làm vi c c a c quan hành chính nhà n c:ờ ờ ệ ủ ơ ướ
- Bu i sáng t 07 gi 30 phút đn 11 gi 30 phút.ổ ừ ờ ế ờ
- Bu i chi u t 13 gi 00 phút đn 17 gi 00 phút.ổ ề ừ ờ ế ờ
Th i gi làm vi c này có th đi u ch nh phù h p v i đc thù, yêu c u công tác c a t ng c ờ ờ ệ ể ề ỉ ợ ớ ặ ầ ủ ừ ơ
quan, đn v và theo quy đnh c a y ban nhân dân thành ph nh ng ph i đm b o đ 08 gi ơ ị ị ủ Ủ ố ư ả ả ả ủ ờ
làm vi c/01 ngày làm vi c.ệ ệ
b) Đi v i các đn v s nghi p công l p căn c tình hình th c t b trí th i gian làm vi c phù ố ớ ơ ị ự ệ ậ ứ ự ế ố ờ ệ
h p, đm b o đúng quy đnh c a B Lu t Lao đng.ợ ả ả ị ủ ộ ậ ộ
2. Đi v i c quan, đn v đc quy đnh ph i t ch c làm vi c bu i sáng ngày th b y hàng ố ớ ơ ơ ị ượ ị ả ổ ứ ệ ổ ứ ả
tu n đ ti p nh n, gi i quy t th t c hành chính theo Quy t đnh s 32/2010/QĐ-UBND ngày ầ ể ế ậ ả ế ủ ụ ế ị ố
20 tháng 5 năm 2010 c a y ban nhân dân thành ph thì th i gi làm vi c th c hi n theo Đi m a,ủ Ủ ố ờ ờ ệ ự ệ ể
Kho n 1, Đi u 4 c a Quy t đnh này.ả ề ủ ế ị
Đi u 5. Trang ph c làm vi cề ụ ệ
1. Khi th c hi n nhi m v , công ch c ph i m c trang ph c l ch s , đu tóc g n gàng, đi giày ự ệ ệ ụ ứ ả ặ ụ ị ự ầ ọ
ho c dép có quai h u. Trang ph c đc quy đnh nh sau:ặ ậ ụ ượ ị ư
a) Đi v i nam: m c qu n tây, áo s mi;ố ớ ặ ầ ơ
b) Đi v i n : m c qu n tây; váy dài (chi u dài váy t i thi u ngang g i), áo s mi (áo có tay); ố ớ ữ ặ ầ ề ố ể ố ơ
comple; b áo dài truy n th ng.ộ ề ố
Đi v i nh ng ngành có quy đnh riêng v đng ph c thì th c hi n theo quy đnh c a ngành.ố ớ ữ ị ề ồ ụ ự ệ ị ủ
2. L ph c c a công ch c là trang ph c chính th c đc s d ng trong nh ng bu i l , cu c h pễ ụ ủ ứ ụ ứ ượ ử ụ ữ ổ ễ ộ ọ
tr ng th .ọ ể
a) Đi v i nam: qu n tây, áo s mi, cà v t ho c b comple.ố ớ ầ ơ ạ ặ ộ
b) Đi v i n : áo dài truy n th ng ho c b comple n .ố ớ ữ ề ố ặ ộ ữ
c) Đi v i công ch c là ng i dân t c thi u s , trang ph c ngày h i dân t c cũng coi là l ph c.ố ớ ứ ườ ộ ể ố ụ ộ ộ ễ ụ
3. Ph i đeo th công ch c khi làm vi c và khi th c hi n nhi m v bên ngoài c quan. Th công ả ẻ ứ ệ ự ệ ệ ụ ơ ẻ
ch c có đy đ các n i dung và kích th c theo m u quy đnh.ứ ầ ủ ộ ướ ẫ ị
Đi u 6. Ý th c k lu tề ứ ỷ ậ
1. Nghiêm ch nh ch p hành Hi n pháp, pháp lu t, n i quy, quy ch c a c quan, đn v .ỉ ấ ế ậ ộ ế ủ ơ ơ ị
2. Có tác phong làm vi c nghiêm túc; thái đ l ch s , tôn tr ng ng i giao ti p; s d ng ngôn ệ ộ ị ự ọ ườ ế ử ụ
ng ph i rõ ràng, m ch l c; không nói t c, nói ti ng lóng, quát n t. Không t ý phát ngôn, cung ữ ả ạ ạ ụ ế ạ ự
c p thông tin, tài li u không đúng th m quy n.ấ ệ ẩ ề

3. Không s d ng bia, r u, đ u ng có c n trong gi làm vi c, gi ngh tr a c a ngày làm vi c,ử ụ ượ ồ ố ồ ờ ệ ờ ỉ ư ủ ệ
ngày tr c. Không hút thu c lá trong khuôn viên c a tr s c quan, phòng làm vi c, phòng h p ự ố ủ ụ ở ơ ệ ọ
và h i tr ng. Không đánh b c, tham gia các t n n ho c các hành vi khác trái v i quy đnh phápộ ườ ạ ệ ạ ặ ớ ị
lu t d i m i hình th c.ậ ướ ọ ứ
4. Không đeo tai nghe, b t nh c, nghe nh c, ch i đi n t và các thi t b gi i trí cá nhân trong gi ậ ạ ạ ơ ệ ử ế ị ả ờ
làm vi c; không truy c p các trang m ng có n i dung không liên quan đn vi c th c hi n nhi m ệ ậ ạ ộ ế ệ ự ệ ệ
v , công v .ụ ụ
5. Không th cúng trong phòng làm vi c và ho t đng mê tín d đoan.ờ ệ ạ ộ ị
Đi u 7. Giao ti p và ng xề ế ứ ử
1. Giao ti p và ng x v i nhân dânế ứ ử ớ
a) Có thái đ ni m n , nhã nh n, l ng nghe ý ki n, gi i thích, h ng d n rõ ràng, c th v các ộ ề ở ặ ắ ế ả ướ ẫ ụ ể ề
quy đnh liên quan đn gi i quy t công vi c.ị ế ả ế ệ
b) Không đc có thái đ hách d ch, nhũng nhi u; không gây căng th ng, b c xúc, d a n t ng iượ ộ ị ễ ẳ ứ ọ ạ ườ
dân.
2. Giao ti p và ng x v i c p trên, c p d i và đng nghi pế ứ ử ớ ấ ấ ướ ồ ệ
a) Giao ti p và ng x v i c p trênế ứ ử ớ ấ
C p d i ch p hành quy t đnh c a c p trên; ch đng, sáng t o và ch u trách nhi m tr c phápấ ướ ấ ế ị ủ ấ ủ ộ ạ ị ệ ướ
lu t và quy đnh c a c quan khi th c hi n nhi m v đc giao.ậ ị ủ ơ ự ệ ệ ụ ượ
Trong giao ti p và khi thi hành nhi m v , công v , c p d i ph i có thái đ l ch s , tôn tr ng ế ệ ụ ụ ấ ướ ả ộ ị ự ọ
c p trên, đúng nguyên t c ch đ th tr ng và theo c p b c.ấ ắ ế ộ ủ ưở ấ ậ
Không đc l i d ng vi c góp ý, phê bình làm t n h i đn uy tín c a c p trên.ượ ợ ụ ệ ổ ạ ế ủ ấ
b) Giao ti p và ng x v i c p d iế ứ ử ớ ấ ướ
Công ch c lãnh đo, qu n lý ph i g ng m u trong l i s ng, trong công tác, gi gìn đoàn k t ứ ạ ả ả ươ ẫ ố ố ữ ế
n i b , đo đc tác phong, văn hóa trong đn v .ộ ộ ạ ứ ơ ị
Th c hi n Quy ch dân ch c s , l ng nghe và ti p thu ý ki n đúng đn c a công ch c trong ự ệ ế ủ ở ơ ở ắ ế ế ắ ủ ứ
đn v .ơ ị
N m b t tâm t , nguy n v ng c a công ch c đ có cách th c s d ng, đi u hành phù h p v i ắ ắ ư ệ ọ ủ ứ ể ứ ử ụ ề ợ ớ
t ng đi t ng nh m phát huy kh năng, kinh nghi m, tính sáng t o, ch đng c a t ng cá nhânừ ố ượ ằ ả ệ ạ ủ ộ ủ ừ
trong vi c th c thi công v , nhi m v đc giao.ệ ự ụ ệ ụ ượ
Phân công nhi m v cho c p d i rõ ràng và theo dõi vi c th c hi n nhi m v , công v c a ệ ụ ấ ướ ệ ự ệ ệ ụ ụ ủ
công ch c (ti n đ, ch t l ng, k t qu ); ng x theo nguyên t c dân ch , khách quan, công ứ ế ộ ấ ượ ế ả ứ ử ắ ủ
b ng và minh b ch.ằ ạ
Không chuyên quy n, đc đoán, coi th ng c p d i; không đc l i d ng vi c góp ý, phê bình ề ộ ườ ấ ướ ượ ợ ụ ệ
làm t n h i đn uy tín c a c p d i.ổ ạ ế ủ ấ ướ
c) Giao ti p và ng x v i đng nghi pế ứ ử ớ ồ ệ
Công ch c ph i ng x có văn hóa, tôn tr ng và b o v danh d , uy tín c a đng nghi p; chân ứ ả ứ ử ọ ả ệ ự ủ ồ ệ
thành, thân thi n và đoàn k t, h p tác, h tr l n nhau hoàn thành nhi m v .ệ ế ợ ỗ ợ ẫ ệ ụ
Tôn tr ng, l ng nghe và ti p thu ý ki n c a đng nghi p, c a t p th ; th ng th n góp ý v i ọ ắ ế ế ủ ồ ệ ủ ậ ể ẳ ắ ớ
đng nghi p trên tinh th n xây d ng, khách quan.ồ ệ ầ ự
Không đc l i d ng vi c góp ý, phê bình làm t n h i đn uy tín c a đng nghi p.ượ ợ ụ ệ ổ ạ ế ủ ồ ệ
3. Giao ti p qua đi n tho i và th đi n t công vế ệ ạ ư ệ ử ụ

a) Khi giao ti p qua đi n tho i, công ch c ph i x ng tên, ch c danh, ch c v , c quan, đn v ế ệ ạ ứ ả ư ứ ứ ụ ơ ơ ị
n i công tác; trao đi ng n g n, t p trung vào n i dung công vi c; âm l ng v a đ nghe; khôngơ ổ ắ ọ ậ ộ ệ ượ ừ ủ
t thái đ thi u l ch s , không g t g ng hay nói tr ng không; không ng t đi n tho i đt ng t.ỏ ộ ế ị ự ắ ỏ ố ắ ệ ạ ộ ộ
b) Qu n lý, s d ng h p th đi n t công v theo quy ch . Th c hi n vi c g i, tr l i th đi n ả ử ụ ộ ư ệ ử ụ ế ự ệ ệ ử ả ờ ư ệ
t công v k p th i và l ch s .ử ụ ị ờ ị ự
Đi u 8. Quy đnh v vi c ch p hành các quy t đnh đi v i công ch c khi thi hành nhi m ề ị ề ệ ấ ế ị ố ớ ứ ệ
v , công vụ ụ
1. Ph i tuân th tính th b c, k c ng và tr t t hành chính. Công ch c ph i ch p hành quy t ả ủ ứ ậ ỷ ươ ậ ự ứ ả ấ ế
đnh c a c p qu n lý tr c ti p; ph i h p v i công ch c khác trong cùng c quan, đn v và công ị ủ ấ ả ự ế ố ợ ớ ứ ơ ơ ị
ch c các c quan, đn v , t ch c khác có liên quan đ th c hi n nhi m v , công v có hi u ứ ơ ơ ị ổ ứ ể ự ệ ệ ụ ụ ệ
qu .ả
Tr ng h p có quy t đnh c a c p trên c p qu n lý tr c ti p thì công ch c ph i th c hi n theo ườ ợ ế ị ủ ấ ấ ả ự ế ứ ả ự ệ
quy t đnh c a c p có th m quy n cao nh t, đng th i có trách nhi m báo cáo c p qu n lý tr c ế ị ủ ấ ẩ ề ấ ồ ờ ệ ấ ả ự
ti p c a mình v vi c th c hi n quy t đnh đó.ế ủ ề ệ ự ệ ế ị
2. Khi th c hi n quy t đnh c a c p có th m quy n, công ch c phát hi n quy t đnh đó trái phápự ệ ế ị ủ ấ ẩ ề ứ ệ ế ị
lu t ho c không phù h p v i th c ti n thì ph i báo cáo k p th i v i ng i ra quy t đnh. Trong ậ ặ ợ ớ ự ễ ả ị ờ ớ ườ ế ị
tr ng h p v n ph i ch p hành quy t đnh, ph i báo cáo lên c p trên tr c ti p c a ng i ra ườ ợ ẫ ả ấ ế ị ả ấ ự ế ủ ườ
quy t đnh và không ph i ch u trách nhi m v h u qu gây ra do vi c th c hi n quy t đnh đó.ế ị ả ị ệ ề ậ ả ệ ự ệ ế ị
3. Nghiêm túc th c hi n công vi c, nhi m v đc giao, không đ tr h n, b sót nhi m v ; ự ệ ệ ệ ụ ượ ể ễ ạ ỏ ệ ụ
không đùn đy trách nhi m; không né tránh công vi c. H s trình c p có th m quy n ph i đy ẩ ệ ệ ồ ơ ấ ẩ ề ả ầ
đ th t c, n i dung; không chuy n công vi c thu c nhi m v c a mình lên c p trên và các c ủ ủ ụ ộ ể ệ ộ ệ ụ ủ ấ ơ
quan, đn v cùng c p khác.ơ ị ấ
4. Không đc che gi u và làm sai l ch n i dung các ph n nh c a công ch c làm vi c trong c ượ ấ ệ ộ ả ả ủ ứ ệ ơ
quan, đn v mình ho c c quan, đn v , t ch c khác ho c c a công dân v nh ng vi c liên ơ ị ặ ơ ơ ị ổ ứ ặ ủ ề ữ ệ
quan đn ch c năng, nhi m v do mình đc giao th c hi n không đúng quy đnh c a pháp lu t.ế ứ ệ ụ ượ ự ệ ị ủ ậ
Đi u 9. Quy đnh v gi i quy t các yêu c u c a c quan, đn v , t ch c và cá nhân khi ề ị ề ả ế ầ ủ ơ ơ ị ổ ứ
công ch c thi hành nhi m v , công vứ ệ ụ ụ
1. Th c hi n nghiêm túc, đy đ, chính xác các quy đnh v ti p công dân. Tôn tr ng l ng nghe ýự ệ ầ ủ ị ề ế ọ ắ
ki n đóng góp và x lý k p th i các ph n nh, ki n ngh c a cá nhân, t ch c v quy đnh hành ế ử ị ờ ả ả ế ị ủ ổ ứ ề ị
chính theo quy đnh.ị
2. Th c hi n h ng d n, ti p nh n, x lý và tr k t qu h s yêu c u gi i quy t th t c hành ự ệ ướ ẫ ế ậ ử ả ế ả ồ ơ ầ ả ế ủ ụ
chính theo quy đnh. Đm b o nh n đúng, đ thành ph n h s đã quy đnh; nghiêm c m công ị ả ả ậ ủ ầ ồ ơ ị ấ
ch c yêu c u cá nhân, t ch c cung c p, b sung gi y t ngoài thành ph n h s đã công khai. ứ ầ ổ ứ ấ ổ ấ ờ ầ ồ ơ
Vi c b sung h s , ph i đc th c hi n trong th i h n quy đnh và b ng văn b n.ệ ổ ồ ơ ả ượ ự ệ ờ ạ ị ằ ả
3. Trong tr ng h p gi i quy t th t c hành chính tr h n, th tr ng c quan, đn v ph i ký ườ ợ ả ế ủ ụ ễ ạ ủ ưở ơ ơ ị ả
và g i th xin l i đn cá nhân, t ch c theo quy đnh. Tr ng h p gi i quy t h s tr h n ử ư ỗ ế ổ ứ ị ườ ợ ả ế ồ ơ ễ ạ
nhi u l n, mà không có lý do chính đáng, th tr ng c quan, đn v ph i t ch c ki m đi m và ề ầ ủ ưở ơ ơ ị ả ổ ứ ể ể
x lý công ch c có thi u sót, h n ch ho c vi ph m theo quy đnh.ử ứ ế ạ ế ặ ạ ị
4. Không đc t ch i gi i quy t các yêu c u c a cá nhân, t ch c phù h p v i ch c trách, ượ ừ ố ả ế ầ ủ ổ ứ ợ ớ ứ
nhi m v đc giao mà không đúng quy đnh pháp lu t.ệ ụ ượ ị ậ
5. Không đc làm m t, h h ng ho c làm sai l nh h s , tài li u liên quan đn yêu c u c a cá ượ ấ ư ỏ ặ ệ ồ ơ ệ ế ầ ủ
nhân, t ch c khi đc giao nhi m v gi i quy t.ổ ứ ượ ệ ụ ả ế
6. Không đc làm l bí m t Nhà n c, bí m t công tác và bí m t n i dung đn th khi u n i, ượ ộ ậ ướ ậ ậ ộ ơ ư ế ạ
t cáo c a cá nhân, t ch c theo quy đnh c a pháp lu t.ố ủ ổ ứ ị ủ ậ

