Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH H CHÍ
MINH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 67/2017/QĐ-UBNDThành ph H Chí Minh, ngày 29 tháng 12 năm 2017
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V QUY T C NG X C A CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C
VÀ NG I LAO ĐNG LÀM VI C TRONG CÁC C QUAN HÀNH CHÍNH, ĐN V SƯỜ Ơ Ơ
NGHI P CÔNG L P TRÊN ĐA BÀN THÀNH PH H CHÍ MINH
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn c Lu t Phòng, ch ng tham nhũng ngày 29 tháng 11 năm 2005; Lu t s a đi, b sung m t
s đi u c a Lu t Phòng, ch ng tham nhũng ngày 04 tháng 8 năm 2007; Lu t s a đi, b sung
m t s đi u c a Lu t Phòng, ch ng tham nhũng ngày 23 tháng 11 năm 2012;
Căn c Lu t Ti p công dân ngày 25 tháng 11 năm 2013; ế
Căn c Quy t đnh s 129/2007/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2007 c a Th t ng Chính ph ế ướ
ban hành Quy ch văn hóa công s t i các c quan hành chính nhà n c;ế ơ ướ
Căn c Quy t đnh s 03/2007/QĐ-BNV ngày 26 tháng 02 năm 2007 c a B N i v v vi c ban ế
hành Quy t c ng x c a cán b , công ch c, viên ch c làm vi c trong b máy chính quy n đa
ph ng;ươ
Theo đ ngh c a Giám đc S N i v t i T trình s 4898/TTr-SNV ngày 14 tháng 12 năm 2017
và ý ki n th m đnh c a Giám đc S T pháp t i Công văn s 10160/STP-TC ngày 10 tháng 10 ế ư
năm 2017.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v Quy t c ng x c a cán b , công ch c, ế
viên ch c và ng i lao đng làm vi c trong các c quan hành chính, đn v s nghi p công l p ườ ơ ơ
trên đa bàn thành ph H Chí Minh.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 10 tháng 01 năm 2018.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph , Giám đc S N i v , Th tr ng S , ưở
ban, ngành thành ph , Ch t ch y ban nhân dân qu n - huy n, Ch t ch y ban nhân dân
ph ng - xã, th tr n và ng i đng đu các đn v s nghi p công l p thành ph ch u trách ườ ườ ơ
nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Th t ng Chính ph ; ướ
- Văn phòng Chính ph ;
- B N i v ;
- C c Ki m tra văn b n-B T pháp; ư
- Đoàn Đi bi u Qu c h i TP;
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
- Th ng tr c HĐND TP;ườ
- TTUB: CT, các PCT;
- y ban MTTQVN TP;
- S N i v (3b);
- Đài Ti ng nói nhân dân TP.HCM;ế
- Báo SGGP; Báo Tu i tr ;
- Báo Pháp lu t TP;
- VPUB: các PVP;
- Các Phòng NCTH; P.VX (2b);
- L u: VT, (VX-Tri) XP.ư
Nguy n Th Thu
QUY ĐNH
V QUY T C NG X C A CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C VÀ NG I LAO ƯỜ
ĐNG LÀM VI C TRONG CÁC C QUAN HÀNH CHÍNH, ĐN V S NGHI P CÔNG Ơ Ơ
L P TRÊN ĐA BÀN THÀNH PH H CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 67/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 c a y banế
nhân dân thành ph )
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
Quy t c này quy đnh các chu n m c x s c a cán b , công ch c, viên ch c và ng i lao đng ườ
(sau đây g i chung là công ch c) làm vi c trong các c quan hành chính nhà n c, đn v s ơ ướ ơ
nghi p công l p trên đa bàn thành ph H Chí Minh trong thi hành nhi m v , công v , trong
quan h xã h i (sau đây g i chung là Quy t c); quy đnh trách nhi m c a cán b , công ch c, viên
ch c và ng i lao đng t i c quan, đn v có th m quy n trong vi c th c hi n và x lý vi ườ ơ ơ
ph m.
Đi u 2. M c đích
1. Quy đnh các chu n m c x s c a công ch c khi thi hành nhi m v , công v và trong quan
h xã h i nh m b o đm s liêm chính, văn minh, chuyên nghi p phù h p v i nghĩa v và trách
nhi m c a công ch c.
2. Th c hi n công khai các ho t đng nhi m v , công v và quan h xã h i c a công ch c; nâng
cao ý th c, trách nhi m c a công ch c trong công tác phòng, ch ng tham nhũng.
3. Là căn c đ các c quan, đn v có th m quy n x lý trách nhi m khi công ch c vi ph m các ơ ơ
chu n m c x s trong thi hành nhi m v , công v và trong quan h xã h i và là c s đ nhân ơ
dân giám sát vi c ch p hành các quy đnh pháp lu t c a công ch c.
Ch ng IIươ
CHU N M C X S C A CÔNG CH C TRONG KHI THI HÀNH NHI M V , CÔNG
V
Đi u 3. Nh ng quy đnh chung
1. Khi thi hành nhi m v , công v , ph i th c hi n đy đ và đúng các quy đnh v nghĩa v c a
công ch c theo quy đnh t i Đi u 8, 9, 10, 16, 17 c a Lu t Cán b , công ch c, Đi u 16, 17, 18,
19 c a Lu t Viên ch c, Đi u 36, 37, 38, 39, 40 c a Lu t Phòng, ch ng tham nhũng, Đi u 6, 8
c a Lu t Ti p công dân và các văn b n pháp lu t khác có liên quan. ế
2. Có trách nhi m phát hi n vi c th c hi n sai ho c không đy đ, không đúng quy đnh c a
công ch c khác trong cùng c quan, đn v và công ch c, các c quan, đn v khác có liên quan ơ ơ ơ ơ
trong th c hi n nhi m v , công v , ph n nh đn c quan, đn v có th m quy n qu n lý công ế ơ ơ
ch c đó và ch u trách nhi m cá nhân v nh ng ph n nh c a mình.
3. Ng i đng đu và c p phó c a ng i đng đu c quan, đn v có th m quy n qu n lý và ườ ườ ơ ơ
s d ng công ch c có trách nhi m đôn đc, ki m tra vi c th c hi n nhi m v , công v c a
công ch c thu c th m quy n và x lý vi ph m đi v i công ch c vi ph m các quy đnh c a pháp
lu t theo phân c p qu n lý công ch c.
Đi u 4. Th i gian làm vi c
1. Ch p hành nghiêm quy đnh v th i gian làm vi c c a Nhà n c, s d ng hi u qu th i gi ướ
làm vi c.
a) Th i gi làm vi c c a c quan hành chính nhà n c: ơ ướ
- Bu i sáng t 07 gi 30 phút đn 11 gi 30 phút. ế
- Bu i chi u t 13 gi 00 phút đn 17 gi 00 phút. ế
Th i gi làm vi c này có th đi u ch nh phù h p v i đc thù, yêu c u công tác c a t ng c ơ
quan, đn v và theo quy đnh c a y ban nhân dân thành ph nh ng ph i đm b o đ 08 gi ơ ư
làm vi c/01 ngày làm vi c.
b) Đi v i các đn v s nghi p công l p căn c tình hình th c t b trí th i gian làm vi c phù ơ ế
h p, đm b o đúng quy đnh c a B Lu t Lao đng.
2. Đi v i c quan, đn v đc quy đnh ph i t ch c làm vi c bu i sáng ngày th b y hàng ơ ơ ượ
tu n đ ti p nh n, gi i quy t th t c hành chính theo Quy t đnh s 32/2010/QĐ-UBND ngày ế ế ế
20 tháng 5 năm 2010 c a y ban nhân dân thành ph thì th i gi làm vi c th c hi n theo Đi m a,
Kho n 1, Đi u 4 c a Quy t đnh này. ế
Đi u 5. Trang ph c làm vi c
1. Khi th c hi n nhi m v , công ch c ph i m c trang ph c l ch s , đu tóc g n gàng, đi giày
ho c dép có quai h u. Trang ph c đc quy đnh nh sau: ượ ư
a) Đi v i nam: m c qu n tây, áo s mi; ơ
b) Đi v i n : m c qu n tây; váy dài (chi u dài váy t i thi u ngang g i), áo s mi (áo có tay); ơ
comple; b áo dài truy n th ng.
Đi v i nh ng ngành có quy đnh riêng v đng ph c thì th c hi n theo quy đnh c a ngành.
2. L ph c c a công ch c là trang ph c chính th c đc s d ng trong nh ng bu i l , cu c h p ượ
tr ng th .
a) Đi v i nam: qu n tây, áo s mi, cà v t ho c b comple. ơ
b) Đi v i n : áo dài truy n th ng ho c b comple n .
c) Đi v i công ch c là ng i dân t c thi u s , trang ph c ngày h i dân t c cũng coi là l ph c. ườ
3. Ph i đeo th công ch c khi làm vi c và khi th c hi n nhi m v bên ngoài c quan. Th công ơ
ch c có đy đ các n i dung và kích th c theo m u quy đnh. ướ
Đi u 6. Ý th c k lu t
1. Nghiêm ch nh ch p hành Hi n pháp, pháp lu t, n i quy, quy ch c a c quan, đn v . ế ế ơ ơ
2. Có tác phong làm vi c nghiêm túc; thái đ l ch s , tôn tr ng ng i giao ti p; s d ng ngôn ườ ế
ng ph i rõ ràng, m ch l c; không nói t c, nói ti ng lóng, quát n t. Không t ý phát ngôn, cung ế
c p thông tin, tài li u không đúng th m quy n.
3. Không s d ng bia, r u, đ u ng có c n trong gi làm vi c, gi ngh tr a c a ngày làm vi c, ượ ư
ngày tr c. Không hút thu c lá trong khuôn viên c a tr s c quan, phòng làm vi c, phòng h p ơ
và h i tr ng. Không đánh b c, tham gia các t n n ho c các hành vi khác trái v i quy đnh pháp ườ
lu t d i m i hình th c. ướ
4. Không đeo tai nghe, b t nh c, nghe nh c, ch i đi n t và các thi t b gi i trí cá nhân trong gi ơ ế
làm vi c; không truy c p các trang m ng có n i dung không liên quan đn vi c th c hi n nhi m ế
v , công v .
5. Không th cúng trong phòng làm vi c và ho t đng mê tín d đoan.
Đi u 7. Giao ti p và ng x ế
1. Giao ti p và ng x v i nhân dânế
a) Có thái đ ni m n , nhã nh n, l ng nghe ý ki n, gi i thích, h ng d n rõ ràng, c th v các ế ướ
quy đnh liên quan đn gi i quy t công vi c. ế ế
b) Không đc có thái đ hách d ch, nhũng nhi u; không gây căng th ng, b c xúc, d a n t ng iượ ườ
dân.
2. Giao ti p và ng x v i c p trên, c p d i và đng nghi pế ướ
a) Giao ti p và ng x v i c p trênế
C p d i ch p hành quy t đnh c a c p trên; ch đng, sáng t o và ch u trách nhi m tr c pháp ướ ế ướ
lu t và quy đnh c a c quan khi th c hi n nhi m v đc giao. ơ ượ
Trong giao ti p và khi thi hành nhi m v , công v , c p d i ph i có thái đ l ch s , tôn tr ng ế ướ
c p trên, đúng nguyên t c ch đ th tr ng và theo c p b c. ế ưở
Không đc l i d ng vi c góp ý, phê bình làm t n h i đn uy tín c a c p trên.ượ ế
b) Giao ti p và ng x v i c p d iế ướ
Công ch c lãnh đo, qu n lý ph i g ng m u trong l i s ng, trong công tác, gi gìn đoàn k t ươ ế
n i b , đo đc tác phong, văn hóa trong đn v . ơ
Th c hi n Quy ch dân ch c s , l ng nghe và ti p thu ý ki n đúng đn c a công ch c trong ế ơ ế ế
đn v .ơ
N m b t tâm t , nguy n v ng c a công ch c đ có cách th c s d ng, đi u hành phù h p v i ư
t ng đi t ng nh m phát huy kh năng, kinh nghi m, tính sáng t o, ch đng c a t ng cá nhân ượ
trong vi c th c thi công v , nhi m v đc giao. ượ
Phân công nhi m v cho c p d i rõ ràng và theo dõi vi c th c hi n nhi m v , công v c a ướ
công ch c (ti n đ, ch t l ng, k t qu ); ng x theo nguyên t c dân ch , khách quan, công ế ượ ế
b ng và minh b ch.
Không chuyên quy n, đc đoán, coi th ng c p d i; không đc l i d ng vi c góp ý, phê bình ườ ướ ượ
làm t n h i đn uy tín c a c p d i. ế ướ
c) Giao ti p và ng x v i đng nghi pế
Công ch c ph i ng x có văn hóa, tôn tr ng và b o v danh d , uy tín c a đng nghi p; chân
thành, thân thi n và đoàn k t, h p tác, h tr l n nhau hoàn thành nhi m v . ế
Tôn tr ng, l ng nghe và ti p thu ý ki n c a đng nghi p, c a t p th ; th ng th n góp ý v i ế ế
đng nghi p trên tinh th n xây d ng, khách quan.
Không đc l i d ng vi c góp ý, phê bình làm t n h i đn uy tín c a đng nghi p.ượ ế
3. Giao ti p qua đi n tho i và th đi n t công vế ư
a) Khi giao ti p qua đi n tho i, công ch c ph i x ng tên, ch c danh, ch c v , c quan, đn v ế ư ơ ơ
n i công tác; trao đi ng n g n, t p trung vào n i dung công vi c; âm l ng v a đ nghe; khôngơ ượ
t thái đ thi u l ch s , không g t g ng hay nói tr ng không; không ng t đi n tho i đt ng t. ế
b) Qu n lý, s d ng h p th đi n t công v theo quy ch . Th c hi n vi c g i, tr l i th đi n ư ế ư
t công v k p th i và l ch s .
Đi u 8. Quy đnh v vi c ch p hành các quy t đnh đi v i công ch c khi thi hành nhi m ế
v , công v
1. Ph i tuân th tính th b c, k c ng và tr t t hành chính. Công ch c ph i ch p hành quy t ươ ế
đnh c a c p qu n lý tr c ti p; ph i h p v i công ch c khác trong cùng c quan, đn v và công ế ơ ơ
ch c các c quan, đn v , t ch c khác có liên quan đ th c hi n nhi m v , công v có hi u ơ ơ
qu .
Tr ng h p có quy t đnh c a c p trên c p qu n lý tr c ti p thì công ch c ph i th c hi n theo ườ ế ế
quy t đnh c a c p có th m quy n cao nh t, đng th i có trách nhi m báo cáo c p qu n lý tr c ế
ti p c a mình v vi c th c hi n quy t đnh đó.ế ế
2. Khi th c hi n quy t đnh c a c p có th m quy n, công ch c phát hi n quy t đnh đó trái pháp ế ế
lu t ho c không phù h p v i th c ti n thì ph i báo cáo k p th i v i ng i ra quy t đnh. Trong ườ ế
tr ng h p v n ph i ch p hành quy t đnh, ph i báo cáo lên c p trên tr c ti p c a ng i ra ườ ế ế ườ
quy t đnh và không ph i ch u trách nhi m v h u qu gây ra do vi c th c hi n quy t đnh đó.ế ế
3. Nghiêm túc th c hi n công vi c, nhi m v đc giao, không đ tr h n, b sót nhi m v ; ượ
không đùn đy trách nhi m; không né tránh công vi c. H s trình c p có th m quy n ph i đy ơ
đ th t c, n i dung; không chuy n công vi c thu c nhi m v c a mình lên c p trên và các c ơ
quan, đn v cùng c p khác.ơ
4. Không đc che gi u và làm sai l ch n i dung các ph n nh c a công ch c làm vi c trong c ượ ơ
quan, đn v mình ho c c quan, đn v , t ch c khác ho c c a công dân v nh ng vi c liên ơ ơ ơ
quan đn ch c năng, nhi m v do mình đc giao th c hi n không đúng quy đnh c a pháp lu t.ế ượ
Đi u 9. Quy đnh v gi i quy t các yêu c u c a c quan, đn v , t ch c và cá nhân khi ế ơ ơ
công ch c thi hành nhi m v , công v
1. Th c hi n nghiêm túc, đy đ, chính xác các quy đnh v ti p công dân. Tôn tr ng l ng nghe ý ế
ki n đóng góp và x lý k p th i các ph n nh, ki n ngh c a cá nhân, t ch c v quy đnh hành ế ế
chính theo quy đnh.
2. Th c hi n h ng d n, ti p nh n, x lý và tr k t qu h s yêu c u gi i quy t th t c hành ướ ế ế ơ ế
chính theo quy đnh. Đm b o nh n đúng, đ thành ph n h s đã quy đnh; nghiêm c m công ơ
ch c yêu c u cá nhân, t ch c cung c p, b sung gi y t ngoài thành ph n h s đã công khai. ơ
Vi c b sung h s , ph i đc th c hi n trong th i h n quy đnh và b ng văn b n. ơ ượ
3. Trong tr ng h p gi i quy t th t c hành chính tr h n, th tr ng c quan, đn v ph i ký ườ ế ưở ơ ơ
và g i th xin l i đn cá nhân, t ch c theo quy đnh. Tr ng h p gi i quy t h s tr h n ư ế ườ ế ơ
nhi u l n, mà không có lý do chính đáng, th tr ng c quan, đn v ph i t ch c ki m đi m và ưở ơ ơ
x lý công ch c có thi u sót, h n ch ho c vi ph m theo quy đnh. ế ế
4. Không đc t ch i gi i quy t các yêu c u c a cá nhân, t ch c phù h p v i ch c trách, ượ ế
nhi m v đc giao mà không đúng quy đnh pháp lu t. ượ
5. Không đc làm m t, h h ng ho c làm sai l nh h s , tài li u liên quan đn yêu c u c a cá ượ ư ơ ế
nhân, t ch c khi đc giao nhi m v gi i quy t. ượ ế
6. Không đc làm l bí m t Nhà n c, bí m t công tác và bí m t n i dung đn th khi u n i, ượ ướ ơ ư ế
t cáo c a cá nhân, t ch c theo quy đnh c a pháp lu t.