intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 674/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:41

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 674/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 674/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 674/QĐ­UBND Đắk Nông, ngày 13 tháng 05 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA  ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM  QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của  các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp  vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ­BNN­TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, được thay thế; thủ tục hành  chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn; Căn cứ Quyết định số 818/QĐ­BNN­TCLN ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, được thay thế; thủ tục hành chính  bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 84/TTr­SNN ngày 04 tháng 5 năm   2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,  bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn. Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công  khai tại Trung tâm hành chính công theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã;  Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC ­ VPCP; ­ CT, các PCT UBND Tỉnh; ­ Các PCVP UBND Tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT. Cao Huy   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG  NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ­UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Tên thủ  Thành phần,  Phí, lệ  Căn cứ pháp  Stt tục hành  số lượng hồ  Trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết phí(nếu  lý chính sơ có) A I C HÀNH CHÍNH CẤ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚP T ỈNH I BAN HÀNH 1 Phê duyệt 1. Thành phần  1. Trình tự thực hiện Không 1. Căn cứ  đề án du  hồ sơ: pháp lý: Điều  lịch sinh  Bước 1. Chủ rừng nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp  14 Nghị định  thái, nghỉ  + Tờ trình của  hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính  156/2018/NĐ­ dưỡng,  chủ rừng (bản  công (TTHCC) theo địa chỉ: Trung tâm Hội  CP ngày  giải trí  chính); nghị tỉnh, số 01 đường Điểu Ong, phường  16/11/2018  trong  Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa) hoặc dịch vụ  của Chính phủ  rừng đặc  quy định chi  + Đề án du lịch  công trực tuyến  dụng đối  tiết thi hành  sinh thái, nghỉ  (http://dichvucong.daknong.gov.vn); với khu  một số điều  dưỡng, giải trí  rừng đặc  của Luật Lâm  theo quy định  ­ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính  dụng  nghiệp. tại khoản 1  từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày  thuộc địa  Điều 14 Nghị  nghỉ lễ, tết theo quy định). phương  2. Điều kiện  định số  quản lý 156/2018/NĐ­ ­ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp  thực hiện  CP ngày  nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  TTHC: Không 16/11/2018  trả kết quả (theo mẫu). (bản chính). ­ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì  2. Số lượng  hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  hồ sơ: 02 bộ. thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). ­ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải  quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  quan có thẩm quyền theo quy định (theo  Mẫu). ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc 
  3. nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính  công tỉnh Đăk Nông chuyển hồ sơ về Chi cục  Kiểm lâm (Phòng Quản lý bảo vệ rừng và  BTTN). Bước 2. Trong thời hạn 2 ngày làm việc kể  từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm  (Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN) có  trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung  chủ yếu trong hồ sơ: ­ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang  Bước 3. ­ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục  Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng  văn bản gửi Trung tâm Hành chính công. ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không  tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành  chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân  điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo  quy định. Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp  lệ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Quản lý bảo vệ  rừng và BTTN) tham mưu Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn: ­ Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá  nhân liên quan; Thời gian: 11,5 ngày làm việc ­ Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ đề án  du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. Thời gian: 16 ngày làm việc, Bước 4. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ do  Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình,  Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đề án du lịch  sinh thái Thời gian: 12 ngày làm việc Bước 5. Sau khi nhận được kết quả từ Ủy  ban nhân dân tỉnh; Trung tâm hành chính công  có trách nhiệm liên hệ, trả kết quả cho cá  nhân, tổ chức theo các hình thức sau: ­ Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung  tâm hành chính công. ­ Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề  nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu 
  4. chính do tổ chức, cá nhân chi trả). 2. Thời hạn giải quyết: 42 ngày làm việc.  Trong đó: ­ Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm  việc; ­ Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày làm  việc; ­ UBND tỉnh: 12 ngày làm việc. 2 Phê duyệt 1. Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Không 1. Điều kiện  đề án du  hồ sơ: thực hiện  lịch sinh  Bước 1. Chủ rừng nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp  TTHC: Không thái, nghỉ  + Tờ trình của  hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính  dưỡng,  chủ rừng (bản  công (TTHCC) theo địa chỉ: Trung tâm Hội  2. Căn cứ  giải trí  chính); nghị tỉnh, số 01 đường Điểu Ong, phường  pháp lý của  trong  Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa) hoặc dịch vụ  TTHC: Điều  rừng  + Đề án du lịch  công trực tuyến  23 Nghị định  phòng hộ  sinh thái, nghỉ  (http://dichvucong.daknong.gov.vn); 156/2018/NĐ­ đối với  dưỡng, giải trí  CP ngày  khu rừng  quy định tại  ­ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính  16/11/2018  phòng hộ  khoản 1 Điều  từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày  của Chính phủ  thuộc địa  23 Nghị định  nghỉ lễ, tết theo quy định). quy định chi  phương  156/2018/NĐ­ tiết thi hành   quản lý CP ngày  ­ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp  một số điều  16/11/2018  nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  của Luật Lâm  (bản chính). trả kết quả (theo mẫu). nghiệp. 2. Số lượng  ­ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì  hồ sơ: 02 bộ. hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). ­ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải  quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  quan có thẩm quyền theo quy định (theo  Mẫu). ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc  nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính  công tỉnh Đăk Nông chuyển hồ sơ về Chi cục  Kiểm lâm (Phòng Quản lý bảo vệ rừng và  BTTN). Bước 2. Trong thời hạn 2 ngày làm việc kể  từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm  (Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN) có  trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung  chủ yếu trong hồ sơ: ­ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang  bước 3. ­ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục  Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng 
  5. văn bản gửi Trung tâm Hành chính công. ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không  tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành  chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân  điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo  quy định. Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp  lệ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Quản lý bảo vệ  rừng và BTTN) tham mưu Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn: ­ Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá  nhân liên quan Thời gian: 11,5 ngày làm việc ­ Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ đề án  du lịch sinh thái, nghi dưỡng, giải trí Thời gian: 16 ngày làm việc Bước 4. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ do  Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình,  Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đề án du lịch  sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí Thời gian: 12  ngày làm việc Bước 5. Sau khi nhận được kết quả từ Ủy  ban nhân dân tỉnh; Trung tâm hành chính công  có trách nhiệm liên hệ, trả kết quả cho cá  nhân, tổ chức theo các hình thức sau: ­ Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung  tâm hành chính công. ­ Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề  nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu  chính do tổ chức, cá nhân chi trả). 2. Thời hạn giải quyết: 42 ngày làm việc.  Trong đó: ­ Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm  việc; ­ Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày làm  việc; ­ UBND tỉnh: 12 ngày làm việc. 3 Quyết  1. Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Không 1. Yêu cầu,  định chủ  hồ sơ: điều kiện  trương  Bước 1. Chủ rừng nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp  thực hiện thủ  chuyển  + Văn bản đề  hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính  tục hành  mục đích  nghị của chủ  công (TTHCC) theo địa chỉ: Trung tâm Hội  chính (nếu  sử dụng  đầu tư; nghị tỉnh, số 01 đường Điểu Ong, phường  có): Không rừng sang  Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa) hoặc dịch vụ 
  6. mục đích  + Báo cáo đề  công trực tuyến  2. Căn cứ  khác  xuất chủ  (http://dichvucong.daknong.gov.vn); pháp lý của  thuộc  trương đầu tư; thủ tục hành  thẩm  ­ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính  chính: Điều  quyền  + Văn bản  từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày  41 Nghị định  của Thủ  thẩm định Báo  nghỉ lễ, tết theo quy định). số  tướng  cáo đề xuất  156/2018/NĐ­ Chính  chủ trương đầu ­ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp  CP ngày  phủ đối  tư của các cơ  nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  16/11/2018  với khu  quan liên quan. trả kết quả (theo mẫu). của Chính phủ  rừng  quy định chi  thuộc Ủy  2. Số lượng  tiết thi hành  ­ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì  ban nhân  một số điều  hồ sơ: 02 bộ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  dân cấp  của Luật Lâm  thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). tỉnh quản  nghiệp. lý ­ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải  quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  quan có thẩm quyền theo quy định (theo  Mẫu). ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc  nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính  công tỉnh Đăk Nông chuyển hồ sơ về Chi cục  Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và PTR). Bước 2. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể  từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm  (Phòng Sử dụng và PTR) có trách nhiệm kiểm  tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ: ­ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang  bước 3. ­ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục  Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng  văn bản gửi Trung tâm Hành chính công. ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không  tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành  chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân  điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo  quy định (không tính vào thời gian giản quyết  thủ tục hành chính). Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp  lệ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và  PTR) tham mưu sở Nông nghiệp và PTNT  xem xét, báo cáo UBND cấp tỉnh trình Thủ  tướng Chính phủ quyết định chủ trương  chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích  khác. Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc ­ Sở Nông nghiệp và PTNT: 8 ngày làm việc
  7. ­ UBND cấp tỉnh: 3 ngày làm việc Bước 4. Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ UBND  cấp tỉnh, Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết  định chủ trương chuyển mục đích sử dụng  rừng sang mục đích khác. Chuyển kết quả về  Trung tâm hành chính công tỉnh Đắk Nông. Thời gian: 24 ngày làm việc Bước 5. Sau khi nhận được kết quả từ Thủ  tướng Chính phủ, Trung tâm hành chính công  có trách nhiệm liên hệ, trả kết quả cho cá  nhân, tổ chức theo các hình thức sau: ­ Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung  tâm hành chính công. ­ Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề  nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu  chính do tổ chức, cá nhân chi trả). 2. Thời hạn giải quyết: 36 ngày làm việc. ­ TTHC: 0,5 ngày làm việc ­ Sở NN&PTNT: 8,5 ngày làm việc ­ UBND tỉnh: 3 ngày làm việc ­ Thủ tướng chính phủ: 24 ngày làm việc. 4 Quyết  1. Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Không 1. Yêu cầu,  định chủ  hồ sơ: điều kiện  trương  Bước 1. Chủ rừng nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp  thực hiện thủ  chuyển  + Văn bản đề  hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính  tục hành  mục đích  nghị của chủ  công (TTHCC) theo địa chỉ: Tòa nhà Trung  chính (nếu  sử dụng  đầu tư; tâm Hội nghị tỉnh, số 01 đường Điểu Ong,  có): Không rừng sang  phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa) hoặc  mục đích  + Báo cáo đề  dịch vụ công trực tuyến  2. Căn cứ  khác  (http://dichvucong.daknong.gov.vn); xuất chủ  pháp lý của  thuộc  trương đầu tư; thủ tục hành  thẩm  ­ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính  quyền  chính: Điều  từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày  của Hội  + Văn bản  41 Nghị định  đồng  thẩm định Báo  nghỉ lễ, tết theo quy định). số  nhân dân  cáo đề xuất  156/2018/NĐ­ cấp tỉnh  chủ trương đầu ­ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp  CP ngày  (đối với  tư của các cơ  nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  16/11/2018  diện tích  quan liên quan. trả kết quả (theo mẫu). của Chính phủ  rừng đề  Quy định chi  nghị  2. Số lượng  ­ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì  tiết thi hành  chuyển  hồ sơ: 02 bộ. hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  một số điều  đổi mục  thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). của Luật Lâm  đích  nghiệp. thuộc chủ  ­ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải  rừng là tổ  quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  chức) quan có thẩm quyền theo quy định (theo 
  8. Mẫu). ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc  nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính  công tỉnh Đăk Nông chuyển hồ sơ về Chi cục  Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và PTR). Bước 2. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể  từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm  (Phòng Sử dụng và PTR) có trách nhiệm kiểm  tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ: ­ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang  bước 3. ­ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục  Kiểm lâm (phòng Sử dụng và PTR) thông báo  hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm  Hành chính công. ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không  tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành  chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân  điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo  quy định. Bước 3. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Chi  cục Kiểm lâm (phòng Sử dụng và PTR) tham  mưu Sở Nông nghiệp và PTNT gửi hồ sơ báo  cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc Bước 4. Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng  nhân dân gần nhất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét,  quyết định chủ trương chuyển mục đích sử  dụng rừng sang mục đích khác. Sau 15 ngày  của kỳ họp, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban  hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục  đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc.  (UBND cấp tỉnh: 12 ngày làm việc; HĐND  cấp tỉnh: 12 ngày làm việc) Bước 5. Sau khi nhận được kết quả từ Hội  đồng nhân dân tỉnh, Trung tâm hành chính  công có trách nhiệm liên hệ, trả kết quả cho  cá nhân, tổ chức theo các hình thức sau: ­ Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung  tâm hành chính công. ­ Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề  nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu 
  9. chính do tổ chức, cá nhân chi trả). 2. Thời hạn giải quyết: 36 ngày làm việc.  Trong đó: ­ TTHC: 0,5 ngày làm việc ­ Sở Nông nghiệp và PTNT: 11,5 ngày làm  việc ­ UBND tỉnh: 12 ngày làm việc ­ Hội đồng nhân dân tỉnh: 12 ngày làm việc. 5 Quyết  1. Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Không 1. Yêu cầu,  định chủ  hồ sơ điều kiện  trương  Bước 1. Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ trực  thực hiện thủ  chuyển  + Văn bản đề  tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả ­  tục hành  mục đích  nghị của chủ  UBND cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu  chính (nếu  sử dụng  đầu tư; điện. có): Không rừng sang  mục đích  + Báo cáo đề  ­ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính  2. Căn cứ  khác  xuất chủ  từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày  pháp lý của  thuộc  trương đầu tư; nghỉ lễ, tết theo quy định). thủ tục hành  thẩm  quyền  chính: Điều  của Hội  + Văn bản  ­ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp  41 Nghị định  đồng  th ẩm đ ị nh Báo  nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  số  nhân dân  cáo đ ề  xu ất  trả kết quả (theo mẫu). 156/2018/NĐ­ cấp tỉnh  ch ủ  trươ ng đ ầ u   CP ngày  (đối với  tư của các cơ  ­ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì  16/11/2018  diện tích  quan liên quan. hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  của Chính phủ  rừng đề  thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Quy định chi  nghị  2. S ố  l ượ ng  tiết thi hành  chuyển  hồ sơ: 02 bộ ­ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải  một số điều  đổi mục  quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  của Luật Lâm  đích  3. Tên mẫu  quan có thẩm quyền theo quy định (theo  nghiệp. thuộc chủ đơn, mẫu tờ  Mẫu). rừng là  khai: Không hộ gia  ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc  đình, cá  nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả  nhân) kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ về  phòng/ban chức năng cấp huyện. Bước 2. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể  từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng/ban chức  năng cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra thành  phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ: ­ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ chuyển  sang bước 3. ­ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời  hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời  gian giải quyết thủ tục hành chính),  phòng/ban chức năng cấp huyện thông báo  hoặc hướng dẫn bằng văn bản Bộ phận Tiếp  nhận và trả kết quả cấp huyện cho cá nhân, 
  10. hộ gia đình điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ  sơ theo quy định. Bước 3. Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ,  phòng/ban chức năng cấp huyện tham mưu  UBND cấp huyện gửi hồ sơ báo cáo UBND  tỉnh. Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc Bước 4. Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng  nhân dân gần nhất, Ủy ban nhân dân tỉnh trình  Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định  chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng  sang mục đích khác. Sau 15 ngày của kỳ họp,  Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết  về chủ trương chuyển mục đích sử dụng  rừng sang mục đích khác. Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc. Trong  đó: ­ UBND tỉnh: 12 ngày làm việc ­ HĐND tỉnh: 12 ngày làm việc Bước 5. Sau khi nhận được kết quả từ Hội  đồng nhân dân tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và  trả kết quả ­ UBND cấp huyện có trách  nhiệm trả hồ sơ cho cá nhân, hộ gia đình 2. Thời hạn giải quyết: 36 ngày làm  việc.Trong đó: ­ UBND cấp huyện: 12 ngày làm việc. ­ UBND tỉnh: 12 ngày làm việc ­ Hội đồng nhân dân tỉnh: 12 ngày làm việc. II 6 Chuyển  1. Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Không 1. Yêu cầu,  loại rừng  hồ sơ: điều kiện  đối với  Bước 1. Chủ rừng nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp  thực hiện thủ  khu rừng  + Văn bản đề  hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính  tục hành  do Ủy ban nghị của chủ  công (TTHCC) theo địa chỉ: Trung tâm Hội  chính (nếu  nhân dân  rừng; nghị tỉnh, số 01 đường Điểu Ong, phường  có): Không cấp tỉnh  Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa) hoặc dịch vụ  quyết  + Phương án  công trực tuyến  2. Căn cứ  định  chuyển loại  (http://dichvucong.daknong.gov.vn); pháp lý của  thành lập rừng. thủ tục hành  THỦ  ­ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính  chính: Điều  TỤC  2. Số lượng  từ thứ 2 đền thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày  40 Nghị định  HÀNH  hồ sơ: 02 bộ nghỉ lễ, tết theo quy định). số  CHÍNH  156/2018/NĐ­ SỬA  ­ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp  CP ngày 
  11. ĐỔI, BỔ  nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  16/11/2018  SUNG trả kết quả (theo mẫu). của Chính phủ  quy định chi  ­ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì  tiết thi hành  hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  một số điều  thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). của Luật Lâm  nghiệp. ­ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải  quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  quan có thẩm quyền theo quy định (theo  Mẫu). ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc  nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính  công chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm  (Phòng Sử dụng và PTR). Bước 2. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể  từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm  (Phòng Sử dụng và PTR) có trách nhiệm kiểm  tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ: ­ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang  bước 3. ­ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục  Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng  văn bản gửi Trung tâm Hành chính công. ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không  tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành  chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân  điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo  quy định (không tính vào thời gian giản quyết  thủ tục hành chính). Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp  lệ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và  PTR) tham mưu sở Nông nghiệp và PTNT  trình UBND tỉnh xem xét Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc. Bước 4. Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng  nhân dân tỉnh gần nhất, Ủy ban nhân dân tỉnh  trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết  định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15  ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân tỉnh ban  hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục  đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc. Trong  đó: ­ UBND tỉnh: 5 ngày làm việc.
  12. ­ HĐND tỉnh: 7 ngày làm việc. Bước 5. Sau khi có quyết định chủ trương  của Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh  quyết định chuyển loại rừng. Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc. Bước 6. Sau khi nhận được kết quả từ  UBND tỉnh, Trung tâm hành chính công có  trách nhiệm liên hệ, trả kết quả cho cá nhân,  tổ chức theo các hình thức sau: ­ Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung  tâm hành chính công. ­ Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề  nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu  chính do tổ chức, cá nhân chi trả). 2. Thời hạn giải quyết: 36 ngày làm việc.  Trong đó: ­ TTHC: 0,5 ngày làm việc ­ Sở Nông nghiệp và PTNT: 11,5 ngày làm  việc ­ UBND cấp tỉnh: 17 ngày làm việc ­ Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: 07 ngày làm  việc 7 Phê duyệt 1. Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Không 1. Yêu cầu,  phương  hồ sơ: điều kiện  án quản  Bước 1. Chủ rừng nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp  thực hiện thủ  lý rừng  + Tờ trình của  hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính  tục hành  bền vững chủ rừng đề  công (TTHCC) theo địa chỉ: Trung tâm Hội  chính (nếu  của các  nghị phê duyệt  nghị tỉnh, số 01 đường Điểu Ong, phường  có): Không chủ rừng  phương án  Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa) hoặc dịch vụ  là tổ chức quản lý rừng  công trực tuyến  2. Căn cứ  bền vững theo  (http://dichvucong.daknong.gov.vn); pháp lý của  quy định tại  thủ tục hành  Phụ lục VI của  ­ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính  chính: Thông  Thông tư số  từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày  28/2018/TT­  nghỉ lễ, tết theo quy định). tư số  BNNPTNT  28/2018/TT­ ngày  BNNPTNT  ­ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp  ngày  16/11/2018 của  nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  Bộ Nông  16/11/2018  trả kết quả (theo mẫu). của Bộ Nông  nghiệp và Phát  triển nông thôn  nghiệp và Phát  ­ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì  triển nông thôn  quy định về  hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  quy định về  phương án  thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). phương án  quản lý rừng  bền vững; quản lý rừng  ­ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải  bền vững. quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ 
  13. + Phương án  quan có thẩm quyền theo quy định (theo  quản lý rừng  Mẫu). bền vững theo  quy định tại  ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc  Phụ lục II của  nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính  Thông tư số  công tỉnh Đăk Nông chuyển hồ sơ về Chi cục  28/2018/TT­  Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và PTR). BNNPTNT  ngày  Bước 2. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể  16/11/2018; từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm  (Phòng Sử dụng và PTR) có trách nhiệm kiểm  + Các loại bản  tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ: đồ theo quy  định tại khoản  ­ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang  3 Điều 4 của  bước 3. Thông tư số  28/2018/TT­  ­ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục  BNNPTNT  Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng  ngày  văn bản gửi Trung tâm Hành chính công. 16/11/2018. ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không  2. Số Lượng  tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành  bộ hồ sơ: 01  chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân  bộ; điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo  quy định. Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp  lệ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và  PTR) tham mưu sở Nông nghiệp và PTN xem  xét, lấy ý kiến các Sở, ngành: Tài nguyên và  môi trường, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư,  Công thương về nội dung phương án. ­ Trường hợp nội dung phương án quản lý  rừng bền vững đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân  tỉnh phê duyệt phương án. ­ Trường hợp nội dung phương án quản lý  rừng bền vững chưa đạt yêu cầu, Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo  bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi Trung tâm  Hành chính công thông báo cho chủ rừng biết  để bổ sung, hoàn thiện phương án trong thời  hạn 04 ngày làm việc (không tính vào thời  gian giải quyết thủ tục hành chính) trước khi  trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt  phương án. Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc Bước 4. Sau khi nhận được hồ sơ từ Sở  Nông nghiệp và PTNT, Ủy ban nhân dân tỉnh  phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững  và trả kết quả cho chủ rừng. Trường hợp  không phê duyệt phương án phải trả lời bằng 
  14. văn bản và nêu rõ lý do. Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc Bước 5. Sau khi nhận được kết quả từ  UBND tỉnh, Trung tâm hành chính công có  trách nhiệm liên hệ, trả kết quả cho cá nhân,  tổ chức theo các hình thức sau: ­ Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung  tâm hành chính công. ­ Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề  nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu  chính do tổ chức, cá nhân chi trả). 2. Thời hạn giải quyết: 19 ngày làm việc.  Trong đó: ­ TTHC: 0,5 ngày làm việc ­ Sở Nông nghiệp và PTNT: 16,5 ngày làm  việc ­ UBND tỉnh: 2 ngày làm việc. 8 Công  1. Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Lệ phí: 1. Yêu cầu về  nhận  hồ sơ gồm: điều kiện  nguồn  Bước 1. Chủ rừng nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp  ­ Công  thực hiện  giống cây + Văn bản đề  hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính  nhận lâm  TTHC (nếu  trồng lâm nghị công nhận  công (TTHCC) theo địa chỉ: Trung tâm Hội  phần tuyển có): Không. nghiệp nguồn giống  nghị tỉnh, số 01 đường Điểu Ong, phường  chọn là  cây trồng lâm  Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa) hoặc dịch vụ  600.000  2. Căn cứ  nghiệp theo  công trực tuyến  đồng/01  pháp lý thực  Mẫu số 04 Phụ (http://dichvucong.daknong.gov.vn); giống; hiện TTHC:  lục II ban hành  kèm theo Thông ­ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính  ­ Công  tư số  ­ Điều 12,  từ thứ 2 đến thú 6 hàng tuần (trừ các ngày  nhận vườn  30/2018/TT­  nghỉ lễ, tết theo quy định). Thông tư số  giống là  BNNPTNT  30/2018/TT­  2.400.000  ngày  BNNPTNT  ­ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp  đồng/01  16/11/2018; ngày  nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  vườn  16/11/2018  trả kết quả (theo mẫu). giống (theo  của Bộ Nông  + Báo cáo kỹ  quy định  nghiệp và Phát  thuật về nguồn  ­ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì tại Điều 2  triển nông thôn  giống theo Mẫu hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  Thông tư  về quy định  số 05 Phụ lục  thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). số  danh mục loài  II ban hành kèm  14/2018/TT cây trồng lâm  theo Thông tư  ­BTC ngày  ­ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải  nghiệp chính;  số 30/2018/TT­  07/02/2018  quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  công nhận  BNNPTNT  của Bộ  quan có thẩm quyền theo quy định (theo  giống và  ngày  Trưởng Bộ  Mẫu). nguồn giống;  16/11/2018. Tài chính). quản lý vật  ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc  liệu giống cây  2. Số lượng:  trồng lâm  nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính  01 bộ hồ sơ. công chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm  nghiệp chính. (Phòng Sử dụng và PTR).
  15. 3. Tên mẫu  Bước 2. Trong thời hạn 2 ngày làm việc kể  ­ Thông tư số  đơn, tờ khai: từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm  14/2018/TT­ (Phòng Sử dụng và PTR) có trách nhiệm kiểm  BTC ngày  ­ Văn bản đề  tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ: 07/02/2018  nghị công nhận  của Bộ  nguồn giống  ­ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang  Trưởng Bộ Tài  cây trồng lâm  bước 3. chính, sửa đổi,  nghiệp theo  bổ sung một  Mẫu số 04 Phụ ­ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục  số điều của  lục 11 ban hành Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng  Thông tư số  kèm theo Thông văn bản gửi Trung tâm Hành chính công. 207/2016/TT­  tư số  BTC ngày  30/2018/TT­  ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không  09/11/2016  BNNPTNT  của Bộ  tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành  ngày  Trưởng Bộ Tài  chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân  16/11/2018; chính, quy định  điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo  mức thu, chế  quy định. độ thu, nộp,  ­ Báo cáo kỹ  quản lý và sử  thuật về nguồn  Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp  dụng phí, lệ  giống theo Mẫu lệ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và  phí trong lĩnh  số 05 Phụ lục  PTR) thành lập Hội đồng thẩm định, tiến  vực trồng trọt  II ban hành kèm hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường: và giống cây  theo Thông tư  lâm nghiệp. số 30/2018/TT­  ­ Trường hợp kết quả thẩm định cần yêu cầu  BNNPTNT  điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến Hội  ­ Quyết định  ngày  đồng thẩm định: Chi cục Kiểm lâm thông báo  số 4868/QĐ­ 16/11/2018. bằng văn bản gửi TTHCC, liên hệ tổ chức, cá  BNN­TCLN  nhân điều chỉnh, bổ sung hồ sơ (Trường hợp  ngày  ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có ý  10/12/2018  kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức,   của Bộ Nông  cá nhân được biết). nghiệp và  PTNT, về việc  ­ Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu:  công bố thủ  Lập báo cáo thẩm định trình Sở Nông nghiệp  tục hành chính  và Phát triển nông thôn. mới ban hành;  thủ tục hành  ­ Thời gian: 12 ngày làm việc. chính thay thế;  thủ tục hành  Bước 4. Sau khi nhận được Báo cáo thẩm  chính bị bãi bỏ  định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  lĩnh vực lâm  quyết định công nhận nguồn giống theo Mẫu  nghiệp thuộc  số 06 Phụ lục II và Mục B Phụ lục III ban  phạm vi chức  hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT­ năng quản lý  BNNPTNT ngày 16/11/2018; hoặc thông báo  của Bộ Nông  bằng văn bản đối với trường hợp không công  nghiệp và  nhận và nêu rõ lý do; chuyển kết quả về  PTNT TTHCC. ­ Thời gian: 2,5 ngày làm việc . Bước 5. Sau khi nhận được kết quả từ Sở  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung  tâm hành chính công có trách nhiệm liên hệ,  trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo các hình  thức sau: ­ Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung 
  16. tâm hành chính công. ­ Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề  nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu  chính do tổ chức, cá nhân chi trả). 2. Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc.  Trong đó: ­ Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm  việc; ­ Chi cục Kiểm lâm: 14 ngày làm việc; ­ Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày làm  việc. 3. Cơ quan thực hiện TTHC: ­ Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm. ­ Cơ quan phối hợp: Chuyên gia, Nhà khoa  học; các cơ quan quản lý có liên quan. ­ Cơ quan quyết định: Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn. 9 Phê duyệt 1. Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Không 1. Yêu cầu,  khai thác  hồ sơ: Phương  điều kiện  động vật  án khai thác  ­ Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân khai thác  thực hiện thủ  rừng  động vật rừng  (trong trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác  tục hành  thông  thông thường  không phải là chủ rừng) nộp 01 bộ hồ sơ trực  chính (nếu  thường từ từ tự nhiên theo tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành  có): Không. tự nhiên Mẫu số 09 ban  chính công (TTHCC) theo địa chỉ: Trung tâm  hành kèm theo  Hội nghị tỉnh, số 01 đường Điểu Ong,  2. Căn cứ  Thông tư số  phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa) hoặc  pháp lý của  27/2018/TT­  dịch vụ công trực tuyến  BNNPTNT  thủ tục hành  (http://dichvucong.daknong.gov.vn); ngày  chính: Điều  16/11/2018. 11 Thông tư  ­ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính  27/2018/TT­ từ thứ 2 đến thử 6 hàng tuần (trừ các ngày  2. Số lượng  nghỉ lễ, tết theo quy định). BNNPTNT  ngày  hồ sơ: 01 bộ 16/12/2018  ­ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp  của Bộ trưởng  nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  Bộ Nông  trả kết quả (theo mẫu). nghiệp và Phát  triển nông thôn  ­ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì  quy định về  hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  quản lý, truy  thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). xuất nguồn  gốc lâm sản. ­ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải  quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  quan có thẩm quyền theo quy định (theo  Mẫu). ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc 
  17. nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính  công chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm  (Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN). Bước 2. Trong thời hạn 1 ngày làm việc kể  từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm  (Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN) có  trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung  chủ yếu trong hồ sơ: ­ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang  bước 3. ­ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục  Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng  văn bản gửi Trung tâm Hành chính công. ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc TTHCC  thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ  sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (không  tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành  chính). Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp  lệ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Quản lý bảo vệ  rừng và BTTN) tổ chức thẩm định hồ sơ. Thời gian: 2,5 ngày làm việc Hội đồng thẩm định gồm đại diện: Chi cục  Kiểm lâm, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy  ban nhân dân huyện, thị xã nơi khai thác.  Trường hợp cần thiết, Chi cục Kiểm lâm mời  thêm các tổ chức, cá nhân khác. Chi cục  trưởng Chi cục Kiểm lâm là Chủ tịch Hội  đồng; Bước 4. Hội đồng thẩm định có trách nhiệm  xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập  biên bản thẩm định phương án khai thác; Thời  gian: 03 ngày làm việc, Bước 5. Sau khi nhận được biên bản thẩm  định, Chi cục Kiểm lâm phê duyệt phương án  khai thác khi có tối thiểu 2/3 thành viên Hội  đồng thẩm định đồng ý, gửi kết quả cho tổ  chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản  đối với trường hợp không phê duyệt và nêu rõ  lý do. Thời gian: 01 ngày làm việc Bước 6: Sau khi nhận được kết quả từ Chi  cục Kiểm lâm; Trung tâm hành chính công có  trách nhiệm liên hệ, trả kết quả cho cá nhân,  tổ chức theo các hình thức sau:
  18. ­ Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung  tâm hành chính công. ­ Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề  nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu  chính do tổ chức, cá nhân chi trả). 2. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc. ­ Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm  việc ­ Chi cục Kiểm lâm: 7,5 ngày làm việc 10 Thẩm  1. Thành phần  1. Trình tự thực hiện:   1. Yêu cầu,  định, phê  hồ sơ: điều kiện  duyệt  Bước 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị  thực hiện thủ  phương  + Văn bản đề  phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế Chủ  tục hành  án trồng  nghị phê duyệt  rừng nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu  chính (nếu  rừng mới  phương án  điện tới Trung tâm Hành chính công (TTHCC)  có): Không. thay thế  (theo mẫu tại  theo địa chỉ: Trung tâm Hội nghị tỉnh, số 01  diện tích  Phụ lục II của  đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã  rừng  2. Căn cứ  Thông tư số  Gia Nghĩa) hoặc dịch vụ công trực tuyến  chuyển  23/2017/TT­  (http://dichvucong.daknong.gov.vn); pháp lý của  sang sử  BNNPTNT); thủ tục hành  dụng cho  chính: ­ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính  mục đích  + Phương án  từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày  khác ­ Nghị định số  trồng rừng thay  nghỉ lễ, tết theo quy định). thế (theo mẫu  156/2018/NĐ­ tại Phụ lục I  ­ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp  CP ngày  của Thông tư  nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  16/11/2018  số 23/2017/TT­  trả kết quả (theo mẫu). của Chính  BNNTPTNT). phủ, quy định  chi tiết thi  ­ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì  hành một số  2. Số lượng  hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  điều của Luật  hồ sơ: 01 bộ. thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Lâm nghiệp; ­ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải  ­ Điều 3  quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  Thông tư số  quan có thẩm quyền theo quy định (theo  23/2017/TT­  Mẫu). BNNPTNT  ngày 15 tháng  ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc  11 năm 2017  nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính  của Bộ Nông  công chuyên hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm  nghiệp và Phát  (Phòng Sử dụng và PTR). triển nông thôn  Quy định về  Bước 2. Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng  trồng rừng  và PTR) có trách nhiệm kiểm tra thành phần,  thay thế khi  nội dung chủ yếu trong hồ sơ: chuyển mục  đích sử dụng  ­ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời  rừng sang mục  hạn 2 ngày làm việc, Chi cục Kiểm lâm thông  đích khác; báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung  tâm Hành chính công; trong thời hạn 0,5 ngày  ­ Quyết định  làm việc (không tính vào thời gian giải quyết  số 5581/QĐ­ thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ  BNN­TCLN  ngày 
  19. chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện  29/12/2017  hồ sơ theo quy định. của Bộ Nông  nghiệp và  ­ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,  PTNT, về việc  chuyển sang bước 3. công bố thủ  tục hành chính  Bước 3: Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng  được thay thế  và PTR) tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát  thuộc phạm vi  triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định  chức năng  và tổ chức thẩm định: quản lý của  Bộ Nông  nghiệp và  ­ Trường hợp kết quả thẩm định cần yêu cầu  PTNT điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến Hội  đồng thẩm định: Chi cục Kiểm lâm thông báo  bằng văn bản gửi TTHCC, liên hệ tổ chức, cá  nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ (Trường  hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có  ý kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ  chức, cá nhân được biết). ­ Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu:  Trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày họp Hội  đồng thẩm định, Chi cục Kiểm lâm tham mưu  Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Báo  cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định  phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh. ­ Thời gian: 15,5 ngày làm việc. Trường hợp  cần xác minh thực địa, thời gian thẩm định  được kéo dài thêm không quá 12 ngày làm  việc. Bước 4: Sau khi nhận được đề nghị phê  duyệt phương án của Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh ban  hành Quyết định phê duyệt phương án trồng  rừng thay thế;hoặc thông báo bằng văn bản  đối với trường hợp không phê duyệt và nêu rõ  lý do; chuyến trả kết quả về TTHCC. ­ Thời gian: 8 ngày làm việc. Bước 5: Sau khi nhận kết quả từ Ủy ban  nhân dân tỉnh; Trung tâm hành chính công có  trách nhiệm liên hệ, trả kết quả cho cá nhân,  tổ chức theo các hình thức sau: ­ Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung  tâm hành chính công. ­ Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề  nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu  chính do tổ chức, cá nhân chi trả). 2. Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc  (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân  điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ). Trường hợp 
  20. cần xác minh thực địa, thời gian thẩm định  được kéo dài thêm không quá 12 ngày làm  việc: ­ Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; ­ Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Sử dụng  và PTR ­ Chi cục Kiểm lâm): 17,5 ngày làm  việc (trường hợp cần xác minh thực địa, thời  gian thẩm định được kéo dài thêm không quá  12 ngày làm việc); ­ UBND tỉnh: 08 ngày làm việc. 3. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: ­ Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và  PTNT. ­ Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi  trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân  dân cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng  thay thế, tổ chức khoa học, đơn vị khác có  liên quan. ­ Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. 11 Điều  1. Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Không 1. Điều kiện  chỉnh  hồ sơ gồm: thực hiện thủ  thiết kế,  Bước 1. Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị  tục hành  dự toán  + Tờ trình đề  thuộc tỉnh quản lý chịu trách nhiệm tổ chức  chính: Không. công trình nghị phê duyệt  lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh  lâm sinh  thiết kế, dự  điều chỉnh, nộp 05 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc  2. Căn cứ  (đối với  toán theo mẫu  qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công  pháp lý của  công trình số 01 Phụ lục  (TTHCC) theo địa chỉ: Tòa nhà Trung tâm Hội  lâm sinh  IV, Thông tư số nghị tỉnh, số 01 đường Điểu Ong, phường  TTHC: thuộc dự  23/2016/TT­  Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa) hoặc dịch vụ  án do  ­ Luật Đầu tư  BNNPTNT  công trực tuyên  Chủ tịch  ngày 30/6/2016  (http://dichvucong.daknong.gov.vn); Công số  UBND  của Bộ  49/2014/QH13  cấp tỉnh  NN&PTNT. ngày  ­ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính  18/6/2014; quyết  từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày  định đầu  + Hồ sơ thiết  nghỉ lễ, tết theo quy định). tư) ­ Nghị định số  kế, dự toán  156/2018/NĐ­ công trình lâm  ­ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp  CP ngày  sinh: nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  16/11/2018  trả kết quả (theo mẫu). của Chính  ­ Thuyết minh  phủ, quy định  thiết kế công  ­ Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì  chi tiết thi  trình lâm sinh  hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  hành một số  được lập theo  thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). điều của Luật  mẫu tại Phụ  Lâm nghiệp; lục I, Thông tư  ­ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải  số 23/2016/TT­  quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  ­ Nghị định số  BNNPTNT. quan có thẩm quyền theo quy định (theo  136/2015/NĐ­ Mẫu). CP ngày  ­ Thiết kế công  31/12/2015  trình lâm sinh, 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2