YOMEDIA
Quyết định số 689-TM/XNK về bổ sung quy chế hàng hoá của Vương quốc Cam-pu-chia quá cảnh lãnh thổ Việt Nam ban hành kèm theo quyết định số 1162-TM/XNK ngày 20/9/1994 do Bộ thương mại ban hành
Chia sẻ: Tuan Pham
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:3
72
lượt xem
3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'quyết định số 689-tm/xnk về bổ sung quy chế hàng hoá của vương quốc cam-pu-chia quá cảnh lãnh thổ việt nam ban hành kèm theo quyết định số 1162-tm/xnk ngày 20/9/1994 do bộ thương mại ban hành', văn bản luật, giao thông vận tải phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định số 689-TM/XNK về bổ sung quy chế hàng hoá của Vương quốc Cam-pu-chia quá cảnh lãnh thổ Việt Nam ban hành kèm theo quyết định số 1162-TM/XNK ngày 20/9/1994 do Bộ thương mại ban hành
- B THƯƠNG M I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
******** c l p - T do - H nh phúc
********
S : 689-TM/XNK Hà N i, ngày 09 tháng 8 năm 1996
QUY T NNH
V B SUNG QUY CH HÀNG HOÁ C A VƯƠNG QU C CAMPUCHIA QUÁ
C NH LÃNH TH VI T NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUY T NNH S 1162
TM/XNK NGÀY 20/9/1994
B TRƯ NG B THƯƠNG M I
Căn c tho thu n b sung i u 8 c a Hi p nh quá c nh hàng hoá ký ngày
3/4/1994 gi a Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph Hoàng
gia Campuchia có xác nh n b ng công thư trao i gi a B trư ng B Thương m i
nư c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ngày 30/10/1995 và B trư ng B Thương
nghi p Vương qu c Campuchia ngày 22/3/1996;
Căn c kho n 3, i u 26, Chương V, Ngh nh 33/CP ngày 19/4/1994 c a Chính ph
v qu n lý Nhà nư c i v i ho t ng xu t kh u, nh p kh u.
Sau khi th ng nh t ý ki n v i T ng c c H i quan và B Giao thông v n t i,
QUY T NNH
i u 1. B sung, i m 5, ph n th nh t c a Quy ch :
B sung c p c a khNu
T nh Biên (An Giang) - Phnomden (Takeo) cho hàng hoá c a Vương qu c
Campuchia quá c nh lãnh th Vi t Nam.
i u 2. S a i kho n 2.1, i m 2, ph n th nh t c a Quy ch như sau:
ư c B Thương m i c p "Gi y phép quá c nh hàng hoá" theo ơn xin quá c nh
hàng hoá c a doanh nghi p Campuchia. B Thương m i Vi t Nam u quy n cho
Phòng qu n lý xu t nh p khNu khu v c t i thành ph H Chí Minh c p "Gi y phép
quá c nh hàng hoá" (theo m u s 07) trong vòng 4 ngày, k t khi nh n ư c ơn xin
quá c nh hàng hoá c a doanh nghi p Campuchia. Tên g i "Gi y phép quá c nh hàng
hoá" ư c thay th cho tên g i "Gi y phép v n chuy n hàng hoá quá c nh" c a b n
quy ch và m u ơn s 07.
i u 3. S a i, b sung m c II, ph n th hai c a Quy ch như sau:
i tư ng ư c xem xét cho phép nh n v n chuy n hàng hoá quá c nh cho các doanh
nghi p Campuchia ph i có 1 trong 5 i u ki n sau:
- 1. Doanh nghi p ã ư c B Thương m i c p gi y phép kinh doanh xu t nh p khNu,
ã có th c t v n chuy n hàng hoá quá c nh cho các doanh nghi p Campuchia ho c
ã t ng xu t khNu hàng hoá sang Campuchia trong các năm 1990-1995.
2. Doanh nghi p có ch c năng kinh doanh d ch v giao nh n - v n t i ngo i thương
và/ho c có ch c năng giao nh n v n t i a phương th c, v n t i liên h p.
3. Doanh nghi p ư c U ban nhân dân t nh có c a khNu ư c Chính ph hai nư c
tho thu n cho hàng quá c nh, ch nh ng ra v n chuy n hàng hoá quá c nh.
4. Doanh nghi p ã có th c t v n chuy n hàng hoá quá c nh cho các doanh nghi p
Campuchia trong các năm 1990-1995.
5. Doanh nghi p ư c thành l p trong ch c năng nhi m v có v n chuy n hàng hoá
quá c nh cho Campuchia.
Các doanh nghi p nêu trên ph i g i cho B Thương m i h sơ xin v n chuy n hàng
hoá quá c nh g m có:
a) ơn xin v n chuy n hàng hoá quá c nh cho doanh nghi p Campuchia (theo m u s
04).
b) Gi y phép kinh doanh xu t nh p khNu (b n photocopy có công ch ng) cho i
tư ng nêu t i i m 1/II trên.
c) Quy t nh thành l p doanh nghi p và ăng ký khi thành l p (b n photo có công
ch ng) cho i tư ng nêu t i i m 2/II, 4/II và 5/II trên.
d) Văn b n c a U ban nhân dân t nh, thành ph ch nh doanh nghi p trên a bàn
và ngh B Thương m i ch p thu n cho doanh nghi p ư c v n chuy n hàng quá
c nh (cho i tư ng nêu t i i m 3/II trên).
e) Báo cáo quá trình v n chuy n hàng hoá quá c nh cho các doanh nghi p
Campuchia, quá trình xu t khNu hàng hoá sang Campuchia (theo m u s 05 cho i
tư ng nêu t i i m 1/II và 4/II trên).
i u 4. S a i i m 1, m c I và i m 1, m c II ph n th ba như sau:
Gi y phép quá c nh hàng hoá (b n photo có công ch ng).
i u 5. Các V ch c năng c a B Thương m i ch u trách nhi m ph bi n và hư ng
d n các doanh nghi p thi hành quy t nh này.
i u 6. Quy t nh này có hi u l c thi hành t ngày ký.
Lê Văn Tri t
( ã ký)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...