intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 690/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 690/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã, đầu tư trong nước sử dụng vốn nhà nước, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 690/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 690/QĐ­UBND Phú Yên, ngày 09 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ  TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ,  ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC, ĐẤU THẦU THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quyết định số 1038/QĐ­ BKHĐT ngày 28/7/2017, Quyết định số 1397/QĐ­BKHĐT ngày 21/9/2018, Quyết định số  2029/QĐ­BKHĐT ngày 29/12/2017, Quyết định số 245/QĐ­BKHĐT ngày 12/3/2019 về công bố  thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 42/TTr­SKH&ĐT ngày 18 /4 / 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 24 thủ tục hành chính mới ban hành (lĩnh  vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 thủ tục, lĩnh vực thành lập và hoạt động của  hợp tác xã: 19 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú  Yên. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.  Bãi bỏ 35 thủ tục được công bố tại Quyết định số 1697/QĐ­UBND ngày 27/7/2016 của UBND  tỉnh Phú Yên, gồm: 05 thủ tục trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, 19 thủ  tục trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, 04 thủ tục trong lĩnh vực đầu tư trong  nước sử dụng vốn nhà nước và 07 thủ tục trong lĩnh vực đấu thầu. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các  huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.     KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Chí Hiến  
  2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 690/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Phú Yên) 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành  Thời  Tên thủ tục  Địa điểm  Phí, lệ phí  STT hạn giải  Căn cứ pháp lý Ghi chú hành chính thực hiện (nếu có) quyết ­Luật Doanh  nghiệp 2014; ­NĐ  78/2015/NĐ­CP  ngày 14/9/2015  của Chính phủ; ­Thông tư  Cá nhân  20/2015/TT­ BKHĐT ngày  Những bộ  hoặc nhóm  cá nhân  01/12/2015; của  phận còn lại  hoặc người  Bộ Kế hoạch  của thủ tục  và Đầu tư; hành chính  03 ngày  đại diện hộ  được sao y  làm việc  gia đình nộp  ­Thông tư  theo Quyết  Đăng ký thành  kể từ  hồ sơ tại Bộ  30.000  02/2019/TT­ định số  1 lập hộ kinh  ngày  phận một  BKHĐT ngày  đồng/lần 245/QĐ­ doanh nhận đủ  cửa của  08/01/2019; của  BKHĐT  hồ sơ  UBND cấp  Bộ Kế hoạch  ngày  hợp lệ huyện thuộc  và Đầu tư; 12/3/2019  tỉnh Phú Yên  nơi đặt địa  ­ Thông tư số  của Bộ Kế  250/2016/TT­ hoạch và  điểm kinh  BTC ngày  Đầu tư doanh.. 11/11/2016ủa  Bộ Tài chính; ­Nghị quyết  70/2016/NQ­ HĐND ngày  16/12/2016 của  HĐND tỉnh Phú  Yên. 2 Đăng ký thay  ­ 03 ngày Chủ hộ kinh  20.000  nt nt đổi nội dung  làm việc,  doanh hoặc  đồng/lần đăng ký hộ  kể từ khi  người đại  kinh doanh.  nhận đủ  diện hộ kinh  hồ sơ  doanh nộp  hợp lệ.  hồ sơ tại Bộ  Nếu hộ  phận một 
  3. kinh  doanh  chuyển  địa chỉ  sang  quận,  huyện,  thị xã,  thành  cửa của  phố  UBND cấp  thuộc  huyện thuộc  tỉnh khác  tỉnh Phú Yên  nơi hộ  nơi đặt địa  kinh  điểm kinh  doanh đã  doanh đăng ký  thì thời  hạn là 05  ngày làm  việc, kể  từ khi  nhận đủ  hồ sơ  hợp lệ Chủ hộ kinh  doanh hoặc  người đại  diện hộ kinh  03 ngày  doanh nộp  làm việc, hồ sơ tại Bộ  Tạm ngừng  kể từ khi  phận một  Không quy  3 hoạt động hộ  nt nt nhận đủ  cửa của  định kinh doanh.  hồ sơ  UBND cấp  hợp lệ. huyện thuộc  tỉnh Phú Yên  nơi đặt địa  điểm kinh  doanh. Chấm dứt hoạt  Không quy  4 động hộ kinh  Không có nt nt nt định doanh.  03 ngày  Cấp lại Giấy  làm việc,  chứng nhận  kể từ khi  30.000  5 nt nt nt đăng ký hộ  nhận đủ  đồng/lần kinh doanh. hồ sơ  hợp lệ. 1 Đăng ký hợp  05 ngày  Trực tiếp tại  100.000  ­ Luật Hợp tác  Những bộ 
  4. xã ngày  20/11/2012; ­ NĐ  193/2013/NĐ­ CP ngày  21/11/2013 của  Chính phủ; ­ QĐ  II.  27/2018/QĐ­ Lĩnh  TTg ngày  vực  06/7/2018 của  phận còn lại  thàn Thủ tướng  của thủ tục  h  Chính phủ. hành chính  lập  làm việc  Bộ phận  được sao y  kể từ  một cửa của  ­TT s ố  theo Quyết  và  03/2014/TT­ ngày  UBND cấp  định số  hoạ tác xã đồng/lần BKHĐT ngày  nhận đủ  huyện nơi  1038/QĐ­ t  26/05/2014 của  BKHĐT  hồ sơ  đặt địa điểm  độn hợp lệ kinh doanh. Bộ Kế hoạch  ngày  g  và Đầu tư; 28/7/2017  của  ­ TT số  của Bộ  Hợp  250/2016/TT­ KH&ĐT tác  BTC ngày  xã 11/11/2016 của  Bộ Kế hoạch  và Đầu tư; ­Nghị quyết  70/2016/NQ­ HĐND ngày  16/12/2016 của  HĐND tỉnh Phú  Yên. Đăng ký thành  Những bộ  lập chi nhánh,  phận còn lại  văn phòng đại  của thủ tục  diện, địa điểm  hành chính  kinh doanh của  được sao y  hợp tác xã. theo Quyết  Không quy  2 nt nt nt định số  định 2029/QĐ­ BKHĐT  ngày  29/12/2017  của Bộ  KH&ĐT 3 Đăng ký thay  nt nt 20.000  nt Những bộ  đổi tên, địa chỉ  đồng/lần phận còn lại  trụ sở chính,  của thủ tục 
  5. ngành, nghề  hành chính  sản xuất, kinh  được sao y  doanh, vốn  theo Quyết  điều lệ, người  định số  đại diện theo  1038/QĐ­ pháp luật; tên,  BKHĐT  địa chỉ, người  ngày  đại diện chi  28/7/2017  nhánh, văn  của Bộ  phòng đại diện  KH&ĐT của hợp tác xã Đăng ký khi  20.000  4 nt nt nt nt hợp tác xã chia đồng/lần Đăng ký khi  20.000  5 nt nt nt nt hợp tác xã tách đồng/lần Đăng ký khi  20.000  6 hợp tác xã hợp  nt nt nt nt đồng/lần nhất Đăng ký khi  20.000  7 hợp tác xã sáp  nt nt nt nt đồng/lần nhập Cấp lại giấy  chứng nhận  8 nt nt Không nt nt đăng ký hợp tác  xã (khi bị mất) Cấp lại giấy  chứng nhận  đăng ký chi  9 nhánh, văn  nt nt Không nt nt phòng đại diện  hợp tác xã (khi  bị mất) Cấp lại giấy  chứng nhận  10 đăng ký hợp tác  nt nt Không nt nt xã (khi bị hư  hỏng) Cấp lại giấy  chứng nhận  đăng ký chi  11 nhánh, văn  nt nt Không nt nt phòng đại diện  hợp tác xã (khi  bị hư hỏng) 12 Thu hồi Giấy  nt nt Không nt nt chứng nhận  đăng ký hợp tác 
  6. xã (Đối với  trường hợp  hợp tác xã giải  thể tự nguyện) Đăng ký thay  đổi nội dung  đăng ký chi  nhánh, văn  20.000  13 nt nt nt nt phòng đại  đồng/lần diện, địa điểm  kinh doanh của  hợp tác xã  Thông báo thay  đổi nội dung  14           đăng ký hợp tác  xã Thông báo về  việc góp vốn,  mua cổ phần,  15 nt nt Không nt nt thành lập  doanh nghiệp  của hợp tác xã Tạm ngừng  hoạt động của  hợp tác xã, chi  nhánh, văn  16 nt nt Không nt nt phòng đại  diện, địa điểm  kinh doanh của  hợp tác xã Chấm dứt hoạt  động của chi  nhánh, văn  17 phòng đại  nt nt Không nt nt diện, địa điểm  kinh doanh của  hợp tác xã Cấp lại giấy  chứng nhận  đăng ký hợp tác  xã (khi đổi từ  giấy chứng  18 nhận đăng ký  nt nt Không nt nt kinh doanh  sang giấy  chứng nhận  đăng ký hợp tác  xã)
  7. Thay đổi cơ  19 quan đăng ký  nt nt Không nt nt hợp tác xã 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ TT Mã số hồ  Tên thủ tục hành chính VBQPPL quy  Ghi chú sơ TTHC định I Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh  1   Đăng ký thành lập hộ kinh  Thông tư số  Được công bố tại Quyết  doanh 02/2019/TT­ định số 1697/QĐ­UBND  2   Đăng ký thay đổi nội dung  BKHĐT của  ngày 27/7/2016 của  đăng ký hộ kinh doanh. Bộ Kế hoạch  UBND tỉnh Phú Yên và Đầu tư 3   Tạm ngừng hoạt động hộ  kinh doanh. 4   Chấm dứt hoạt động hộ  kinh doanh. 5   Cấp lại Giấy chứng nhận  đăng ký hộ kinh doanh. II Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 1   Đăng ký thành lập hợp tác  Thông tư số  Được công bố tại Quyết  xã;  250/2016/TT­ định số 1697/QĐ­UBND  2   Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ  BTC của Bộ  ngày 27/7/2016 của  trụ sở chính, ngành, nghề  Tài chính UBND tỉnh Phú Yên sản xuất, kinh doanh, vốn  điều lệ, người đại diện theo  pháp luật; tên, địa chỉ, người  đại diện chi nhánh, văn  phòng đại diện của hợp tác 
  8. xã 3   Đăng ký thay đổi nội dung  đăng ký chi nhánh, văn  phòng đại diện, địa điểm  kinh doanh của hợp tác xã 4   Thông báo thay đổi nội dung  đăng ký hợp tác xã 5   Thông báo về việc góp vốn,  mua cổ phần, thành lập  doanh nghiệp của hợp tác xã 6   Tạm ngừng hoạt động hợp  tác xã, chi nhánh, văn phòng  đại diện, địa điểm kinh  doanh của hợp tác xã 7   Chấm dứt hoạt động của chi  nhánh, văn phòng đại diện,  địa điểm kinh doanh của hợp  tác xã. 8   Thu hồi Giấy chứng nhận  đăng ký Hợp tác xã (đối với  trường hợp hợp tác xã giải  thể tự nguyện) 9   Đăng ký thành lập chi nhánh,  Nghị định số  Được công bố tại Quyết  văn phòng đại diện, địa  107/2017/NĐ­ định số 832/QĐ­UBND  điểm kinh doanh của hợp tác  CP của Chính  ngày 27/4/2018 của  xã. phủ UBND tỉnh 10   Cấp lại giấy chứng nhận    Được công bố tại Quyết  đăng ký hợp tác xã (khi bị  định số 1697/QĐ­UBND  mất) ngày 27/7/2016 của  11 T­PYE­ Cấp lại giấy chứng nhận    UBND tỉnh Phú Yên 274552­TT đăng ký chi nhánh, văn  phòng đại diện hợp tác xã  (khi bị mất) 12 T­PYE­ Cấp lại giấy chứng nhận    274553­TT đăng ký hợp tác xã (khi bị  hỏng) 13 T­PYE­ Cấp lại giấy chứng nhận    274554­TT đăng ký chi nhánh, văn  phòng đại diện hợp tác xã  (khi bị hỏng) 14 T­PYE­ Đăng ký thay đổi cơ quan    274555­TT đăng ký Hợp tác xã 15 T­PYE­ Đăng ký khi hợp tác xã chia    274556­TT 16 T­PYE­ Đăng ký khi hợp tác xã tách   274557­TT
  9. 17 T­PYE­ Đăng ký khi hợp tác xã hợp    274558­TT nhất 18 T­PYE­ Đăng ký khi hợp tác xã sáp    274559­TT nhập 19   Cấp lại giấy chứng nhận    đăng ký hợp tác xã (khi đổi  giấy chứng nhận đăng ký  kinh doanh sang giấy chứng  nhận đăng ký hợp tác xã) III 1   Thủ tục thẩm định dự án  Bãi bỏ theo    đầu tư trong nước không có  Quyết định số  cấu phần xây dựng 1038/QĐ­ 2   Thẩm định thiết kế ­ dự  BKHĐT ngày    toán của dự án đầu tư trong  28/7/2017 của   nước không có cấu phần xây  Bộ Kế hoạch  dựng và Đầu tư 3   Thẩm định dự án đầu tư    trong nước có cấu phần xây  dựng sử dụng vốn Nhà  nước ngoài ngân sách 4   Rà soát, trình phê duyệt dự    án đầu tư trong nước có cấu  phần xây dựng sử dụng vốn  ngân sách Nhà nước IV   1   Thẩm định kế hoạch lựa    nt chọn nhà thầu   1   Thẩm định hồ sơ mời sơ  Bãi bỏ theo  Được công bố tại Quyết  tuyển trong lựa chọn nhà  Quyết định số  định số 1697/QĐ­UBND  đầu tư 1038/QĐ­ ngày 27/7/2016 của  2   Thẩm định kết quả đánh giá  BKHĐT ngày  UBND tỉnh Phú Yên hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa  28/7/2017 của  chọn nhà đầu tư Bộ Kế hoạch  và Đầu tư  3   Thẩm định kế hoạch lựa  chọn nhà đầu tư 4   Thẩm định hồ sơ mời thầu,  hồ sơ yêu cầu trong lựa  chọn nhà đầu tư 5   Thẩm định danh sách nhà  đầu tư đáp ứng yêu cầu về  kỹ thuật trong lựa chọn nhà  đầu tư
  10. 6   Thẩm định kết quả lựa chọn  nhà đầu tư  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2