YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND tỉnh Nghệ An
72
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND tỉnh Nghệ An
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NGHỆ AN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 73/2017/QĐUBND Nghệ An, ngày 01 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐCP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐCP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Căn cứ Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3496/TTrSTC ngày 07/11/2017. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn cao hơn mức giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức giá trong hóa đơn, trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn thấp hơn quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức giá quy định tại Bảng giá này. Giao Cục Trưởng Cục Thuế Nghệ An có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai, nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định. Điều 3. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2017, bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh: số 75/2014/QĐUBND ngày 17/10/2014 ban hành Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An; số 90/2014/QĐUBND ngày 09/12/2014 ban hành bổ sung danh mục khoáng sản bazan làm phụ gia xi măng vào Bảng giá tối thiểu tài nguyên,
- thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An; số 33/2015/QĐUBND ngày 08/6/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Điều 4. Trách nhiệm thi hành Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Doanh nghiệp, chủ hộ gia đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 4; Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; PHÓ CHỦ TỊCH Thường trực Tỉnh ủy (để b/c); Thường trực HĐND tỉnh (để b/c); Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (để b/c); Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; Các PVP UBND tỉnh; Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh; Lưu: VT, KT (Nam). Lê Xuân Đại BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2017/QĐUBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh Nghệ An) I. Khoáng sản kim loại ĐVT: đồng Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài Đơn vị Mã nhóm, loại tài nguyên Mức giá nguyênMã nhóm, loại tài tính nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Cấ Cấp Cấp Cấp p Cấp 4 Cấp 5 1 3 6 2 I Khoáng sản kim loại I1 Sắt I101 Sắt kim loại tấn 10.000.000
- Quặng Manhetit (có từ I102 tính) Quặng Manhetit có hàm I10201 tấn 350.000 lượng Fe
- I401 Quặng vàng gốc Quặng vàng có hàm lượng I40101 tấn 1.300.000 Au
- Tinh quặng thiếc có hàm I60302 lượng SnO2≥70% (sa tấn 170.000.000 khoáng, quặng gốc) I60303 Thiếc kim loại tấn 255.000.000 I7 Antimoan I702 Antimoan I70201 Antimoan kim loại tấn 110.000.000 I70202 Quặng Antimoan Quặng antimon có hàm I7020201 tấn 7.300.000 lượng Sb
- Quặng chì + kẽm hàm I80304 tấn 2.244.000 lượng Pb+Zn>15% II. Khoáng sản không kim loại Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài Đơn nguyênMã nhóm, Mã nhóm, loại tài nguyên vị Mức giá loại tài tính nguyênMã nhóm, loại tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên Cấ Cấ p p Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 1 2 Khoáng sản II không kim loại Đất khai thác để II1 san lấp, xây 49.000 dựng công trình II2 Đá, sỏi II201 Sỏi II20101 Sạn trắng m3 400.000 Các loại cuội, sỏi, 3 II20102 m 168.000 sạn khác II202 Đá xây dựng Đá khối để x3 II20201 (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) Đá khối để xẻ có II2020101 diện tích bề mặt m3 700.000 dưới 0,1 m2 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt II2020102 m3 1.400.000 từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2 II2020103 Đá khối để xẻ có m3 4.200.000
- diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt II2020104 m3 6.000.000 từ 0,6 đến dưới 01 m2 Đá khối để xẻ có II2020105 diện tích bề mặt m3 8.000.000 từ 01 m2 trở lên Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các II20202 loại đá làm mỹ nghệ) Đá mỹ nghệ có II2020201 độ nguyên khối m3 700.000 dưới 0,4 m3 Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối II2020202 m3 1.400.000 đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3 II2020203 m 2.100.000 1 m3 đến dưới 3 m3 Đá mỹ nghệ có II2020204 độ nguyên khối m3 3.000.000 trên 3m3 Đá làm vật liệu II20203 xây dựng thông thường Đá sau nổ mìn, đá II2020301 xô bồ (khoáng sản m3 70.000 khai thác) II2020302 Đá hộc và đá base II202030201Đá hộc > 15 cm m3 110.000 II202030202Đá ba 8 15cm m3 80.000 II202030203Đá base m3 77.000 II2020303 Đá cấp phối m3 140.000 II2020304 Đá dăm các loại II202030401Đá dăm 1 x 2 m3 200.000
- II202030402Đá dăm 1 x 0,5 m3 168.000 II2020305 Đá lô ca m3 140.000 Đá chẻ, đá bazan II2020306 m3 280.000 dạng cột Đá nung vôi và II3 sản xuất xi măng Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp II301 m3 161.000 (khoáng sản khai thác) Đá sản xuất xi II302 măng Đá vôi sản xuất xi II30201 măng (khoáng sản m3 130.000 khai thác) Đá sét sản xuất Xi II30202 măng (khoáng sản m3 63.000 khai thác) Đá làm phụ gia II30203 sản xuất xi măng Đá puzolan II3020301 (khoáng sản khai m3 100.000 thác) Đá cát kết silic II3020302 (khoáng sản khai m3 60.000 thác) Đá cát kết đen II3020303 (khoáng sản khai m3 60.000 thác) Quặng laterit sốt II3020304 (khoáng sản khai tấn 150.000 thác) III4 Đá hoa trắng Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất II401 m3 700.000 lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác II402 Đá hoa trắng dạng khối (≥
- 0,4m3) để xẻ làm ốp lát II40201 Loại 1 trắng đều m3 15.000.000 II40202 Loại 2 vân vệt m3 10.500.000 Loại 3 màu xám 3 II40203 m 7.000.000 hoặc màu khác Đá hoa trắng sản II403 xuất hột m3 280.000 carbonat II5 Cát Cát san tấp (bao II501 gồm cả cát m3 56.000 nhiễm mặn) II502 Cát xây dựng Cát đen dùng trong 3 II50201 m 70.000 xây dựng Cát vàng dùng II50202 m3 245.000 trong xây dựng Cát vàng sản xuất công nghiệp 3 II503 m 105.000 (khoáng sản khai thác) Cát làm thủy II6 m3 245.000 tinh (cát trắng) Đất làm gạch II7 (sét làm gạch, m3 119.000 ngói) II10 Dolomit II1001 Dolomit Đá Dolomit sau nổ II100101 mìn (khoáng sản m3 84.000 khai thác) Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác II100102 m3 315.000 (không phân loại màu sắc, chất lượng) Đá khối Dolomit II100103 dùng để xẻ
- Đá khối dùng để xẻ tính theo sản II10010301 phẩm có diện tích m3 2.800.000 bề mặt dưới 0,3m2 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản II10010302 phẩm có diện tích m3 5.600.000 bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản II10010303 phẩm có diện tích m3 8.000.000 bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản II10010304 phẩm có diện tích m3 10.000.000 bề mặt từ 1 m2 trở lên Đá Dolomit sử dụng làm nguyên II100104 m3 140.000 liệu sản xuất công nghiệp Than antraxit II16 hầm lò Than sạch trong than khai thác II1601 tấn 1.436.000 (cám 015, cục 15) II1602 Than cục Than cục 1a, 1b, II160201 tấn 3.381.000 1c II160202 Than cục 2a, 2b tấn 3.741.000 II160203 Than cục 3a, 3b tấn 3.793.000 II160204 Than cục 4a, 4b tấn 4.134.000 II160205 Than cục 5a, 5b tấn 3.704.000 Than cục don 6a, II160206 tấn 3.021.000 6b, 6c Than cục don 7a, II160207 tấn 1.641.000 7b, 7c II160208 Than cục don 8a, tấn 970.000
- 8b, 8c II1603 Than cám II160301 Than cám 1 tấn 2.866.000 II160302 Than cám 2 tấn 2.984.000 Than cám 3a, 3b, II160303 tấn 2.717.000 3c II160304 Than cám 4a, 4b tấn 2.072.000 II160305 Than cám 5a, 5b tấn 1.638.000 II160306 Than cám 6a, 6b tấn 1.293.000 Than cám 7a, 7b, II160307 tấn 975.000 7c II1604 Than bùn Than bùn tuyển II160401 tấn 886.000 1a, 1b Than bùn tuyển II160402 tấn 801.000 2a, 2b Than bùn tuyển II160403 tấn 655.000 3a, 3b, 3c Than bùn tuyển II160404 tấn 564.000 4a, 4b, 4c Than antraxit lộ II17 thiên Than sạch trong than khai thác II1701 tấn 1.436.000 (cám 015, cục 15) II1702 Than cục Than cục 1a, 1b, II170201 tấn 3.381.000 1c II170202 Than cục 2a, 2b tấn 3.741.000 II170203 Than cục 3a, 3b tấn 3.793.000 II170204 Than cục 4a, 4b tấn 4.134.000 II170205 Than cục 5a, 5b tấn 3.704.000 Than cục don 6a, II170206 tấn 3.021.000 6b, 6c Than cục don 7a, II170207 tấn 1.641.000 7b, 7c
- Than cục don 8a, II170208 tấn 556.000 8b, 8c II1703 Than cám II170301 Than cám 1 tấn 2.866.000 II170302 Than cám 2 tấn 2.984.000 Than cám 3a, 3b, II170303 tấn 2.717.000 3c II170304 Than cám 4a, 4b tấn 2.072.000 II170305 Than cám 5a, 5b tấn 1.638.000 II170306 Than cám 6a, 6b tấn 1.293.000 Than cám 7a, 7b, II170307 tấn 975.000 7c II1704 Than bùn Than bùn tuyển II170401 tấn 886.000 1a, 1b Than bùn tuyển II170402 tấn 801.000 2a, 2b Than bùn tuyển II170403 tấn 655.000 3a, 3b, 3c Than bùn tuyển II170404 tấn 564.000 4a, 4b, 4c Than nâu, than II18 mỡ II1801 Than nâu tấn 433.000 II1802 Than mỡ tấn 2.125.000 II19 Than bùn tấn 340.000 Kim cương, rubi, II20 kg sapphire II2001 Ru bi Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích II200101 kg 3.000.000 thước nhỏ hơn 2mm Rubi trang sức II200102 không khuyết tật viên 25.000.000 ≥ 2mm Rubi trang sức II200103 viên 500.000 khuyết tật ≥ 2mm
- Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết II200104 kg 3.000.000 tật nguồn gốc pegmatit II2002 Sapphire Sapphire trang sức II200201 không khuyết tật viên 25.000.000 ≥ 2mm Sapphire trang sức II200202 viên 500.000 khuyết tật ≥ 2mm Sapphire làm tranh II200203 đá quý kích thước kg 3.000.000 nhỏ 2mm II2003 Corindon Corindon làm tranh đá quý kích II200301 kg 3.000.000 thước nhỏ hơn 2,5 mm Corindon trang sức hoặc kích II200302 viên 500.000 thước lớn hơn 2,5 mm Adit, rodolite, II22 pyrope, berin, kg spinen, topaz Berin, mã não có màu xanh da trời, II2201 viên 600.000 xanh nước biển, sáng ngọc II23 Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite Thạch anh ám II2301 khói, trong suốt, tấn 800.000.000 tóc Anmetit (thạch II2302 tấn 1.000.000.000 anh tím) II2303 Thạch anh tinh tấn 25.000.000
- thể khác Khoáng sản II24 không kim loại chác II2402 Fluorit Quặng Fluorit II240201 tấn 425.000 khai thác Quặng Fluorit có II240202 hàm lượng tấn 2.750.000 50%≤CaF2
- trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên III. Sản phẩm rừng tự nhiên Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, Đơn loại tài nguyênMã Mã nhóm, loại tài nguyên vị Mức giá nhóm, loại tài tính nguyênMã nhóm, loại tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên Cấ Cấ Cấp p Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 p 2 1 6 Sản phẩm của rừng III tự nhiên III1 Gỗ nhóm I m3 III101 Cẩm lai, lát III10101 D
- III10701 D
- III201 Cẩm xe m3 7.000.000 III202 Đinh (đinh hương) III20201 D
- III301 Bằng lăng m3 5.000.000 III302 Cà chắc (cà chí) III30201 D
- III4 Gỗ nhóm IV III401 Bô bô III40101 Chiều dài
- III50106 Dầu đồng m3 3.500.000 III50107 Dầu nước m3 3.600.000 III50108 Lim vang (lim xẹt) m3 5.400.000 Muồng (Muồng cánh III50109 m3 2.200.000 dán) III50110 Sa mộc m3 5.400.000 III50111 Sau sau (Táu hậu) m3 900.000 III50112 Thông hai lá m3 3.500.000 III50113 Các loại khác III5011301 D
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn