YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 762/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau
16
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 762/2019/QĐ-UBND ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 762/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 762/QĐUBND Cà Mau, ngày 06 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006; Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐCP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Căn cứ Quyết định số 2342/QĐBTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước; Căn cứ Quyết định số 2392/QĐBTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 13/TTrSTTTT ngày 09/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 2; Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC); LĐVP UBND tỉnh (VIC); Cổng TTĐT tỉnh (VIC); KGVX (Đ45VIC), CCHC (VIC); Lưu: VT. Tr 17/5. Trần Hồng Quân QUY ĐỊNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số: 762/QĐUBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng đánh giá, xếp hạng Quy định này quy định cách thức, tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử (CQĐT) các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (gọi chung là cơ quan cấp tỉnh); Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện, thành phố Cà Mau (gọi chung là cấp huyện) và UBND các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh Cà Mau. Điều 2. Mục đích và yêu cầu 1. Mục đích a) Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (CNTT) trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh; nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử (CQĐT); b) Đánh giá chính xác thực trạng ứng dụng và phát triển CNTT trên địa bàn tỉnh; làm cơ sở để chỉ đạo khắc phục kịp thời những tồn tại, hạn chế, phát huy thế mạnh trong việc ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT, nâng cao chất lượng quản lý, điều hành và phục vụ nhân dân; c) Nâng cao nhận thức, vai trò, trách nhiệm của Thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động về ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT các cấp, ngành; xây dựng cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT góp phần hoàn thiện, cụ thể hóa mô hình CQĐT tỉnh Cà Mau. 2. Yêu cầu Việc đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan các cấp phải đảm bảo tính khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng, kết quả ứng dụng CNTT, mức độ xây dựng CQĐT của từng cơ quan các cấp hàng năm. Chương II
- QUY ĐỊNH CỤ THỂ Điều 3. Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT gồm các hạng mục như sau: 1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng, bao gồm 03 nhóm tiêu chí a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin; b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT; c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT. 2. Đánh giá kết quả CQĐT, bao gồm 04 nhóm tiêu chí: a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch); b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác; c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch; d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi. Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan cấp tỉnh được quy định tại Phụ lục I Quy định này. Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cấp huyện được quy định tại Phụ lục II Quy định này. Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã được quy định tại Phụ lục III Quy định này. Điều 4. Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng 1. Hàng năm, Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá Chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã để tổ chức đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyên và cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau. 2. Trình tự thực hiện đánh giá, xếp hạng a) Sở Thông tin và Truyền thông gửi văn bản và mẫu phiếu khảo sát yêu cầu các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã cung cấp số liệu về kết quả ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử; b) Các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tiến hành rà soát, thu thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản khảo sát;
- c) Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện thẩm tra, xác minh số liệu trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu khảo sát cung cấp đầy đủ số liệu của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã; d) Sau khi có kết quả thẩm tra, xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trình UBND tỉnh phê duyệt và công bố. 3. Thời hạn đánh giá Thực hiện đánh giá trong quý IV hàng năm. Điều 5. Phương pháp đánh giá, xếp hạng Việc đánh giá, xếp hạng được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với các tiêu chí được quy định tại Điều 3 của Quy định này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ Chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. Điều 6. Xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã 1. Việc xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng cơ quan và xếp hạng theo 04 mức độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các cơ quan đạt điểm dưới Mức IV thì không xếp hạng. a) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp tỉnh được xác định như sau: TT Kết quả Mức I Mức II Mức III Mức IV 1 Điểm số tối thiểu 46.8/52 43.95/52 40.45/52 37.3/52 2 Chuyển đổi 90% x 2 50% x 2 0%x2 0%x2 3 Giao dịch 90% x 14 80% x 14 75% x 14 70% x 14 4 Tương tác 90% x 13 85% x 13 80% x 13 70% x 13 5 Hiện diện 90% x 23 90% x 23 85% x 23 80% x 23 1 Điểm số tối thiểu 14.4/16 12.8/16 12/16 11.2/16 2 Hạ tầng 90% x 6 80% x 6 75% x 6 70% x 6 3 Nhân lực 90% x 4 80% x 4 75% x 4 70% x 4 4 Môi trường 90% x 6 80% x 6 75% x 6 70% x 6 b) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp huyện được xác định như sau: TT Kết quả Mức I Mức II Mức III Mức IV Mứ ộ đ 1 c đĐi ạt đố tối thiểu ểm s ược 80.1/89 75.55/89 69.75/89 64/89 2 Chuyển đổi 90% x 3 50% x 3 0% x 3 0% x 3 3 Giao dịch 90% x 19 80% x 19 75% x 19 70% x 19
- 4 Tương tác 90% x 29 85% x 29 80% x 29 70% x 29 5 Hiện diện 90% x 38 90%x 38 85%x 38 80%x38 1 Điểm số tối thiểu 32.4/36 28.8/36 27/36 25.2/36 2 Hạ tầng 90% x 21 80% x 21 75%x 21 70%x 21 3 Nhân lực 90% x 7 80% x 7 75% x 7 70% x 7 4 Môi trường 90% x 8 80% x 8 75% x 8 70% x 8 c) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp xã được xác định như sau: TT Kết quả Mức I Mức II Mức III Mức IV 1 Điểm số tối thiểu 23.4/26 20.65/26 18/26 16.1/26 2 Chuyển đổi 90% x 3 50% x 3 0% x 3 0% x 3 3 Giao dịch 90% x 8 80% x 8 75% x 8 70% x 8 4 Tương tác 90% x 15 85% x 15 80% x 15 70% x 15 1 Điểm số tối thiểu 19.8/22 17.6/22 16.5/22 15.4/22 2 Hạ tầng 90% x 15 80% x 15 75% x 15 70% x 15 3 Nhân lực 90% x 4 80% x 4 75% x 4 70% x 4 4 Môi trường 90% x 3 80% x 3 75% x 3 70% x 3 2. Thực hiện xếp hạng mức độ CQĐT theo 03 nhóm bao gồm: a) Xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan cấp tỉnh; b) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp huyện; c) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã. Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 7. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã 1. Chỉ đạo thực hiện khảo sát, cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ CQĐT hàng năm. 2. Phối hợp và tạo điều kiện để Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo. 3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của đơn vị, của địa phương.
- Điều 8. Trách nhiệm của Sở Tài chính Xem xét, bố trí kinh phí cho Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã hàng năm theo quy định hiện hành. Điều 9. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông 1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh định kỳ hàng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện. 2. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT của từng cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Quy định này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./. PHỤ LỤC I BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CƠ QUAN CẤP TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 762/QĐUBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) 1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cơ quan cấp tỉnh (16 tiêu chí/16 điểm) Điểm tối STT TIÊU CHÍ Thang điểm Điểm đa CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ I 6 TẦNG THÔNG TIN Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức Điểm = Tỷ lệ% x 1 (Không bao gồm bảo vệ, tạp vụ và Điểm tối đa (Tối Tỷ lệ% x 1 1 lái xe) đa
- Số máy Scan đang sử dụng tại cơ >=1 1 5 1 quan Không 0 Tỷ lệ máy tính có cài đặt phần Điểm = Tỷ lệ% x mềm diệt virus có bản quyền 6 Điểm tối đa (Tối Tỷ lệ% x 1 1 (Không bao gồm bảo vệ, tạp vụ và đa = 1 1 1 (hoặc bán chuyên trách CNTT) cơ 1 quan = 0 0 Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT Điểm = Tỷ lệ% x (hoặc bán chuyên trách CNTT) cơ 2 Điểm tối đa (Tối Tỷ lệ% x 1 1 quan có trình độ ĐH chuyên ngành đa = 1 1 (hoặc bán chuyên trách CNTT) cơ 3 1 quan được tập huấn chuyên sâu về = 0 0 CNTT trong năm Tỷ lệ CBCC cơ quan đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, Điểm = Tỷ lệ% x 4 các phần mềm phục vụ công việc Điểm tối đa (Tối Tỷ lệ% x 1 1 đa
- Ban Biên tập Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp Không 0 thông tin trên trang TTĐT. Cung cấp đúng hạn và chất lượng báo cáo 1 đúng theo nội Cung cấp báo cáo định kỳ về tình dung đề nghị 6 hình ứng dụng công nghệ thông tin 1 gửi Sở Thông tin và Truyền thông Có cung cấp nhưng không 0,5 đúng hạn Không cung cấp 0 Tổng điểmTổn Tổng điểm g điểmTổn g điểm16 2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử cơ quan cấp tỉnh đạt được (52 tiêu chí/52 điểm) Điểm tối STT TIÊU CHÍ Thang điểm Điểm đa ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN I 23 (tính minh bạch trên Trang TTĐT) Chuyên mục Giới thiệu chung Đầy đủ 1 Có thông tin giới thiệu, tóm lược sự 1 Không đầy đủ 0,5 1 hình thành và phát triển của cơ quan Không đăng tải 0 Đầy đủ 1 Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức 2 năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ Không đầy đủ 0,5 1 chức, đơn vị trực thuộc Không đăng tải 0 Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và Đầy đủ 1 lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao Không đầy đủ 0,5 3 gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, 1 điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính Không đăng tải 0 thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) Thông tin giao dịch chính thức của cơ Đầy đủ 1 quan (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số Không đầy đủ 0,5 4 fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để 1 giao dịch và tiếp nhận các thông tin Không đăng tải 0 của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
- Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành Đầy đủ và kịp 1 thời 12 tháng 5 Lịch công tác hàng tuần 1 511 tháng 0,5 Dưới 5 tháng 0 Đầy đủ và kịp 1 Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh thời 12 tháng 6 đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) 1 511 tháng 0,5 hàng tháng Dưới 5 tháng 0 Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối Có đầy đủ 1 7 với các tổ chức, cá nhân thuộc lĩnh vực 1 quản lý Không 0 Chuyên mục Thông tin tuyên truyền Đầy đủ và kịp Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn 1 thời 812 bài việc thực hiện chính sách pháp luật, 1 chiến lược định hướng, quy hoạch, kế 37 bài 0,5 hoạch phát triển nói chung.
- Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) 100% TTHC 1 15 DVCTT mức độ 1 và 2 dưới 100% 1 0 TTHC Có 1 16 DVCTT mức độ 3 1 Không 0 Có 1 17 DVCTT mức độ 4 1 Không 0 Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH Cập nhật kịp thời, đầy đủ Thông tin Chương trình, đề tài khoa 1 danh sách và 18 học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, thông tin 1 đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,...) Thiếu hoặc 0 không có Cập nhật kịp thời, đầy đủ Kết quả các chương trình, đề tài sau 1 danh sách và 19 khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng thông tin 1 (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng) Thiếu hoặc 0 không có Chuyên mục Thống kê, báo cáo 4 1 Báo cáo tình hình hoạt động của đơn vị 20 23 0,5 1 hàng quý 01 0 Báo cáo tình hình hoạt động của đơn vị Có 1 21 1 năm Không 0 Có 1 22 Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp 1 Không 0 Đăng tải danh sách dự thảo văn bản Có 1 23 quy phạm pháp luật, chủ trương, chính 1 sách cần xin ý kiến Không 0 II ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC 13 Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý
- văn bản và điều hành QLVB&ĐH) Tỷ lệ cán bộ công chức cơ quan được Điểm = Tỷ lệ% 1 cấp phát tài khoản và sử dụng thường Tỷ lệ% x 1 1 x Điểm tối đa xuyên Hệ thống QLVB&ĐH Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống Điểm = Tỷ lệ% 2 Tỷ lệ% x 1 1 QLVB&ĐH/Tổng số văn bản đến cơ x Điểm tối đa quan Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản Điểm = Tỷ lệ% 3 lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số Tỷ lệ% x 1 1 x Điểm tối đa văn bản đi của cơ quan Ứng dụng chữ ký số (chữ ký số do Ban Cơ yếu Chính phủ cung cấp) Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ Điểm = Tỷ lệ% 4 ký và gửi đi trên môi trường mạng/ Tỷ lệ% x 1 1 x Điểm tối đa Tổng số văn bản đi của cơ quan Ứng dụng thư điện tử Tỷ lệ cán bộ, công chức cơ quan được Điểm = Tỷ lệ% 5 cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của Tỷ lệ% x 1 1 x Điểm tối đa cơ quan nhà nước Tỷ lệ cán bộ, công chức cơ quan thường xuyên sử dụng thư điện tử Điểm = Tỷ lệ% 6 Tỷ lệ% x 1 1 chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục x Điểm tối đa vụ công vụ Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm Một cửa điện tử) Ứng dụng phần mềm Một cửa điện tử Có 1 7 1 tại cơ quan Không 0 Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng Điểm = Tỷ lệ% 8 trong phần mềm Một cửa điện Tỷ lệ% x 1 1 x Điểm tối đa tử/Tổng số TTHC của cơ quan Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm một Điểm = Tỷ lệ% 9 Tỷ lệ% x 1 1 cửa/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và x Điểm tối đa có hạn thụ lý trong năm tại cơ quan Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được công khai tình trạng giải quyết trên Điểm = Tỷ lệ% 10 Tỷ lệ% x 1 1 mạng Internet /Tổng số hồ sơ tiếp x Điểm tối đa nhận và thụ lý trong năm tại cơ quan 11 Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng Có 1 1
- của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành Không 0 chính Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản Phần mềm kế toán và quản lý tài sản Có 1 12 1 công Không 0 Có 1 13 Phần mềm quản lý cán bộ, công chức 1 Không 0 III ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH 14 Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/Tổng số Điểm = Tỷ lệ% 1 Tỷ lệ% x 1 1 TTHC cơ quan x Điểm tối đa Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/Tổng số Điểm = Tỷ lệ% 2 Tỷ lệ% x 1 1 TTHC cơ quan x Điểm tối đa Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Điểm = Tỷ lệ% 3 Tổng số hồ sơ cơ quan tiếp nhận và Tỷ lệ% x 1 1 x Điểm tối đa thụ lý (trong năm) Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Điểm = Tỷ lệ% 4 Tổng số hồ sơ cơ quan tiếp nhận và Tỷ lệ% x 1 1 x Điểm tối đa thụ lý (trong năm) Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân Điểm = Tỷ lệ% được trả lời trên Trang TTĐT/Tổng số x Điểm tối đa 5 Tỷ lệ% x 1 1 ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá (Điểm luôn
- nhận trong năm đối với các TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp Điểm = Tỷ lệ% 11 Tỷ lệ% x 1 1 nhận trong năm đối với các TTHC đang x Điểm tối đa cung cấp trực tuyến mức độ 4 Tỷ lệ giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ Trên 70% 1 qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) Từ 50% đến (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả 0,5 12 dưới 70% 1 hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả Dưới 50 0 giải quyết qua dịch vụ BCCI Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã Điểm = Tỷ lệ% 13 tiếp nhận trong năm của các TTHC đã Tỷ lệ% x 1 1 x Điểm tối đa triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã trả kết quả giải Điểm = Tỷ lệ% 14 Tỷ lệ% x 1 1 quyết trong năm của các TTHC đã triển x Điểm tối đa khai thực hiện trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN IV 2 ĐỔI Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVCTT mức độ 3 Điểm = Tỷ lệ% và 4 liên thông giữa các cơ quan nhà x Điểm tối đa 1 Tỷ lệ% x 1 1 nước của tỉnh/Tổng số hồ sơ TTHC (Điểm luôn
- BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 762/QĐUBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) 1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (36 tiêu chí/36 điểm) Điểm STT TIÊU CHÍ Thang điểm Điểm tối đa CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ I 21 TẦNG THÔNG TIN Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp 1 Điểm tối đa (Tối Tỷ lệ% x 1 1 huyện đa =1 1 1
- cấp huyện Không 0 Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp 13 Điểm tối đa (Tối Tỷ lệ% x 1 1 xã đa
- phần mềm phục vụ công việc đa
- nhưng không đúng hạn Không cung cấp 0 Ban hành văn bản quy định (hoặc áp Có 1 8 dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ 1 chuyên trách CNTT Không 0 Tổng điểmTổ ng Tổng điểm điểmTổ ng điểm36 2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử cấp huyện đạt được (89 tiêu chí/89 điểm) Điểm tối STT TIÊU CHÍ Thang Điểm Điểm đa ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN I 38 (tính minh bạch trên Trang TTĐT) Chuyên mục Giới thiệu chung Thông tin về lịch sử phát triển, điều Đầy đủ 1 1 kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống 1 Không đầy đủ 0,5 1 văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp huyện Không đăng tải 0 Đầy đủ 1 Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức 2 năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ Không đầy đủ 0,5 1 chức, đơn vị trực thuộc Không đăng tải 0 Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và Đầy đủ 1 lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao Không đầy đủ 0,5 3 gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, 1 điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính Không đăng tải 0 thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) Thông tin giao dịch chính thức (bao Đầy đủ 1 gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ Không đầy đủ 0,5 4 thư điện tử chính thức để giao dịch và 1 tiếp nhận các thông tin của đơn vị và Không đăng tải 0 các đơn vị trực thuộc) Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành Đầy đủ và kịp 1 5 Kế hoạch, lịch công tác tuần thời 12 tháng 1 511 tháng 0,5
- Dưới 5 tháng 0 Đầy đủ và kịp Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh thời 12 tháng 6 đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) 1 511 tháng hàng tháng Dưới 5 tháng Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối Có đầy đủ 1 7 với các tổ chức, cá nhân và doanh 1 nghiệp trên địa bàn Không 0 Chuyên mục Thông tin tuyên truyền Đầy đủ và kịp 1 thời 812 bài Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn 8 1 việc thực hiện pháp luật nói chung 37 bài 0,5 = 4 bài 1 Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao 9 13 bài 0,5 1 động 0 bài 0 >= 4 bài 1 Tuyên truyền về chế độ, chính sách 10 13 bài 0,5 1 người có công 0 bài 0 >= 2 bài 1 Tuyên truyền về chiến lược, định 11 1 bài 0,5 1 hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển 0 bài 0 >= 2 bài 1 Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ 12 1 bài 0,5 1 hội đầu tư 0 bài 0 >= 2 bài 1 Tuyên truyền về hoạt động quản lý, 13 1 bài 0,5 1 khai thác tài nguyên thiên nhiên 0 bài 0 >= 8 bài 1 Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, 14 37 bài 0,5 1 rác thải =12 bài 1 Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực 15 411 bài 0,5 1 phẩm = 4 bài 1 1
- 13 bài 0,5 doanh, mùa vụ,... 0 bài 0 Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế Có 1 17 hoạch phát triển KTXH dài hạn của 1 địa phương, kế hoạch sử dụng đất Không 0 Có 1 18 Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư 1 Không 0 Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu Có 1 19 gom, tái chế và xử lý chất thải, quản 1 lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên Không 0 Chuyên mục Văn bản QPPL Danh sách VB QPPL do địa phương Đầy đủ 1 ban hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày 20 1 ban hành, cơ quan ban hành, file đính Không đầy đủ 0 kèm) Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh Có đầy đủ 1 21 1 và trung ương Không 0 Chuyên mục dự án, hạng mục đầu tư Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang Đầy đủ 1 22 1 mời gọi đầu tư. Không đầy đủ 0 Thông tin tình hình thực hiện dự toán Đầy đủ 1 23 1 ngân sách. Không đầy đủ 0 Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến 100% TTHC 1 24 DVCTT mức độ 1 và 2 dưới 100% 1 0 TTHC Có 1 25 DVCTT mức độ 3 1 Không 0 Có 1 26 DVCTT mức độ 4 1 Không 0 Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH 27 Thông tin Chương trình, đề tài khoa Cập nhật kịp 1 1
- thời, đầy đủ học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản danh sách và lý, đơn vị chủ trì, thời gian, thực thông tin hiện,..) Thiếu hoặc 0 không có Cập nhật kịp thời, đầy đủ Kết quả các chương trình, đề tài sau 1 danh sách và 28 khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng thông tin 1 (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng) Thiếu hoặc 0 không có Chuyên mục Thống kê, báo cáo 4 1 29 Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý 23 0,5 1 01 0 Có 1 30 Báo cáo Kinh tế xã hội năm 1 Không 0 4 1 Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, 31 23 0,5 1 môi trường, hàng quý 01 0 Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, Có 1 32 1 môi trường năm Không 0 4 1 Báo cáo về đất đai, dân số, lao động 33 23 0,5 1 hàng quý 01 0 Báo cáo về đất đai, dân số, lao động Có 1 34 1 năm Không 0 Có 1 35 Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp 1 Không 0 Cấp xã Điểm = Tỷ lệ Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ % x điểm tối 36 Tỷ lệ% x 1 1 100% DVCTT mức độ 1 và 2 đa (Điểm luôn
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn